LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Kiểm tra bài cũ:
Tìm một số từ ngữ
nói về thiên nhiên?
Câu hỏi 1:
Kiểm tra bài cũ:
Hãy đặt câu với một
trong những từ ngữ
vừa tìm được?
Câu hỏi 2:
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên
nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Một số hình ảnh
thiên nhiên đẹp:
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Thác Cam Ly
CẢNH BÌNH MINH
Hoàng hôn trên sông
Thác Bản Dốc
Bãi biển Cửa Tùng
Non nước Nha Trang
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những
từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Ghềnh Đá Đĩa – Phú Yên
Lũ lụt
Cảnh hoang tàn sau khi bão
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái
lớn
Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng
xong
Khoai phải trồng đất lạ, Mạ
phải trồng đất quen mới tốt
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) Nước chảy đá mòn
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua phải luỵ
2- Nhiều thì , vắng thì .
3- kêu uôm uôm, đầy
4- tắm thì ráo, tắm thì
Mở rộng
thành ngữ ,
tục ngữ
5- quầng thì , tán thì
sông
đò.
Quạ
sao
nắng
sao
mưa
Õch
ao chuôm nước .
sáo
mưa .
Trăng hạn
trăng mưa .
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng:
Bao la
, mênh mông
, bát ngát , rộng lớn
thênh thang
b) Tả chiều dài:
tít tắp,
,dài dằng dặc
, dài thườn thượt
xa tít
c) Tả chiều cao: Cao vút, cao ngất, cao vời vợi
, cao chót vót
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
ĐẶT CÂU:
1. Biển rộng mênh mông.
2.Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
3. Bầu trời cao vời vợi.
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: Ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: Lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: Cuồn cuộn
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng :
×
ầm
; ầm ầm
, rì rào, ì oạp
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn
, dập dềnh
, lững lờ
, trườn lên
bò lên
c) Tả đợt sóng mạnh :
Cuồn cuộn, trào dâng
, điên cuồng
dữ dội
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
ĐẶT CÂU:
1. Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
2. Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước.
3. Những đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng CôBãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất