Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.04 KB, 14 trang )

MỤC LỤC
LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN
1. Tính toán thép dầm.
- Vật liệu sử dụng:
 Bê tông cấp độ bền có: Rb; Rbt; Eb.
 Điều kiện đảm bảo cho bê tông tiếp tục tăng cường độ tốt theo thời gian (
2b
γ
)

R
ξ
;
R
α
 Cốt thép chịu lực thép nhóm: CII, A-II có: Rs; Rsc; Es
 Cốt thép đai sử dụng thép nhóm: CI, A-I có: Rsw; Es
 Tiết diện b x h
 Nội lực: M và Q
- Tính thép dọc:
 Giả thiết a = 3,5 ÷ 5 hoặc a = h/10 (cm)
 h
0
= h – a (cm)
 Tính:
2
0
. . .
m
b b
M


R b h
α
γ
=

R
α
(thỏa điều kiện tính cốt đơn)
1 1 2.
m
ξ α
= − −

hay
0,5.(1 1 2. )
m
ζ α
= + −
 Tính:
0
. . . .
b b
s
R b h
As
R
ξ γ
=
hay
0

. .
s
M
As
R h
ζ
=
 Hàm lượng cốt thép:
min
0,05%
µ
= ≤
0
.100
.
s
tt
A
b h
µ
=
max
. .
.100
R b b
s
R
R
ξ γ
µ

≤ =
Ghi chú: nếu µ
tt
≤ µ
min
thì
min 0
. .As b h
µ
=
 Chọn thép: => A
s
ch
 Chênh lệch diện tích cốt thép:
-3% ≤
.100
ch
s s
s
ch
s
A A
A
A

∆ =

≤10%
• Ở gối chịu moment âm, ta tính theo tiết diện chữ nhật.
• Ở nhịp chịu moment dương, ta tính theo tiết diện chữ T nhưng để thiên về an toàn ta

tính theo tiết diện chữ nhật.
- Tính thép ngang:
 Điều kiện cần khi tính cốt đai:
3 0 max
.(1 ). . . .
b f n b bt
R b h Q
ϕ ϕ ϕ γ
+ + ≤
(t.d có cánh thuộc vùng chịu kéo: ϕ
f
= 0; ϕ
n
= 0)
 Chọn đường kính đai (As đai), nhánh đai (n): Asw = As đai . n
 Khả năng chịu lực cốt đai:
2
2
2 0
4. . . . .
s
b b bt
Q
q
R b h
ϕ γ
=
 Khoảng cách cốt đai theo tính toán:
.
sw sw

tt
sw
R A
S
q
=
 Khoảng cách lớn nhất của cốt đai:
4 0
max
. . . .
b b bt
R b h
S
Q
ϕ γ
=
 Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:
Tại gối (đoạn L/4): Tại nhịp (đoạn L/2):
Khi h ≤ 450 thì Sct ≤ min (h/2; 150) Khi h > 300 thì Sct ≤ min (3h/4; 500)
Khi h > 450 thì Sct ≤ min (h/3; 300)
 Chọn khoảng cách đai:
Tại gối (đoạn L/4): S gối = min(Stt; Smax; Sct)
Tại nhịp (đoạn L/2): S nhịp = Sct
Ghi chú: khoảng cách đai làm tròn 5mm [=int(S/5).5]
 Khả năng chịu ứng suất nén chính bụng dầm:
max 0
0,3. . . . . .
wl bl b b
Q R b h
ϕ ϕ γ


trong đó:
.
1 5.
. .
s sw
wl
b
E A
E b S
ϕ
= +
1 0,01. .
bl b b
R
ϕ γ
= −
 Khả năng chịu cắt cốt đai:
.
s sw
sw
R A
q
S
=
 Khả năng chịu cắt cốt đai và bê tông:
2
2 0
4. . . . .
wb b b bt

Q R b h
ϕ γ
=
So sánh: Q và Q
wb
=> Kết luận
2. Tính thép cột lệch tâm phẳng:
- Vật liệu sử dụng:
 Bê tông cấp độ bền có: Rb; Rbt; Eb.
 Điều kiện đảm bảo cho bê tông tiếp tục tăng cường độ tốt theo thời gian (
2b
γ
)

R
ξ
;
R
α
 Cốt thép chịu lực thép nhóm: CII, A-II có: Rs; Rsc; Es
 Cốt thép đai sử dụng thép nhóm: CI, A-I có: Rsw; Es
 Hệ số chiều dài µ = 0,5 ; 0,7 ; 1 ; 2
 Chiều dài hình học L
 Tiết diện b x h
 Nội lực: N, M và Q
- Tính thép dọc:
 Giả thiết a = 3,5 ÷ 5 hoặc a = h/10 (cm)
 h
0
= h – a (cm)

 Xác định độ mãnh:
0
.L l
h h
µ
λ
= =
 Xác độ lệch tâm của lực dọc:
1
( )
M
e cm
N
=
 Xác độ lệch tâm ngẫu nhiện:
max( , )( )
600 30
a
L h
e cm≥
 Xác độ lệch tâm tính toán:
Kết cấu hệ siêu tĩnh:
0 1
max( ; )
a
e e e=
Kết cấu hệ tĩnh định:
0 1 a
e e e
= +

 Tính:
3
.
12
b
b h
I =
Giả thiết: µ
gt
= 1% ÷ 3%
2
0
. . .(0,5. )
s gt
I b h h a
µ
= −
 Tính:
0
0,11
0,1
0,1
S
e
h
= +
+
 Hệ số ảnh hưởng của tác dụng dài hạn:
.0,5.
1 2

.0,5.
dh dh
l
M N h
M N h
ϕ
+
= + ≤
+
(Nếu bỏ qua M
dh
và N
dh
thì ϕ
l
= 2)
 Tính:
2
0
6,4. . .
.( )
b b s s
cr
l b
E I S E I
N
l E
ϕ
= +
 Xét ảnh hưởng của uốn dọc:

Nếu λ ≤ 8 thì η = 1
Nếu λ > 8 thì:

1
1
cr
N
N
η
=

 Tính:
0
. 0,5.e e h a
η
= + −
 Tính:
0
' . 0,5.e e h a
η
= − +
hay
' 2.e e h a= − +
 Tính:
2
0
1
'
1 50.
R

R
x
ξ
ξ
ε
 

= +
 ÷
+
 
trong đó:
ε
0
= e
0
/h
 Xác định trường hợp lệch tâm:
Trường hợp 1:
. .
b b
N
x
R b
γ
=
>
.
R
h

ξ
=> Trường hợp lệch tâm bé.
Diện tích cốt thép:
0
0
. . . '.( 0,5. ')
'
.( ')
b b
s s
sc
N e R x h x
A A
R h a
γ
− −
= =

Trường hợp 2:
. .
b b
N
x
R b
γ
=

.
R
h

ξ
=> Trường hợp lệch tâm lớn.
Nếu x ≥ 2.a’
Diện tích cốt thép:
0
0
.( 0,5. )
'
.( ')
s s
sc
N e h x
A A
R h a
− −
= =

Nếu x < 2.a’
Diện tích cốt thép:
0
. '
'
.( ')
s s
sc
N e
A A
R h a
= =


 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min
0,1% 0,4%
µ
= ÷
;

0
'
.100
.
s s
A A
b h
µ
+
=
;
max
3,5% 6%
µ
= ÷
Ghi chú: nếu µ
tt
≤ µ
min
thì
min 0
. .As b h
µ

=
 Chọn thép: => A
s
ch
; bố trí thép đối xứng
 Chênh lệch diện tích cốt thép:
-3% ≤
.100
ch
s s
s
ch
s
A A
A
A

∆ =

≤10%
Lưu ý: Khi tính toán cột nén lệch tâm phẳng 2 phương, tính thép theo phương nào thì kích
thước cột (bxh) lấy theo phương tương ứng, và tính phương nào bố trí theo phương đó.
- Tính thép ngang:
Tương tự, tính thép ngang cho cột giống như tính thép ngang cho dầm.
Thông thường lực cắt trong cột nhỏ nên thường chọn theo cấu tạo:
 Đường kính đai:
.max
max(6; )
4
d

đai
Φ
Φ ≥
 Khoảng cách đai:
.min
min(15. ; )
đai d
S b
≤ Φ
 Khoảng cách đa tại vị trí nốii:
.min
10.
đai d
S ≤ Φ
3. Tính toán thép cột lệch tâm xiên.
- Vật liệu sử dụng:
 Bê tông cấp độ bền có: Rb; Rbt; Eb.
 Điều kiện đảm bảo cho bê tông tiếp tục tăng cường độ tốt theo thời gian (
2b
γ
)

R
ξ
;
R
α
 Cốt thép chịu lực thép nhóm: CII, A-II có: Rs; Rsc; Es
 Cốt thép đai sử dụng thép nhóm: CI, A-I có: Rsw; Es
 Hệ số chiều dài µ = 0,5 ; 0,7 ; 1 ; 2

 Chiều dài hình học L
 Tiết diện Cx x Cy
 Nội lực: N, Mx, My và Q
- Tính thép dọc:
 Xác định độ mãnh theo 2 phương:
0
.
1
0,288.
.
12
x
x
x
x
l
L
C
C
µ
λ
= =
0
.
1
0,288.
.
12
y
y

y
y
l
L
C
C
µ
λ
= =
λ = max(λx; λy)
 Tính :
3
.
12
y x
x
C C
I
=
3
.
12
x y
y
C C
I
=
2
0
2,5. .

th
b x
x
E I
N
l
=
2
0
2,5. .
b y
th
y
E I
N
l
=
 Xét ảnh hưởng của uốn dọc
Nếu λ
x
≤ 28 thì η
x
= 1
Nếu λ
x
> 28 thì
1
1
x
th

x
N
N
η
=

Nếu λ
y
≤ 28 thì η
y
= 1
Nếu λ
y
> 28 thì
1
1
y
th
y
N
N
η
=

 Tính:
M
xl
= η
x
.M

x
M
yl
= η
y
.M
y
 Xác định phương tính toán:
Theo phương X Theo phương Y
y
y
x
x
C
M
C
M
1
1
>
x
x
y
y
C
M
C
M
1
1

>
C
x
= h; C
y
= b C
x
= b; C
y
= h
M
1
= M
x1
; M
2
= M
y1
M
1
= M
y1
; M
2
= M
x1
max( ; )
600 30
ax
L h

e =
max( ; )
600 30
ay
L b
e =
e
a
= e
ax
+ 0,2.e
ay
e
a
= e
ay
+ 0,2.e
ax
 Giả thiết a = 3,5 ÷ 5 hoặc a = h/10 (cm)
 h
0
= h – a (cm)
 Z = h – 2.a
 Tính:
. .
b b
N
x
R b
γ

=
Nếu x ≤ h
0
thì
0
0
0,6.
1
x
m
h
= −
Nếu x ≤ h
0
thì m
0
= 0,4
 Xác định moment tương đương:
1 0 2
. .
h
M M m M
b
= +
 Tính:
2
0
1
'
1 50.

R
R
x
ξ
ξ
ε
 

= +
 ÷
+
 
trong đó:
ε
0
= e
0
/h
 Xác độ lệch tâm của lực dọc:
1
( )
M
e cm
N
=
 Xác độ lệch tâm tính toán:
Kết cấu hệ siêu tĩnh:
0 1
max( ; )
a

e e e=
Kết cấu hệ tĩnh định:
0 1 a
e e e
= +
 Tính:
0
. 0,5.e e h a
η
= + −
 Tính:
0
' . 0,5.e e h a
η
= − +
hay
' 2.e e h a= − +
 Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm:
)2).(5.0(
1
εε
γ
+−
=
e
 Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:
3,0
).1(
εϕ
ϕϕ


+=
e
 Tính:
Khi λ ≤ 14 thì: ϕ = 1
Khi 14< λ < 104 thì: ϕ = 1,028 – 0,0000288λ
2
– 0,0016λ
 Xác định trường hợp lệch tâm:
Trường hợp 1:Khi
30,0
0
0
≤=
h
e
ε
tính theo trường hơp nén lệch tâm rất bé.
Diện tích toàn bộ cốt thép A
st
:
st
.
. . .
.
e
b b
e
sc b b
N

R b h
A
R R
γ
γ
ϕ
γ



Trường hợp 2: Khi
30,0
0
0
>=
h
e
ε
và x
1

R
.h
0
tính theo trường hợp nén lệch tâm bé.
Diện tích toàn bộ cốt thép A
st
:
0
st

'
. . . . '.( )
2
. .
b b
SC
x
N e R b x h
A
k R Z
γ
− −
=
với k =0,4
Trường hợp 3:Khi
30,0
0
0
>=
h
e
ε
và x
1
≤ ξ
R
.h
0
tính theo trường hợp nén lệch tâm lớn
Diện tích toàn bộ cốt thép A

st
:
0
st
.( 0,5. )
. .
S
N e x h
A
k R Z
+ −
=
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min
0,1% 0,4%
µ
= ÷
;

.100
.
s
A
b h
µ
=
;
max
3,5% 6%
µ

= ÷
Ghi chú: nếu µ
tt
≤ µ
min
thì
min
. .As b h
µ
=
 Chọn thép: => A
s
ch
; bố trí thép theo chu vi
 Chênh lệch diện tích cốt thép:
-3% ≤
.100
ch
s s
s
ch
s
A A
A
A

∆ =

≤10%
- Tính thép ngang:

Tương tự, tính thép ngang cho cột giống như tính thép ngang cho dầm.
Thông thường lực cắt trong cột nhỏ nên thường chọn theo cấu tạo:
 Đường kính đai:
.max
max(6; )
4
d
đai
Φ
Φ ≥
 Khoảng cách đai:
.min
min(15. ; )
đai d
S b
≤ Φ
 Khoảng cách đa tại vị trí nốii:
.min
10.
đai d
S
≤ Φ
4. Tính toán thép sàn.
- Vật liệu sử dụng:
 Bê tông cấp độ bền có: Rb; Rbt; Eb.
 Điều kiện đảm bảo cho bê tông tiếp tục tăng cường độ tốt theo thời gian (
2b
γ
)


R
ξ
;
R
α
 Cốt thép chịu lực thép nhóm: CI, A-I có: Rs; Rsc; Es
 Tiết diện b x h (b là bề rộng dãy cắt qua; h là chiều dày sàn)
 Nội lực: M
- Tính thép:
 Giả thiết a = 1,5 ÷ 2 hoặc a = h/10 (cm)
 h
0
= h – a (cm)
 Tính:
2
0
. . .
m
b b
M
R b h
α
γ
=

R
α
(thỏa điều kiện tính cốt đơn)
1 1 2.
m

ξ α
= − −

hay
0,5.(1 1 2. )
m
ζ α
= + −
 Tính:
0
. . . .
b b
s
R b h
As
R
ξ γ
=
hay
0
. .
s
M
As
R h
ζ
=
 Hàm lượng cốt thép:
min
0,05%

µ
= ≤
0
.100
.
s
tt
A
b h
µ
=
max
. .
.100
R b b
s
R
R
ξ γ
µ
≤ =
Ghi chú: nếu µ
tt
≤ µ
min
thì
min 0
. .As b h
µ
=

 Chọn thép: => A
s
ch
 Chênh lệch diện tích cốt thép:
-3% ≤
.100
ch
s s
s
ch
s
A A
A
A

∆ =

≤10%
5. Tính toán thép vách .
- Vật liệu sử dụng:
 Bê tông cấp độ bền có: Rb; Rbt; Eb.
 Điều kiện đảm bảo cho bê tông tiếp tục tăng cường độ tốt theo thời gian (
2b
γ
)

R
ξ
;
R

α
 Cốt thép chịu lực thép nhóm: CII, A-II có: Rs; Rsc; Es
 Cốt thép đai sử dụng thép nhóm: CI, A-I có: Rsw; Es
 Hệ số chiều dài µ = 0,5 ; 0,7 ; 1 ; 2
 Chiều dài hình học L
 Tiết diện b x h
 Nội lực: N, M và Q
- Phương pháp 1: tính thép theo phương pháp nén lệch tâm phẳng.
 Giả thiết a = 3,5 ÷ 5 hoặc a = h/10 (cm)
 h
0
= h – a (cm)
 Xác định độ mãnh:
0
.L l
h h
µ
λ
= =
 Xác độ lệch tâm của lực dọc:
01
( )
M
e cm
N
=
 Xác độ lệch tâm ngẫu nhiện:
max( ,2)( )
25
ng

h
e cm≥
 Xác độ lệch tâm tính toán:
Kết cấu hệ tĩnh định:
0 01 ng
e e e= +
 Tính:
3
.
12
b
b h
I =
Giả thiết: µ
gt
= 1% ÷ 3%
2
0
. . .(0,5. )
s gt
I b h h a
µ
= −
 Tính:
0
0,11
0,1
0,1
S
e

h
= +
+
 Hệ số ảnh hưởng của tác dụng dài hạn:
.0,5.
1 2
.0,5.
dh dh
l
M N h
M N h
ϕ
+
= + ≤
+
(Nếu bỏ qua M
dh
và N
dh
thì ϕ
l
= 2)
 Tính:
2
0
6,4. . .
.( )
b b s s
cr
l b

E I S E I
N
l E
ϕ
= +
 Xét ảnh hưởng của uốn dọc:
Nếu λ ≤ 8 thì η = 1
Nếu λ > 8 thì:

1
1
cr
N
N
η
=

 Tính:
0
. 0,5.e e h a
η
= + −
 Tính:
0
' . 0,5.e e h a
η
= − +
hay
' 2.e e h a= − +
 Tính:

0 0
0,4.(1,25. . )
ng R
e h h
ξ
= −
So sánh: e
0
và e
0ng
Nếu e
0
≥ e
0ng
: trường hợp lệch tâm lớn.
Nếu e
0
≤ e
0ng
: trường hợp lệch tâm bé.
 Xác định trường hợp lệch tâm:
Trường hợp 1:
. .
b b
N
x
R b
γ
=
>

.
R
h
ξ
=> Trường hợp lệch tâm bé.
Xác định x’:
Nếu
0 0
. 0,2.e h
η

thì
0
0
0,5.
' (1,8 1,4. ). .
R
h
x h e
h
ξ η
= − + −
Nếu
0 0
. 0,2.e h
η
>
thì
0 0 0
' 1,8.( ) .

gh R
x e e h
ξ
= − +
Diện tích cốt thép:
0
0
. . . '.( 0,5. ')
'
.( ')
b b
s s
sc
N e R x h x
A A
R h a
γ
− −
= =

Trường hợp 2:
. .
b b
N
x
R b
γ
=

.

R
h
ξ
=> Trường hợp lệch tâm lớn.
Nếu x ≥ 2.a’
Diện tích cốt thép:
0
0
.( 0,5. )
'
.( ')
s s
sc
N e h x
A A
R h a
− −
= =

Nếu x < 2.a’
Diện tích cốt thép:
0
. '
'
.( ')
s s
sc
N e
A A
R h a

= =

 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min
0,1% 0,4%
µ
= ÷
;

0
'
.100
.
s s
A A
b h
µ
+
=
;
max
3,5% 6%
µ
= ÷
Ghi chú: nếu µ
tt
≤ µ
min
thì
min 0

. .As b h
µ
=
 Bố trí thép vách:
Tăng diện tích cốt thép đã tính lên n = (1,1÷1,2)
Diện tích cốt thép vùng biên trái (0,2.h): 70%.As
Diện tích cốt thép vùng biên phải (0,2.h): 70%.As’
Diện tích cốt thép vùng giữa (0,6.h): 40%÷50%.As
(ghi chú: đặt thép theo chu vi vách)
- Phương pháp 2: tính thép theo phương pháp phân bố ứng suất.
 Chia vách thành 5 vùng (1, 2, 3, 4, 5): kích thước từng vùng là (b x 0,2.h)
 Ứng suất trung bình của mỗi vùng có tiết diện (b x 0,2.h)
.
i i
x
N M
y
A I
σ
= ±
(i = 1, 2, 3, 4, 5)
Trong đó: N là lực dọc tác dụng, M là moment tác dụng
y là khoảng cách từ trọng tâm tiết diện đến trọng tâm vùng thứ i
Ix là moment quán tính.
A là diện tích tiết diện ngang vách
 Ứng suất trung bình trong vùng 1,2:
.
i i
x
N M

y
A I
σ
= −
(i = 1, 2)
 Ứng suất trung bình trong vùng 3:
i
N
A
σ
=
(i = 3)
 Ứng suất trung bình trong vùng 1,2:
.
i i
x
N M
y
A I
σ
= +
(i = 4, 5)
 Lực kéo nén ứng với từng vùng: 1, 2, 3, 4, 5.
0,2. . .
i i
N h b
σ
=
(i = 1, 2, 3, 4, 5)
 Diện tích cốt thép vách tính như cấu kiện chịu kéo hay nén đúng tâm.

Nếu
0
i
N
>
thì
. .0,2. .
i b b
si
s
N R h b
A
R
γ

=
Nếu
0
i
N
<
thì
i
si
s
N
A
R
=
 Bố trí thép cho vùng biên (1, 5): As

b
= max(As1; As5)
 Bố trí thép cho vùng giữa (2, 3, 4): As
g
= 2.max(As2; As4) + As3
 Tổng diện tích cốt thép vách: ΣAs = 2.As
b
+ As
g
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min
0,1% 0,4%
µ
= ÷
;

.100
.
s
A
b h
µ
Σ
=
;
max
3,5% 6%
µ
= ÷
(Ghi chú: nếu µ

tt
≤ µ
min
thì
min
. .As b h
µ
=
).
Chọn thép: => A
s
ch
; bố trí thép theo chu vi
- Phương pháp 3: tính thép theo phương pháp giả thiết vùng chịu moment.
 Chia vách thành 3 vùng (1, 2, 3): vùng biên trái, vùng giữa và vùng biên phải.
 Giả thiết chiều dài vùng biên Btr và Bph là 0,2.h (tiết diện: b x 0,2.h)
 Xác định lực kéo hoặc nén từng vùng:
Vùng biên trái (1):
1 1
.
0,5. 0,5.
tr ph
N M
N A
A h B B
= −
− −
Vùng biên giữa (2):
2 2
.

N
N A
A
=
Vùng biên trái (3):
3 3
.
0,5. 0,5.
tr ph
N M
N A
A h B B
= +
− −
 Diện tích cốt thép vách vùng biên chịu nén (1, 3):
0,85. . .
0,8.
0,85. .
b b b
c
si
s b b
N
R A
A
R R
γ
ϕ
γ


=


c
= 0,7) (i = 1, 3)
Ab = 0,2.h.b
 Diện tích cốt thép vách vùng biên chịu kéo (1, 3):
.
si
b s
N
A
R
ϕ
=

b
= 0,9) (i = 1, 3)
 Diện tích cốt thép vách vùng giữa (2):
0,85. . .
0,8.
0,85. .
b b b
c
si
s b b
N
R A
A
R R

γ
ϕ
γ

=


c
= 0,7) (i = 2)
Ab = (h – 2.0,2.h).b
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min
0,1% 0,4%
µ
= ÷
;

.100
.
s
A
b h
µ
=
;
max
3,5% 6%
µ
= ÷
(Ghi chú:nếu µ

tt
≤ µ
min
thì
min
. .As b h
µ
=
)
Chọn thép: => A
s
ch
;bố trí thép theo chu vi
MỤC LỤC

×