Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

thiết kế trắc dọc trắc ngang trong cầu đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.27 KB, 9 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
CHƯƠNG VI
THIẾT KẾ TRẮC DỌC – TRẮC NGANG
I. Thiết kế trắc dọc
Những yêu cầu khi thiết kế trắc dọc:
- Để đảm bảo đường đỏ thiết kế lượn đều và với tốc độ hợp lý, thì đối với
mọi cấp đường luôn luôn quán triệt nguyên tắc chung là khi đòa hình cho
phép nên dùng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhằm phát huy tốc độ xe chạy,
đảm bảo an toàn thuận lợi, thoát nước tốt nâng cao chất lượng khai thác vận
doanh, đồng thời đảm bảo dễ dàng nâng cấp mặt đường sau này.
- Các chỉ tiêu kỹ thuật cho phép như độ dốc dọc i
max
, bán kính đường cong
bằng tối thiểu chỉ dùng ở những nơi khó khăn, ngoài ra ở những đoạn đường
có đòa hình rất khó khăn cho phép tăng độ dốc dọc lên nhưng độ dốc dọc
lớn nhất không vượt quá 5%.
- Các chỗ đổi dốc trên mặt cắt dọc (lớn hơn 1% khi tốc độ thiết kế

60km/h, lớn hơn 2% khi tốc độ thiết kế < 60 km/h) phải nối tiếp các đường
cong đứng.
- Trong nền đường đào, độ dốc dọc tối thiểu là 0.5% (khi khó khăn là
0.3% và đoạn dốc này không kéo dài quá 50m).
- Chiều dài đoạn dốc dọc không được quá dài, khi vượt quá qui đònh thì
phải có các đoạn chêm dốc 2.5% và có chiều dài đủ để bố trí đường cong
đứng
- Không bố trí đường cong đứng có bán kính nhỏ nằm trong đường cong
nằm có bán kính lớn để tránh tạo ra các u lồi hay các hố lõm. Nên đảm bảo
bán kính đường cong dứng lõm lớn hơn bán kính đường cong nằm.
- Cao độ thiết kế của tuyến đường phải xét đến biện pháp ổn đònh nền
đường, thoát nước mặt đường, giữ cho nền được ổn đònh và bền vững.
- Chiều cao của nền đắp phải đảm bảo sao cho đáy của kết cấu mặt đường


phải cao hơn mặt nước ngầm tính toán, mực nước đọng lại thường xuyên hai
bên đường hoặc từ mặt đất tự nhiên ẩm ướt một khoảng ∆h có giá trò tùy
thuộc loại đất dưới kết cấu mặt đường.
- Chiều cao nền đường đào được chọn theo đều kiện đảm bảo thoát nước
dọc và theo điều kiện bảo đảm tổng chi phí xây dựng và chi phí vận doanh
là thấp nhất.
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 80
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
- Tại các điểm khống chế, đường đỏ phải đảm bảo cao độ tính toán , khi đi
qua cống đường đỏ phải cao hơn mực nước dâng và cao độ đỉnh cống là
0.5m.
PHƯƠNG ÁN 1
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Cao độ TK
(m)
M
Km: 0+00 0 0 25.00 25.00
H1
Km: 0+100 100 100 25.16 24.02
H2
Km: 0+200 100 200 23.87 23.04
H3
Km: 0+300 100 300 21.11 22.05
H4

Km: 0+400 100 400 18.99 21.48
S1
Km: 0+400.07 0.07 400.07 18.98 21.48
H5
Km: 0+500 99.93 500 19.85 22.26
H6
Km: 0+600 100 600 24.51 23.44
H7
Km: 0+700 100 700 27.70 24.62
H8
Km: 0+800 100 800 27.65 25.81
ND1
Km: 0+885.66 85.66 885.66 26.82 26.28
H9
Km: 0+900 14.34 900 26.77 26.26
TD1
Km: 0+955.66 55.66 955.66 27.07 25.90
H10
Km: 1+00 44.34 1000 27.98 25.35
P1
Km: 1+74.71 74.71 1074.71 28.19 24.38
H11
Km: 1+100 25.29 1100 27.39 24.06
TC1
Km: 1+193.76 93.76 1193.76 23.30 22.85
H12
Km: 1+200 6.24 1200 23.04 22.77
NC1
Km: 1+263.76 63.76 1263.76 19.78 22.17
S2

Km: 1+282.52 18.76 1282.52 19.49 22.17
H13
Km: 1+300 17.48 1300 19.65 22.25
H14
Km: 1+400 100 1400 25.63 23.80
ND2
Km: 1+479.35 79.35 1479.35 28.43 25.21
H15
Km: 1+500 20.65 1500 28.48 25.58
TD2
Km: 1+564.35 64.35 1564.35 27.76 26.73
H16
Km: 1+600 35.65 1600 27.55 27.37
H17
Km: 1+700 100 1700 29.12 28.63
P2
Km: 1+710.08 10.08 1710.08 29.33 28.67
H18
Km: 1+800 89.92 1800 29.74 28.27
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 81
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Cao độ TK
(m)

TC2
Km: 1+855.82 55.82 1855.82 29.29 27.62
H19
Km: 1+900 44.18 1900 28.96 27.10
NC2
Km: 1+940.82 40.82 1940.82 28.60 26.62
H20
Km: 2+00 59.18 2000 28.01 25.92
H21
Km: 2+100 100 2100 24.57 24.75
S3
Km: 2+193.66 93.66 2193.66 21.40 24.24
H22
Km: 2+200 6.34 2200 21.45 24.26
H23
Km: 2+300 100 2300 26.22 25.39
H24
Km: 2+400 100 2400 29.21 27.00
H25
Km: 2+500 100 2500 30.55 27.60
H26
Km: 2+600 100 2600 30.00 26.78
H27
Km: 2+700 100 2700 22.97 24.98
S4
Km: 2+749.38 49.38 2749.38 21.55 24.50
ND3
Km: 2+798.85 49.47 2798.85 23.37 24.63
H28
Km: 2+800 1.115 2800 23.44 24.64

TD3
Km: 2+868.85 68.85 2868.85 27.67 25.42
H29
Km: 2+900 31.15 2900 29.11 25.72
P3
Km: 2+952.48 52.48 2952.48 29.31 25.68
H30
Km: 3+00 47.52 3000 26.77 25.05
TC3
Km: 3+36.11 36.11 3036.11 23.56 24.20
H31
Km: 3+100 63.89 3100 19.21 22.53
NC3
Km: 3+106.11 6.11 3106.11 18.95 22.37
S5
Km: 3+127.35 21.24 3127.35 17.92 21.86
H32
Km: 3+200 72.65 3200 19.91 20.96
H33
Km: 3+300 100 3300 23.12 21.87
H34
Km: 3+400 100 3400 25.15 23.82
ND4
Km: 3+400.95 0.95 3400.95 25.17 23.84
TD4
Km: 3+470.95 70 3470.95 26.74 25.15
H35
Km: 3+500 29.05 3500 27.29 25.54
H36
Km: 3+600 100 3600 27.83 25.96

P4
Km: 3+607.53 7.53 3607.53 27.80 25.93
H37
Km: 3+700 92.47 3700 25.80 24.94
TC4
Km: 3+744.12 44.12 3744.12 23.72 24.04
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 82
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Cao độ TK
(m)
H38
Km: 3+800 55.88 3800 20.19 22.56
NC4
Km: 3+814.12 14.12 3814.12 19.25 22.17
H39
Km: 3+900 85.88 3900 17.15 20.30
S6
Km: 3+912.56 12.56 3912.56 16.26 20.14
H40
Km: 4+00 87.44 4000 18.31 19.93
H41
Km: 4+100 100 4100 20.41 20.46
H42

Km: 4+200 100 4200 22.44 20.99
ND5
Km: 4+208.64 8.64 4208.64 22.52 21.03
TD5
Km: 4+278.64 70 4278.64 22.95 21.40
H43
Km: 4+300 21.36 4300 22.94 21.51
H44
Km: 4+400 100 4400 22.41 21.66
P5
Km: 4+422.59 22.59 4422.59 22.16 21.55
H45
Km: 4+500 77.41 4500 20.96 20.72
TC5
Km: 4+566.55 66.55 4566.55 19.39 19.56
H46
Km: 4+600 33.45 4600 18.12 18.95
NC5
Km: 4+636.55 36.55 4636.55 16.60 18.29
S7
Km: 4+696.63 60.08 4696.63 14.91 17.59
H47
Km: 4+700 39.92 4700 14.96 17.57
H48
Km: 4+800 100 4800 18.56 17.91
H49
Km: 4+900 100 4900 20.80 18.60
H50
Km: 5+00 100 5000 21.21 19.28
H51

Km: 5+100 100 5100 19.72 19.97
H52
Km: 5+200 100 5200 15.36 20.65
S8
Km: 5+210.43 10.43 5210.43 15.24 20.72
H53
Km: 5+300 89.57 5300 19.68 21.34
H54
Km: 5+400 100 5400 22.44 22.02
H55
Km: 5+500 100 5500 23.15 22.70
H56
Km: 5+600 100 5600 21.46 23.39
S9
Km: 5+666.60 66.60 5666.60 20.85 23.57
H57
Km: 5+700 33.40 5700 20.91 23.38
H58
Km: 5+800 100 5800 22.35 22.18
H59
Km: 5+900 100 5900 22.93 20.93
H60
Km: 6+00 100 6000 21.09 19.68
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 83
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)

Cao độ TN
(m)
Cao độ TK
(m)
H61
Km: 6+100 100 6100 17.17 18.43
H62
Km: 6+200 100 6200 14.69 17.24
S10
Km: 6+210.61 10.61 6210.61 14.34 17.16
H63
Km: 6+300 79.39 6300 14.85 17.02
ND6
Km: 6+371.09 71.09 6371.09 15.47 17.06
H64
Km: 6+400 28.91 6400 16.22 17.08
TD6
Km: 6+481.09 81.09 6481.09 16.60 17.12
H65
Km: 6+500 18.91 6500 16.39 17.13
P6
Km: 6+539.79 39.79 6539.79 15.59 17.15
TC6
Km: 6+598.49 58.7 6598.49 14.95 17.18
H66
Km: 6+600 1.51 6600 14.91 17.19
H67
Km: 6+700 100 6700 13.05 18.28
NC6
Km: 6+708.49 8.49 6708.49 12.94 18.49

S11
Km: 6+711.61 3.12 6711.61 12.92 18.57
H68
Km: 6+800 88.39 6800 16.62 21.45
H69
Km: 6+900 100 6900 24.57 24.86
N
Km: 6+904.22 4.22 6904.22 25.00 25.00
PHƯƠNG ÁN 2
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Cao độ TK
(m)
M
Km: 0+00 0 0 25.00 25.00
H1
Km: 0+100 100 100 21.28 24.07
ND1
Km: 0+138.59 38.59 138.59 20.09 23.71
H2
Km: 0+200 62.41 200 19.02 23.14
S1
Km: 0+236.62 36.62 236.62 18.75 22.80
TD1
Km: 0+248.59 11.97 248.59 18.82 22.68

H3
Km: 0+300 51.41 300 20.45 22.22
P1
Km: 0+342.49 42.49 342.49 21.82 22.07
H4
Km: 0+400 57.51 400 23.15 22.34
TC1
Km: 0+436.40 36.40 436.40 23.68 22.68
H5
Km: 0+500 63.60 500 24.08 23.27
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 84
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Cao độ TK
(m)
NC1
Km: 0+546.40 46.40 546.40 24.11 23.69
H6
Km: 0+600 53.60 600 24.29 24.19
H7
Km: 0+700 100 700 25.11 24.87
H8
Km: 0+800 100 800 25.66 24.39
H9

Km: 0+900 100 900 26.21 23.67
S2
Km: 0+999.74 99.74 999.74 19.91 23.24
H10
Km: 1+00 0.26 1000 19.95 23.24
ND2
Km: 1+24.69 24.69 1024.69 21.35 23.44
TD2
Km: 1+94.69 70 1094.69 24.74 24.56
H11
Km: 1+100 5.31 1100 25.06 24.65
H12
Km: 1+200 100 1200 28.15 26.35
P2
Km: 1+256.73 56.73 1256.73 28.67 27.31
H13
Km: 1+300 43.27 1300 28.92 28.04
H14
Km: 1+400 100 1400 29.74 29.11
TC2
Km: 1+418.78 18.78 1418.78 29.76 29.13
NC2
Km: 1+488.78 70 1488.78 28.82 28.68
H15
Km: 1+500 11.22 1500 28.54 28.54
H16
Km: 1+600 100 1600 24.98 27.34
S3
Km: 1+646.20 46.20 1646.20 23.98 26.79
H17

Km: 1+700 53.80 1700 25.53 26.14
H18
Km: 1+800 100 1800 29.43 24.94
ND3
Km: 1+887.77 87.77 1887.77 27.61 23.89
H19
Km: 1+900 12.23 1900 27.75 23.74
TD3
Km: 1+957.77 57.77 1957.77 26.82 23.05
H20
Km: 2+00 42.23 2000 24.93 22.54
H21
Km: 2+100 57.77 2100 19.35 21.35
P3
Km: 2+138.54 38.54 2138.54 18.25 21.02
S4
Km: 2+152.10 13.56 2152.10 17.92 20.95
H22
Km: 2+200 47.9 2200 18.05 20.88
H23
Km: 2+300 100 2300 19.29 21.18
TC3
Km: 2+319.32 19.32 2319.32 19.35 21.24
NC3
Km: 2+389.32 70 2389.32 19.31 21.46
H24
Km: 2+400 10.68 2400 19.27 21.49
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 85
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
Tên cọc Lý trình

KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Cao độ TK
(m)
ND4
Km: 2+436.24 36.24 2436.24 19.12 21.61
S5
Km: 2+481.74 45.5 2481.74 18.95 21.86
H25
Km: 2+500 18.26 2500 19.34 22.03
TD4
Km: 2+506.24 6.24 2506.24 19.37 22.10
H26
Km: 2+600 93.76 2600 21.33 23.35
P4
Km: 2+618.47 18.47 2618.47 22.02 23.60
H27
Km: 2+700 81.53 2700 24.94 24.69
TC4
Km: 2+730.71 30.71 2730.71 26.44 24.98
H28
Km: 2+800 69.29 2800 28.75 25.14
NC4
Km: 2+800.71 0.71 2800.71 28.77 25.14
H29
Km: 2+900 99.29 2900 27.09 24.17

H30
Km: 3+00 100 3000 19.95 22.58
S6
Km: 3+11.26 11.26 3011.26 19.67 22.51
H31
Km: 3+100 88.74 3100 23.60 23.00
H32
Km: 3+200 100 3200 27.39 24.04
H33
Km: 3+300 100 3300 28.99 25.08
H34
Km: 3+400 100 3400 27.08 26.12
ND5
Km: 3+439.53 39.53 3439.53 26.29 26.53
H35
Km: 3+500 60.47 3500 25.76 27.16
TD5
Km: 3+523.68 23.68 3523.68 25.73 27.41
P5
Km: 3+568.35 44.67 3568.35 25.87 27.87
H36
Km: 3+600 31.65 3600 26.13 27.89
TC5
Km: 3+613.02 13.02 3613.02 26.20 27.90
NC5
Km: 3+698.02 85 3698.02 26.91 27.97
H37
Km: 3+700 1.98 3700 26.93 27.97
H38
Km: 3+800 100 3800 27.34 28.05

ND6
Km: 3+804.37 4.37 3804.37 27.35 28.05
TD6
Km: 3+874.37 70 3874.37 27.60 28.11
H39
Km: 3+900 25.63 3900 27.74 28.13
H40
Km: 4+00 100 4000 28.36 28.20
H41
Km: 4+100 100 4100 28.28 27.91
P6
Km: 4+161.48 61.48 4161.48 27.93 27.12
H42
Km: 4+200 38.52 4200 27.29 26.43
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 86
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Cao độ TK
(m)
H43
Km: 4+300 100 4300 24.92 24.57
H44
Km: 4+400 100 4400 22.71 22.72
TC6

Km: 4+448.59 48.59 4448.59 21.46 21.82
H45
Km: 4+500 51.41 4500 19.98 20.86
NC6
Km: 4+518.59 18.59 4518.59 19.38 20.52
H46
Km: 4+600 81.41 4600 16.91 19.04
S7
Km: 4+665.19 65.19 4665.19 15.41 18.47
H47
Km: 4+700 34.81 4700 15.67 18.52
H48
Km: 4+800 100 4800 18.59 19.71
ND7
Km: 4+825.63 25.63 4825.63 19.26 20.08
TD7
Km: 4+895.63 70 4895.63 20.62 21.07
H49
Km: 4+900 4.37 4900 20.73 21.14
H50
Km: 5+00 100 5000 22.45 22.56
P7
Km: 5+41.61 41.61 5041.61 23.41 23.15
H51
Km: 5+100 58.39 5100 25.41 23.98
TC7
Km: 5+187.59 87.59 5187.59 26.87 24.97
H52
Km: 5+200 12.41 5200 26.95 24.98
NC7

Km: 5+257.59 57.59 5257.59 26.79 24.55
H53
Km: 5+300 42.41 5300 25.97 23.93
H54
Km: 5+400 100 5400 21.11 22.48
S8
Km: 5+448.37 48.37 5448.37 19.61 22.20
H55
Km: 5+500 51.63 5500 20.85 22.55
H56
Km: 5+600 100 5600 26.7 24.07
ND8
Km: 5+699.89 99.89 5699.89 27.91 25.60
H57
Km: 5+700 0.11 5700 27.91 25.60
TD8
Km: 5+769.89 69.89 5769.89 28.12 26.53
H58
Km: 5+800 30.11 5800 28.13 26.71
P8
Km: 5+843.14 43.14 5843.14 27.79 26.70
H59
Km: 5+900 56.86 5900 26.94 26.22
TC8
Km: 5+916.38 16.38 5916.38 26.65 25.98
NC8
Km: 5+986.38 70 5986.38 25.28 24.53
H60
Km: 6+00 13.62 6000 25.02 24.21
H61

Km: 6+100 100 6100 23.02 21.94
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 87
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Cao độ TK
(m)
H62
Km: 6+200 100 6200 19.76 19.66
H63
Km: 6+300 100 6300 14.95 17.95
S9
Km: 6+338.98 38.98 6338.98 14.13 17.81
H64
Km: 6+400 61.02 6400 14.87 18.20
H65
Km: 6+500 100 6500 18.26 20.22
H66
Km: 6+600 100 6600 21.68 22.54
H67
Km: 6+700 100 6700 24.83 24.86
N
Km: 6+705.91 5.91 6705.91 25.00 25.00
II. Thiết kế mặt cắt ngang
1. Các cấu tạo mặt cắt ngang

a. Độ dốc ngang mặt đường:
- Độ dốc ngang mặt đường bằng 2% (áp dụng cho mặt đường bê tông nhựa)
b. Độ dốc ngang lề đường:
- Lề đường gia cố toàn bộ độ dốc ngang là 2%.
c. Độ dốc mái taluy:
- Trong toàn phạm vi tuyến, độ dốc mái taluy đắp 1:1.5, độ dốc mái taluy
đào 1:1.
2. Kết quả thiết kế:
(Xem chi tiết các bản vẽ mặt cắt ngang điển hình)
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 88

×