Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Tính toán kết cấu sàn, dầm, bế nước BTCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.28 KB, 76 trang )

PHẦN A :GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
PHẦN B : PHẦN KẾT CẤU
PHẦN C : PHẦN THI CÔNG
----------QUẬN 9, -----------

Trang - 1Trang - 3Trang -98-

A.GIỚI THIỆU
CÔNG TRÌNH

GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
I. VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH:
II. QUI MÔ VÀ ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH:
II. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU:
1. Mùa mưa :
+ Nhiệt độ trung bình :
+ Nhiệt độ thấp nhất :
+ Nhiệt độ cao nhất :
+ Lượng mưa trung bình :


+ Độ ẩm tương đối trung bình :
+ Độ ẩm tương đối thấp nhất :
+ Độ ẩm tương đối cao nhất :

2 .Mùa khô :
+ Nhiệt độ trung bình :
+ Nhiệt độ cao nhất :
3. Gió :
IV. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC :
+ Hệ thống điện : hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong tường và


sàn , có hệ thống phát điện riêng phục vụ cho công trình khi cần thiết .
+ Hệ thống cấp nước : nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước của thành phố
kết hợp với nguồn nước ngầm do giếng khoan được bơm lên bồn nước inox 8
(m3) trên mái . Từ đó nước được dẫn đến mọi điểm dùng nước trong công trình .
+ Hệ thống thoát nước : nước thải sinh hoạt được thu từ các ống nhánh , sau đó
tập trung tại các ống thu nước chính bố trí thông tầng . Nước được tập trung và
xử lý trước khi đưa vào hệ thống thoát nước chung của thành phố .
+ Hệ thống thoát rác : ống thu rác sẽ thông suốt các tầng, rác được tập trung tại
phòng thu rác ở tầng 1, sau đó có xe đến vận chuyển đi .
+ Hệ thống thông gió, chiếu sáng : các phòng đều đảm bảo thông gió tự nhiên
bằng các cửa sổ, cửa kiếng được bố trí ở hầu hết các phòng . Có hệ thống máy
lạnh điều hòa nhiệt độ . Các phòng đều được chiếu sáng tự nhiên kết hợp với
chiếu sáng nhân tạo .
+ Hệ thống phòng cháy, chữa cháy : tại mỗi tầng đếu được trang bị thiết bị hệ
thống báo cháy đặt ở sảnh tầng , trong nhà được lắp đặt hệ thống báo khói tự
động.


B.PHẦN KẾT CẤU
Nhiệm vụ:
PHẦN I : TÍNH TOÁN SÀN ĐIỂN HÌNH TẦNG 2
PHẦN II : TÍNH TOÁN CẦU THANG TRỤC 3-4-5
PHẦN III : TÍNH TOÁN DẦM TRỤC 1
TÍNH TOÁN DẦM TRỤC 5
TÍNH TOÁN DẦM TRỤC A
TÍNH TOÁN DẦM TRỤC B
PHẦN IV : TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI B.T.C.T

Phần I. TÍNH TOÁN SÀN ĐIỂN HÌNH TẦNG 2
Công trình:Chung cư

I.MẶT BẰNG TÍNH TOÁN:

II.SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
* Sửû dụng Bêtông Mác 200 có
* Sử dụng cốt thép AI có

Rn = 90 (KG/cm2).
Rk = 7,5 (KG/cm2 ).
Rak = Ran = 2300 (KG/cm2).

III.THUYẾT MINH TÍNH TOÁN:
1.Chọn chiều dày bản sàn (hb):
Tất cả các bản sàn đều được cấu tạo như nhau.
* Chọn sơ bộ chiều dày của bản sàn :
Theo mặt bằng kiến trúc ta chọn bản sàn có kích thước lớn nhất
(S9) L1 x L2 = 3,7x4,8 (m )
Trong đó:
+ L2 : Phương cạnh dài của bản sàn.


+ L1 : Phương cạnh ngắn của bản sàn.
*Biểu thức tính:
hb ≥ .L
+ m =45(Bản kê bốn cạnh)
+ D =0,8 1,4 .Chọn D=1
+ L =3,7 (m) Tính theo phương cạnh ngắn
 hb ≥ x 370 = 8,2 (cm)
# Để đơn giản trong tính toán và trong quá trình thi công ta chọn bề dày của tất
cả các bản sàn là hb = 9 (cm).
2.Xác định tải trọng & Sơ đồ làm việc cho các ô sàn:

2.1:Xác định tải trọng:
a.Tónh tải(gs) :
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn :
gs =gi
Trong đó:
+ gi =i . i . ni :Trọng lượng bản thân của lớp cấu tạo sàn thứ i.
Vơí:
# i : Chiều dày của lớp cấu tạo sàn thứ i.
# i : Khối lượng riêng của lớp cấu tạo sàn thứ i.
# ni : Hệ số vượt tải của lớp cấu tạo sàn thứ i.

MẶT CẮT CẤU TẠO CÁC Ô SÀN(Trừ sàn Vệ Sinh)

1
2
3
4

GẠCH CERAMIC ĐỒNG TÂM -DÀY 8
VỮA XIMĂNG MÁC 75 -DÀY 20
ĐAN BTCT -DÀY 90
VỮA TRÁT TRẦN MÁC 50 -DÀY 10

MẶT CẮT CẤU TẠO CÁC Ô SÀN VỆ SINH.


1
2
3
4


GẠCH CERAMIC ĐỒNG TÂM -DÀY 8
VỮA XIMĂNG MÁC 75 -CHỐNG THẤM -DÀY TB 50
ĐAN BTCT -DÀY 90
VỮA TRÁT TRẦN MÁC 50 -DÀY 10

BẢNG TÍNH TOÁN TĨNH TẢI CHO CÁC Ô SÀN(Trừ sàn Vệ Sinh)
STT

LỚP CẤU TẠO

i (m)

i (KG/m3)

ni

1
2
3
4
5

GẠCH CERAMIC
VỮA LÓT
ĐAN B.T.C.T
VỮA TRÁT
ĐƯỜNG ỐNG THIẾT BỊ
TỔNG CỘNG gs (KG/m2)


0,008
0,02
0,09
0,01

2250
1800
2500
1800

1,1
1,3
1,1
1,3

gi (KG/
m2)
19,8
46,8
247,5
23,4
60
397,5

BẢNG TÍNH TOÁN TĨNH TẢI CHO CÁC Ô SÀN VỆ SINH
STT

LỚP CẤU TẠO

i (m)


i (KG/m3)

ni

1
2
3
4
5

GẠCH CERAMIC
VỮA LÓT -CHỐNG THẤM
ĐAN B.T.C.T
VỮA TRÁT
ĐƯỜNG ỐNG THIẾT BỊ
TỔNG CỘNG gs (KG/m2)

0,008
0,05
0,09
0,01

2250
1800
2500
1800

1,1
1,3

1,1
1,3

b.Hoạt tải (ps):
Lấy theo Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 2737-1995
(Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế )
*Biểu thức tính:

gi (KG/
m2)
19,8
117
247,5
23,4
60
467,7


ps = np . pc
Trong đó:
+ np :Hệ số vượt tải của hoạt tải .
+ pc :Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên sàn.

BẢNG TÍNH TOÁN HOẠT TẢI CHO CÁC BẢN SÀN
STT
1
2
3
4


LOẠI PHÒNG
SẢNH ,HÀNH LANG
KHU VỆ SINH
BAN CÔNG ,LÔ GIA
PHÒNG Ở CĂN HỘ

pc (KG/m2)
300
200
200
200

np
1.2
1.3
1.2
1.3

ps (KG/m2)
360
260
240
260

c.Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên các ô sàn:
*Biểu thức tính:
qs = gs + ps
BẢNG TỔNG HP TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN CHO CÁC Ô SÀN
STT
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Ô
L1 x L2
SÀN L1(m) L2(m)
S1
3,0
3,1
S2
2,9
3,1
S3
2,9
3,5
S4
3,0
3,5

S5
3,2
3,5
S6
2,9
3,2
S7
1,5
3,5
S8
1,7
3,5
S9
3,7
4,8
S10
2,4
4,1
S11
1,9
2,4
S12
1,2
3,0
S13
1,2
3,1
S14
1,4
3,5

S15
1,2
3,2

LOẠI PHÒNG
PHÒNG NGỦ
PHÒNG NGỦ
PHÒNG KHÁCH
PHÒNG KHÁCH
PHÒNG BẾP
PHÒNG NGỦ
PHÒNG BẾP
PHÒNG VỆ SINH
SẢNH TẦNG
PHÒNG BẾP
PHÒNG VỆ SINH
PHÒNG NGỦ
PHÒNG NGỦ
BAN CÔNG
PHÒNG NGỦ

2.2. Sơ đồ làm việc cho các ô sàn:
*L2/L1 < 2 :Sàn sườn có bản kê bốn cạnh.

TĨNH TẢI
gS (KG/m2)
397,5
397,5
397,5
397,5

397,5
397,5
397,5
467,7
397,5
397,5
467,7
397,5
397,5
397,5
397,5

HOẠT TẢI
ps (KG/m2)
260
260
260
260
260
260
260
260
360
260
260
260
260
240
260


qs
(KG/m2)
657,5
657,5
657,5
657,5
657,5
657,5
657,5
727,7
757,5
657,5
727,7
657,5
657,5
637,5
657,5


*L2/L1 ≤ 2 :Sàn sườn có bản loại dầm.
Trong đó:
+ L2 : Phương cạnh dài của bản sàn.
+ L1 : Phương cạnh ngắn của bản sàn.

L1

L2

BẢNG TỔNG HP CÁC SƠ ĐỒ LÀM VIỆC CHO CÁC Ô SÀN
STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Ô
SÀN
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12

S13
S14
S15

KÍCH THƯỚC
L1 (m)
L2 (m)
3,0
3,1
2,9
3,1
2,9
3,5
3,0
3,5
3,2
3,5
2,9
3,2
1,5
3,5
1,7
3,5
3,7
4,8
2,4
4,1
1,9
2,4
1,2

3,0
1,2
3,1
1,4
3,5
1,2
3,2

L2/L1
1,03
1,07
1,21
1,17
1,09
1,10
2,33
2,06
1,30
1,71
1,26
2,50
2,58
2,50
2,67

SƠ ĐỒ LÀM VIỆC
BẢN KÊ BỐN CẠNH
BẢN KÊ BỐN CẠNH
BẢN KÊ BỐN CẠNH
BẢN KÊ BỐN CẠNH

BẢN KÊ BỐN CẠNH
BẢN KÊ BỐN CẠNH
BẢN LOẠI DẦM
BẢN LOẠI DẦM
BẢN KÊ BỐN CẠNH
BẢN KÊ BỐN CẠNH
BẢN KÊ BỐN CẠNH
BẢN LOẠI DẦM
BẢN LOẠI DẦM
BẢN LOẠI DẦM
BẢN LOẠI DẦM

3.Xác định nội lực và Tính toán cốt thép cho các ô sàn:
3.1.Sàn sườn có bản kê bốn cạnh(làm việc theo 2 phương):
*Xác định nội lực:
SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT


MII

MII
M2

M1

MII

MI

M2


MII

L1

M1

MI

MI

MI

L2

Công thức tính:
+ Momen dương lớn nhất ở giữa bản:
M1 = mi1.P
M2 = mi2.P
+ Momen âm lớùn nhất ở gối :
MI = Ki1. P
MII = Ki2. P
# Các hệ mi1 ,mi2 ,ki1 ,ki2 :được tính sẵn(phụ thuộc vào tỷ số L2/L1)
# Với:

P = qs . L1 .L2

Trong đó : qs = gs + ps
*Tính toán cốt thép:
+ Chọn a=2 cm  h0=( h – a ) =9 – 2= 7 (cm)

+ Để đơn giản trong tính toán xét dải bản như một dầm có kích thước tiết diện
(b x h) = (100 x 9) cm .
Công thức tính thép :
A=    Fa =
+ Tỷ lệ thép ( theo tài liệu hướng dẫn sàn BTCT toàn khối ).
=
+ Đối với bản 0 nằm trong khoảng 0,3  0,9 là hợp lý .
+ Theo chuẩn Việt nam . min = 0,05% .
( Thường lấy min = 0,1% )
a.Tính toán các ô sàn làm việc theo sơ đồ 9: (S1 ,S3 ,S4 ,S5 ,S6 ,S9 ,S10)
*Tính toán nội lực:
SƠ ĐỒ TÍNH


M1

MII

MII

M2

L1

MI

MI
L2

BẢNG TÍNH KẾT QUẢ MÔMEN Ở NHỊP

Ô
SÀN
S1
S3
S4
S5
S6
S9
S10

L1XL2
L1
3,0
2,9
3,0
3,2
2,9
3,7
2,4

L2
3,1
3,5
3,5
3,5
3,2
4,8
4,1

L2/L1

1,03
1,21
1,17
1,09
1,10
1,30
1,71

qs

P

(KG/m )
657,5
657,5
657,5
657,5
657,5
757,5
657,5
2

(KG)
6114,75
6673,63
6903,75
7364,00
6101,60
13453,2
6469,80


M (KG.m) - L1
m91
0,0183
0,0204
0,0202
0,0194
0,0179
0,0208
0,0200

M1
111,900
136,142
139,456
142,862
109,219
279,827
129,396

M (KG.m)- L2
m92
0,0180
0,0142
0,0146
0,0161
0,0179
0,0123
0,0069


M2
110,066
94,765
100,795
118,56
109,219
165,474
44,6416

BẢNG TÍNH KẾT QUẢ MÔMEN Ở GỐI
Ô
L1XL2
qs
P
M (KG.m) - L1
L2/L1
2
SAØN L1 L2
(KG/m ) (KG)
k91
MI
S1
3,0 3,1 1,03
657,5
6114,75 0,0427
261,100
S3
2,9 3,5 1,21
657,5
6673,63 0,0468

312,326
S4
3,0 3,5 1,17
657,5
6903,75 0,0465
321,024
S5
3,2 3,5 1,09
657,5
7364,00 0,0450
331,38
S6
2,9 3,2 1,10
657,5
6101,60 0,0417
254,437
S9
3,7 4,8 1,30
757,5
13453,2 0,0475
639,027
S10 2,4 4,1 1,71
657,5
6469,80 0,0438
283,377
*Tính toán cốt thép:
BẢNG TÍNH TOÁN THÉP

M (KG.m)- L2
k92

0,0406
0,0325
0,0337
0,0372
0,0417
0,0281
0,0152

MII
248,259
216,893
232,656
273,941
254,437
378,035
98,341


Ô
SÀN

TIẾT
DIỆN
NHỊP

S1
GỐI
NHỊP
S3
GỐI

NHỊP
S4
GỐI
NHỊP
S5
GỐI
NHỊP
S6
GỐI
NHỊP
S9
GỐI
NHỊP
S10
GỐI

L1
L2
L1
L2
L1
L2
L1
L2
L1
L2
L1
L2
L1
L2

L1
L2
L1
L2
L1
L2
L1
L2
L1
L2
L1
L2
L1
L2

M

ho

A

(KG.m) (cm)
111,9
7
0,025
110,066
7
0,025
261,1
7

0,059
248,259
7
0,056
136,142
7
0,031
94,7655
7
0,021
312,326
7
0,071
216,893
7
0,049
139,456
7
0,032
100,795
7
0,023
321,024
7
0,073
232,656
7
0,053
142,862
7

0,032
118,56
7
0,027
331,38
7
0,075
273,941
7
0,062
109,219
7
0,025
109,219
7
0,025
254,437
7
0,058
254,437
7
0,058
279,827
7
0,063
165,474
7
0,038
639,027
7

0,145
378,035
7
0,086
129,396
7
0,029
44,6416
7
0,01
283,377
7
0,064
98,341
7
0,022


0,987
0,987
0,969
0,971
0,984
0,989
0,963
0,975
0,984
0,988
0,962
0,973

0,984
0,986
0,961
0,968
0,987
0,987
0,970
0,970
0,967
0,981
0,921
0,955
0,985
0,995
0,967
0,989

Fa
(cm )
0,704
0,692
1,673
1,588
0,859
0,595
2,014
1,382
0,880
0,633
2,072

1,485
0,902
0,747
2,142
1,758
0,687
0,687
1,629
1,629
1,797
1,048
4,308
2,458
0,816
0,279
1,821
0,618
2

b.Tính toán các ô sàn làm việc theo sơ đồ 7: (S2 ,S11)
*Tính toán nội lực:
SƠ ĐỒ TÍNH

Fac

6-a200
6-a200
6-a180
6-a180
6-a200

6-a200
-a
6-a180
6-a200
6-a200
6-a150
6-a180
6-a200
6-a200
6-a150
6-a150
6-a200
6-a200
6-a180
6-a180
6-a150
6-a200
8-a120
8-a200
6-a200
6-a200
6-a150
6-a180

Fa(cm )
1,415
1,415
1,698
1,698
1,415

1,415
2,264
1,698
1,415
1,415
2,264
1,698
1,415
1,415
2,264
2,264
1,415
1,415
1,698
1,698
2,264
1,415
4,527
2,515
1,415
1,415
2,264
1,698
2



0,101
0,099
0,239

0,227
0,123
0,085
0,288
0,197
0,126
0,090
0,296
0,212
0,129
0,107
0,306
0,251
0,098
0,098
0,233
0,233
0,257
0,150
0,615
0,351
0,117
0,040
0,260
0,088


MI

M1


MII

L1

MII

M2

MI
L2

Ô
SÀN
S2
S11

L1XL2
L1
2,9
1,9

L2
3,1
2,4

BẢNG TÍNH KẾT QUẢ MÔMEN Ở NHỊP
qs
P
M (KG.m) - L1

L2/L1
(KG/m2) (KG)
m71
M1
1,07
657,5
5910,93 0,0232
137,133
1,26
727,7
3318,31 0,0236
78,312

M (KG.m)- L2
m72
0,0176
0,0132

M2
104,032
43,802

BẢNG TÍNH KẾT QUẢ MÔMEN Ở GỐI
Ô
SÀN
S2
S11

L1XL2
L1

2,9
1,9

L2
3,1
2,4

L2/L1
1,07
1,26

qs

P

M (KG.m) - L1

(KG/m2) (KG)
k71
657,5
5910,93 0,0562
727,7
3318,31 0,0552

M (KG.m)- L2

MI
332,194
183,171


k72
0,0367
0,0267

MII
216,931
88,599

*Tính toán cốt thép:
BẢNG TÍNH TOÁN THÉP
Ô
SÀN

TIẾT
DIỆN
L1
L2
L1
GỐI
L2
L1
NHỊP
L2
L1
GỐI
L2
NHỊP

S2


S11

M

ho

A

(KG.m) (cm)
137,133
7
0,031
104,032
7
0,024
332,194
7
0,075
216,931
7
0,049
78,3122
7
0,018
43,8017
7
0,01
183,171
7
0,042

88,5989
7
0,02


0,984
0,988
0,961
0,975
0,991
0,995
0,979
0,990

Fa
(cm2)
0,865
0,654
2,147
1,382
0,491
0,273
1,162
0,556

Fac

6-a200
6-a200
6-a150

6-a180
6-a200
6-a200
6-a180
6-a180

Fa
1,415
1,415
2,264
1,698
1,415
1,415
1,698
1,698



0,124
0,093
0,307
0,197
0,070
0,039
0,166
0,079


3.2.Sàn sườn có bản loại dầm (làm việc theo 1 phương):
Sơ đồ tính như dầm ngàm 2 đầu ( S7 ,S8 ,S12 ,S13 ,S14 ,S15 ):

* Chịu tải trọng phân bố đều qS có giá trị:
qS = gS+ pS
+ Sơ đồ làm việc theo phương cạnh ngắn (L1) .
+ Theo phương cạnh dài , cốt thép đặt theo cấu tạo nhưng không ít hơn 20% cốt
thép theo phương cạnh ngắn.
SƠ ĐỒ TÍNH
q
L1

Mg

Mg
M

Mnh

+ Các giá trị môment được tính theobiểu thức:

Mg =

*Tính toán nội lực:

Ô
SÀN
1
S7
2
S8
3
S12

4
S13
5
S14
6
S15
*Tính toán cốt thép:
STT

Ô
SÀN
S7

TIẾT
DIỆN
NHỊP

&

Mnh =

BẢNG TÍNH KẾT QUẢ MÔMEN

L1xL2
L1
1,5
1,7
1,2
1,2
1,4

1,2

L2
3,5
3,5
3,0
3,1
3,5
3,2

qs
(KG/m2)
657,5
727,7
657,5
657,5
637,5
657,5

Mg
(KG.m)
123,281
175,254
78,900
78,900
104,125
78,900

BẢNG TÍNH TOÁN THÉP
M

ho
Fa

A
(KG.m) (cm)
(cm2)
61,641
7
0,014 0,993 0,386

Mnh
(KG.m)
61,641
87,627
39,450
39,450
52,063
39,450

Fac

6-a200

Fa
1,415



0,055



GỐI
123,281
7
0,028
NHỊP
87,627
7
0,02
S8
GỐI
175,254
7
0,04
NHỊP
39,45
7
0,009
S12
GỐI
78,9
7
0,018
NHỊP
39,45
7
0,009
S13
GỐI
78,9

7
0,018
NHỊP
52,0625
7
0,012
S14
GỐI
104,125
7
0,024
NHỊP
39,45
7
0,009
S15
GỐI
78,9
7
0,018
IV.BỐ TRÍ VÀ NEO CỐT THÉP:

0,986
0,990
0,980
0,996
0,991
0,996
0,991
0,994

0,988
0,996
0,991

0,777
0,550
1,111
0,246
0,495
0,246
0,495
0,325
0,655
0,246
0,495

6-a180
6-a200
6-a180
6-a200
6-a180
6-a200
6-a180
6-a200
6-a180
6-a200
6-a180

1,698
1,415

1,698
1,415
1,698
1,415
1,698
1,415
1,698
1,415
1,698

+ Đối với thép ở nhịp nếu lượng Fa quá nhỏ có thể lấy theo cấu tạo 6-a200
+ Cốt thép cấu tạo đỡ cốt mũ lấy 6 a200.
+ Bố trí cốt thép dựa trên các kết qủa đã tính, được trình bày ở các bảng trên,
riêng đối với cốt thép chịu momen âm tại gối của các ô sàn liền nhau, bên nào
có nội lực lớn ( cốt thép nhiều hơn), sẽ lấy nội lực lớn để tính toán và bố trí cốt
thép.
+ Cắt và neo cốt thép lấy theo qui phạm ( Sử dụng sách Sổ Tay Thực Hành Kết
Cấu Công trình của Thầy Vũ Mạnh Hùng và Sàn Bêtông Cốt Thép Toàn Khối
của Gs.Pts Nguyễn Đình Cống).

Phần II:

TÍNH TOÁN CẦU THANG TRỤC 3-4-5
Công trình:Chung cư

I.MẶT BẰNG TÍNH TOÁN CẦU THANG:
*MẶT BẰNG CẦU THANG:

II. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
* Chọn chiều dày bản thang sơ bộ là

* Sửû dụng Bêtông Mác 300 có
* Sử dụng cốt thép AII có
* Sử dụng cốt thép AI có
III.THUYẾT MINH TÍNH TOÁN:
+ Cầu thang tính toán có dạng bản.

hb = 12 (cm).
Rn = 130 (KG/cm2).
Rk = 10 (KG/cm2 ).
Rak = Ran = 2800 (KG/cm2).
Rak = Ran = 2300 (KG/cm2).
Rad = 1800(KG/cm2).

0,111
0,079
0,159
0,035
0,071
0,035
0,071
0,046
0,094
0,035
0,071


+ Bản thang và bản chiếu nghỉ là dạng bản liên tục ,toàn khối.Được đỡ bằng2
dầm ở 2 đầu.
+ Dầm chiếu nghỉ xây tường 200 và đặt lam B.T.C.T thông gió.Để đơn giãn
trong tính toán ta tính tónh tải trên dầm do tường xây truyền vào.

+ Cầu thang các tầng tương đối giống nhau ,chiều cao chênh lệch không đáng
kể .Ta chọn cầu thang ở Tầng 1 tính tổng quát cho cầu thang các tầng khác.
1. Xác định tải trọng cho cầu thang:
a. Tỉnh tải :
+ Chọn chiều dày bản cầu thang là : h = 12 cm
+ Bậc thang có kích thước như hình vẽ.
*Tónh tải của bản thang :
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn :
gb =gi
Trong đó:
+ gi =i . i . ni :Trọng lượng bản thân của lớp cấu tạo bản thứ i.
Vơí:
# i : Chiều dày của lớp cấu tạo bản thứ i.
# i : Khối lượng riêng của lớp cấu tạo bản thứ i.
# ni : Hệ số vượt tải của lớp cấu tạo bản thứ i.
BẢNG TỔNG HP KẾT QUẢ

0,010

i
( KG/m3)
1800

1,1

gi
(KG/m2)
19,8

VỮA LÓT M.75


0,010

1800

1,3

23,4

3

ĐAN B.T.C.T

0,120

2500

1,1

330

4

VỮA TRÁT M.75

0,015

1800

1,3


35,1

STT

THÀNH PHẦN CẤU TẠO

hi ( m )

1

ĐÁ MÀI

2

TỔNG CỘNG
* Tải trọng bậc thang tác dụng lên bản thang nằm nghiêng :
CHI TIẾT BẬC THANG

ni

409


1
x 0,171x 0,300) x1800 x1,1
2
g1 
145( KG / m 2 )
2

2
0,171  0,300
(

* Tónh tải phân bố đều lan can tay vịn 30 (KG/m2)
* Tải trọng tính toán trên bản thang :
+ Đoạn bản ngang :
g2 = 409 x 1,50 = 614 (KG/m).
+ Đoạn bản nghiêng :
g1 = (409 +145 + 30) x1,50 = 876 (KG/m).
b. Hoạt tải (ps):
Lấy theo Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 2737-1995
(Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế )
* Biểu thức tính:
Pb = np . pc
Trong đó:
+ np : Hệ số vượt tải của hoạt tải .
+ pc : Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên sàn.
Lấy p c = 300 (KG/m2)
Hệ số vượt tải: np = 1.2
 pb = np . pc = 1,2 x 300 = 360 (KG/m2 )
c. Tổng tải trọng tác động lên cầu thang :
+ Đoạn bản nằm ngang:
q2 = g2 + pb = 614 + 360 x 1,50 = 1154 (KG/m)
+ Đoạn bản nằm nghiêng :
q1= g1 + p b = 876 + 360 x 1,50 = 1416 (KG/m)
2.Tính toán bản thang đợt 1:
* Tính toán nội lực:



SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN

1880

q=1154 (KG/m)

3000

1800

*Ta tính toán nội lực bản thang như một dầm liên tục gãy khúc ,kê lên 2 gối.
BIỂU ĐỒ MÔMEN CỦA BẢN THANG

1880

M=3,9 (T.m)

3000

1800

* Tính cốt thép :
a. Thép nhịp :
+ h0 = 12 – 2 = 10cm (Chọn lớp bảo vệ a = 2cm)
+ Để đơn giản trong tính toán xét dải bản như một dầm có kích thước tiết diện
(b x h) = (150 x 12) cm .
+ Công thức tính thép :
A =    Fa =

 A = = 0.200 < 0,412

  = 0,5.(1 + )


 = 0,887
 Fa ==15,7 (cm2)
+ Chọn thép : Dùng thép AII -  12
+ Khoảng cách cốt thép:
a = =10,81 (cm)
 Chọn a=110 (cm)
+ Vậy dùng thép  12a110
b.Thép gối :
+ Diện tích cốt thép gối =30%. Fa nhịp
 Fa = 15,7 x 0,3= 4,71 (cm2)
+ Khoảng cách cốt thép:
a = =16,0 (cm)
 Chọn a=150 (cm)
+ Vậy dùng thép  8a150
2.Tính toán bản thang đợt 2:
2.1.Tính toán nội lực:

1700

SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN

q=1145 (KG/m)

2700

1800


* Ta tính toán nội lực bản thang như một dầm liên tục gãy khúc ,kê lên 2 gối.
BIỂU ĐỒ MÔMEN CỦA BẢN THANG


1700

M=3,56 (T.m)

2700

1800

2.2. Tính cốt thép :
a. Thép nhịp :
+ h0 = 12 – 2 = 10cm (Chọn lớp bảo vệ a = 2cm)
+ Để đơn giản trong tính toán xét dải bản như một dầm có kích thước tiết diện
(b x h) = (150 x 12) cm .
* Công thức tính thép :
A =    Fa =
 A = = 0.182 <0,412
  = 0,5.(1 + )
 = 0,898
 Fa ==14,52 (cm2)
+ Chọn thép : Dùng thép AII -  12
+ Khoảng cách cốt thép:
a = =11,68 (cm)
 Chọn a=110 (cm)
+ Vậy dùng thép  12a110
b. Thép gối :
+ Diện tích cốt thép gối =30%. Fa nhịp

 Fa = 14,52 x 0,3= 4,4 (cm2)
+ Khoảng cách cốt thép:
a = =17,14 (cm)
 Chọn a=150 (cm)
+ Vậy dùng thép  8a150
3. Tính dầm thang :
* Dầm thang được tính như một dầm đơn giản,hai đầu gối vào cột .Chịu tải
trọng phân bố đều do bản thang truyền vào và tường xây bên trên nó.
* Chọn dầm thang có tiết diện 20 x 35 (cm)
3.1. Xác định tải trọng:


* Tải trọng phân bố :
+ Trọng lượng bản thân :
gd =2500 x 0,2 x 0,3 x 1,1=165 (KG/m)
+ Troïng lượng do bản thang truyền vào dầm thang là phản lực tại dầm được
chuyển thành tải trọng phân bố đều :
gs= 3250 (KG/m)
KẾT QUẢ PHẢN LỰC TẠI GỐI

1700

V=3,57 T

V=3,25 T

2700

+ Trọng lượng tường xây bên trên dầm :
gt=n x bt x ht x t

Trong đó:
+ n : Hệ số vượt tải
+ bt : Bề dày cuả tường
+ ht : Chiều cao của tường
+ t : Khối lượng riêng của tường
gt = 1800 x 0,2 x 2,86 x1.1=1133 (KG/m)
+ Tổng tải trọng truyền vào dầm thang :
qd = gd+gs+gt =165 + 3250 + 1133 = 4548(KG/m)
3.2. Xác định nội lực :

SƠ ĐỒ TÍNH

1800


q=4840 KG/m

3600

Q= q.l
2

Mmax=q.l

2

8

Q= q.l
2


+ Momen tại nhịp :
M === 7368 (KG.m)
+ Lực cắt tại gối :
Q == = 8186 (KG )
3.3. Tính cốt thép :
+ Chọn lớp bảo vệ: a=3,5 (cm ) h0=35-3,5=31,5 (cm)
* Tính thép dọc :
# Thép nhịp :
Công thức tính thép :
A =    Fa =

 A = = 0.286 <0,412
  = 0,5.(1 + )
 = 0,828
 Fa = =10,1 (cm2)
+ Chọn thép : Dùng thép AII
  = = =1,6
 Chọn 418 -Fac=10,18 (cm2)
# Tính thép gối :
Thép gối được lấy theo cấu tạo : 214
* Tính cốt ngang
Kiểm tra điều kiện tính coát ngang:
K1xRkxbxho < Q < KoxRnxbxho
 K1x Rk xbxho = 0,6x10x20x31,5 = 3780 (KG) < Q=8186 (KG)
 Kox Rn xbxho = 0.35x130x20x31,5=28665 (KG) > Q=8186 (KG)
Như vậy Bêtông không đủ khả năng chịu lực cắt cần tính cốt đai.




×