Ch ng 7ươ
H Hô H pệ ấ
ThS. Nguy n H u L cễ ữ ộ
Bài gi ngả
H hô h pệ ấ
•
Cơ quan hô h pấ
C quan hô h p chínhơ ấ Mang
C quan hô h p phơ ấ ụ
C quan trên mangơ
Xoang mi ng h uệ ầ
Da
Ru tộ
Bong bóng khí
Nhi m v : cung c p Oệ ụ ấ
2
,
th i COả
2
C quan hô h p ph ngoài mang nh cá rô đ ng, cá lóc, ơ ấ ụ ư ồ
cá trê vàng, cá tra, l n, cá ch ch ươ ạ
C quan hô h p chínhơ ấ
•
C u t o mangấ ạ
Ch c năngứ
X ng cung mangươ
Tia mang
L
c
m
a
n
g
ư
ợ
L y Oấ
2
T
h
i
ả
C
O
2
Lá mang: màu đ , trên m i cung mang ỏ ỗ
th ng có 2 lá mang (còn g i là phi n mang). ườ ọ ế
M i lá mang do nhi u tia mang mãnh, dài, ỗ ề
màu đ , vách m ng, x p khít nhau t o thành ỏ ỏ ế ạ
C quan hô h p ph (ơ ấ ụ )
+ C quan trên mangơ
Hình d ngạ
C u t oấ ạ
Nhi m vệ ụ
+ Da
Mê
lộ
Màng nh y ầ
xoang
mi ng h uệ ầ
H
o
a
k
h
ế
B
o
n
g
b
ó
n
g
k
h
í
cá Trê h p th oxy qua da 17- 32% trong tr ng h p ấ ụ ườ ợ
đ c bi t h p th t i 80% t ng l ng oxy hô h p. Cá ặ ệ ấ ụ ớ ổ ượ ấ
Chình hô h p qua da chi m 60 % t ng l ng hô h p.ấ ế ổ ượ ấ
Da có nhi u ch m ng t p trung ề ỗ ỏ ậ mao
m chạ có kh năng hô h p nh da ả ấ ư
Ch ch, L n, m t s trong h cá B ng ạ ươ ộ ố ọ ố
Gobiiodae, cá Chình Anguilla, cá Thòi
lòi Priophthalmus.
C quan hô h p có h u h t các loài cá, t n t i d i ơ ấ ở ầ ế ồ ạ ướ
nhi u hình th c nh :ề ứ ư
•
Da: m t s đv th y sinh, có th hít th m t cách đ n ộ ố ủ ể ở ộ ơ
gi n b ng cách trao đ i khí qua b m t c a c thả ằ ổ ề ặ ủ ơ ể
•
Mang: Mang ch đ n gi n là l p t bào đ trao đ i khí. ỉ ơ ả ớ ế ể ổ
Chúng là nh ng t bào, v i nhi u v t nhăn đ tăng di n ữ ế ớ ề ế ể ệ
tích b m t ề ặ
•
Mê lộ: là c quan th ph cho các loài cá thu c h ơ ở ụ ộ ọ
Anabanideia. Ch y u kèm theo các t bào đan xen ủ ế ế
ch ng ch t v i nhau, phát tri n t m t góc trên c u trúc ằ ị ớ ể ừ ộ ấ
c a ủ mang
•
Ph iổ : ph i đ c t o b i các mô c , các t bào bên trong ổ ượ ạ ở ơ ế
ph i thu oxy trong không khí và chuy n nó vào trong máu ổ ể
qua mao m ch và th i khí carbon dioxide ra.ạ ả
Hô h p cá g m: ấ ở ồ
Hô h p ngoài: trao đ i khí gi a ấ ổ ữ
c th v i môi tr ng qua b ơ ể ớ ườ ề
m t trao đ i khíặ ổ
Hô h p trong: X y ra bên trong ấ ả
t bào (ti th ) ế ể
Hô h pấ
B m t trao đ i khíề ặ ổ
-
B ph n cho t môi tr ng ngoài khu ch tán vào trong t ộ ậ ừ ườ ế ế
bào (ho c máu) và khu ch tán t t bào (ho c máu) ra ặ ế ừ ế ặ
ngoài g i là b m t trao đ i khí.ọ ề ặ ổ
O2
CO2
-
Đ c đi m bặ ể m t trao đ i khíề ặ ổ :
+ Di n tích b m t l nệ ề ặ ớ .
+ M ng và m t.ỏ ẩ ướ
+ Có nhi u mao m ch và có s c t hô h p.ề ạ ắ ố ấ
+ Có s l u thông khí.ự ư
Trao đ i khí c a cá x ngổ ủ ươ
Ho t đ ng th vàoạ ộ ở , th ra c a cáở ủ :
- Khi cá th vào,ở mi ng cá m ra,ệ ở th m mi ngề ệ hạ xu ngố , n p ắ
mang đóng (đ ng di m quanh n pườ ề ắ mang khép kín) d n đ n ẫ ế
th tích khoang mi ng tăng lên,ể ệ áp su tấ trong khoang mi ng ệ
gi m,ả n cướ tràn qua mi ng vào khoang mi ng.ệ ệ
- Khi cá th ở ra, mi ng cá đóng l i,ệ ạ th m mi ng nângề ệ lên, n p ắ
mang m ra ở làm gi m th tích ả ể khoang mi ng,ệ áp l c trongự
khoang mi ng tăng lênệ có tác d ng đ y n c t khoang mi ng ụ ẩ ướ ừ ệ
đi qua mang.
•
Ph n l n các loài cá trao đ i các ch t khí b ng ầ ớ ổ ấ ằ
mang,
•
là b ph n n m các bên c a h u. ộ ậ ằ ở ủ ầ
•
Lá mang đ c c u thành t các c u trúc t ng t ượ ấ ừ ấ ươ ự
nh s i ch g i là các tư ợ ỉ ọ ia (s i) mangợ .
•
M i ỗ tia mang ch a m t h th ng các mao m ch đ ứ ộ ệ ố ạ ể
có di n tích ti p xúc b m t l n cho vi c trao đ i ệ ế ề ặ ớ ệ ổ
O
2
và CO
2
.
•
Cá trao đ i khí b ng cách hút n c giàu ôxy qua ổ ằ ướ
mi ng và đ y chúng qua các ệ ẩ lổ c a mangủ
C u t o c a mang cáấ ạ ủ
•
Hình d ng và c u t o: lá mang, l c mang, ạ ấ ạ ượ
đ ng m ch ra vào mang, dây th n kinh, ộ ạ ầ
x ng cung mangươ
Cung mang m t c t đ i x ng d cặ ắ ố ứ ọ (Bouins, H&E)
1. L c mang, 2. Bi u mô, 3. Màng n n, 4. L p d i màng nh y, ượ ể ề ớ ướ ầ
5. X ng, 6. Mô ch a m , 7. Ti u đ ng m ch ra mang, ươ ứ ỡ ể ộ ạ
8. Đ ng m ch ra mang, 9. S i mang s c p, 10. S i mang th c pộ ạ ợ ơ ấ ợ ứ ấ
Hình d ng & c u t o: lá mang, tia mangạ ấ ạ
M i cung mang th ng có 1-2 ỗ ườ
hàng l c mang ượ
M i cung mang th ng có 2 lá mang ỗ ườ
VD: cá di c 10g có di n tích ế ệ
mang t i 1596cmớ
2
C u t o mang, dòng máu di chuy n qua mang ấ ạ ể
cá
Sinh lý h c hô h p:ọ ấ
Ngưỡng oxy (Oxygen deficit): là hàm l ng oxy hoà tan trongượ
n c làm cho 50% s cá ch t.ướ ố ế
Tiêu hao oxy (oxygen consumption): là nhu c u oxy đ cá hô ầ ể
h p (mgOs/kg/gi )ấ ờ
Cá đ ng vá cá tr ngồ ắ : theo hi u thông th ngể ườ
•
Cá đ ngồ là cá có nhu c u oxy th p hay s ng đ c ầ ấ ố ượ
trong đi u ki n ít oxy.ề ệ
•
Nhóm cá đ ng hay ồ cá đen: tiêu bi u là các h ể ọ
Ophiocephalidae, Anabantidae, Clariidae,
Notopteridae, Synbranchidae,
•
Cá có c quan hô h p ph :ơ ấ ụ
•
Cá có th đ p khí tr i (l y oxy) (b t bu c và ể ớ ờ ấ ắ ộ
không)
Cá tr ngắ là cá có nhu c u oxy cao hay s ng trong ầ ố
đi u ki n nhi u oxyề ệ ề
Nhóm cá không có c quan hô h p ph (rô phi, mè ơ ấ ụ
hoa, tr m c , chép, mè vinh )ắ ỏ
C n ph i ki m soát hàm l ng oxy trong n cầ ả ể ượ ướ
2. C quan hô h p khí tr iơ ấ ờ
•
Da: cá trê, l n, cá chìnhươ
•
Màng nh y xoang mi ng h uầ ệ ầ : cá lóc, cá
b ng t ng, cá kèo, thòi lòiố ượ
•
C quan trên mangơ : cá rô, cá s c (mê l ), ặ ộ
cá trê (hoa kh ) ế
•
Ru tộ : cá heo, cá ch chạ
•
D dàyạ : cá lau kính
•
Bong bóng khí: cá tra
•
Ph iổ : cá ph iổ
2. C quan hô h p khí tr iơ ấ ờ
Đ c đi m chung c a c quan hô h p ph : mao m ch máu ặ ể ủ ơ ấ ụ ạ
phân b nhi u ( do DO n c th p & COố ề ướ ấ
2
quá cao c n tr ả ở
trao đ i khí)ổ
C quan hô h p khí tr iơ ấ ờ
•
Da
Cá trê
Cá ngát
H cá nheo (Siluridea), cá chình (Anguillidea), ọ
cá b ng (Gobiidae)ố
V trí trên da là l p bi u bì có nhi u m ch ị ớ ể ề ạ
máu.
Có th l y t 5- 30% nhu c u Oxy c a cáể ấ ừ ầ ủ
Da cá trê, chình (17-32%); cá t m (9-12%); 3-9%. ở ằ
T l tăng khi nhi t đ & đ m không khí cao.ỷ ệ ệ ộ ộ ẩ
C quan hô h p khí tr iơ ấ ờ
•
Hoa khế
Cá trê vàng, tr ng, phiắ
Cá trê tr ngắ
C quan hô h p khí tr iơ ấ ờ
•
Màng nh y xoang mi ng h uầ ệ ầ
Cá lóc
Cá bông
Cá b ng saoố
Cá kèo
Cá d yầ
Cá chành d cụ
C quan hô h p khí tr iơ ấ ờ
•
Mê lộ
Cá s c r nặ ằ
Cá rô đ ngồ
Cá lia thia
Cá bãi tr uầ
Mê lộ
Cá H ng ườ (Helostoma temmincki
Cá Tai t ng (ượ Osphronmus gouramy)
H Anabantidaeọ
Cá rô đ ng có th ra kh i n c 6 ngày mà không ch t (n u nang ph không b khô),ồ ể ỏ ướ ế ế ụ ị
Đ n 20 ngày tu i, Cá rô đ ng đã ngoi lên kh i m t n c đ p khí tr i; đi u đó ế ổ ồ ỏ ặ ướ ớ ờ ề
ch ng t c quan hô h p trên mang đã hình thànhứ ỏ ơ ấ
C quan hô h p khí tr iơ ấ ờ
•
Bong bóng khí
Cá tra
Cá thát lát
Bong bóng khí có ngu n g c hình thành t ồ ố ừ
th c qu n.ự ả
C quan hô h p khí tr iơ ấ ờ
Bong bóng: hâu h t cá x ng có bong bóng h i, là cái phao th y tĩnh c a cá. ế ươ ơ ủ ủ
Có 2 khoang, có ho c không có ng n i t i h u.ặ ố ố ớ ầ
Ch c năng ch y u c a bong bóng là giúp cho cá có th chìm n i trong ứ ủ ế ủ ể ổ
n c, ngoài ra nó còn tham gia vào hô h p, giúp cho s thăng b ngướ ấ ự ằ
Bong bóng cá s u vàng có giá ử
kho ng 100.000USD/kgả
Bóng h i: Bóng h i h ( ng thông v i th c qu n: chép, trích); bóng h i kín ơ ơ ở ố ớ ự ả ơ
(b cá v c) n m trong vách b ng ph n tr c bóng h i – ti t ra men ộ ượ ằ ụ ầ ướ ơ ế
(cacbonhydraza) làm phân gi i Hả
2
CO
3
trong máu thành CO
2
& H
2
O; CO
2
đ c đ a ra ngoài)ượ ư
Nhóm cá đ ng ồ
hay cá đen: tiêu
bi u là các h ể ọ
Ophiocephalidae,
Anabantidae,
Clariidae,
Notopteridae,
Synbranchidae,
C quan hô h p khí tr iơ ấ ờ
C quan hô h p khí tr iơ ấ ờ
•
Ru tộ
•
Các loài thu c h cá ch chộ ọ ạ
•
Xãy ra đo n ru t sauở ạ ộ
•
Khí th a thoát ra ngoài qua ừ
l h u mônỗ ậ
Cá ch ch l uạ ấ
Cá ch ch bôngạ
Ru t: Ch ch (ộ ạ Nusgurnus
fossilis). TB niêm m c ti t d ch ạ ế ị
tránh gây t n th ngổ ươ