Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

điều tra, đánh giá hiện trạng, xây dựng định hướng chiến lược và xây dựng cơ sở dữ liệu về hiện trạng công nghệ trên địa bàn thành phố hải phòng 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.32 MB, 151 trang )

Trờng đại học bách khoa hà nội
Trung tâm nghiên cứu về t vấn và quản lý

đề tài
điều tra, đánh giá hiện trạng, xây dựng định hớng
chiến lợc và xây dựng cơ sở dữ liệu về hiện trạng
công nghệ trên địa bàn thành phố hải phòng
Chủ nhiệm đề tài: Pgs, ts. Trần văn bình

Các mẫu phiếu điều tra

6595-2
08/10/2007
Hải phòng - 2007


Mẫu phiếu điều tra

BẢN CHUNG


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

BẢN CHUNG

BẢN CHUNG

PHIẾU KHẢO SÁT
HIỆN TRẠNG CƠNG NGHỆ CÁC DOANH NGHIỆP

Người phỏng vấn:………………………………………………………………


Ngµy pháng vÊn:........................................................................................

M· sè c«ng ty:........................................................................................
STT

Tên người được
phỏng vấn/điền phiếu

Chức vụ/ Phịng ban

Nội dung phỏng vấn/ điền

Ký tên

Dấu xác nhận
của cơng ty

1
2
3
4
5

1. Xin doanh nghiệp lưu ý, các thông tin thu thập dưới đây chỉ nhằm mục đích phục vụ cho công tác nghiên cứu và quản lý của
UBND Thành Phố, Sở KHCN và sẽ được bảo mật một cách tối đa.
2. Các doanh nghiệp tham gia khảo sát sẽ được những quyền lợi sau:
• Doanh nghiệp tham gia khảo sát sẽ có được cái nhìn tồn diện nhất, mức độ quan trọng của cơng nghệ nói chung, các thành
phần cơng nghệ nói riêng (technoware (T), Humanware (H), inforware (I), ogarware (O))
• Được truy cập, phân tích, so sánh các chỉ số về công nghệ của doanh nghiệp với các chỉ s trung bình ca ngnh, a phng
ã c cụng b nhu cầu công nghệ của doanh nghiệp trên website tạo cơ hội hợp tác với các đối tác chuyển giao cơng nghệ

• Doanh nghiệp sẽ có nhiều cơ hội tham gia các chương trình của các cơ quan chức năng, các tổ chức viện trợ, hỗ trợ trong và
ngoài nước.

Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

1


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHỊNG

BẢN CHUNG

A. Giíi thiƯu chung
Xin ơng bà cung cấp một số thơng tin chính về doanh nghiệp
G010. Tên doanh nghiệp:
Tiếng Việt:.........................................................................................................................................................................................................
Tiếng Anh:.........................................................................................................................................................................................................
Viết tắt:...............................................................................................................................................................................................................
G020. Địa chỉ của doanh nghiệp: ………….....................................................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................Fax:................................................................................................................................................
E.mail:................................................................Địa chỉ Website: ....................................................................................................................

NH
HOAT ễNG C
TRNG CUA DOANH
NGHIấP

ảnh
Chủ tịch HĐQT


ảnh
Tổng giám đốc

Họ và tên Chủ tịch HĐQT
Tờn hot ng1
G021. Tng din tớch t: ………………..…..m2, Diện tích đã sử dụng: ………………..…..m2
G022. Doanh nghiệp ơng (bà) thuộc loại hình doanh nghiệp nào?
DNNN



DNTN



Cơng ty TNHH

Hä vµ tên của TGĐ



Khỏc

1

Cỏc nh trờn õy c thu thp đưa lên trang web của sở KH&CN Hải Phòng nhằm quảng bá hình ảnh cho doanh nghiệp, doanh nghiệp có thể cung cấp thêm catalog giới thiệu
về công ty, sản phẩm

Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng


2


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHỊNG
Cơng ty Liên doanh



BẢN CHUNG



DN 100% vốn nước ngồi



Cơng ty CP

(Xin nghi rõ)

G040. Xin ơng bà vui lịng cho biết thơng tin về sn phm chớnh ca Doanh nghip.

Tên sản phẩm

Mô tả nhanh về sản phẩm

Sản phẩm thuộc dạng
Thành
Nguyên
Bán thnh

phẩm
phẩm
liệu thô

Mc ni
a hóa (%)

Chiếm tỷ lệ
trong tổng
doanh thu (%)

1.




















2.

3.

G050. NÕu cã xuÊt khÈu, xin cho biÕt tỉ lệ xuất khẩu trong tổng doanh thu và 3 nước xuất khẩu chính ?
TØ lƯ xt khÈu
trong tỉng doanh thu

Xt khÈu sang c¸c n−íc víi tØ lƯ (liƯt kª 3 n−íc cã tØ lƯ lín nhÊt)
Tªn n−íc 1

TØ lƯ (%)

Tªn n−íc 2

TØ lƯ (%)

Tªn n−íc 3

TØ lÖ (%)

G041. Cách 3 năm (.................................)
G042. Cách 2 năm (.................................)
G043. Năm vừa qua(.................................)

Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

3



Y BAN NHN DN THNH PH HI PHềNG

BN CHUNG

b. đánh giá các thành phần công nghệ
i. Đánh giá thành phần kỹ thuật

t010. Xin ông bà vui lòng giới thiệu 3 dõy chuyn công nghệ chính của Doanh nghiệp (xin đính kèm bản vẽ sơ đồ khối của từng dõy chuyn )
Dõy chuyn số
1

Tên dõy chuyn

Mô tả nhanh

Sản phẩm chính

2

3

t020. Xin ông bà cho biết tính đồng bộ giữa các thiết bị trong dây truyền cơng nghệ ?
Điểm

Thấp
1

Trung bình
2


Khá
3

Cao
4

Rất cao
5

1











2












3











Dây chuyền

Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

4


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

BẢN CHUNG

T030 - T0160. Xin mô tả về các dây chuyền công nghệ (DCCN) của doanh nghiệp và cho biết thông tin của các dây chuyền này?
Dõy chuyn 1
Dõy chuyn 2

Dõy chuyn 3
Cỏc dây chuyền
Chỉ tiêu
A

B

C

1. Xuất xứ công nghệ thiết bị
t030. Nước sản xuất
t040. Tên công ty chế tạo
2. Thế hệ công nghệ
t050. Thời kỳ sản xuất2
t060. Phương pháp sản xuất ứng dụng
(VD ngành dệt may: Dệt thoi, dệt kim, không thoi...)
3. Một số thông số đánh giá khác
t070. Công suất thiết kế (đơn vị:....................)
t080. Mức độ tiêu hao điện năng (đơn vị:...................)
t090. Mức độ tiêu hao nhiên liệu (đơn vị:...................)
t0100. Mức độ tiêu hao nguyên vật liệu (đơn vị................)3
4. Mức độ tinh xảo, trình độ hiện đại của dây chuyền
t0110. Mức độ tinh xảo, trình độ hiện đại .4
• Phương tiện thủ cơng








Phương tiện cơ khí hố







Phương tiện đa năng







Phương tiện chun dụng







Phương tiện tự động hố












2

Mỗi thời kỳ khoảng 10 năm ( <1960, từ 1960 – 1970, từ 1970 – 1980, từ 1980 – 1990, từ 1990 – 2000, >2000)
Tiêu tốn nguyên vật liệu cho sản phẩm (chi phí NVL/sản phẩm, chi phí NVL/tháng,…)
4
Mỗi một dây chuyền chỉ được lựa chọn một trong các mức trên. (thủ cơng-cơ khí hóa …..)
3

Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

5


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHỊNG


BẢN CHUNG







Dây chuyền 1

Dây chuyền 2

Dây chuyền 3





Giảm dưới 10%





Giảm dưới 20%





Giảm dưới 30%





Giảm trên 30%












Phương tiện máy tính hố

5. Tình trạng hiện tại của các dây chuyền công nghệ
t0120. Thay đổi so với ban đầu theo giá trị của dây chuyền
trong doanh nghiệp so với giá trị của dây chuyền cùng loại
mới hồn tồn trên thị trường.
• Ngun trạng





t0130.
t0140.
t0150.






t0160.

Cơng suất khả dụng hiện tại (đơn vị:………….....)
Công suất khai thác cực đại (đơn vị:…………....)
Mức độ hỏng hóc của thiết bị
Số lần hỏng hóc nhỏ/tháng
Chi phí bằng tiền (VNĐ/tháng)
Số lần hỏng hóc lớn/tháng
Chi phí bằng tiền (VNĐ/tháng)
Thời gian ước tính cịn có thể sử dng

t0170. Xin ông (bà) cho biết chi phí xủ lý môi trờng chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong tổng doanh thu hàng năm .............%
T0180 - T0240 Xin ông/bà hÃy tự đánh giá mức độ ô nhiễm, mc an ton cho người lao động trong doanh nghiƯp:
Khá cao
Cao
ThÊp
TB
ChØ tiªu

t0180. N−íc thải
t0190. Nhiệt độ nơi làm việc
t0200. Nồng độ bụi trong kh«ng khÝ

Rất cao

1

2

3


4

5
































Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

6


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
t0210. TiÕng ån
t0220. Nng CO2
t0230. Chất độc hại (rn, lng, khớ)
t0240. Mc độ an toàn đối với lao động trong doanh nghiệp

BẢN CHUNG









































ii. đánh giá thành phần con ngời
H010 - H070. Xin Ông(Bà) cung cấp cho một số thông tin về số lợng lao động phân theo giới tính và trình độ häc vÊn cđa doanh nghiƯp?


Theo trình độ chun mơn

Theo giíi tính (TK)
Nam

Nữ

Trên ĐH

Đại học

A

B

C

D

Cao đẳng

Cụng nhõn

Lao ng

Trung cấp

k thut

ph thụng


E

F

G

H010. Tổng số
Trong đó:
H020. Ban Giám đốc
Các phòng ban
H030. Trởng, phó phòng
H040. Nhân viên phòng, ban
Bộ phận SX
H050. QPX hoc tng ng
H060. Công nhân sản xuất

D ỏn kho sỏt ỏnh giỏ năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

7


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

BẢN CHUNG

H061. Khác (bảo vệ, lao cơng...)

H070. Ước tính % lao động làm việc
đúng chuyên môn


H080 – H0130. Xin ông bà cho biết thông tin về kinh nghiệm làm việc của lao động trong Doanh nghiệp ?
Kinh nghiệm làm việc
<1 năm

1 – 3 năm

3 – 6 năm

6 – 9 năm

> 9 năm

A

B

C

D

E

H080. Tæng số
Trong đó:
H090. Ban Giám đốc
Các phòng ban
H0100. Trởng, phó phòng
H0110. Nhân viên phòng, ban
Bộ phận SX

H0120. Quản đốc phân xởng hoặc
tơng đơng
H0130. Công nhân sản xuất
H0140 - H0160. Xin cho biết công tác đào tạo và đào tạo lại lao động đợc tiến hành ở đâu với số lợng bao nhiêu (năm 2003)
Doanh nghiệp tự đào tạo

Các cơ sở đào t¹o trong n−íc
Ngắn hạn

Dài hạn

Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phịng

Gủi đi nước ngồi
Ngắn hạn

Dài hạn

8


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHỊNG

BẢN CHUNG

H0140. C¸n bộ kỹ thuật, quản lý
H0150. Nhõn viờn phũng, ban
H0160. Công nhân SX
H0170 - H0180. Xin ông (bà) cho biết thụng tin v chuyên gia nớc ngoài hiện nay đang làm việc tại doanh nghiệp ?
Số lợng

(A)

Nhiệm vụ đảm nhận

Đến từ nớc
(B)

H0170. Quản lý
H0180. Chuyên gia t vấn
H0190 H0220. ỏnh giá năng lực làm việc của đội ngũ lao động trong doanh nghiệp
ThÊp

TB

Khá

Cao

Rất cao

1

2

3

4

5


H0190. Khả năng tiếp thu công nghệ











H0200. Khả năng vận hành các máy móc thiết bị











H0201. Khả năng bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị












H0210. Khả năng cải tiến công nghệ











H0220. Khả năng đổi mới công nghệ












H0230 - H0240. Đánh giá khả năng giải quyết sự cố cđa lao ®éng trong doanh nghiƯp
A. Khả năng giải quyết sự cố nhỏ

B. Khả năng giải quyết sụ cố lớn

ThÊp

TB

Khá

Cao

Rất cao

ThÊp

TB

Khá

Cao

Rất cao

1

2

3


4

5

1

2

3

4

5

Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

9


Y BAN NHN DN THNH PH HI PHềNG
H0230. Công nhân
H0240. K s v tng
ng

BN CHUNG











































H0250. Xin ông (bà) cho biết số ngời tham gia hoạt động Nghiên cứu và triển khai c«ng nghƯ míi cđa doanh nghiƯp ………………
H0260. Chi phÝ cho công tác nghiên cứu và cải tiến công nghệ ë doanh nghiƯp chiÕm bao nhiªu % trong tỉng doanh thu ?
(bao gồm cả chi phí cho nghiên cứu, triển khai và thởng cho lao động có sáng kiến cải tiến công nghệ) ..
H0270. Doanh nghiệp của ông (bà) đà triĨn khai thùc hiƯn cam kÕt tr¸ch nhiƯm x· héi theo tiêu chuẩn SA 8000 ? Có



Không

iii. Đánh giá thành phần thông tin
i010

Xin ông bit cho biết một số thông tin về các thiết bị văn phòng trong doanh nghiƯp?
Máy tính
Máy in
Máy fax
A

B

C

Photocopy


Scan

D

E

Khác (projector...)
F

Số lượng
I020 - I080. Xin cho biết mức độ sử dụng máy tính vào các mục ớch sau ?
Loại thông tin

Thấp

TB

Khỏ

Cao

Rt cao

1

2

3


4

5

i020

Soạn thảo văn bản











i030

Công tác kế toán












i040

Lập và theo dõi kế hoạch











i050

Quản lý nhân sự












i060

Quản lý vật t











i070

Thiết kế và lập dự toán











D ỏn kho sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng


10


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHỊNG


i080

Qu¶n lý s¶n xuất

i090

Các máy tính đà đợc nối mạng cha?5

Cha nối
mạng nội bộ



BN CHUNG

Nối mạng
nội bộ (LAN)












Hệ thống phần

Hệ thống phần

H thng phần mền quản

mỊm qu¶n lý tÝch

mỊm qu¶n lý tÝch

lý tich hp cỏc phũng ban

hợp các phòng ban

hợp với các nhà

trong mt c s

ở nhiều cơ sở đa

cung cấp, khách

điểm khác nhau.

hàng...




I0100 - I0140. Đánh giá mức độ sử dụng, tầm quan trọng của các thông tin sau đây của doanh nghiệp
A. Mc s dng thụng tin
Thấp

Loại thông tin
i0100 Sỉ tay kü tht (B¶n vÏ chi tiÕt, h−íng
dÉn vận hành, bảo trì định kỳ và sửa chữa, vận
dụng công nghệ sản xuất)
i0110 Sổ tay tiêu chuẩn về kinh tế kỹ thuật
(gồm các yêu cầu về an toàn lao động, mức độ
ô nhiễm môi trờng, tiêu chuẩn chất lng sản
phẩm)
i0120 Thông tin về thị trờng khách hàng

5

TB

Khỏ

Cao

B. Mc quan trọng của các thơng tin
Rất
cao

Kh«ng


Quan

Khá

quan

trọng

Quan

träng

TB

Trọng

Quan
Trọng

RÊt
quan
träng

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5































































Chỉ chọn một trong các mục trên từ thấp đến cao

Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

11


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHỊNG
i0130 Nh÷ng chÝnh sách và luật pháp về kinh
doanh
i0140 Thông tin về tình trạng công nghệ và
máy móc trong và ngoài nớc

BN CHUNG











































I0150 - I0230. Xin vui lòng cho biết nguồn gốc những thông tin nói trên.
Thấp

TB

Khỏ

Cao

Rt cao

1

2

3

4

5

i0150 Từ nhà cung cấp thiết bị












i0160 Từ nhà cung cấp nguyên vật liệu











i0170 Từ khách hàng












i0180 Tham quan các doanh nghiệp khác











i0190 Tham gia triển lÃm, hội chợ











i0200 Tham dự các seminar












i0210 Đọc sách báo











i0220 Kinh nghiệm












i0230 T vấn











Loại thông tin

i0240 Xin ông bà cho biết khả năng lu trữ, tìm kiếm và trao đổi th«ng tin trong néi bé doanh nghiƯp
Yếu

Trung bình

Khá

Cao

Rất cao


1

2

3

4

5











I0251 – I0253. Xin ông (bà) cho biết mức độ cập nhật thông tin của doanh nghiệp ?
Cập nhật hàng ngày
Cập nhật hàng tuần
Cập nhật hàng tháng
I0250. Thụng tin tỏc nghip

Cập nhật hàng quý

Cập nhật hàng năm


1

2

3

4

5











D ỏn kho sỏt ỏnh giỏ năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

12


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHỊNG

BẢN CHUNG

I0251. Thơng tin về thị

trường khách hàng
I0252. Thơng tin về chính
sách và luật pháp
I0253. Thơng tin về tình
trạng máy móc, cơng nghệ
trong v ngoi nc

IV. đánh giá thành phần tổ chức quản lý
O010. Xin ông/bà vui lòng cho biết cơ cấu tổ chức của doanh nghiêp (Xin đớnh kốm bn v sơ ®å khèi)

Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

13


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

BẢN CHUNG

O020 - O040. Doanh nghiệp của bạn phổ biến chiến lợc/tôn chỉ hoạt động nh thế nào ?
Mức độ phổ biến cho cán bộ quản lý

Mức độ phổ biến cho công nhân viên

Thấp
(1)

Trung
bình (2)


Khá
(3)

Cao
(4)

Rất cao
(5)

Thấp
(1)

Trung
bình (2)

Khá
(3)

Cao
(4)

Rất cao
(5)

A

B

C


D

E

F

G

H

I

K

O020. Tôn chỉ hành động của công ty






















O030. Chiến lợc cấp công ty





















+ Chiến lợc sản xuất






















+ Chiến lợc Marketing






















+ Chiến lợc nguồn nhân lực






















O040. Chiến lợc chức năng

O060 - O0110. Doanh nghiệp áp dụng các hình thức khen thởng sau đây nh thế nào ?
Cha bao gi
(1)

Thỉnh thoảng
(2)

Khá thờng
xuyên
(3)

Thờng xuyên
(4)

Rất thờng
xuyên
(5)

A

B

C


D

E

O050. Tiền thởng, hiện vật











O060. Cấp một số ngày nghỉ











O070. . Cho đi học












O080. Tuyên dơng tặng danh hiệu











O090. Tham gia vào công tác quản lý












O0100. Tỉ chøc tham quan nghØ m¸t tËp thĨ











Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

14


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

BẢN CHUNG

O0110 - O0150. Đánh giá mc độ thờng xuyên trong công tác kiểm tra của doanh nghiệp
Hàng

Hàng


Hàng

Hàng

quý

tháng

tuần

ngày

A

B

C

D

E

Hàng năm
Lĩnh vực
O0110.

Kỹ thuật (Máy móc thiết bị và công nghệ)












O0120.

Vật t











O0130.

Sản xuất












O0140.

Nhân sự











O0150.

Tài chính












O0160 - O0210. Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố mà doanh nghiệp đang sử dụng khi tuyển nhân sự (chỉ lu ý đến những yếu tố
đang sử dụng)
Quan trng

Khỏ quan

Quan

Rất quan

trung bỡnh

trng

Trng

trọng

1

2

3

4


5

Không quan trọng
Yếu tố
O0160.

Theo lý lịch











O0170.

Phiếu khám sức khoẻ












O0180.

Kết quả phỏng vấn











O0190.

Kết quả trắc nghiệm viết












O0200.

Kiểm tra tay nghÒ thùc tÕ











Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

15


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
O0210.
Theo nhËn xÐt của cơ quan cũ (hoặc
ngời giới thiệu)










Tuân thủ mệnh lệnh cấp

Tuân thủ mệnh lệnh cấp

Thông tin hai chiều (hoàn

trên sau khi đà kiểm tra

trên sau khi đà kiểm tra,

toàn bàn bạc quyệt định

thông tin

góp ý

giữa cấp trên và cấp dới)

2

3

4

5










Hoàn toàn tuân thủ mệnh

Tuân thủ mệnh lệnh cấp

lệnh cấp trên

trên có giải thích

1


O0240.



Phong cách lÃnh đạo mà doanh nghiệp đang áp dụng6

O0220.

O0230.

BN CHUNG

Mức độ chuẩn hoá công việc (những quy trình công việc đà đợc lập thành văn bản)

Trung bình
Khá
Cao
Thấp
(1)
(2)
(3)
(4)





Rất cao
(5)


Hiện nay Doanh nghiệp ông bà đà và đang xây dựng hệ thống quản lý chất lợng theo bộ tiêu chuẩn nào?
Tên tiêu chuẩn
Năm đợc cấp
Tên tổ chức chứng nhận
Tên tiêu chuẩn
Năm đợc cấp
Tên tổ chức chứng nhận

1.

3.

2.


4.

O0250 - O300. Đánh giá hiệu quả việc tổ chức và quản lý theo mức độ từ thấp đến cao
Thấp
(1)


Trung bình
(2)


Khá
(3)


Cao
(4)


Rất cao
(5)


O0250.

Tăng nhiệt tình/tinh thần làm việc

O0260.


Tăng năng suất











O0270.

Giảm tỷ lệ bỏ việc











6

Ch chọn một trong các lựa chọn trên


Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

16


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHỊNG

BẢN CHUNG

Møc ®é tuân thủ của nhân viên











Nõng cao trỡnh k nng ca nhõn viờn
O0300.
Nâng cao sự phối hợp các khâu
trong sản xuất






















O0280.
O0290.

O0310 - O0350. Để phục vụ cho việc sản xuất kinh doanh, xin cho bit mức độ liên kết với các tổ chức khỏc của doanh nghiệp:
A. Mức độ liên kết
T chc

Thấp
(1)

O0310. Nhà t vấn (kỹ thuật, quản lý, chính
sách, pháp luật)

O0320. Doanh nghip trong ngnh


B. Hiệu quả đạt đợc từ những liên kết này

Trung
bình
(2)














Khá
(3)

Rất
cao
(5)



Trung

bình
(2)




















Cao
(4)

Thấp
(1)

Khá
(3)


Rất
cao
(5)

Cao
(4)

O0330. Nhà cung ứng






















O0340. Khách hàng





















O0350. Cơ quan chính quyền






















O0360. Xin ụng (b) cho bit vị thế của doanh nghiệp trên thị trường hiện nay như thế nào?
STT

Vị thế của doanh nghiệp

Lựa chọn

1

Mới thành lập, đang trong tình trạng thua lỗ



2

Đang trong giai đoạn khó khăn




3

Đã vượt qua được giai đoạn khó khăn, xác định được vị thế trên thị trường



4

Làm ăn có lãi, đứng vững trên thị trường



5

Là một trong những DN dẫn đầu thị trường



Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

17


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

BẢN CHUNG


c. Mét số thông tin Điều tra khác
K010 - K030. Xin ông (bà) cho biết một số thông tin tài chính cơ b¶n cđa doanh nghiƯp nh− sau :
Cách 3 năm

Cách 2 nm

Nm va qua

A

B

C

K010. Doanh thu thuần
K020. Lợi nhuận sau thuế
K030. Tổng tài sản
K040. Nhng kin ngh v xut vi Tp Hải Phòng
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................

Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

18


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

BẢN CHUNG

K050. Xin ông bà cho biết các loại máy móc, thiết bị công ty dự định đầu t trong 5 năm tới ? Đặc biệt là, nếu Doanh nghiệp muốn công bố
nhu cầu về công nghệ trên Website của Sở KHCN Hi phũng để tìm đối tác.
Dây chuyền/thiết bị cần chuyển giao

Mô tả dây chuyền/thiết bị

Nguồn gốc dây

Giá trị ớc tính của

chuyền/thiết bị

dây chuyền/thiết bị

1.

2.


3.

4.

5.

6.

D ỏn kho sỏt ỏnh giỏ nng lc công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

19


Mẫu phiếu điều tra

NGÀNH DỆT MAY


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
BẢN CHUNG
- DỆT MAY

BẢN CHUNG

PHIẾU KHẢO SÁT
HIỆN TRẠNG CÔNG NGHỆ CÁC DOANH NGHIỆP

Người phng vn:
Ngày phỏng vấn:........................................................................................


MÃ số công ty:........................................................................................
STT

Tờn ngi c
phng vn/in phiếu

Chức vụ/ Phòng ban

Nội dung phỏng vấn/ điền

Ký tên

Dấu xác nhận
của công ty

1
2
3
4
5

1. Xin doanh nghiệp lưu ý, các thông tin thu thập dưới đây chỉ nhằm mục đích phục vụ cho công tác nghiên cứu và quản
lý của UBND Thành Phố, Sở KHCN và sẽ được bảo mật một cách tối đa.
2. Các doanh nghiệp tham gia khảo sát sẽ được những quyền lợi sau:
• Doanh nghiệp tham gia khảo sát sẽ có được cái nhìn tồn diện nhất, mức độ quan trọng của cơng nghệ nói chung,
các thành phần cơng nghệ nói riêng (technoware (T), Humanware (H), inforware (I), ogarware (O))
• Được truy cập, phân tích, so sánh các chỉ số về công nghệ của doanh nghiệp với cỏc ch s trung bình ca ngnh,
a phng
ã c cụng bố nhu cầu công nghệ của doanh nghiệp trên website tạo cơ hội hợp tác với các đối tác chuyển giao

cơng nghệ
• Doanh nghiệp sẽ có nhiều cơ hội tham gia các chương trình của các cơ quan chức năng, các tổ chức viện trợ, hỗ trợ
trong và ngoài nước.

Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

1


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHỊNG

BẢN CHUNG

A. Giíi thiƯu chung
Xin ơng bà cung cấp một số thơng tin chính về doanh nghiệp
G010. Tên doanh nghiệp:
Tiếng Việt:.........................................................................................................................................................................................................
Tiếng Anh:.........................................................................................................................................................................................................
Viết tắt:...............................................................................................................................................................................................................
G020. Địa chỉ của doanh nghiệp: ………….....................................................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................Fax:................................................................................................................................................
E.mail:................................................................Địa chỉ Website: ....................................................................................................................

NH
HOAT ễNG C
TRNG CUA DOANH
NGHIấP

ảnh
Chủ tịch HĐQT


ảnh
Tổng giám đốc

1
Tờn hot ng
Họ và tên Chủ tịch HĐQT
G021. Tng din tớch t: ………………..…..m2, Diện tích đã sử dụng: ………………..…..m2
G022. Doanh nghiệp ơng (b) thuc loi hỡnh doanh nghip no?

Họ và tên của TG§

DNNN



DNTN



Cơng ty TNHH



Khác

Cơng ty Liên doanh




DN 100% vốn nước ngồi



Cơng ty CP



(Xin nghi rõ)

1

Các ảnh trên đây được thu thập để đưa lên trang web của sở KH&CN Hải Phòng nhằm quảng bá hình ảnh cho doanh nghiệp, doanh nghiệp có thể cung cấp thêm
catalog giới thiệu về cơng ty, sản phẩm

Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

2


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

BẢN CHUNG

G030. Xin ông bà vui lòng cho biết thông tin về sản phm chớnh ca Doanh nghip.

Tên sản phẩm

Mô tả nhanh về sản phẩm


Sản phẩm thuộc dạng
Nguyên
Thành
Bán thnh
phẩm
liệu thô
phẩm

Mc ni
a húa (%)

Chiếm tỷ lệ
trong tổng
doanh thu (%)

1.




















2.

3.

G040. NÕu cã xuÊt khÈu, xin cho biÕt tỉ lệ xuất khẩu trong tổng doanh thu và 3 nước xuất khẩu chính ?
TØ lƯ xt khÈu
trong tỉng doanh thu

Xt khÈu sang c¸c n−íc víi tØ lƯ (liƯt kª 3 n−íc cã tØ lƯ lín nhÊt)
Tªn n−íc 1

TØ lƯ (%)

Tªn n−íc 2

TØ lƯ (%)

Tªn n−íc 3

TØ lÖ (%)

G041. Cách 3 năm (.................................)
G042. Cách 2 năm (.................................)
G043. Năm vừa qua(.................................)


Dự án khảo sát đánh giá năng lực công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hải phòng

3


×