Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Giáo án luyện từ và câu " Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi " doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 11 trang )








Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011.
Luyện từ và câu.
1. Em hãy tìm từ chỉ hoạt động.
2. Em hãy đặt câu với từ chỉ hoạt
động vừa tìm được.
Bài cũ



Thứ tư, ngày 26 tháng 10 năm 2011.
Luyện từ và câu.
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.





Luyện tập:
1.Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện
Sáng kiến của bé Hà.
Có các từ là: bố, con, ông, bà, mẹ, cô, chú, cụ già, con cháu,
cháu, bé Hà.
Thứ tư, ngày 26 tháng 10 năm 2011.
Luyện từ và câu.


Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.





Thứ tư, ngày 26 tháng 10 năm 2011.
Luyện từ và câu.
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Luyện tập:
2. Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Có các từ là: bố, con, ông, bà, mẹ, cô, chú, cụ già, con cháu,
cháu, thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu, con rể, chắt chút, chít….





3. Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ
hàng mà em biết.
a) Họ nội:
b) Họ ngoại:
Thứ ba, ngày 25 tháng 10 năm 2011.
Luyện từ và câu.
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Luyện tập:






HỌ NỘI
HỌ NỘI

Ôâng nội, bà nội, bác, chú,
Ôâng nội, bà nội, bác, chú,
thiếm, cô, dượng,…
thiếm, cô, dượng,…
HỌ NGOẠI
HỌ NGOẠI

Ôâng ngoại, bà ngoại, dì,
Ôâng ngoại, bà ngoại, dì,
dượng, cậu, mợ, …
dượng, cậu, mợ, …
Thứ ba, ngày 25 tháng 10 năm 2011.
Luyện từ và câu.
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Luyện tập:
3. Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ
người trong gia đình, họ hàng mà em
biết.
a) Họ nội:
b) Họ ngoại:

4. Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ?
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em mới vừa vào lớp 1, chưa
biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
-
Em còn muốn nói thêm gì nữa không

Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu
xấu và nhiều lỗi chính tả.”
Thứ tư, ngày 26 tháng 10 năm 2011.
Luyện từ và câu.
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
.
.
?





Thứ tư, ngày 27 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu.
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.





Chuẩn bị bài: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
Thứ tư, ngày 26 tháng 10 năm 2011.
Luyện từ và câu.
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.

×