Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Nghiên cứu thành phần hóa học cây màn màn hoa tím (cleome chelidonii l f) và màn màn hoa vàng (cleome viscosa l )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 104 trang )

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------------------------

PHAN NHẬT MINH

NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HĨA HỌC
CÂY MÀN MÀN HOA TÍM (Cleome chelidonii L.f.)
VÀ MÀN MÀN HOA VÀNG (Cleome viscosa L.)

Tai Lieu Chat Luong

LUẬN ÁN TIẾN SỸ HĨA HỌC

Tp. Hồ Chí Minh – 2016


VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
……..….***…………

PHAN NHẬT MINH

NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HĨA HỌC
CÂY MÀN MÀN HOA TÍM (Cleome chelidonii L.f.)
VÀ MÀN MÀN HOA VÀNG (Cleome viscosa L.)

LUẬN ÁN TIẾN SỸ HĨA HỌC
Chun ngành: Hóa học các hợp chất thiên nhiên
Mã số: 62.44.01.17


Người hướng dẫn khoa học:
1. TS. Mai Đình Trị
2. PGS. TS. Mai Thanh Phong

Tp. Hồ Chí Minh – 2016


LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan:
Đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của:
ố GS.TS. Nguyễn Ngọc Hạnh, TS. Mai Đình Trị và PGS. TS. Mai Thanh Phong.
Các số liệu và kết quả được nêu trong luận án là hoàn toàn trung thực và
chưa được ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác giả luận án

Phan Nhật Minh


LỜI CẢM ƠN
Luận án được hồn thành tại Viện Cơng nghệ Hóa Học, Viện Hàn lâm Khoa Học và
Cơng Nghệ Việt Nam.
Tơi xin bày tỏ lịng thành kính cố PGS. TS. Nguyễn Ngọc Hạnh, Thầy đã dìu dắt tơi
thực hiện luận án này.
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến TS. Mai Đình Trị và PGS. TS. Mai Thanh
Phong đã hướng dẫn và tạo mọi điều kiện giúp đỡ tơi hồn thành tốt luận án này.
Tơi cũng xin cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của: Ths. Đặng Vũ Lương (Phịng NMR Viện Hóa học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và PGS. TS. Đỗ Thị
Hồng Tươi (Bộ môn Dược lý - Khoa Dược - Trường Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh)
đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ tơi hồn thành tốt luận án này.
Tôi cảm ơn tập thể cán bộ Phịng Hóa học các Hợp chất Tự Nhiên, Phịng Các chất có

Hoạt tính Sinh học - Viện Cơng nghệ Hóa học, Viện Hàn Lâm Khoa Học và Công Nghệ
Việt Nam đã động viên chia sẻ tơi suốt q trình thực hiện luận án này
Cuối cùng cảm ơn gia đình và người thân đã ln động viên giúp đỡ tơi hồn thành
luận án này.


i

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
[α]D
br s
CCl4
CHCl3
COSY
cs
d
dd
DEPT
DMSO
EMEM
EtOAc
EtOH
FCS
Gal
Glc
HepG2
HMBC
HR- ESI-MS
HSQC

Hz
IR
IU
J
m
MeOH
MTT
NMR
OD

Tiếng Anh
Specific rotation
Broad singlet
Carbon Tetrachloride
Chloroform
Correlation Spectroscopy

Tiếng Việt
Độ quay cực
Mũi đơn rộng

Phổ tương tác
Cộng sự
Mũi đôi
Mũi đôi đôi
Phổ DEPT

Doublet
Doublet of doublet
Detortionless Enhancement by

Polarization Transfer
Dimethyl Sulfoxide
Eagle's Minimum Essensial
Medium
Ethyl acetate
Ethanol
Fetal bovine serum
Huyết thanh bào thai bò
Galactose
β-D-glucopyranoside
Human hepatocellular carcinoma Tế bào ung thư gan người
Heteronuclear Multiple Bond
Phổ tương tác dị nhân qua
Coherence
nhiều nối
High Resolution ElectroSpray
Phổ khối lượng phun mù
Ionisation Mass Spectrometry
điện phân giải cao
Heteronuclear Single Quantum
Phổ tương tác dị nhân qua
Correlation
một nối
Hertz
InfraRed
Phổ hồng ngoại
International Unit
Coupling constant
Hằng số ghép
Multiplet

Mũi đa
Methanol
3-(4,5-dimethyl-thiazol-2-yl)-2,5-diphenyl tetrazolium bromid)
Nuclear Magnetic Resonance
Cộng hưởng từ hạt nhân
Optical density
Mật độ quang


ii
ppm
Rha
RP-18
s
SDH
SEM

Parts per million
α-L-rhamnopyranoside
Reserve phase C-18
Single
Succinat dehydrogenase
Standard error of the mean

SKC
STT
t
TLC
UV
Xyl

δ

Column chromatography
Triplet
Thin Layer Chromatography
UltraViolet
Xylose
Chemical shift

Pha đảo C-18
Mũi đơn
Sai số chuẩn của giá trị
trung bình
Sắc ký cột
Số Thứ Tự
Mũi ba
Sắc ký lớp mỏng
Phổ tử ngoại
Độ dịch chuyển hóa học


iii

MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................................... 2
1.1. Tổng quan chi Màn màn.......................................................................................... 2
1.2. Mô tả thực vật.......................................................................................................... 3
1.2.1. Màn màn hoa tím ....................................................................................................... 3

1.2.2. Màn màn hoa vàng ..................................................................................................... 3
1.3. Vùng phân bố ........................................................................................................... 4
1.3.1. Màn màn hoa tím ....................................................................................................... 4
1.3.2. Màn màn hoa vàng ..................................................................................................... 4
1.4. Thành phần hóa học ................................................................................................. 4
1.4.1. Màn màn hoa tím ....................................................................................................... 4
1.4.2. Màn màn hoa vàng ..................................................................................................... 5
1.5. Những nghiên cứu về dược tính ............................................................................... 9
1.5.1. Màn màn hoa tím ....................................................................................................... 9
1.5.2. Màn màn hoa vàng ................................................................................................... 10
1.6. Bệnh gan và thuốc bảo vệ gan ................................................................................ 13
1.7. Dòng tế bào HepG2 ................................................................................................ 13
CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM .................................................................................... 15
2.1. Mẫu thực vật ........................................................................................................... 15
2.2. Hóa chất và thiết bị ................................................................................................. 15
2.2.1. Hóa chất ................................................................................................................... 15
2.2.2. Thiết bị ..................................................................................................................... 15
2.3. Phương pháp thử nghiệm hoạt tính sinh học .......................................................... 16
2.3.1. Khảo sát khả năng gây độc tế bào in vitro bằng phương pháp MTT ....................... 16
2.3.2. Khảo sát tác dụng bảo vệ tế bào gan trên dòng tế bào HepG2 ................................ 17
2.4. Phân lập các hợp chất ............................................................................................. 18
2.4.1. Phân lập các hợp chất từ lá cây Màn màn hoa tím................................................... 18
2.4.2. Phân lập các hợp chất từ thân cây Màn màn hoa tím............................................... 18
2.4.3. Phân lập các hợp chất từ lá cây Màn màn hoa vàng ................................................ 20
2.4.4. Phân lập các hợp chất từ thân cây Màn màn hoa vàng ............................................ 21
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ BIỆN LUẬN .................................................................. 22
3.1. Cấu trúc các hợp chất phân lập được ..................................................................... 22
3.1.1. Hợp chất 1: Quercetin-7-O-α-L-rhamnopyranoside ................................................. 22
3.1.2. Hợp chất 2: Quercitrin.............................................................................................. 24
3.1.3. Hợp chất 3: Isoquercitrin.......................................................................................... 25

3.1.4. Hợp chất 4: Quercetin-3-O-β-D-glucopyranosyl-7-O-α-L-rhamnopyranoside ........ 26


iv
3.1.5. Hợp chất 5:Quercetin-3-O-[β-D-glucopyranosyl-(1→2)]-α-L-rhamnopyranoside-7O-α-L-rhamnopyranoside ........................................................................................... 28
3.1.6. Hợp chất 6: Cleomeside A (Mới) ............................................................................. 31
3.1.7. Hợp chất 7: Quercetin-3-O-[2"-O-(6'''-p-coumaroyl)-β-D-glucopyranosyl]-α-Lrhamnopyranoside-7-O-α-L-rhamnopyranoside......................................................... 33
3.1.8. Hợp chất 8: Cleomeside B (Mới) ............................................................................. 35
3.1.9. Hợp chất 9: Visconoside A (Mới) ............................................................................ 38
3.1.10. Hợp chất 10: Visconoside B (Mới) ........................................................................ 40
3.1.11. Hợp chất 11: Kaempferol-3-O-methylether ........................................................... 43
3.1.12. Hợp chất 12: Kaempferol-3,4'-O-dimethylether .................................................... 45
3.1.13. Hợp chất 13: Kaempferol-3-O-β-D-glucopyranoside ............................................ 46
3.1.14. Hợp chất 14: Kaempferol-7-O-α-L-rhamnopyranoside ......................................... 47
3.1.15. Hợp chất 15: Kaempferol-3-O-(4-O-acetyl-α-L-rhamnopyranoside) .................... 49
3.1.16. Hợp chất 16: Kaempferol-3-O-(2,4-O-diacetyl-α-L-rhamnopyranoside) .............. 51
3.1.17. Hợp chất 17: Kaempferol-3,7-O-α-L-dirhamnopyranoside ................................... 53
3.1.18. Hợp chất 18:Kaempferol-3-O-β-D-glucopyranosyl-7-O-α-L-rhamnopyranoside .. 54
3.1.19. Hợp chất 19:Kaempferol-3-O-α-L-rhamnopyranosyl-(1→6)-O-β-D-glucopyranoside56
3.1.20. Hợp chất 20: Cleomeside C (Mới) ......................................................................... 58
3.1.21. Hợp chất 21: Glycerol monostearate...................................................................... 61
3.1.22. Hợp chất 22: Ethyl α-galactopyranoside ................................................................ 63
3.1.23. Hợp chất 23: Adenine ............................................................................................ 64
3.1.24. Hợp chất 24: 5-(Hydroxymethyl)-2-furaldehyde ................................................... 65
3.1.25. Hợp chất 25: Emodin-8-O-β-D-glucopyranoside ................................................... 66
3.2. Khảo sát khả năng gây độc tế bào và tác dụng bảo vệ tế bào gan ......................... 68
3.3. Nhận xét chung ....................................................................................................... 74
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ 77
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 77
KIẾN NGHỊ .................................................................................................................. 78

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 79
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG BỐ ..................................................... 89


v

DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Danh mục các lồi có giá trị trong họ Màn màn ở Việt Nam .........................2
Bảng 3.1: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 1........................................................................23
Bảng 3.2: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 2........................................................................24
Bảng 3.3: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 3........................................................................26
Bảng 3.4: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 4 .......................................................................27
Bảng 3.5: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 5 .......................................................................30
Bảng 3.6: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 6 .......................................................................32
Bảng 3.7: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 7 .......................................................................34
Bảng 3.8: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 8 .......................................................................36
Bảng 3.9: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 9 .......................................................................39
Bảng 3.10: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 10 ...................................................................41
Bảng 3.11: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 11 ...................................................................44
Bảng 3.12: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 12 ...................................................................45
Bảng 3.13: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 13 ...................................................................47
Bảng 3.14: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 14 ...................................................................48
Bảng 3.15: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 15 ...................................................................50
Bảng 3.16: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 16 ...................................................................52
Bảng 3.17: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 17 ...................................................................53
Bảng 3.18: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 18 ...................................................................55
Bảng 3.19: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 19 ...................................................................57
Bảng 3.20: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 20 ...................................................................59
Bảng 3.21: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 21....................................................................62

Bảng 3.22: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 22....................................................................63
Bảng 3.23: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 23....................................................................65
Bảng 3.24: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 24....................................................................66
Bảng 3.25: Dữ liệu phổ NMR hợp chất 25....................................................................67
Bảng 3.26: Khả năng gây độc tế bào của các cao chiết từ Màn màn hoa tím trên dịng
tế bào HepG2 .........................................................................................................69
Bảng 3.27: Khả năng gây độc tế bào của các cao chiết từ Màn màn hoa vàng trên dòng
tế bào HepG2 .........................................................................................................70
Bảng 3.28: Khả năng gây độc tế bào của các hợp chất trên dòng tế bào HepG2..........71
Bảng 3.29: Tác dụng phòng ngừa sự ức chế tăng trưởng tế bào gan HepG2 do CCl4 2
mM gây ra sau 24 giờ của các chất phân lập từ cao MeOH lá/thân Màn màn hoa
tím và Màn màn hoa vàng .....................................................................................72


vi

DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ HÌNH ẢNH
Trang
Sơ đồ 1: Phân lập các hợp chất từ lá cây Màn màn hoa tím .........................................18
Sơ đồ 2: Phân lập các hợp chất từ thân cây Màn màn hoa tím .....................................19
Sơ đồ 3: Phân lập các hợp chất từ lá cây Màn màn hoa vàng .......................................20
Sơ đồ 4: Phân lập các hợp chất từ thân cây Màn màn hoa vàng ...................................21
Hình 2.1: Màn màn hoa tím ...........................................................................................15
Hình 2.2: Màn màn hoa vàng ........................................................................................15
Hình 3.1: Cấu trúc hóa học hợp chất 1 ..........................................................................22
Hình 3.2: Cấu trúc hóa học hợp chất 2 ..........................................................................24
Hình 3.3: Cấu trúc hóa học hợp chất 3 ..........................................................................25
Hình 3.4: Cấu trúc hóa học hợp chất 4 ..........................................................................28
Hình 3.5: Cấu trúc hóa học hợp chất 5 ..........................................................................28
Hình 3.6: Cấu trúc hóa học hợp chất 6 ..........................................................................31

Hình 3.7: Cấu trúc hóa học hợp chất 7 ..........................................................................33
Hình 3.8: Cấu trúc hóa học hợp chất 8 ..........................................................................37
Hình 3.9: Cấu trúc hóa học hợp chất 9 ..........................................................................38
Hình 3.10: Cấu trúc hóa học hợp chất 10 ......................................................................40
Hình 3.11: Cấu trúc hóa học hợp chất 11 ......................................................................43
Hình 3.12: Cấu trúc hóa học hợp chất 12 ......................................................................45
Hình 3.13: Cấu trúc hóa học hợp chất 13 ......................................................................46
Hình 3.14: Cấu trúc hóa học hợp chất 14 ......................................................................48
Hình 3.15: Cấu trúc hóa học hợp chất 15 ......................................................................49
Hình 3.16: Cấu trúc hóa học hợp chất 16 ......................................................................51
Hình 3.17: Cấu trúc hóa học hợp chất 17 ......................................................................54
Hình 3.18: Cấu trúc hóa học hợp chất 18 ......................................................................54
Hình 3.19: Cấu trúc hóa học hợp chất 19 ......................................................................56
Hình 3.20: Cấu trúc hóa học hợp chất 20 ......................................................................58
Hình 3.21: Cấu trúc hóa học hợp chất 21 ......................................................................62
Hình 3.22: Cấu trúc hóa học hợp chất 22 ......................................................................63
Hình 3.23: Cấu trúc hóa học hợp chất 23 ......................................................................64
Hình 3.24: Cấu trúc hóa học hợp chất 24 ......................................................................66
Hình 3.25: Cấu trúc hóa học hợp chất 25 ......................................................................67


vii

DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 1 ...................................................................PL-1
Phụ lục 1b: Phổ 1H-NMR hợp chất 1 ........................................................................PL-1
Phụ lục 1c: Phổ 13C-NMR hợp chất 1 .......................................................................PL-2
Phụ lục 1d: Phổ DEPT hợp chất 1 .............................................................................PL-2
Phụ lục 1e: Phổ HSQC hợp chất 1 ............................................................................PL-3
Phụ lục 1f: Phổ HMBC hợp chất 1 ............................................................................PL-3

Phụ lục 1g: Phổ COSY hợp chất 1 ............................................................................PL-4
Phụ lục 2a: Phổ 1H-NMR hợp chất 2 ........................................................................PL-4
Phụ lục 2b: Phổ 13C-NMR hợp chất 2 .......................................................................PL-5
Phụ lục 2c: Phổ DEPT hợp chất 2 .............................................................................PL-5
Phụ lục 2d: Phổ HSQC hợp chất 2 ............................................................................PL-6
Phụ lục 2e: Phổ HMBC hợp chất 2 ...........................................................................PL-6
Phụ lục 3a: Phổ 1H-NMR hợp chất 3 ........................................................................PL-7
Phụ lục 3b: Phổ 13C-NMR hợp chất 3 .......................................................................PL-7
Phụ lục 3c: Phổ DEPT hợp chất 3 .............................................................................PL-8
Phụ lục 3d: Phổ HSQC hợp chất 3 ............................................................................PL-8
Phụ lục 3e: Phổ HMBC hợp chất 3 ...........................................................................PL-9
Phụ lục 4a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 4 ...................................................................PL-9
Phụ lục 4b: Phổ 1H-NMR hợp chất 4 ......................................................................PL-10
Phụ lục 4c: Phổ 13C-NMR hợp chất 4 .....................................................................PL-10
Phụ lục 4d: Phổ DEPT hợp chất 4 ........................................................................... PL-11
Phụ lục 4e: Phổ HSQC hợp chất 4 .......................................................................... PL-11
Phụ lục 4f: Phổ HMBC hợp chất 4 ..........................................................................PL-12
Phụ lục 4g: Phổ COSY hợp chất 4 ..........................................................................PL-12
Phụ lục 5a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 5 .................................................................PL-13
Phụ lục 5b: Phổ 1H-NMR hợp chất 5 ......................................................................PL-13
Phụ lục 5c: Phổ 13C-NMR hợp chất 5 .....................................................................PL-14
Phụ lục 5d: Phổ DEPT hợp chất 5 ...........................................................................PL-14
Phụ lục 5e: Phổ HSQC hợp chất 5 ..........................................................................PL-15
Phụ lục 5f: Phổ HMBC hợp chất 5 ..........................................................................PL-15
Phụ lục 5g: Phổ COSY hợp chất 5 ..........................................................................PL-16
Phụ lục 6a: Phổ UV-Vis hợp chất 6 .........................................................................PL-16
Phụ lục 6b: Phổ IR hợp chất 6 .................................................................................PL-17
Phụ lục 6c: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 6 .................................................................PL-17
Phụ lục 6d: Phổ 1H-NMR hợp chất 6 ......................................................................PL-17
Phụ lục 6e: Phổ 13C-NMR hợp chất 6 .....................................................................PL-18

Phụ lục 6f: Phổ DEPT hợp chất 6 ............................................................................PL-18
Phụ lục 6g: Phổ HSQC hợp chất 6 ..........................................................................PL-19
Phụ lục 6h: Phổ HMBC hợp chất 6 .........................................................................PL-19
Phụ lục 6i: Phổ COSY hợp chất 6 ...........................................................................PL-20


viii
Phụ lục 7a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 7 .................................................................PL-20
Phụ lục 7b: Phổ 1H-NMR hợp chất 7 ......................................................................PL-21
Phụ lục 7c: Phổ 13C-NMR hợp chất 7 .....................................................................PL-21
Phụ lục 7d: Phổ DEPT hợp chất 7 ...........................................................................PL-22
Phụ lục 7e: Phổ HSQC hợp chất 7 ..........................................................................PL-22
Phụ lục 7f: Phổ HMBC hợp chất 7 ..........................................................................PL-23
Phụ lục 7g: Phổ COSY hợp chất 7 ..........................................................................PL-23
Phụ lục 8a: Phổ UV-Vis hợp chất 8 .........................................................................PL-24
Phụ lục 8b: Phổ IR hợp chất 8 .................................................................................PL-24
Phụ lục 8c: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 8 .................................................................PL-24
Phụ lục 8d: Phổ 1H-NMR hợp chất 8 ......................................................................PL-25
Phụ lục 8e: Phổ 13C-NMR hợp chất 8 .....................................................................PL-25
Phụ lục 8f: Phổ DEPT hợp chất 8 ............................................................................PL-26
Phụ lục 8g: Phổ HSQC hợp chất 8 ..........................................................................PL-26
Phụ lục 8h: Phổ HMBC hợp chất 8 .........................................................................PL-27
Phụ lục 8i: Phổ COSY hợp chất 8 ...........................................................................PL-27
Phụ lục 9a: Phổ UV-Vis hợp chất 9 .........................................................................PL-28
Phụ lục 9b: Phổ IR hợp chất 9 .................................................................................PL-28
Phụ lục 9c: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 9 .................................................................PL-28
Phụ lục 9d: Phổ 1H-NMR hợp chất 9 ......................................................................PL-29
Phụ lục 9e: Phổ 13C-NMR hợp chất 9 .....................................................................PL-29
Phụ lục 9f: Phổ DEPT hợp chất 9 ............................................................................PL-30
Phụ lục 9g: Phổ HSQC hợp chất 9 ..........................................................................PL-30

Phụ lục 9h: Phổ HMBC hợp chất 9 .........................................................................PL-31
Phụ lục 9i: Phổ COSY hợp chất 9 ...........................................................................PL-31
Phụ lục 10a: Phổ UV-Vis hợp chất 10 .....................................................................PL-32
Phụ lục 10b: Phổ IR hợp chất 10 .............................................................................PL-32
Phụ lục 10c: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 10 .............................................................PL-32
Phụ lục 10d: Phổ 1H-NMR hợp chất 10 ..................................................................PL-33
Phụ lục 10e: Phổ 13C-NMR hợp chất 10 .................................................................PL-33
Phụ lục 10f: Phổ DEPT hợp chất 10 ........................................................................PL-34
Phụ lục 10g: Phổ HSQC hợp chất 10 ......................................................................PL-34
Phụ lục 10h: Phổ HMBC hợp chất 10 .....................................................................PL-35
Phụ lục 10i: Phổ COSY hợp chất 10 .......................................................................PL-35
Phụ lục 11a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 11 .............................................................PL-36
Phụ lục 11b: Phổ 1H-NMR hợp chất 11...................................................................PL-36
Phụ lục 11c: Phổ 13C-NMR hợp chất 11 ..................................................................PL-37
Phụ lục 11d: Phổ DEPT hợp chất 11 .......................................................................PL-37
Phụ lục 11e: Phổ HSQC hợp chất 11 .......................................................................PL-38
Phụ lục 11f: Phổ HMBC hợp chất 11 ......................................................................PL-38
Phụ lục 12a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 12 .............................................................PL-39


ix
Phụ lục 12b: Phổ 1H-NMR hợp chất 12 ..................................................................PL-39
Phụ lục 12c: Phổ 13C-NMR hợp chất 12 .................................................................PL-40
Phụ lục 12d: Phổ DEPT hợp chất 12 .......................................................................PL-40
Phụ lục 12e: Phổ HSQC hợp chất 12 ......................................................................PL-41
Phụ lục 12f: Phổ HMBC hợp chất 12 ......................................................................PL-41
Phụ lục 13a: Phổ 1H-NMR hợp chất 13 ..................................................................PL-42
Phụ lục 13b: Phổ 13C-NMR hợp chất 13 .................................................................PL-42
Phụ lục 13c: Phổ DEPT hợp chất 13 .......................................................................PL-43
Phụ lục 13d: Phổ HSQC hợp chất 13 ......................................................................PL-43

Phụ lục 13e: Phổ HMBC hợp chất 13 .....................................................................PL-44
Phụ lục 14a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 14 .............................................................PL-44
Phụ lục 14b: Phổ 1H-NMR hợp chất 14 ..................................................................PL-45
Phụ lục 14c: Phổ 13C-NMR hợp chất 14 .................................................................PL-45
Phụ lục 14d: Phổ DEPT hợp chất 14 .......................................................................PL-46
Phụ lục 14e: Phổ HSQC hợp chất 14 ......................................................................PL-46
Phụ lục 14f: Phổ HMBC hợp chất 14 ......................................................................PL-47
Phụ lục 14g: Phổ COSY hợp chất 14 ......................................................................PL-47
Phụ lục 15a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 15 .............................................................PL-48
Phụ lục 15b: Phổ 1H-NMR hợp chất 15 ..................................................................PL-48
Phụ lục 15c: Phổ 13C-NMR hợp chất 15 .................................................................PL-49
Phụ lục 15d: Phổ DEPT hợp chất 15 .......................................................................PL-49
Phụ lục 15e: Phổ HSQC hợp chất 15 ......................................................................PL-50
Phụ lục 15f: Phổ HMBC hợp chất 15 ......................................................................PL-50
Phụ lục 16a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 16 .............................................................PL-51
Phụ lục 16b: Phổ 1H-NMR hợp chất 16 ..................................................................PL-51
Phụ lục 16c: Phổ 13C-NMR hợp chất 16 .................................................................PL-52
Phụ lục 16d: Phổ DEPT hợp chất 16 .......................................................................PL-52
Phụ lục 16e: Phổ HSQC hợp chất 16 ......................................................................PL-53
Phụ lục 16f: Phổ HMBC hợp chất 16 ......................................................................PL-53
Phụ lục 16g: Phổ COSY hợp chất 16 ......................................................................PL-54
Phụ lục 17a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 17 .............................................................PL-54
Phụ lục 17b: Phổ 1H-NMR hợp chất 17 ..................................................................PL-55
Phụ lục 17c: Phổ 13C-NMR hợp chất 17 .................................................................PL-55
Phụ lục 17d: Phổ DEPT hợp chất 17 .......................................................................PL-56
Phụ lục 17e: Phổ HSQC hợp chất 17 ......................................................................PL-56
Phụ lục 17f: Phổ HMBC hợp chất 17 ......................................................................PL-57
Phụ lục 17g: Phổ COSY hợp chất 17 ......................................................................PL-57
Phụ lục 18a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 18 .............................................................PL-58
Phụ lục 18b: Phổ 1H-NMR hợp chất 18 ..................................................................PL-58

Phụ lục 18c: Phổ 13C-NMR hợp chất 18 .................................................................PL-59
Phụ lục 18d: Phổ DEPT hợp chất 18 .......................................................................PL-59


x
Phụ lục 18e: Phổ HSQC hợp chất 18 ......................................................................PL-60
Phụ lục 18f: Phổ HMBC hợp chất 18 ......................................................................PL-60
Phụ lục 18g: Phổ COSY hợp chất 18 ......................................................................PL-61
Phụ lục 19a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 19 .............................................................PL-61
Phụ lục 19b: Phổ 1H-NMR hợp chất 19 ..................................................................PL-62
Phụ lục 19c: Phổ 13C-NMR hợp chất 19 .................................................................PL-62
Phụ lục 19d: Phổ DEPT hợp chất 19 .......................................................................PL-63
Phụ lục 19e: Phổ HSQC hợp chất 19 ......................................................................PL-63
Phụ lục 19f: Phổ HMBC hợp chất 19 ......................................................................PL-64
Phụ lục 19g: Phổ COSY hợp chất 19 ......................................................................PL-64
Phụ lục 20a: Phổ UV-Vis hợp chất 20 .....................................................................PL-65
Phụ lục 20b: Phổ IR hợp chất 20 .............................................................................PL-65
Phụ lục 20c: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 20 .............................................................PL-65
Phụ lục 20d: Phổ 1H-NMR hợp chất 20 ..................................................................PL-66
Phụ lục 20e: Phổ 13C-NMR hợp chất 20 .................................................................PL-66
Phụ lục 20f: Phổ DEPT hợp chất 20 ........................................................................PL-67
Phụ lục 20g: Phổ HSQC hợp chất 20 ......................................................................PL-67
Phụ lục 20h: Phổ HMBC hợp chất 20 .....................................................................PL-68
Phụ lục 20i: Phổ COSY hợp chất 20 .......................................................................PL-68
Phụ lục 21a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 21 .............................................................PL-69
Phụ lục 21b: Phổ 1H-NMR hợp chất 21 ..................................................................PL-69
Phụ lục 21c: Phổ 13C-NMR hợp chất 21 .................................................................PL-70
Phụ lục 21d: Phổ DEPT hợp chất 21 .......................................................................PL-70
Phụ lục 21e: Phổ HSQC hợp chất 21 ......................................................................PL-71
Phụ lục 21f: Phổ HMBC hợp chất 21 ......................................................................PL-71

Phụ lục 22a: Phổ 1H-NMR hợp chất 22 ..................................................................PL-72
Phụ lục 22b: Phổ 13C-NMR hợp chất 22 .................................................................PL-72
Phụ lục 22c: Phổ DEPT hợp chất 22 .......................................................................PL-73
Phụ lục 22d: Phổ HSQC hợp chất 22 ......................................................................PL-73
Phụ lục 22e: Phổ HMBC hợp chất 22 .....................................................................PL-74
Phụ lục 23a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 23 .............................................................PL-74
Phụ lục 23b: Phổ 1H-NMR hợp chất 23 ..................................................................PL-75
Phụ lục 23c: Phổ 13C-NMR hợp chất 23 .................................................................PL-75
Phụ lục 23d: Phổ HSQC hợp chất 23 ......................................................................PL-76
Phụ lục 23e: Phổ HMBC hợp chất 23 .....................................................................PL-76
Phụ lục 24a: Phổ 1H-NMR hợp chất 24 ..................................................................PL-77
Phụ lục 24b: Phổ 13C-NMR hợp chất 24 .................................................................PL-77
Phụ lục 24c: Phổ DEPT hợp chất 24 .......................................................................PL-78
Phụ lục 24d: Phổ HSQC hợp chất 24 ......................................................................PL-78
Phụ lục 24e: Phổ HMBC hợp chất 24 .....................................................................PL-79
Phụ lục 25a: Phổ HR-ESI-MS hợp chất 25 .............................................................PL-79


xi
Phụ lục 25b: Phổ 1H-NMR hợp chất 25 ..................................................................PL-80
Phụ lục 25c: Phổ 13C-NMR hợp chất 25 .................................................................PL-80
Phụ lục 25d: Phổ DEPT hợp chất 25 .......................................................................PL-81
Phụ lục 25e: Phổ HSQC hợp chất 25 ......................................................................PL-81
Phụ lục 25f: Phổ HMBC hợp chất 25 ......................................................................PL-82
Phụ lục 25g: Phổ COSY hợp chất 25 ......................................................................PL-82
Phụ lục 26a: Khả năng gây độc tế bào của các cao chiết lá Màn màn hoa tím trên tế
bào HepG2 sau 24 giờ .....................................................................................PL-83
Phụ lục 26b: Khả năng gây độc tế bào của các cao chiết lá Màn màn hoa tím trên tế
bào HepG2 sau 48 giờ .....................................................................................PL-83
Phụ lục 26c: Khả năng gây độc tế bào của các cao chiết lá Màn màn hoa tím trên tế

bào HepG2 sau 72 giờ .....................................................................................PL-84
Phụ lục 27a: Khả năng gây độc tế bào của các cao chiết thân Màn màn hoa tím trên tế
bào HepG2 sau 24 giờ .....................................................................................PL-84
Phụ lục 27b: Khả năng gây độc tế bào của các cao chiết thân Màn màn hoa tím trên tế
bào HepG2 sau 48 giờ .....................................................................................PL-85
Phụ lục 27c: Khả năng gây độc tế bào của các cao chiết thân Màn màn hoa tím trên tế
bào HepG2 sau 72 giờ .....................................................................................PL-85
Phụ lục 28a: Khả năng gây độc tế bào của các cao chiết lá Màn màn hoa vàng trên tế
bào HepG2 sau 24 giờ .....................................................................................PL-86
Phụ lục 28b: Khả năng gây độc tế bào của các cao chiết lá Màn màn hoa vàng trên tế
bào HepG2 sau 48 giờ .....................................................................................PL-86
Phụ lục 28c: Khả năng gây độc tế bào của các cao chiết lá Màn màn hoa vàng trên tế
bào HepG2 sau 72 giờ .....................................................................................PL-87
Phụ lục 29a: Khả năng gây độc tế bào của các cao chiết thân Màn màn hoa vàng trên
tế bào HepG2 sau 24 giờ .................................................................................PL-87
Phụ lục 29b: Khả năng gây độc tế bào của các cao chiết thân Màn màn hoa vàng trên
tế bào HepG2 sau 48 giờ .................................................................................PL-88
Phụ lục 29c: Khả năng gây độc tế bào của các cao chiết thân Màn màn hoa vàng trên
tế bào HepG2 sau 72 giờ .................................................................................PL-88
Phụ lục 30a: Khả năng gây độc tế bào của các hợp chất trên dòng tế bào HepG2 .PL-89
Phụ lục 30b: Tác dụng phòng ngừa sự ức chế tăng trưởng tế bào gan HepG2 do CCl4 2
mM gây ra sau 24 giờ của các chất phân lập từ cao MeOH lá/thân màn màn hoa
tím và màn màn hoa vàng ................................................................................PL-89
Phụ lục 31a: Định danh tên khoa học cây Màn màn hoa tím ..................................PL-90
Phụ lục 31b: Định danh tên khoa học cây Màn màn hoa vàng ...............................PL-90
Phụ lục 32a: Kết quả tra Scifinder ngày 26/7/2013 hợp chất cleomeside A ...........PL-91
Phụ lục 32b: Kết quả tra Scifinder ngày 26/12/2013 hợp chất cleomeside B .........PL-91
Phụ lục 32c: Kết quả tra Scifinder ngày 6/12/2014 hợp chất cleomeside C ...........PL-91
Phụ lục 32d: Kết quả tra Scifinder ngày 7/4/2015 hợp chất visconoside A ............PL-92
Phụ lục 32e: Kết quả tra Scifinder ngày 28/5/2015 hợp chất visconoside B ..........PL-92



1

MỞ ĐẦU
Việt Nam có nguồn tài ngun thực vật vơ cùng phong phú và đa dạng. Theo Phạm
Hoàng Hộ, thực vật Việt Nam khoảng 12.000 lồi cây có mạch, khơng kể rong, rêu và
nấm[6]. Số loài cây thuốc đã thống kê được ở Việt Nam là 3948 loài thuộc 307 họ thực
vật và nấm, chiếm 37,6 % số loài trong tự nhiên.
Thơng qua việc khảo sát các đặc điểm hóa thực vật, dược tính… của cây thuốc,
chúng ta có thể từng bước lý giải thích việc trị bệnh của thảo dược, đồng thời tiêu
chuẩn hoá các bài thuốc cổ truyền nhằm sử dụng một cách hợp lý, có hiệu quả đồng
thời góp phần bảo tồn cây thuốc dân tộc. Chính vì vậy, việc nghiên cứu hóa học các
hợp chất thiên nhiên định hướng vào hoạt tính sinh học ngày càng được chú trọng.
Màn màn hoa tím (Cleome chelidonii L.f.) và Màn màn hoa vàng (Cleome viscosa
L.) mọc hoang khắp Việt Nam. Trong dân gian, Màn màn hoa tím được dùng chữa các
chứng cảm cúm nóng lạnh, nhức đầu, ho hen, và chữa cả rắn cắn, lá dùng chữa viêm
đau thận. Tồn cây Màn màn hoa vàng nấu nước xơng chữa nhức đầu. Rễ có tính kích
thích và chống bệnh hoại huyết, bệnh chảy máu chân răng. Quả non ăn kích thích tiêu
hố. Hạt làm thuốc xoa bóp chữa tê thấp và cũng dùng trị giun.
Trên thế giới cũng như ở Việt Nam, đã có một số cơng trình nghiên cứu phục vụ y
học nhưng đa số chỉ dừng lại ở mức độ khảo sát hoạt tính sinh học của các dịch chiết,
và rất ít cơng trình nghiên cứu chi tiết về thành phần hóa học của các hợp chất có trong
hai lồi này.
Trên cơ sở đó, chúng tơi tiến hành khảo sát thành phần hóa học hai lồi Màn màn
hoa tím (Cleome chelidonii L.f.) và Màn màn hoa vàng (Cleome viscosa L.), xác định
hoạt tính sinh học hoạt chất phân lập cũng như cao chiết làm cơ sở khoa học cho việc
sử dụng dược liệu hoặc phát hiện ra những hoạt tính mới, góp phần nâng cao giá trị
loại dược liệu này tại Việt Nam. Luận án giới thiệu kết quả nghiên cứu về thành phần
hóa học và hoạt tính sinh học của hai lồi Màn màn hoa tím (Cleome chelidonii L.f.)

và Màn màn hoa vàng (Cleome vicosa L.).
Nội dung chính của luận án bao gồm:
1. Phân lập các hợp chất tinh khiết từ hai lồi Màn màn hoa tím và Màn màn hoa vàng.
2. Xác định cấu trúc hóa học của các hợp chất phân lập được.
3. Thử nghiệm hoạt tính bảo vệ gan của cao chiết và các hợp chất phân lập được.


2

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan chi Màn màn
Họ Màn màn (Cleomaceae) phân bố khắp các vùng nhiệt đới và các vùng có khí hậu
nóng ấm trên thế giới. Tại Việt Nam có khoảng 55 lồi và thứ, có ý nghĩa kinh tế về
nhiều mặt như: Phần lớn các loài trong họ được sử dụng làm thuốc, làm thức ăn (rau
ăn, lấy quả) cho người và động vật, lấy gỗ, làm cảnh vì có hoa đẹp... Bên cạnh đó, họ
Màn màn cịn có giá trị khoa học như được sử dụng nhiều trong nghiên cứu di truyền
học, tế bào học…[7]
Bảng 1.1: Danh mục các lồi có giá trị trong họ Màn màn ở Việt Nam
STT

Tên khoa học

Tên Việt Nam

LT TP LG LC CDK

1

Capparis flavicans Kurz


Cáp vàng

X

2

Capparis grandis L.

Cáp to

X

3

Capparis khuamak Gagnep.

Bạch hoa

4

Capparis micracantha DC.

Cáp gai nhỏ

X

X

5


Capparis pyrifolia Lamk.

Cáp lá xá lị

X

X

6

Capparis sepiaria L.

Cáp hàng rào

X

7

Capparis siamensis Kurz

Cáp xiêm

X

8

Capparis sikkimensis Kurz

Bạch hoa


X

X

X
X

X

X

X

Capparis thorelii var. pranensis
9

Gagnep.

Dây độc mộc ô

X

10

Capparis tonkinensis Gagnep.

Cáp bắc bộ

X


11

Capparis versicolor Griff.

Hồng trâu

X

12

Capparis zeylanica L.

Cáp gai đen

X

13

Cleome chelidonii L.f.

Màn màn hoa tím

X

14

Cleome gynandra L.

Màn màn trắng


X

15

Cleome speciosa Raf.

Màn màn đẹp

X

16

Cleome spinosa Jacq.

Màn màn gai

X

17

Cleome viscosa L.

Màn màn vàng

X

X

18


Crateva magna (Lour.) DC.

Bún to

X

X

X

19

Crateva religiosa Forst. f.

Bún nước

X

X

X

X

X

X

X


X

X


3
20

Crateva roxburghii R. Br.

21

Crateva unilocularis Buch-Ham. Bún một buồng

X

22

Niebuhria siamensis Kurz

Chan chan

X

23

Stixis fasciculata Gagnep.

Dây tấm cám


X

24

Stixis scandens Lour.

Trứng cuốc

X

25

Mấm núi

X

X

X
X

X

Stixis suaveolens Pierre
Tôn nấm
X X
X
Ghi chú: LT: làm thuốc; TP: thực phẩm (làm rau ăn, lấy quả); LG: lấy gỗ; LC: làm

cảnh; CDK: công dụng khác

1.2. Mô tả thực vật
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là hai loài thuộc họ Màn màn: Màn màn hoa tím
(Cleome chelidonii L.f.) và Màn màn hoa vàng (Cleome viscosa L.).
1.2.1. Màn màn hoa tím [6]
Tên Việt Nam: Màn màn tím, màn ri tím, màn ri tía.
Tên khoa học: Cleome chelidonii L.f.
Tên đồng danh: Cleome rutidosperma DC., Polanisia chelidonii (L.f.) DC.
Họ: Cleomaceae, Chi: Cleome
Cây thân thảo cao 20 - 40 cm. Thân có 5 cạnh, ít lông, màu xanh nhạt hay đỏ. Lá
kép ba lá chét, lá giữa lớn hơn, cuống lá dài bằng phiến hay gấp rưỡi phiến lá.
Hoa đơn độc tại nách lá, có cuống dài, lá đài 4, cánh hoa 4, nhị 6, bầu có lơng, vịi
nhuỵ ngắn, quả dạng quả cải dài.
1.2.2. Màn màn hoa vàng [1,6]
Tên Việt Nam: Màn màn vàng, sơn tiên.
Tên khoa học: Cleome viscosa L.
Tên đồng danh: Polanisia viscosa (L.) DC., Cleome isocandra L.
Họ: Cleomaceae, Chi: Cleome
Cây thảo sống hằng năm cao đến 80 cm, rễ khỏe, vặn vẹo. Thân và cành hơi khía
rãnh, phủ lơng mềm và dính. Lá mọc so le, kép chân vịt gồm 3 - 5 lá chét dài 3 - 4 cm,
rộng 1 - 1,5 cm, hai mặt có lơng nhất là ở mặt bên, mép có lơng nhỏ dạng mi. Cụm hoa
mọc thành chùm dài ở ngọn, hoa có 4 lá đài màu lục, 4 cánh màu vàng dài 7 - 12 mm,
đài có 4 phiến có lơng ở mặt ngồi, tràng có 4 cánh hình trái xoan, 7 - 30 nhị với bao
phấn xanh, chỉ nhị mảnh đính ở dưới bầu, bầu hẹp và thuôn dài. Quả loại quả cải dài
5 - 9 cm, hạt 1,5 mm.


4
1.3. Vùng phân bố [8]
1.3.1. Màn màn hoa tím
Lồi của vùng Ấn Độ - Malaysia, mọc khắp nơi ở nước ta. Mọc hoang tại chỗ đất

thấp, nơi ẩm ướt, bãi trống, dọc đường đi. Ra hoa quanh năm.
Màn màn hoa tím phát triển nhiều ở các tỉnh khu vực Tây Nguyên và các tỉnh thuộc
Nam Bộ, thời gian thu hái cây quanh năm. Tại Đồng Nai và các khu vực lân cận, cây
mọc rất nhiều với trữ lượng lớn. Cây sinh trưởng nhanh, ra hoa quả nhiều.
1.3.2. Màn màn hoa vàng
Màn màn hoa vàng là loại cây nhiệt đới, phân bố chủ yếu ở khu vực Nam và Đông
Nam Á bao gồm Ấn Độ, Thái Lan, Malaysia, Philippin, Campuchia, Lào, Việt Nam và
một số nơi ở phía nam Trung Quốc. Tại Việt Nam, cây phân bố rải rác ở khắp các tỉnh
trung du, đồng bằng và vùng núi thấp. Cây ưa sáng và ẩm, mọc thành đám trên các bãi
đất hoang, dọc đường đi, nương rẫy và các bãi sông. Cây con mọc từ hạt vào cuối mùa
xuân hay đầu mùa hè, sinh trưởng nhanh, ra hoa quả nhiều. Khi chín, quả tự nở và phát
tán hạt ra xung quanh.
1.4. Thành phần hóa học
1.4.1. Màn màn hoa tím
Nguyễn Tuấn Quang và cs (2011) công bố kết quả nghiên cứu sơ bộ thành phần hóa

học của cây này. Kết quả cho thấy: Trong thân, lá cây có chứa các nhóm hợp chất
antraquinon, flavonoid, chất béo, sterol, saponin, đường khử và protid. Đồng thời, hàm
lượng flavonoid toàn phần là 1,07 ± 0,02% tính theo dược liệu khơ. [5]
Rahman và cs (2008) phân lập được 2 hợp chất từ cao n-hexane: Acid 2-ethylcyclohex-2-ene-6-hydroxy-methylene-1-carboxylic và acid bentunic.[84]
Mondal và cs (2010) phân lập được β-sitosterol, lupeol và acid bentunic trong cao
CHCl3 của rễ.[70]

Acid bentunic

β-Sitosterol

Lupeol



5

Acid 2-ethyl-cyclohex-2-ene-6-hydroxy-methylene-1-carboxylic
1.4.2. Màn màn hoa vàng
Srivastava và cs (1979) đã phân lập naringenin 4'-(xylosyl-β-(1→4)-glucoside.[98]
Chauhan và cs (1979) phân lập kaempferol-3-glucuronide-4'-methylether từ rễ.[24]
Srivastava và cs (1980) phân lập stigmasta-5,24(28)-diene-3β-O-α-L-rhamnoside.[97]
Từ hạt, Ray và cs (1985)[86] phân lập cleomiscosin A-C và Kumar và cs (1988)[54] phân
lập được cleomiscosin D.
Jente và cs (1990) phân lập được clemeolide và acid cleomaldeic.[48]
Đỗ Huy Bích và cs (2003) và Mali (2010) đã tổng hợp các tài liệu về thành phần hóa
học của cây này như sau:[1, 59] Hạt có 18 % dầu béo gồm hỗn hợp 5 loại acid béo như
acid linoleic, acid palmitic, acid stearic và acid oleic. Trong hạt chứa acid viscosic,
cleosandrin, cleomiscosin A-D. Toàn cây có β-amyrin; 3',4'-dihydroxy-5-methoxy
flavanone-7-O-α-L-rhamnoside, cleomeolide, cleosandrin, acid cleomaldeic; 5,4'-di-Omethyleriodictyol-7-O-β-D-glucoside, eriodictyol-5-rhamnoside, egost-5-en-3-O-α-Lrhamnoside,

stigmasta-5,24(28)-diene-3β-O-α-L-rhamnoside,

naringenin-4'-

galactoside; 3',4',5'-trihydroxyflavanone-7-O-α-L-rhamnoside, dihydrokaempferol-4'xyloside,

naringenin-4-(xylosyl-β-(1,4)-glucoside), kaempferol-3-glucuronide-4'-

methylether và lupeol.
Biwas và cs (2010) phân lập acid 2-amino-9-(4-oxoazetidin-2-yl) nonanoic từ rễ.[15]
Jana và cs (2011) đã phân lập trong rễ được acid lactam nonanic.[46]
Senthamilselvi và cs (2012) phân lập được quercetin-3-O-(2''-acetyl)-glucoside từ
phân đoạn EtOAc của hoa.[90]
Chatterjee và cs (2013) phân lập được nevirapine.[22]

Kapoor và cs (2013) công bố hàm lượng flavonoid (chủ yếu là quercetin và
kaempferol) trong lá là 0,71 mg/gdw.[49]
Bainiwal và cs (2013) cho biết, trong rễ, thân và lá có sự hiện diện của protein, steroid,
flavonoid, terpenoid, carbohydrate và tannin. Trong đó, hàm lượng flavonoid có trong


6
rễ, thân, lá lần lượt là 0,012; 0,013 và 0,019% và hàm lượng phenolic lần lượt là
0,007; 0,024 và 0,057%.[11]
Priyanka và cs (2014) đã phân tích bằng HPLC cho thấy có sự hiện diện của myricetin,
kaempferol-7-O-rutinoside, galacatechin, acid protocatechuic, acid gallic, và acid βresorcylic trong thân.[83]
Thành phần hóa học của Màn màn hoa vàng được phân loại theo các nhóm sau:
● Acid béo: Acid linoleic, acid oleic, acid palmitic và acid stearic.
● Flavonoid

3',4',5'-Trihydroxyflavanone-7-O-αL-rhamnoside

3',4'-Dihydroxy-5-methoxyflavanone-7-O-α-Lrhamnoside

5,4'-Di-O-methyleriodictyol-7-O-βD-glucoside

Kaempferol-3-glucuronide-4'-methylether

Dihydrokaempferol-4'-xyloside

Myricetin

Naringenin-4'-galactoside

Naringenin 4'-(xylosyl-β-(1→4)-glucoside



7

OH
HO
O

HO
HO

O

O

O
H 3C
HO

OH

O
OH

O

HO
OH

Quercetin 3-O-(2''-acetyl)-glucoside


Galacatechin
● Terpen

Kaempferol-7-O-rutinoside

Eriodictyol-5-rhamnoside

HO

O
O

Clemeolide
● Triterpenoid

Stigmasta-5,24(28)-diene-3β-O-α-L-rhamnoside

β-Amyrin

Acid cleomaldeic

Egost-5-en-3-O-α-L-rhamnoside

Lupeol


8
● Alkaloid


Nevirapine
● Coumarinolignoid

Cleomiscosin A

Cleomiscosin B

Cleomiscosin C

Cleomiscosin D

● Các hợp chất khác

Acid gallic

Acid viscosic

Acid protocatechuic

Acid β-resorcylic


9

Acid lactam nonanic
1.5. Những nghiên cứu về dược tính

Cleosandrin

1.5.1. Màn màn hoa tím

Bose và cs (2007) cơng bố cao ethanol và cao phân đoạn diethyl ether có tác dụng
kháng khuẩn và kháng nấm trên Aspergillus niger, Bacillus polymexia, Bacillus
subtilis, Candida albicans, Pseudomonas aerugenosa, Penicillum notatum, Salmonella
typhi, Shigella flexiniry, Staphylococcus aureus, Streptococcus faecalis và Vibrio
cholerae.[18]
Theo Bose và cs (2007), cao chiết nước có tác dụng lợi tiểu phụ thuộc liều dùng và
có tác dụng kháng vi khuẩn Gram dương và Gram âm phụ thuộc nồng độ.[16]
Mondal và cs (2009) cũng báo cáo về khả năng giảm đau, kháng viêm và hạ sốt của
cao rễ màn màn hoa tím.[71]
Dey và cs (2009) báo cáo cao methanol thể hiện khả năng ức chế khối u trên mơ
hình thực nghiệm gây ung thư da và ung thư dạ dày.[28]
Chakraborty và cs (2010) báo cáo cao ethanol và cao nước thể hiện hoạt tính ức chế
gốc tự do in vitro qua các phương pháp thử DPPH, nitric oxid và gốc hydroxyl.[21]
Nguyễn Tuấn Quang và cs (2011) công bố về tác dụng kháng khuẩn của cao chiết
của thân lá trên 5 chủng vi khuẩn gồm Proteus mirabilis, S. typhi, P. aeruginosa, S.
aureus, Bacillus cereus, tác dụng kháng viêm cấp trên mơ hình gây phù bàn chân
chuột cống bằng carragenin và tác dụng chống oxy hố thơng qua cơ chế làm giảm
lượng MDA và tăng lượng GSH trong gan chuột nhắt trắng.[4]
Nghiên cứu của Bose và cs (2012) cho thấy cao ethanol có hoạt tính kháng sốt rét
có in vitro với giá trị IC50 là 34,4 µg/mL.[19]
Trong nghiên cứu của Battu và cs (2012), dịch chiết của rễ màn màn hoa tím có
hoạt tính kháng oxy hóa và bảo vệ gan in vitro.[13]
Theo Patil và cs (2012), cao EtOAc có tác dụng kháng khuẩn mạnh, ức chế sự tăng
trưởng của nhiều vi khuẩn kháng thuốc.[82]
Mondal và cs (2012) cũng báo cáo về khả năng làm lành vết thương của cao MeOH
và cao nước nhanh hơn so với cao khác với cùng điều kiện nghiên cứu.[72]


10
Theo Bose và cs (2013) cao EtOH và các cao phân đoạn có tác dụng giảm đau

chống co giật nhờ tác dụng trên hệ thần kinh trung ương.[17]
Ethadi và cs (2013) báo cáo các cao chiết của rễ màn màn hoa tím có tác dụng
kháng viêm và bảo vệ gan.[31]
Sridhar và cs (2014) báo cáo dịch chiết MeOH có tác động kháng nấm C. albicans
mạnh với giá trị MIC là 0,039 mg/mL.[96]
Theo Okoro và cs (2015), cao MeOH uống liều 1.095 mg/kg tác dụng giảm lượng
glucose trong máu trên mô hình chuột bị đái tháo đường do streptozotocin gây ra.[77]
1.5.2. Màn màn hoa vàng
● Tác động kháng khuẩn, kháng nấm
Williams và cs (2003) báo cáo cao chiết n-hexane từ lá và thân có hoạt tính kháng
khuẩn và kháng nấm.[104]
Sudhakar và cs (2006) chứng minh cao EtOH từ lá và hoa có tác dụng kháng khuẩn
trên E. coli, Proteus vulgaris và P. aeruginosa.[99]
Theo Bawankule và cs (2008), uống coumarinolignoid thể hiện tác dụng ức chế chất
hóa học trung gian (chất tiền viêm) và tăng sản xuất chất trung gian kháng viêm.[14]
Trong nghiên cứu của Biswas và cs (2010), hợp chất acid 2-amino-9-(4-oxoazetidin
-2-yl) nonanoic phân lập từ rễ có hoạt tính kháng khuẩn trên P. aeruginosa và S.
aureus ở nồng độ 500 ppm.[15]
Theo nghiên cứu của Saradha và cs (2011), cao MeOH và cao nước có hoạt tính
kháng khuẩn in vitro trên 7 chủng vi khuẩn gồm B. subtilis, E. coli, Klebsiella
pneumoniae, P. vulgaris, P. aeruginosa, S. aureus và Streptococcus pneumoniae,
trong khi cao nước có tác dụng trên K. pneumoniae, P. vulgaris và P. aeruginosa.[89]
Ahmed và cs (2011) cùng Bose và cs (2011) cho biết cây có hoạt tính kháng viêm,
kháng khuẩn, hạ sốt, tiêu chảy, điều hòa miễn dịch, gây tê cục bộ, trị bệnh sốt rét và trị
giun sán.[9, 20]
Nghiên cứu của Dhanalakshmi và cs (2011) cho thấy cao MeOH có tác dụng ức chế
vi khuẩn B. subtilis, S. aureus, E. coli và P. aeruginosa.[29]
Nghiên cứu của Koppula và cs (2011) đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của cao
MeOH với 4 chủng vi khuẩn (E. carotova, P. marginalis, P. syringe và X. campestris)
và 10 loài nấm (A. alternate, A. flavus, A. niger, A. strictum, B. bicolor, F. oxysporium,

P. expansum, R. solani, T. phaseolina và U. maydis) cho kết quả hoạt tính mạnh nhất


×