KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I/ Mục tiêu :
* Kiến thức :
- Nắm được khả năng nắm kiến thức của học sinh trong chương IV.
* Kỹ năng :
- Rèn luyện tư duy tính toán và phán đoán.
*Thái độ :
Thực hiện cẩn thận.
II/ Chuẩn bò :
Gv : Đề kiểm tra.
Ma trận đề kiểm tra.
Đề
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
1/ Hàm số và Đồ thò của
hàm số y = ax
2
1
0,5
1
2,5
2
3
2/ Phương trình bậc hai một
ẩn
1
0,5
1
0,5
3/ Công thức nghiệm tổng
quát và thu gọn của phương
trình bậc hai
1
0,5
1
0,5
4/ Hệ thức Vi - ét
3
1,5
2
4,5
5
6
Tổng
2
1
1
0,5
3
1,5
3
7
9
10
HS : Xem bài ở nhà, phần kiến thức trong chương IV.
III/ Các bước tiến hành :
1/ Ổn đònh : Kiểm tra só số
2/ Kiểm tra bài cũ :
Bỏ qua thay vào đó là việc kiểm tra tình hình chuẩn bò của học sinh.
3/ Tiến hành kiểm tra :
1
Tuần 32
Tiết 64
Ngày soạn : 01/ 04/ 2010
Ngày dạy :
Gv phát đề kiểm tra .
Đề :
I.Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn ?
a/ 2x
2
+ y = 0 b/ 0x
2
+ 3x - 5 = 0 c/ x
2
– 1 = 0 d/ x
2
– y
2
= 0
2) Hàm số nào có đồ thò là Parabol trong các hàm số sau ?
a/ y =
2
2
1
x−
b/ y = 2x - 1 c/ y = 0x
2
d/ x – y = 1
3) Phương trình x
2
+ 2(m + 1)x – m = 0 có hệ số b’ bằng bao nhiêu ?
a/ 2 ( m + 1 ) b/ m + 1 c/ - m d/ - 2 ( m + 1 )
4) Phương trình 3x
2
– 5x + 2 = 0 có một nghiệm x
1
= 1, vậy x
2
bằng bao nhiêu ?
a/
2
3
b/ -
2
3
c/ -
3
2
d/
3
2
5) Phương trình 6x
2
– 3x + 9 = 0 có tổng hai nghiệm x
1
+ x
2
bằng bao nhiêu ?
a/
2
1
b/
2
1
−
c/
2
3
d/
2
3
−
6) Phương trình 6x
2
– 3x + 5 = 0 có tích hai nghiệm x
1
. x
2
bằng bao nhiêu ?
a/
2
1
b/
1
2
c/
6
5
d/
5
6
II) Tự luận: (7đ)
Câu 1 : Giải phương trình bậc hai x
2
– 7x + 12 = 0 ( 1,5 đ )
Câu 2 : Cho hàm số y =
2
2x−
và y = x + 1
a/ Hãy vẽ hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ ( 1,5 đ )
b/ Tìm tọa độ giao điểm hai hàm số trên ( 1 đ )
Câu 3 : Cho phương trình bậc hai x
2
– 2x + m = 0
a/ Tính giá trò của m để phương trình có nghiệm ( 1 đ )
b/ Tính tổng và tích các nghiệm theo m ( 2 đ )
4/ Giáo viên thu bài của học sinh ( khi hết giờ làm bài )
5/ Dặn dò :
Về nhà tự giải lại đề kiểm tra này để tìm xem mình làm đúng hay sai
xem bài : Phương trình quy về phương trình bậc hai.
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM : (3 đ)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
2
Đáp án c a b d a c
II/ Tự luận :
Câu 1 : Giải phương trình bậc hai x
2
– 7x + 12 = 0 ( 1,5 đ )
Giải :
Ta có thể nhẩm nghiệm của phương trình là x
1
= 4, x
2
= 3 vì 4 + 3 = 7 và 4 . 3 = 12
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
= 4, x
2
= 3.
* Chú ý : Học sinh có thể giải bằng cách tính theo biệt thức
∆
Câu 2 : Cho hàm số y =
2
2x−
và y = x + 1
a/ Hãy vẽ hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ ( 1,5 đ )
* Chú ý : Học sinh tự cho các giá trò và vẽ đồ thò hai hàm số trên.
b/ Tìm tọa độ giao điểm hai hàm số trên ( 1 đ )
- Ta có phương trình hoành độ giao điểm :
2x
2
= x + 1
Giải phương trình ta được : x
1
= 1, x
2
=
2
1
−
Vậy hai hàm số giao nhau tại hai điểm ( 1; 2) và (
)
2
1
;
2
1
−
Câu 3 : Cho phương trình bậc hai x
2
– 2x + m = 0
a/ Tính giá trò của m để phương trình có nghiệm ( 1 đ )
Giải :
∆’ = ( -1)
2
– m
= 1 – m
Để phương trình có nghiệm thì
0
≥∆
101
≤⇔≥−⇔
mm
b/ Tính tổng và tích các nghiệm theo m ( 2 đ )
+ Tổng hai nghiệm :
2
21
=−=+
a
b
xx
+ Tích hai nghiệm :
m
a
c
xx ==
21
.
NHẬN XÉT
LỚP ƯU ĐIỂM NHƯC ĐIỂM
BIỆN PHÁP KHẮC
PHỤC
9
1
.
.
.
3
9
2
.
.
.
4