Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đại Số tiết 64 Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.71 KB, 3 trang )

Giáo n Đại Số 9
Tiết 64 Tuần 32
Ngày soạn: / 4 / 08
Lớp dạy: 9A1,A4,A5
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu:
- Ôn tập hệ thống lí thuyết của chương:
+ Tính chất và dạng đồ thò của hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
+ Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
+ Hệ thức Vi-ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm 2 số biết
tổng và tích của chúng.
-Giới thiệu cho HS giải phương trình bậc hai bằng đồ thò
-HS được rèn luyện kó năng giải phương trình bậc hai , trùng phương, phương trình chứa ẩn ở
mẫu, phương trình tích,........
II. Chuẩn bò:
GV: Bảng phụ ghi lý thuyết
HS: Học lý thuyết và làm bài tập đã cho
III .Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
1)Vẽ đồ thò của hàm số y = 2x
2
, y = –2x
2
và trả
lời các câu hỏi sau:
a)Nếu a > 0 thì hàm số y = ax
2
đồng biến khi
nào? Nghòch biến khi nào?


+Với giá trò nào của x thì hàm số đạt giá trò
nhỏ nhất? Có giá trò nào của x để hàm số đạt
giá trò lớn nhất không?
+Câu hỏi tương tự với a < 0.
b)Đồ thò của hàm số y = ax
2
có những đặc
điểm gì? (trường hợp a > 0, trường hợp a < 0).
2) Đối với pt bậc hai ax
2
+ bx + c = 0
(a ≠ 0). Hãy viết công thức tính ∆, ∆’
-Khi nào thì pt vô nghiệm
-Khi nào thì pt có nghiệm kép? Viết công
thức nghiệm.
-Khi nào thì pt có 2 nghiệm phân biệt? Viết
-Vẽ đồ thò của hàm số y = 2x
2
, y = –2x
2

a)Nếu a > 0 hàm số đồng biến khi x > 0,
nghòch biến khi x < 0. x = 0 thì hàm số đạt giá
trò nhỏ nhất, không có giá trò của x để hàm số
đạt giá trò lớn nhất
+Nếu a < 0 hàm số nghòch biến khi x > 0, đồng
biến khi x > 0.
b)Đồ thò của hàm số là 1 parabol có đỉnh O,
trục đối xứng Oy, nằm phía trên trục Ox khi a
> 0 và nằm phía dưới trục Ox khi a < 0.

2)Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0)
∆ = b
2
- 4ac (∆’ = b’
2
– ac)
*∆ < 0: pt vô nghiệm
*∆ = 0: pt có nghiệm kép

= =
1 2
b
x x
2a
Tiết 64 Tuần 32 - 1 -
Giáo n Đại Số 9
công thức nghiệm.
+Vì sao khi a và c trái dấu thì pt có 2 nghiệm
phân biệt?
3)Viết hệthứcVi-ét đối với các nghiệm của pt
bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0).
-Nêu điều kiện để pt có 1 nghiệm bằng 1, tìm
nghiệm kia.
Áp dụng tính nhẩm nghiệm của pt:
1954x
2

+ 21x – 1975 = 0
-Nêu điều kiện để pt có 1 nghiệm bằng – 1,
tìm nghiệm kia.
Áp dụng tính nhẩm nghiệm của pt:
2005x
2
+ 104x – 1901 = 0.
4)Nêu cách tìm 2 số biết tổng S và tích P của
chúng.
Áp dụng tìm u và v:
a)



u + v = 3
u v = - 8
b)



u + v = - 5
u v = 10


5)Nêu cách giải phương trình trùng phương
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a ≠ 0)

*∆ > 0: pt có 2 nghiệm phân biệt

=
1
-b +
x
2a
;

2
-b -
x =
2a
+Vì khi đó ac < 0 ⇒ b
2
– 4ac > 0
⇒ ∆ > 0.
3)HệthứcVi-ét:
Nếu x
1
và x
2
là 2 nghiệm của pt
ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) thì








1 2
1 2
-b
x + x =
a
c
x . x =
a
-Nếu a + b + c = 0 thì x
1
= 1; x
2
=
c
a
.
Có: a + b + c = 1954 + 21 + (–1975) = 0
⇒ x
1
= 1; x
2
=
c
a
=

1975

1954
-Nếu a – b + c = 0 thì x
1
= –1; x
2
= –
c
a
Có: a – b + c = 2005 –104 + (– 1901) = 0
⇒ x
1
= –1; x
2
= –
c
a
=
1901
2005
4)Hai số cần tìm là 2 nghiệm của pt
x
2
– Sx + P = 0 ĐK: S
2
– 4P ≥ 0
a/ u và v là 2 nghiệm của pt:
x
2
– 3x – 8 = 0 (∆ = 9 + 32 = 41)
1 2

3 + 41 3 - 41
x = ; x =
2 2
b/ u và v là 2 nghiệm của pt:
x
2
+ 5x + 10 = 0 (∆ = 25 – 40 = –15 < 0)
Phương trình vô nghiệm.
+Đặt x
2
= t (t ≥ 0) ta được pt ẩn t:
at
2
+ bt + c = 0
+Giải pt ẩn t ⇒ nghiệm của pttp.
Hoạt động 2:Luyện tập
-Đưa đề bài lên màn hình
+Lập bảng giá trò
+Vẽ đồ thò
+Nêu nhận xét
-Lên bảng thực hiện
-Nêu nhận xét: Đồ thò của 2
hàm số là 2 parabol đối xứng
nhau qua trục Ox.
Bài 54:
Đồ thò của 2 hàm số:
y =
1
4
x

2
và y = –
1
4
x
2

Tiết 64 Tuần 32 - 2 -
Giáo n Đại Số 9
a)Tìm hoành độ của M và
M’
⇒ M và M’ đối xứng nhau
qua Oy.
b)-Chứng minh:
MM’// NN’
-Tìm tung độ của N và N’
bằng 2 cách:
+Ước lượng trên hình vẽ
+Tính toán theo công thức
a)M và M’ thuộc đồ thò
hàm số y =
1
4
x
2
nên tọa độ
của M và M’là nghiệm đúng
của pt y =
1
4

x
2
b)Do M và M’ đối xứng nhau
qua Oy,mà N và N’ lần lượt có
cùng hoành độ với M và M’nên
N và N’ cũng đối xứng nhau
qua Oy
a)Hoành độ của M và M’
y
M
=
1
4
x
M
2



4

=
1
4
x
M
2

x
M

2
= 16

x
M
=
±
4
Vậy: M(4; 4) và M’(-4; 4)
b)MM’// NN’
Do M và M’ đối xứng nhau
qua Oy
⇒ MM’

Oy (1).
N và N’ cũng đối xứng nhau
qua Oy
⇒ NN’

Oy (2).
Từ (1) và (2): NN’// MM’
-Tung độ của N và N’:
+ y
N
= –4; y
N’
= –4
+ y
N
= –

1
4
x
N
2
= –
1
4
.4
2

⇒ y
N
= – 4
y
N’
= –
1
4
x
N’
2
= –
1
4
.(–4)
2
=
⇒ y
N’

= –4.
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập toàn kiến thức trong chương IV
- Giải các bài tập sgk trang 63; 64.
Rút kinh nghiệm:
Tiết 64 Tuần 32 - 3 -
Duyệt tuần 32 ngày / 4 / 08
Trần Só Khán

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×