Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Điều trị phẫu thuật trong bệnh lý đau thần kinh tọa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.88 MB, 34 trang )

ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT TRONG BỆNH LÝ
ĐAU THẦN KINH TỌA

TS.BS.PHẠM ANH TUẤN
Đại học Y dược TP.HCM
1


Nội dung
• Đại cương về đau thần kinh tọa
• Bệnh lý thốt vị đĩa đệm thắt lưng-cùng
• Các chỉ định phẫu thuật
• Các phương pháp phẫu thuật và kết quả
• Kết luận

2


Đại cương

Netter F. Atlas Giải Phẫu người. 7th ed. Nhà xuất bản Hồng Đức; 2019

3


Đại cương
• Đau dây thần kinh tọa
(bệnh lý rễ thắt lưng
cùng): cơn đau nào
bắt nguồn từ phần
lưng thấp và lan xuống


mông và chân
4


Đại cương
• Có thể do viêm hoặc
chèn ép
• Có nhiều nguyên
nhân nhưng khoảng
85% là có liên quan
tới bệnh lý đĩa đệm

5


Ngun nhân










Thốt vị đĩa đệm
Hẹp ống sống
Trượt đốt sống
Hẹp lỗ liên hợp

U trong ống sống
Nang bao hoạt dịch
Hội chứng cơ hình lê
Chấn thương
U vùng tiểu khung
6


7

Allan H. Ropper and Ross D. Zafonte. Sciatica. N Engl J Med 2015;372:1240-8.


Bệnh lý TVĐĐ thắt lưng-cùng
• TVĐĐ TL-C là nguyên nhân thường
gặp gây đau thần kinh toạ.
• 75% các động tác cúi và ngửa xảy
ra ở bản lề thắt lưng cùng (L5-S1),
20% ở tầng L4-L5, chỉ có 5% ở các
tầng cao hơn.
• 90% TVĐĐ xảy ra ở tầng L4-L5 và
L5-S1.
8


Giải phẫu cột sống và đĩa đệm

• 3 phần: đĩa sụn, vòng xơ và nhân đệm
Netter F. Atlas Giải Phẫu người. 7th ed. 2019


9


Giải phẫu cột sống và đĩa đệm
Dây chằng dọc sau

• Dây chằng dọc trước
• Dây chằng dọc sau
• Dây chằng vàng
Đặc biệt dây chằng dọc sau
có tác dụng ngăn TVĐĐ

Netter F. Atlas Giải Phẫu người. 7th ed.
2019

10
Dây chằng dọc trước


Giải phẫu cột sống và đĩa đệm
• DC dọc sau ở đường giữa rất

Đĩa đệm
thốt vị

chắc , do đó hầu hết đĩa đệm
CSTL trượt ra một bên chèn ép
rễ TK gây đau
• LS ít có ý nghĩa trong việc chuẩn
đốn phân biệt giữa đĩa đệm

phồng, đĩa đệm tạo mảnh rời, …
Netter F. Atlas Giải Phẫu người. 7th ed. 2019

11


Các loại TVĐĐ thắt lưng-cùng

12


Bệnh lý TVĐĐ thắt lưng-cùng
• Đau lưng
• Đau theo rễ: ↓ đau lưng
• Gắng sức, sai tư thế
• Đau giảm với gập gối và đùi.
• Đau tăng khi ho, hắt hơi, rặn.
• Triệu chứng bàng quang ít gặp
13


Bệnh lý TVĐĐ thắt lưng-cùng


14


Bệnh lý TVĐĐ thắt lưng-cùng
TRIỆU CHỨNG CỦA RỄ:
• Đau lan xuống chân theo đường đi

của rễ TK
• Yếu vận động
• Rối loạn cảm giác theo dermatome.
• Thay đổi phản xạ.
CÁC NGHIỆM PHÁP
• Laseque’s sign
• Bonnet.
• Neri
• Naffziger
• Wassermann
Allan H. Ropper and Ross D. Zafonte. Sciatica.• Điểm đau Vallaeix
N Engl J Med 2015;372:1240-8.

15


Bệnh lý TVĐĐ thắt lưng-cùng
Triệu chứng

Tầng thoát vị
L3-4

L4-5

L5-S1

Rễ bị chèn ép

L4


L5

S1

Tần suất

3-10%

40-45%

45-50%

Giảm phản xạ

Gối

Yếu vận động

Cơ tứ đầu đùi
(duỗi gối)

Cơ chày trước,
cơ duỗi ngón
cái dài

Gập bàn chân

Giảm cảm giác

Mắt cá trong và

mặt trong bàn
chân

Mu chân và
ngón cái

Mắt cá ngồi và
mặt ngoài bàn
chân

Phân bố cảm
giác đau

Trước đùi

Mặt ngoài chân

Sau chân đến
mắt cá 16

gót


Bệnh lý TVĐĐ thắt lưng-cùng
• X quang cột sống
• MRI cột sống
• Tủy sống đồ
• MSCT cột sống
• Điện cơ


17


TVÑÑ L5-S1 (T)
18


TVĐĐ L4-L5 trung tâm

19


20


Điều trị
• Điều trị nội khoa
• Thủ thuật giảm đau: phong bế thần kinh
• Điều trị phẫu thuật

21


Chỉ định phẫu thuật
• Thất bại với điều trị bảo tồn (5-8 tuần)
• Hội chứng chùm đi ngựa
• Khiếm khuyết thần kinh tiến triển
• Bệnh nhân khơng muốn thử thách điều trị
bảo tồn (+/-)


22


CÁC KỸ THUẬT PHẪU THUẬT
Conventional open
discectomy
D
Được mô tả bởi
Mixter và Barr vào
năm 1934

Bradley K. Weiner, Aristidis Zibis. Operative techniques in spine
surgery I editors, John M. Rhee, Scott D. 2013

23


CÁC KỸ THUẬT PHẪU THUẬT
 Microsurgical tubular
discectomy (MTD)
 Sử dụng kính hiển vi phẫu
thuật hoặc nguồn sáng nội soi
 Khơng cắt cơ và dùng hệ
thống vén cơ
 Dùng hệ thống ống nong
Operative Neurosurgery 13:232–245, 2017

24



CÁC KỸ THUẬT PHẪU THUẬT
 Microsurgical tubular
discectomy (MTD)
 Sử dụng kính hiển vi phẫu
thuật hoặc nguồn sáng nội soi
 Khơng cắt cơ và dùng hệ thống
vén cơ
 Dùng hệ thống ống nong
Operative Neurosurgery 13:232–245, 2017

25


×