Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
1
lý này
khô
công
ý
thành
ý
ý hoá lý,
rìtrì
ó, mô hình
rì
kinh tý. Vì
ý
-
-
-
-
Trong ng
tán, -
và
và -
10
rì
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
2
-
ã
hin
ý
va c
chúng không cò
rì
thì
rì
.
rìý
-
gia vào quá trì
- các
- o ra do quá trì
khác ý
-
-
-
- Hì
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
3
ì
phèn nhôm Al
2
(SO
4
)
3
4
3
. Các
vào hòa tan.
3+
3
Al
3+
+ 3 H
2
O = Al(OH)
3
+ 3H
+
3
keo óng ra các ion H
+
. Các ion H
+
3
-
a ion H
+
thì
(Na
3
CO
3
nhôm.
rì
-
cho Al
2
(SO
4
)
3
vào, giá
vì Al
2
(SO
4
)
3
giá giá giá
sau khi cho phèn vào.
Giá tì
nh. Giá t
tan,
Khi giá
3
õ
3+
Al(OH)
3
+ 3H
+
= Al
3+
+ 3H
2
O
Khi giá
3
AlO
2
-
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
4
Al(OH)
3
+ OH
-
+ 2H
2
O = AlO
2-
+ 4H
2
O
Khi giá
3
4
2-
-
sunfat giá
hình thái Al
2
(OH)
4
SO
4
4
.
-
keo
+
. Cho nên giá
nh thành. Khi pH <5, vì
4
2-
mà mang
tích droxit trung tính, vì
Lúc
- 6,5.
càng
sét
nhân
trên,
khác nhau, giá
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
5
khác
giá
6,5 -
nó mà tách
ra, nên dùng pH
dung ng hò
âm
o
vào
nhiên
khi pH
giá
cho , natricacbonat (Na
2
CO
3
) hay canxi hydroxit.
-
Quá trì
phèn
tì
-
dùng
Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O thì - 50mg/l. N
-
keo
0
25 - 30
0
C. Khi
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
6
-
trong
c hìn
các
hìn
cònh thành.
-
-
trì
nó
lý
lý
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
7
II. MÔ HÌN
2.1. Mô hình
- Beaker 500 ml
- Pipet 10ml
- h
- HCl 0,1M
- NaOH 0,1M
- Al
2
(SO
4
)
3
5%
- FeSO
4
.7H
2
O 5%
- FeCl
6
5%
- ml) cho vào beaker và cho phèn nhôm
(5 10ml)
-
-
phèn.
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
8
- - 4 beaker
- Cl
5,6,7,8)
- - 10 mg/l)
- - 150 vò
- K- 30 vòng/phút (15 - 20 phút)
- òng 30 - 45 phút.
- màu
-
-
- Cl
-
-
-
-
-
-
-
- 25, 35 vòng/phút)
- còn
-
- 10, 20, 30 phút)
Chú ý:
Trong quá trì
các beaker)
(
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
9
4.1.
-
1
2
3
4
-
pH
HCl 0,1M (ml)
NaOH 0,1M (ml)
1
2
3
4
-
Beaker
1
2
3
4
V phèn (ml)
pH
ã
4.2.
-
1
2
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
10
3
4
-
Beaker
1
2
3
4
V phèn (ml)
pH
màu
4.3.
-
1
2
3
4
-
Beaker
1
2
3
4
pH
V phèn (ml)
màu
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
11
-
1
2
3
4
-
Beaker
1
2
3
4
pH
V
phèn
(ml)
màu
ãý
màu
1.
1m
3
2.
3. ý
hay
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
12
BÀI 2 : QUÁ TRÌNH OXI HÓA NÂNG CAO FENTON
I.
- Làm quen v lý c thi
- nh hiu qu ca quá trình oxi hóa b
- ng d lý c thi dt nhum hoc th màu cao
1.2. Ni dung thí nghim
- Kho sát ling H
2
O
2
t
- Kho sát ling Fe
2+
t
- Kho sát pH t
- Kho sát thi gian phn ng t
- Kho sát vn tc khuy t
lý thuyt
p chí Hi hóa hc M ã công b công trình nghiên cu
ca
y phn ng oxy hóa axit malic bng H
2
O
2
ã
nh khi có mt các ion s hp H
2
O
2
và mui st
Fe
2+
c s dng làm tác nhân oxy hóa rt hiu qu cho nhing rng rãi các
cht hu
H ng th (Fenton c n) là mt hn hp gm các ion st hóa
tr 2
và H
2
O
2
, chúng tác dng vi nhau sinh ra các gc t do *HO, còn Fe
2+
b oxi
hóa thành Fe
3+
.
Fe
2+
+ H
2
O
2
3+
+ *HO + OH
-
(k = 63 l.mol
-1
.s
-1
) (1)
Phn c gi là phn ng Fenton vì
quá trì
Nhng ion Fe
2+
m c tái sinh li nh Fe
3+
tác dng vi H
2
O
2
o
phn ng:
Fe
3+
+ H
2
O
2
2+
+ H
+
+ *HO
2
. (k < 3.10
-3
l.mol
-1
.s
-1
) (2)
T nhng phn ng trên chng t tác dng ca sóng vai trò là cht xúc tác.
Quá trình kh Fe
3+
thành Fe
2+
xy ra rt chm, hng s tc phn ng rt nh so vi
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
13
phn ng (1), vì vy st tn ti sau phn ng ch yu dng Fe
3+
.
Gc *HO sinh ra có kh n ng vi Fe
2+
và H
2
O
2
ng nht
là có kh n ng vi nhiu cht ho thành các gc h
phn ng cao.
*HO + H
2
O
2
2
O + *HO
2
(3)
*HO + Fe
2+
-
+ Fe
3+
(4)
2
O + *R (5)
Gc *R có th oxy hóa Fe
2+
, kh Fe
3+
hoc dimer hóa theo nhnh
phn ng sau:
*R + Fe
2+
3+
+ RH (6)
*R + Fe
3+
2+
n ph (7)
*R + *R n ph (8)
Gc *HO
2
có th tác dng vi Fe
2+
, Fe
3+
n ng sau:
*HO
2
+ Fe
2+
2-
+ Fe
3+
(9)
*HO
2
+ Fe
3+
+
+ O
2
+ Fe
3+
(10)
n ng Fenton tng cng có dng:
Fe
2+
+ H
2
O
2
3+
+ H
2
O + CO
2
(11)
T B, DNG C VÀ HÓA CHT
2.1. Mô hình
2.2. Dng c
- Beaker 500 ml
- Pipet 10ml
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
14
-
2.3. Hóa cht
- H
2
O
2
30%
- NaOH 0,1N
- HCl 0,1N
- FeSO
4
.7H
2
O 5%
III. TIN HÀNH THÍ NGHIM
3.1. Khng H
2
O
2
t
Thí nghim khng H
2
O
2
tc tin hành
- Ly 50c thi cho vào beaker
- Thêm 2 ml phèn st dng FeSO
4
5%
- Chn 3,5
- Thêm H
2
O
2
30% vng khác nhau: 1; 2; 3; 4ml vào các mu trên
- Khuy vi vn tc 30 vòng/phút trong vòng 5 phút
- yên cho phn ng oxi hóa xy ra trong 10 phút
-
- Lng trong khong 10 phút
- Ly phc sau l màu. Mu nào có giá tr màu thp nht ng
vng H
2
O
2
t
3.2. Khng Fe
2+
t
- Lc thi cho vào beaker
- Thêm phèn st dng FeSO
4
5% vng khác nhau:1; 2; 3; 4 ml
- Chn 3,5
- Thêm H
2
O
2
30% vi ling tu trên
- c còn li gi
- Mu nào có giá tr màu thp nht ng vng Fe
2+
t
3.3. Kho sát pH ti
- Lc thi cho vào beaker
- Thêm phèn st dng FeSO
4
5% vi ling t
- Hiu chnh pH: dùng NaOH hoc HCl chnh pH trong khong: 2,5; 3; 3,5; 4
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
15
- c còn li gi
- Mu nào có giá tr màu thp nht ng vi giá tr pH t
3.4. Kho sát vn tc khuy t
- Lp l
- Hiu chnh pH: dùng NaOH hoc HCl chnh v pH t
- Thêm H
2
O
2
30% vi ling tu trên
- Thêm phèn st dng FeSO
4
5% vi ling t
- i vn tc khuy trong khong: 10; 15; 30; 45 vòng/phút (5phút)
- yên cho phn ng oxi hóa xy ra trong khong 10 phút
- c còn li ging trên
- Mu nào có giá tr màu thp nht ng vi vn tc khuy t
3.5. Kho sát thi gian phn ng t
- Lp l
- Khuy vi vn tc t
- yên cho phn ng oxi hóa xy ra trong khong: 5; 10; 15; 20 phút
- c còn li ging trên
- Mu nào có giá tr màu thp nht ng vi thi gian phn ng t
IV. KT QU
4.1. Liu ng H
2
O
2
t
Mu
1
2
3
4
V
H2O2
(ml)
màu
T các s liu trên, hãy v bi mi quan h gia ling H
2
O
2
và hiu qu x lý
màu, gii thích các s liu thc nghim. T n ra ling H
2
O
2
t
4.2. Ling Fe
2+
t
Mu
1
2
3
4
V
H2O2
(ml)
V
Fe2+
(ml)
màu
T các s liu trên, hãy v bi mi quan h gia ling Fe
2+
và hiu qu x lý
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
16
màu, gii thích các s liu thc nghim. T n ra ling Fe
2+
t
4.3. pH t
Mu
1
2
3
4
V
H2O2
(ml)
V
Fe2+
(ml)
pH
màu
T các s liu trên, hãy v bi mi quan h gia pH và hiu qu x lý màu, gii
thích các s liu thc nghim. T n ra pH t
4.4. Vn tc khuy t
Mu
1
2
3
4
V
H2O2
(ml)
V
Fe2+
(ml)
pH
V
khuy
(vòng/phút)
màu
T các s liu trên, hãy v bi mi quan h gia vn tc khuy và hiu qu x lý
màu, gii thích các s liu thc nghim. T n ra vn tc khuy t.
4.5. Thi gian phn ng t
Mu
1
2
3
4
V
H2O2
(ml)
V
Fe2+
(ml)
pH
V
khuy
(vòng/phút)
Thi gian phn ng
(phút)
màu
T các s liu trên, hãy v bi mi quan h gia thi gian phn ng và hiu qu
x lý màu, gii thích các s liu thc nghim. T n ra thi gian phn ng ti
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
17
V. CÂU HI
1. Các yu t n hiu qu x lý ca quá trình Fenton
m khi s dng quá trình Fenton trong x lý c thi
3. Cht xúc tác st có th s dng dng Fe
3+
c không? gii thích?
4. Vai trò ca gc hydroxyl *HO trong x lý c thi bng quá trình Fenton
5. Dng hóa cht s dng (acid hoc king hóa cht
cn thi x lý 1m
3
c thi
6. So sánh hiu qu x lý con và quá trìng ch s
dng H
2
O
2
. Gii thích?
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
18
BÀI 3: X LÝ C THI BP PH
I. GII THIU
1.1. Mm
- Tip thu kin thc thc t ca quá trình hp ph, t ng d
hp ph vào quá trình x lý c thi.
- Kho sát kh p ph thuc nhum ca than hot tính.
- Nghiên cu các yu t n quá trình hp ph khuy
trn, thi gian tiu kin môi
- Kh p ph ca than hoi vi nc thi phm nhum. T
có th m rng kh ng dng ca than ho x lý c thi khác.
- Xây dng cong cân bng hp ph phm nhum trên than hot tính.
1.2. lý thuyt
1.2.1. Hing hp ph
ân cách các pha (khí - -
- -
1.2.2. Hp ph vt lý
các
1.2.3. Hp ph hóa hc
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
19
êê
800kJ/mol.
1.2.4. Hp ph c
môi
Tron
trên VLHP.
1.2.5. ng hc hp ph
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
20
nhau:
-
Các cht b hp ph chuy n b mt cht hp ph - n
khuch tán trong dung dch.
- Phân t cht b hp ph chuyn b mt ngoài ca cht hp ph cha
các h mao qun - n khuch tán màng.
- Cht b hp ph khuch tán vào bên trong h mao qun ca cht hp ph - Giai
n khuch tán vào trong mao qun.
- Các phân t cht b hp ph c gn vào b mt cht hp ph - n hp
ph thc s.
1.2.6. Cân bng hp ph - ng nhit hp ph
(1.1)
vào P
T
.
1.1
1.1
Langmuir
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
21
Henry
v = k.p
Freundlich
v = k.p.1/n , (n>1)
Shlygin Frumkin Temkin
Brunauer Emmett Teller
(BET)
m
o
- Tiu phân b hp ph liên kt vi b mt ti nhnh.
- Mi trung tâm ch hp ph mt tiu phân.
- B mt cht hp ph ng nhng hp ph trên các tiu
thuc vào s có mt ca các tiu phân hp ph
trên các trung tâm bên cnh.
3.1
-
q,q
max
∅
C
cb
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
22
vào C
cb
max
vào C
cb
II. MÔ HÌNH, THIT B, DNG C, HÓA CHT
2.1. Mô hình: Gm 5 ct hình tr thy tinh có th tích = 15ml, chiu cao 15cm. Bên
trong mi ct có cha vt liu hp ph.
2.2. Nguyên tc hong:
c thi s vào lt các ct hp ph bng. Các
cht
hc thi s c hp ph bi than ho
si trong các ct lc s c thi ra ngoài.
2.3. Thit b
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
23
- Mô hình hp ph
- Máy spectrophotometer
-
- T sy
- Cân phân tích
2.4. Dng c
- Pipet
- Erlen
- Phu
2.5. Hóa cht
III. TIN HÀNH THÍ NGHIM
3.1. Xây drìng chun
- Chun b 5 bình mc dung tích 25 ml
- Chun b dung dch c thi theo bng sau:
nh mc 25ml
1
2
3
4
5
Th tích dung dc thi (ml)
0
1
2
3
4
Th c ct (ml)
25
24
23
22
21
- màu dung dch c sóng 520 nm.
ýc khi cho c thi vào bình phi cho mc ct, sau khi cho c
thi vào rc cn vch mc.
nh màu theo thi gian hp ph
- Chun b c thi.
Ct hp ph
1
2
3
4
5
Th c thi (ml)
50
50
50
50
50
Khng than hot tính (g)
2
2
2
2
2
Thi gian (phút)
15
30
45
60
75
- c sau lc và màu bng máy hp thu quang ph.
IV. KT QU
4.1. nh ng chun liên h gi màu và n
c thi.
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
24
Da vào bng i xây dng chun y = ax + b, biu din mi
liên h gia n màu.
Ct hp ph
1
2
3
4
5
Th c thi (ml)
0
1
2
3
4
Th c ct (ml)
25
24
23
22
21
c sóng 520nm
4.2. V th quan h n dung dch theo thi gian
- Da vào kt qu ca thí nghim, v th mi quan h gia hiu sut hp ph theo
thi gian.
Ct hp ph
1
2
3
4
5
Th c thi (ml)
50
50
50
50
50
Khng than hot tính (g)
2
2
2
2
2
Thi gian hp ph (phút)
15
30
45
60
75
c sóng
520nm
Hiu sut H(%)
ng hp ph q(mg/g)
V. CÂU HI
1. ca quá trình hp ph?
2. Các yu t n quá trình hp ph?
3. ng dp ph trong x lý c thi?
4. m ca x lý c thi bp ph.
- Hiệu suất quá trình hấp phụ (H%) được tính như sau:
%H = 100
- Dung lượng hấp phụ q (mg/g) được tính như sau:
q =
Trong đó :
C
0
: nồng độ trước khi hấp phụ
Giáo trình Thí nghiệm Xử lý nước thải, chất thải
25
C
e
: nồng độ sau khi hấp phụ
V: thể tích dung dịch nước thải