Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Hướng dẫn sử dụng các lệnh nâng cao trong Proe/Creo pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 60 trang )

N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG


ð
ẶNG

V
ĂN P
H
Ú

(
l


ớp 50
c
k
ct
_
2
)


1







HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC LỆNH NÂNG CAO
TRONG PR
OE/CREO



Cách sử dụng các lệnh nâng cao trong phiên bản mới Creo Parametric
hoàn toàn giống như cách sử dụng trong ProE 5.0. Ở ñây mình hướng
dẫn theo phiên bản ProE 5.0 M050.







Cách lấy lệnh nâng cao trong ProE 5.0


Vào Tool- option xuất hiện hộp option chọn như hình các hình dưới sau ñó
click Apply – OK - Close



N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG



ð
ẶNG

V
ĂN P
H
Ú

(
l
ớp 50
c
k
ct
_
2
)


2


























S
au khi lấy lệnh bạn vào Insert - Advanced ta ñược như hình dưới.
N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i

v
ersi
t
y


MR.ðẶNG


ð
ẶNG

V
ĂN P
H
Ú

(
l
ớp 50
c
k
ct
_
2
)


3






N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG


ð

NG

V

Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


4









Cách dùng lệnh Shaft (Tạo trục)
Trước khi dung lệnh Shaft bạn phải có 1 chi tiết như hình dưới



Vào Insert – Advanced – Shaft xuất hiện Menu Manager
chọn Linear – Done
Xuất hiện Sketch vẽ tiết diện như hình rồi Done

ð

NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


5

N

h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG






\
Sau ñó chọn mặt trên chi tiết ñể ñặt Shaft.Rồi chọn 2 mặt bên nhập giá t
rị

100 cho 2 mặt bên ta ñược sản phẩm cuối cùng
như


N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG


ð

NG

V
Ă
N P
H

Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


6














Tùy chọn Radial

Radial (tạo trục theo hướng kính) như sau


Vào Insert – Advanced – Shaft xuất hiện Menu Manager
chọn Radial – Done .
Xuất hiện Sketch vẽ tiết diện như hình rồi Done






























Sau ñó chọn mặt trên chi tiết rồi chọn trục như hình
ð

NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


7


N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG






Rồi chọn mặt bên nhập góc xoay 60
Nhập bán kính 50 kết quả như hình dưới









Tùy chọn Coaxial ( tạo trục ñồng trục) Các bạn làm toàn tương tự như tùy
chọn Radial
ð

NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


8


N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG












Tùy chọn On point
( tâm trục ñặt trên 1 ñiểm)
Trước tiên bạn dùng lệnh Revolve vẽ 1 khối cầu có kích thước R=150 và
dùng lệnh Point tạo 1 ñiểm như hình


Vào Insert – Advanced – Shaft xuất hiện Menu Manager
chọn On Point – Done
ð

NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)



9

N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG















Xuất hiện Sketch vẽ tiết diện như hình rồi Done






















ProE biểu bạn chọn vào ñiểm PNT0 và kết quả ta ñược như hình



N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG


ð

NG

V
Ă
N P

H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


10











Hướng dẫn lệnh Lip (Lệnh tạo Môi)
Lệnh này dùng ñể tạo các ñường viền chi tiết làm tăng tốc quá trình vẽ, lệnh
này có thể thay thế bằng lệnh Swept nhưng lệnh Swept thết kế chậm hơn.






Trước tiên dùng lệnh Extrude vẽ vật thể như hình

N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG


ð


NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


11

















Vào Insert – Advanced – Lip xuất hiện Menu Manager


Mặc

ñịnh

S
i
ng
le ta clic
k
c
huột

tr
ê
n
c
ạnh

chi


tiết

như hình rồi chon
Don
e


Rồi chọn lên bề mặt trên chi tiết sau ñó nhập giá trị như hình rồi Enter
ð

NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)



12

N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG














Kết quả ta ñược như
h
ì
nh



Hoàn toàn tương tự các bạn làm các tùy chọn Chain và L
oop

ð

NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k

ct
_
2
)


13

N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG










Hướng dẫn sử dụng lệnh Flange





Dùng lệnh Revolve vẽ chi tiết trục như hình dưới



Vào Insert – Advanced – Flange xuất hiện Menu Manager












Trong ñó tùy chọn Variable là tùy chọn mặt ñịnh cho phép ta nhập 1

góc

xoay bấc kì.Các tùy chọn khác là góc không
ñổi.

ð

NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


14

N

h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG










Ở ñây mình hướng dẫn sử dụng tùy chọn
Variable




Chọn Done. Xuất hiện Menu Manager chọn mặt phẳng RIGHT – Okay –
Default vào môi trường Sketch ta vẽ tiết diện như hình




Vẽ xong tiết diện chọn Done sẽ xuất hiện 1 bảng như hình ta nhập góc xoay
110 rồi Enter


ð

NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct

_
2
)


15

N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG














Kết quả ta ñược như hình sau



Các tùy chọn còn lại cách làm hoàn toàn tương tự
ð

NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k

ct
_
2
)


16

N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG
















Hướng dẫn sử dụng lệnh Neck (tạo cổ)



Dùng lệnh Revolve vẽ chi tiết trục như hình dưới










Vào Insert – Advanced – Neck xuất hiện Menu Manager
ð


NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


17

N
h
a

T
ra
n
g


U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG







Trong ñó tùy chọn Variable là tùy chọn mặt ñịnh cho phép ta nhập 1
góc

xoay bấc kì.Các tùy chọn khác là góc không
ñổi.

Chọn 360 - One Side - Done. Xuất hiện Menu Manager chọn mặt phẳng
RIGHT – Okay – Default vào môi trường Sketch ta vẽ tiết diện như hình



















Vẽ xong chọn Done ta ñược như
h
ì
nh

ð

NG

V
Ă
N P
H
Ú

(

l

p 50
c
k
ct
_
2
)


18

N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y



MR.ðẶNG







Các tùy chọn khác của lệnh Neck hoàn toàn tương tự



Hướng dẫn sử dụng lệnh Slot (tạo rãnh then)


Ta dùng hình của lệnh Neck
ð

NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l


p 50
c
k
ct
_
2
)


19

N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG










Vào Insert – Advanced – Neck xuất hiện Menu Manager


Ta chọn Done – One Side – Done – Setup New – Plane chọn mặt như hình
– Okay – Default
N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y



MR.ðẶNG


ð

NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


20








Vào môi trường Sketch vẽ tiết diện như hình


Rồi chọn Done – Blind – Done Nhập chiều sâu 200 Rồi chọn OK trên hộp
SLOT ta ñược như hình



























Lệnh này rấy chậm các bạn nên dùng tùy chọn CUT trong các lệnh Extrude
hoặc Revolve… sẽ thiết kế nhanh
hơn

N
h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG



ð

NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


21







Hướng dẫn sử dụng lệnh Toroidal Bend


Ở ñây mình hướng dẫn tạo lốp xe ñơn giản (lốp xe ñạp)
Trước tiên bạn dùng lệnh Extrude vẽ Section như hình


rồi ñùn ra 1500mm ta ñược như hình


















Vẽ khối hình chũ nhật có tiết diện như hình ñùn lên 5mm

ð


NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


22

N
h
a

T
ra
n
g


U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG










sau ñó dùng lệnh Pattern ta ñược như 2 hình dưới



ð

NG

V

Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


23

N
h
a

T
ra
n
g

U
n

i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG










Vào Insert – Advanced – Toroidal Bend xuất hiện ta chọn Solid
Geometry – Define















Chọn mặt phẳng TOP vào môi trường Sketch vẽ section như hình
ð

NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


24

N

h
a

T
ra
n
g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG









rồi chọn Done ta ñược

ð


NG

V
Ă
N P
H
Ú

(
l

p 50
c
k
ct
_
2
)


25

N
h
a

T
ra
n

g

U
n
i
v
ersi
t
y


MR.ðẶNG











Ta chọn tiếp như hình









Kết quả ta ñược Lốp xe như ý muốn

×