Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đáp án trắc nghiệm quản trị hệ thống linux it55 thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.53 KB, 23 trang )

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ HỆ THỐNG LINUX_IT55_THI
TRẮC NGHIỆM
Ghi chú (Đ) là đáp án đúng
Câu 1
Biểu tượng của Linux là hình gì?
a. Cáo
b. Sư tử
c. Mèo
d. Chim cánh cụt(Đ)
Câu 2
Các thành phần cơ bản nhất của Linux/Unix:
a. File, Shell
b. Kernel, Shell
c. Kernel, Shell, File(Đ)
d. Kernel, File
Câu 3
Các thông tin cơ bản của user gồm những gì?
a. username, id, email, HOME, shell, password
b. username, id, group id, email, HOME, shell, password
c. username, id, group id, HOME, shell, password(Đ)
d. username, id, group id, tên đầy đủ, HOME, email
Câu 4
Cách update ứng dụng trên ubuntu là gì?
a. sudo apt-cache search && sudo apt upgrade
b. sudo apt update && sudo apt upgrade(Đ)
c. sudo apt-get remove && sudo apt upgrade
d. sudo apt-get install && sudo apt upgrade
Câu 5
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây.
1



a. Expr phải dùng các biến số hoặc số dính liền nhau khơng được có dấu cách
b. Let phải dùng các biến số hoặc số dính liền nhau khơng được có dấu cách(Đ)
c. Let khơng phân biệt có hoặc khơng có dấu cách giữa các biến số
d. Let và expr đều yêu cầu có dấu cách ngăn cách giữa các biến số
Câu 6
Chương trình soạn thảo nào sau đây khơng sử dụng giao diện đồ hoạ?
a. kword
b. vi(Đ)
c. emacs
d. latex
Câu 7
Command Line là gì?
a. Giao diện đồ họa
b. Giao diện người dùng
c. Giao diện duy nhất của các hệ điều hành linux
d. Giao diện màn hình câu lệnh(Đ)
Câu 8
Cú pháp của phép nhân trong Shell
a.
*b. \*(Đ)
c. /
*d. \* hoặc *
Câu 9
Đâu là các loại giấy phép của phần mềm nguồn mở?
a. GPL, LGPL, Linux
b. MPL, GPL, MLB
c. GPL, PSFL, MPL(Đ)
d. GPL, LGPL, GUI
Câu 10

2


Đâu là lệnh thay đổi mật khẩu cho user?
a. change password
b. Reset password
c. passwd(Đ)
d. new password
Câu 11
Đâu là phiên bản ubuntu được xuất bản vào năm 2018?
a. Ubuntu 14.04
b. Ubuntu 16.04
c. Ubuntu 18.04(Đ)
d. Ubuntu 19.04
Câu 12
Đâu là tính chất khơng đúng về tính tốn sử dụng expr?
a. Khoảng trắng tùy ý giữa các biến(Đ)
b. Dùng để tính tốn đơn giản cộng trừ nhân chia: “+”, “–”, “*” , “/”
c. Kiểu dữ liệu số áp dụng : số nguyên (integer)
d. Phải chú ý khoảng trắng, tách biệt giữa các số các biến khơng được để dính
liền
Câu 13
Để cài đặt EPEL repository ta sử dụng lệnh nào dưới đây?
a. sudo install epel-release epel-update
b. sudo install epel-release
c. yum install epel-release epel-update(Đ)
d. yum install epel-release
Câu 14
Để cài iBus và plugin iBus-unikey để gõ tiếng việt ta sử dụng lệnh nào sau
đây?

a. yum install ibus ibus-unikey ibus-gtk ibus-gtk3 ibus-qt(Đ)
b. nano yum install ibus ibus-unikey ibus-gtk ibus-gtk3 ibus-qt
3


c. yum update ibus ibus-unikey ibus-gtk ibus-gtk3 ibus-qt
d. sudo yum install ibus ibus-unikey
Câu 15
Để chạy các phần mềm viết trên windows trên linux ta dùng phần mềm nào
sau đây?
a. Draw
b. Lutris
c. Mypaint
d. Wine(Đ)
Câu 16
Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải dùng lệnh
nào sau đây?
a. cd tmp/hello.txt /tmp/hello
b. cp /tmp/hello /tmp/hello
c. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
d. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello(Đ)
Câu 17
Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh?
a. cat file1 >> file2(Đ)
b. cat file1 file2
c. copy file1 >> file
d. more file1 >> file2
Câu 18
Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh nào?
a. cd(Đ)

b. cdir
c. mkdir
d. dir
Câu 19
4


Để đăng nhập vào người dùng khác ta sử dụng lệnh nào
a. login
b. su(Đ)
c. user
d. user login
Câu 20
Để đọc được nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào?
a. cd /mnt/cdrom
b. eject cdrom
c. Không đọc được CD Rom
d. Phải mount trước(Đ)
Câu 21
Để lấy thông tin chi tiết của một gói ta có thể dùng lệnh nào?
a. yum list installed
b. yum update
c. yum info “tên_gói”
d. yum search “tên_gói”(Đ)
Câu 22
Để liệt kê các file .doc trong thư mục hiện hành, ta sử dụng lệnh nào?
a. ls –l #.doc
b. ls –l .doc
c. ls –l doc
d. ls –l *.doc(Đ)

Câu 23
Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành với cả file ẩn và đầy đủ tham
số ta dùng lệnh nào?
a. ls -la(Đ)
b. ls -lc
c. ls -lp
5


d. ls -lx
Câu 24
Để liệt kê các file trong thư mục hiện hành, ta dùng lệnh nào?
a. Lệnh cp
b. Lệnh du
c. Lệnh df
d. Lệnh ls(Đ)
Câu 25
Để liệt kê các repository đã thêm ta sử dụng lệnh nào dưới đây?
a. yum repolist all(Đ)
b. yum repolist list
c. yum reposlist -l
d. yum show repository -l
Câu 26
Để liệt kê các thư mục trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh nào?
a. ls -d */(Đ)
b. ls -a */
c. ls -l */
d. ls -n */
Câu 27
Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành ta dùng

lệnh ls với tham số?
a. -c
b. -x
c. -l(Đ)
d. -a
Câu 28
Để sao chép tất cả các file trong thư mục hiện hành (nhưng không phải thư
mục con) vào thư mục safe, sử dụng lệnh nào?
6


a. copy *.* /safe
b. cp * /safe(Đ)
c. cp .** /safe
d. cp *.** /safe
Câu 29
Để tạo một thư mục mới ta sử dụng lệnh nào sau đây?
a. mkdir(Đ)
b. nano
c. rmdir
d. sudo
Câu 30
Để thay đổi người sở hữu của một file trong hệ thống Linux thì ta sử dụng
lệnh nào sau đây?
a. chgrp
b. chmod
c. chown(Đ)
d. sudo
Câu 31
Để thay đổi nhóm sở hữu của một file trong hệ thống Linux thì ta sử dụng

lệnh nào sau đây?
a. chgrp(Đ)
b. sudo
c. chmod
d. sudo
Câu 32
Để thay đổi nhóm sở hữu của một file trong hệ thống Linux thì ta sử dụng
lệnh nào sau đây?
a. sudo
b. chgrp(Đ)
c. chmod
7


d. sudo
Câu 33
Để xem danh sách các nhóm mà người dùng đã tham gia ta sử dụng lệnh
nào?
a. group
b. list group
c. listgroup
d. groups(Đ)
Câu 34
Để xem danh sách các nhóm mà người dùng khác đã tham gia ta sử dụng
lệnh nào?
a. groups(Đ)
b. list group
c. group
d. listgroup
Câu 35

Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện?
a. cd ls
b. cat ls
c. man ls(Đ)
d. sudo ls
Câu 36
Để xoá một thư mục mới ta sử dụng lệnh nào sau đây?
a. mkdir
b. sudo
c. nano
d. rmdir(Đ)
Câu 37
Định nghĩa giấy phép GPL là gì?
8


a. Là một giấy phép mã nguồn mở có copyleft được sử dụng rộng rãi, đảm bảo
cho người dùng khả năng chạy, nghiên cứu, tùy biển về phần mềm(Đ)
b. Là một giấy phép phần mềm tự do, khơng có copyleft, bắt buộc trong việc
thông báo bản quyển và lời phủ nhận
c. Là một loại giấy phép cấp phép, khơng có copyleft và có rất ít hạn chế trong
việc sử dụng
d. Là sự kết hợp giữa giấy phép BSD có chỉnh sửa và giấy phép GNU
Câu 38
Dpkg là gì?
a. Là cơng cụ cài đặt các gói trên các hệ thống dựa trên Debian
b. Là cơng cụ hủy cài đặt các gói gói cho các hệ thống dựa trên Debian
c. Là cơng cụ giúp cập nhật các gói trên các hệ thống dựa trên Debian
d. Là cơng cụ quản lý gói cho các hệ thống dựa trên Debian(Đ)
Câu 39

Emacs là một chương trình?
a. Cơng cụ lập trình
b. Email client
c. Soạn thảo văn bản(Đ)
d. Trình duyệt web
Câu 40
EPEL repository là một kho chứa chương trình cộng đồng mở ở trên hệ
điều hành nào?
a. Ubuntu
b. Centos(Đ)
c. Windows
d. MacOS
Câu 41
FirewallD là gì?
a. Là chương trình tường lửa mạng mặc định trên Fedora Core(Đ)
b. Là phần mềm quản trị hệ thống linux do Linux Torvalds viết
9


c. Là chương trình tường lửa của windows
d. Là phương thức điều khiển từ xa mặc định trên Linux
Câu 42
Giấy phép mã nguồn mở là gì?
a. Là bản quyền dành cho các phần mềm máy tính trong đó đặt ra các quy định
buộc người sử dụng phần mềm đó phải tuân theo
b. Là các giấy phép bản quyền dành cho các phần mềm máy tính trong đó đặt ra
các quy định buộc người sử dụng phần mềm đó phải tuân theo(Đ)
c. Là các giấy phép bản quyền dành cho các phần mềm máy tính trong đó đặt ra
các quy định buộc người tạo ra phần mềm đó phải tuân theo
d. Là bản quyền dành cho các phần mềm máy tính trong đó đặt ra các quy định

buộc người tạo ra phần mềm đó phải tn theo
Câu 43
Git là gì?
a. Là phần mềm quản trị hệ thống linux do Linux Torvalds viết
b. Là phần mềm quản lý mã nguồn, rất hữu dụng cho truy cập từ nhiều nơi và
trực tiếp triển khai(Đ)
c. Là dịch mạng vụ phổ biến qua đó có nhiều ứng dụng phục vụ quản lý và giám
sát
d. Là phương thức điều khiển từ xa mặc định trên Linux
Câu 44
Hệ điều hành centos là hệ điều hành của tổ chức/công ty nào ?
a. Microsoft Enterprise
b. Free Software Foundation
c. Mozilla Firefox
d. RedHat Enterprise Linux(Đ)
Câu 45
Hệ điều hành nào sau đây khơng có giao diện người dùng?
a. Debian
b. Ubuntu

10


c. MS-DOS(Đ)
d. MacOS
Câu 46
Kết quả của script này $ jot 3 6 là?
a. Dãy số: 3 4 5 6 7 8
b. Dãy số: 3 6 9
c. Dãy số: 6 7 8(Đ)

d. Dãy số: 3 4 5
Câu 47
Kết quả sau khi chạy câu lệnh date +%T -s “00:30:00″ là gì?
a. Đặt giờ hệ thống thành 00:30 và không thay đổi ngày(Đ)
b. Đặt giờ hệ thống thành 12:30 và không thay đổi ngày
c. Hẹn giờ tắt máy sau 30 phút
d. Hẹn giờ tắt máy vào lúc 00:30
Câu 48
Kết quả sau khi chạy câu lệnh date +%Y%m%d -s “20201112” là gì?
a. Đặt ngày hệ thống thành ngày 11 tháng 12 năm 2020 và không thay đổi giờ
b. Đặt ngày hệ thống thành ngày 11 tháng 12 năm 2020 và giờ thành 00:00
c. Đặt ngày hệ thống thành ngày 12 tháng 11 năm 2020 và không thay đổi giờ
d. Đặt ngày hệ thống thành ngày 12 tháng 11 năm 2020 và giờ thành 00:00(Đ)
Câu 49
Kiến trúc của kernel linux là?
a. Distributed
b. Static
c. Microkenel
d. Monolithic(Đ)
Câu 50
Lệnh nào cho phép cấp quyền super user cho tài khoản khác?
a. sudo username
11


b. sudo -I username
c. usermod -i sudo username
d. usermod -aG sudo username(Đ)
Câu 51
Lệnh nào dùng để xem lịch ngày, giờ hệ thống?

a. cal
b. date(Đ)
c. clock
d. calendar
Câu 52
Lệnh nào dưới đây được sử dụng để thêm nhóm người dùng trong linux?
a. groupadd [tên_group](Đ)
b. groupdel [tên_group]
c. groupmod [tên_group]
d. useradd [tên_group]
Câu 53
Lệnh nào dưới đây được sử dụng để xóa nhóm người dùng trong linux?
a. groupadd [tên_group]
b. useradd [tên_group]
c. groupdel [tên_group](Đ)
d. groupmod [tên_group]
Câu 54
Lệnh nào dưới đây được sử dụng để xóa nhóm người dùng trong linux?
a. groupmod [tên_group]
b. useradd [tên_group]
c. groupadd [tên_group]
d. groupdel [tên_group](Đ)
Câu 55
Lệnh nào dưới đây được sử dụng để xóa tài khoản người dùng trong linux?
12


a. useradd [tên_user]
b. user add [tên_user]
c. usermod [tên_user]

d. userdel [tên_user](Đ)
Câu 56
Lệnh nào giúp người dùng cấp cao có thể reset lại mật khẩu cho người sử
dụng?
a. passwd(Đ)
b. resetpassw
c. su
d. su passwd
Câu 57
Lệnh nào sau đây để cập nhật ngày giờ hiện tại chuẩn từ server?
a. ntpdate(Đ)
b. date
c. time
d. ntptime
Câu 58
Lệnh nào sau đây để chuyển qua người sử dụng khác?
a. su(Đ)
b. cd
c. ls
d. sudo
Câu 59
Lệnh nào sẽ cho bạn quyền truy cập của người dùng cấp cao trong Linux?
a. gksudo
b. sudo -a
c. sudo --all
d. sudo -i(Đ)
13


Câu 60

Lệnh nào sử dụng để cấu hình mạng trong các lệnh sau?
a. CUPS
b. ping
c. ifconfig(Đ)
d. SSSD
Câu 61
Lệnh usermod có tác dụng là gì?
a. Cập nhật thơng tin của group
b. Cập nhật thơng tin của user(Đ)
c. Thêm user
d. Xóa user
Câu 62
Linux thường được quản từ xa qua mạng với dịch vụ nào?
a. Git
b. SSH(Đ)
c. HTTP
d. HTTPS
Câu 63
LTS trong “Ubuntu 18.04 LTS” là viết tắt của gì?
a. Long term support(Đ)
b. Long time submit
c. Long time support
d. Long time surprise
Câu 64
Một bản phân phối của linux sẽ khơng có thứ gì dưới đây?
a. Công cụ
b. Phần mềm tùy chọn thêm
c. Tài liệu sử dụng
14



d. Dữ liệu của người dùng(Đ)
Câu 65
Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là
/home/sinhvien Để trở về home dir của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta
phải dùng lệnh nào?
a. cd / ; cd home ; cd sinhvien
b. cd /home/sinhvien
c. cd(Đ)
d. cd home/sinhvien
Câu 66
Mozilla Thunderbird là phần mềm gì?
a. Là bộ ứng dụng hỗ trợ gõ tiếng việt được phát triển bởi Mozilla Foundation
b. Là một trình duyệt web được tích hợp trên các nền tảng linux
c. Là ứng dụng chơi game đa nền tảng tự do nguồn mở, phát triển bới Mozilla
Foundation được tích hợp trên nền tảng linux
d. Là một ứng dụng email, tin tức, RSS và ứng dụng trò chuyện đa nền tảng tự
do nguồn mở, phát triển bởi Mozilla Foundation(Đ)
Câu 67
NetworkManager là gì?
a. Khơng đáp án nào chính xác
b. Là dịch vụ quản lý kết nối mạng, có thể quản lý các kết nối(Đ)
c. Là dịch vụ quản lý kết nối giữa máy tính này với máy tính khác
d. Là trình quản lý tác vụ của người dùng trên linux
Câu 68
Những phần mềm mã nguồn mở nào sau đây giúp chạy các ứng dụng
windows trên môi trường ubuntu?
a. Wine và Crossover
b. Winedoor và Cedega
c. Winedoor và Crossover

d. Wine và PlayOnlinux(Đ)
15


Câu 69
Phần mềm Mozilla Firefox sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào?
a. Apache
b. MIT
c. MPL(Đ)
d. GNU
Câu 70
Phần mềm nguồn mở là gì?
a. Là phần mềm mà mã muồn được đưa ra cơng khai cho tất cả mọi người có thể
sử dụng cho mọi mục đích
b. Là phần mềm máy tính cho phép bất cứ ai cũng có thể nghiên cứu, thay đổi và
cải tiến phần mềm, và phân phối phần mềm ở dạng chưa thay đổi hoặc đã thay
đổi(Đ)
c. Là phần mềm máy tính được phân phối theo các điều khoản cho phép người
dùng chạy phần mềm cho bất kỳ mục đích nào cũng như nghiên cứu, thay đổi và
phân phối phần mềm cũng như mọi phiên bản phù hợp
d. Là phần mềm máy tính mà người dùng bị giới hạn quyền thay đổi hay điều
chỉnh nó cho thích hợp với nhu cầu riêng
Phần mềm tự do là gì?
a. Là phần mềm được phân phối đến người sử dụng cùng với mã nguồn của nó
và chúng có thể được sửa đổi, có thể được phân phối lại mà khơng bị một ràng
buộc nào khác, có thể phân phối cả những thay đổi mà chúng ta đã thực hiện
trên mã nguồn gốc(Đ)
b. Là phần mềm mà mã muồn được đưa ra cơng khai cho tất cả mọi người có thể
sử dụng cho mọi mục đích
c. Là phần mềm máy tính cho phép bất cứ ai cũng có thể nghiên cứu, thay đổi và

cải tiến phần mềm, và phân phối phần mềm ở dạng chưa thay đổi hoặc đã thay
đổi
d. Là phần mềm máy tính mà người dùng bị giới hạn quyền thay đổi hay điều
chỉnh nó cho thích hợp với nhu cầu riêng
Câu 71
Phần mềm tự do là gì?

16


a. Là phần mềm máy tính cho phép bất cứ ai cũng có thể nghiên cứu, thay đổi và
cải tiến phần mềm, và phân phối phần mềm ở dạng chưa thay đổi hoặc đã thay
đổi
b. Là phần mềm mà mã muồn được đưa ra công khai cho tất cả mọi người có thể
sử dụng cho mọi mục đích
c. Là phần mềm máy tính mà người dùng bị giới hạn quyền thay đổi hay điều
chỉnh nó cho thích hợp với nhu cầu riêng
d. Là phần mềm được phân phối đến người sử dụng cùng với mã nguồn của nó
và chúng có thể được sửa đổi, có thể được phân phối lại mà khơng bị một ràng
buộc nào khác, có thể phân phối cả những thay đổi mà chúng ta đã thực hiện
trên mã nguồn gốc(Đ)
Câu 72
Phiên bản linux đầu tiên do ai viết?
a. Bill Gates
b. Mark Zsuckerberg
c. Linus Torvalds(Đ)
d. Ken Thompson
Câu 73
Phiên bản linux đầu tiên được tạo ra vào năm nào?
a. 1990

b. 1992
c. 1993
d. 1991(Đ)
Câu 74
Phương án nào khơng chính xác về các quyền tự do thiết yếu của phần mềm
tự do là?
a. Tự do nghiên cứu cách chương trình hoạt động và thay đổi chương trình theo
bất kỳ mục đích nào. Truy cập vào mã nguồn là điều kiện tiên quyết cho việc
này
b. Tự do sử dụng chương trình như bạn muốn, cho bất kỳ mục đích nào nhưng
bắt buộc phải trả phí(Đ)
c. Tự do phân phối lại các bản sao để có thể giúp đỡ người khác
17


d. Tự do phân phối các bản sao của các phiên bản sửa đổi của cá nhân cho người
khác
Câu 75
Phương thức Jot có tối đa bao nhiêu tham số?
a. 1
b. 3
c. 4(Đ)
d. 2
Câu 76
Phương thức nào dùng để tính tốn với số thực?
a. Bc(Đ)
b. Jot
c. Factor
d. Expr
Câu 77

Phương thức nào dưới đây dùng để phân tích một số thành các thừa số
nguyên tố?
a. Factor(Đ)
b. Bc
c. Expr
d. Jot
Câu 78
Quan niệm nào sau đây sai về copyleft?
a. Được đưa ra dựa trên copyright
b. Nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các tác phẩm phát sinh
c. Người sở hữu có quyền cấp quyền để: sử dụng, sửa đổi, phân phối lại
d. Tồn tại giấy phép copyleft cho tất cả phần mềm, âm nhạc và nghệ thuật(Đ)
Câu 79
Respository là gì?
18


a. Là một kho chứa các sự thay đổi của mã nguồn dự án được tải qua giao thức
Http/Ftp hoặc Rsync và được quản lý bởi các tổ chức mã nguồn mở hoạc cơng
ty
b. Là một kho chứa nhiều gói phần mềm thường được tải qua giao thức Http/Ftp
hoặc Rsync và được quản lý bởi các tổ chức mã nguồn mở hoặc cơng ty(Đ)
c. Là một kho chứa nhiều gói phần mềm thường được lưu trữ song song ở client
và server được quản lý bởi người dùng
d. Là một kho chứa các sự thay đổi của mã nguồn dự án. Các thay đổi này sẽ
được lưu trữ song song ở client và server được quản lý bởi người dùng
Câu 80
SELinux là gì?
a. Là dịch mạng vụ phổ biến qua đó có nhiều ứng dụng phục vụ quản lý và giám
sát.

b. Là phương thức điều khiển từ xa mặc định trên Linux.
c. Là một module bảo mật ở nhân của Linux, cung cấp cơ chế hỗ trợ các chính
sách bảo mật kiểm soát truy cập(Đ)
d. Là dịch vụ giúp điều khiển máy tính linux từ xa
Câu 81
Ta có thể sử dụng lệnh nào dưới đây để liệt kê các package trên ubuntu?
a. sudo apt-get install
b. sudo dpkg -l
c. sudo apt list --installed hoặc sudo dpkg -l(Đ)
d. sudo apt list --installed
Câu 82
Tập tin /etc/passwd chứa thơng tin gì của users hệ thống?
a. Chứa password của người dùng
b. Chứa profile của người dùng
c. Chứa uid, gid, home directory, shell(Đ)
d. Chứa tập shadow của người dùng
Câu 83
Tập tin /etc/shadow chứa thơng tin gì của users hệ thống?
19


a. Chứa profile của người dùng
b. Chứa tập shadow của người dùng
c. Chứa password của người dùng(Đ)
d. Chứa uid, gid, home directory, shell
Câu 84
Tập tin có dấu ‘.’ phía trước có đặc tính gì đặc biệt?
a. Chỉ có người dùng root mới thấy
b. Tập tin bị ẩn(Đ)
c. Thực thi

d. Tập tin ẩn, không thấy được với lệnh ls
Câu 85
Thông tin các user được lưu trong file nào?
a. /etc/passwd(Đ)
b. /passwd
c. /shaddow
d. /etc/shadow
Câu 86
Thư mục etc là thư mục chứa gì?
a. Chứa các cài đặt, cấu hình(Đ)
b. Chứa tất cả mọi thư mục khác
c. Chứa tất cả dữ liệu của mọi người dùng
d. Chứa tất cả dữ liệu của user
Câu 87
Thư mục root là thư mục chứa gì?
a. Chứa tất cả dữ liệu của mọi người dùng
b. Chứa tất cả dữ liệu của người dùng root
c. Chứa tất cả mọi thư mục khác(Đ)
d. Chứa tất cả dữ liệu về hệ thống
Câu 88
20



×