Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Cá thể hoá trong kích thích buồng trứng hỗ trợ sinh sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 25 trang )

Cá thể hố trong kích thích
buồng trứng

VN-REK-2300040

hỗ trợ sinh sản

Bác sĩ Hồ Mạnh Tường
IVFMD & HRC, Bệnh viện Mỹ Đức
Adjunct Senior Lecturer, Monash University


Đặt vấn đề

Nếu dùng một liều như
nhau cho tất cả

Câu hỏi thường gặp của BS IVF: Liều
kích thích buồng trứng phù hợp cho
bệnh nhân ?
Các bệnh nhân khác nhau
sẽ cần các liều kích thích buồng trứng
khác nhau để đạt số noãn mục tiêu
Arce JC, et al. In Anti-Müllerian Hormone: Biology, Role
in Ovarian Function and Clinical Significance (Nova
Science Publishers, 2016):83–102.


Điều chỉnh liều tự động theo từng phụ nữ

Số noãn


mục tiêu

Có thể có cơng thức điều chỉnh liều
cho từng người ?

Liệu có thể định trước liều phù
hợp cho bệnh nhân nhằm đạt
số noãn mục tiêu?

Arce JC, et al. In Anti-Müllerian Hormone: Biology, Role
in Ovarian Function and Clinical Significance (Nova
Science Publishers, 2016):83–102.


Follitropin Delta
Định liều FSH cho KTBT
• Các đặc điểm dự đốn đáp ứng buồng trứng
• Kinh nghiệm bác sĩ
• Điều chỉnh liều theo đáp ứng

Follitropin Delta và công thức định liều
• Recombinant FSH, liều tính bằng microgram
• Cơng thức định liều FSH theo AMH
• Khơng cần chỉnh liều

Hiệu quả của Follitropin Delta và cơng thức định liều
• Nhiều nghiên cứu pha 3 lớn trên thế giới, kể cả Châu Á (+Việt Nam)
• Đáp ứng buồng trứng phù hợp + Giảm biến chứng KTBT + tỉ lệ có thai tương đương



Kinh nghiệm Châu Âu (ESTHER-1)


Kinh nghiệm Châu Á (Stork)


Kinh nghiệm Châu Á (GRAPE)


Follitropin Delta
Kinh nghiệm IVFMD


GRAPE Trial -

IVFMD, My Duc Hospital

• Time - Site 8401 (MDH): 19 Mar 2018 to 10 May 2020
• Total of subject recruited: 55 subjects
• Total of subject randomized: 54 subjects
• Total of subject dropped out: 01 subject


Kết quả kích thích buồng trứng
Characteristics

Total dose of FSH

Follitropin Alfa


Follitropin Delta

(n = 28)
1537± 420IU

(n = 26)

112.7 ug (*)

Duration of stimulation (days)
Estradiol level on day of trigger –
(pg/mL)
Endometrial thickness (mm)

(*)

8.3 ± 1.4

6416.5 ± 3983.9

12.4 ± 1.1

12.7 ± 0.7

Tỉ lệ tăng liều ở nhóm Follitropin: 23/28 (82.1%)
1 OHSS ở nhóm Follitropin Alfa



1 Freeze-all in Follitropin Alfa


9.3 ± 2.8

9668.9 ± 5768.7

Follitropin alfa: 150IU # 11ug



69.4 ± 20.3 ug


Kết quả phôi
Characteristics

Follitropin Alfa

Follitropin Delta

(n = 28)

(n = 26)

Number of oocyte retrieved

13.4 ± 6.5

10.3 ± 6.9

Number of oocyte matured


11.0 ± 6.2

7.5 ± 4.5

Number of oocyte fertilized

9.7 ± 5.5

6.1 ± 3.8

Number of embryos

7.6 ± 4.7

4.6 ± 3.1



1 OHSS ở nhóm Follitropin Alfa



1 Freeze-all in Follitropin Alfa


Kết quả kích thích buồng trứng theo nhóm
• Số trường hợp tăng liều FSH
• Follitropin Alfa (Gonal-F):
• Follitropin Delta (FE):


23/28 (82,1%)

0/26

50%

46%

40%

36%
29%

30%
21%

20%
10%
0%

19%

15%

15%
11%
4%

4%


<4

4-7

8-14
Gonal F

FE

15-20

>20


Tỉ lệ có thai sau lần chuyển phơi đầu tiên
Follitropin Alfa

Follitropin Delta

(n = 28)

(n = 26)

Number of embryo transferred

1.2 ± 0.4

1.2 ± 0.4


Beta hCG (+) (%)

9 ( 32.1)

14 ( 53.8)

Clinical pregnancy (%)

8 ( 28.6)

11 ( 42.3)

28.6

38.5

Ongoing pregnancy (%)

7 ( 25.0)

9 ( 34.6)

Live birth (%)

6 ( 21.4)

9 ( 34.6)

Outcome


Implantation rate (%)

Nhóm Follitropin Alfa có 1 trường hợp FET


Tỉ lệ thai diễn tiến cộng dồn, theo dõi 6 tháng


Tỉ lệ thai diễn tiến / CP đầu tiên: Phân nhóm theo AFC

Follitropin Alfa

Follitropin Delta

AFC < 20

3/15 (20%)

4/16 (25%)

AFC >= 20

4/13 (30.8%)

5/10 (50%)

Follitropin Delta có thể cho kết quả tốt hơn ở nhóm AFC cao ở lần CP đầu tiên.


Follitropin Delta: IVFMD – Bn Châu Âu

Grape – ESTHER 1
Characteristics

Grape - IVFMD

ESTHER 1

(n = 26)

665

Age (yr)

31.2 ± 2.8

33.4 ± 3.9

Weight (kg)

49.4 ± 12.5

64.7 ± 10.7

69.4 ± 20.3 ug

90.0 ± 25.3 ug

9.3 ± 2.8

8.9 ± 1.9


Total dose of FSH
Duration of stimulation (days)
Estradiol level on day of trigger –
pg/mL
Endometrial thickness – mm

6416.50 ± 3983.90

-

12.7 ± 0.7

-


Nhận định việc áp dụng Follitropin Delta
vào thực tế Việt Nam
• Cơng thức định liều giúp tiên đốn đáp ứng BT phù hợp hơn trên số đơng
• Liều FSH theo cơng thức có khuynh hướng thấp hơn thực hành hiện tại
• Liều FSH trên bn Việt Nam có khuynh hướng thấp hơn >30% do cân nặng
• Số trứng có khuynh hướng thấp hơn ở nhóm trung bình với khi áp dụng
cơng thức định liều theo CN, AMH
• Đóng gói: 12mcg, 36mcg, chỉnh liều mức thấp nhất 0,33mcg, linh động
• Khó khăn khi chuyển tiếp giữa 2 ống thuốc, dư thuốc sau khi kết thúc KTBT
• Khuynh hướng muốn nhiều trứng hơn
• Khuynh hướng điều chỉnh liều (tăng)


Phác đồ sử dụng Follitropin Delta IVFMD

• Liều FSH cơ bản mỗi ngày: 9 mcg, 12 mcg, 18 mcg (đóng gói 12mcg, 36mcg)
• Ước tính liều bắt đầu bằng cơng thức định liều, làm trịn lên theo mức cơ bản
• Quyết định liều bắt đầu KTBT có thể thay đổi tuỳ nhận định của bác sĩ
• Có thể điều chỉnh liều (tăng) trong khi theo dõi

Ưu điểm
1. Tân dụng được giá trị của công thức định liều dựa trên CN và AMH
2. Điều chỉnh liều FSH sử dụng cao hơn mức ước tính của cơng thức
3. Phù hợp hình thức đóng gói thuốc
4. Bác sĩ có thể linh động điều chỉnh theo kinh nghiệm


Chuyển đổi đơn vị liều Follitropin Delta

* 09 mcg # 135 IU
10mcg # 150 IU

* 12 mcg # 180 IU

* 18 mcg # 270 IU


Kết quả phác đồ Follitropin Delta - IVFMD
• Bệnh nhân
• BMI ≤28 Kg/m2
• AMH ≥1.25 hoặc AFC ≥ 6

• Thời gian: 1/5/2023 – 17/7/2023
• So sánh bắt cập với bệnh nhân tương đồng sử dụng loại
gonadotropin khác




×