Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

51 hsg9 sơn la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.31 KB, 8 trang )

Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

Học sinh giỏi 99

Tỉnh Sơn La
ĐỀ BÀI

Câu 1: (4,0 điểm).
A
a) Rút gọn biểu thức:
b) Cho biểu thức

x 1
1 2x  2 x 2 x  x


x x x x
x2  x
1  x x với x  0, x 1.

P  x3  12 x  31

2023

.


3
3
Tính giá trị của biểu thức P tại x  16  8 5  16  8 5.
Câu 2: (4,0 điểm).

2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình y 2 x  a và parabol (P) có
2
phương trình: y ax (a  0).

a) Tìm a để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A vàB. Chứng minh rằng khi đó
A và B nằm bên phải trục tung.
b) Gọi x A , xB là hoành độ của A vàB. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4
1

.
x A  x B x A .x B
Câu 3: (4,0 điểm).
a)
T

Giải hệ phương trình:
b)

2
6 x  3 xy  x 1  y
.
 2
2

 x  y 1









a 2  b2  9ab 11
a 2  b 2 11.
a
,
b


.
Cho
Chứng minh rằng: Nếu
thì
Câu 4: (6,0 điểm).
Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Gọi BD và CE là hai đường cao của ABC. Gọi R là
giao điểm của BD với (O ) (R khác điểm B ), S là giao điểm của CE với (O) (S khác điểm C ).

Tia AO cắt BC tại M và cắt cung nhỏ BC tại N . Tia BO cắt AC tại P. Tia CO cắt AB tại F .
Chứng minh rằng:
a)
Tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC.
b) DE // SR và AN là tia phân giác của góc SAR.

MB.MC PC.PA FA.FB


1.
2
PB 2
FC 2
c) MA
Câu 5: (2,0 điểm).
x, y, z thỏa mãn xyz 1. Chứng minh rằng:
a) Cho các số thực dương
xy  1 yz  1 zx  1
x yz


.
y 1 z 1 x 1

CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 1 


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023


b) Xét 100 số tự nhiên liên tiếp 1, 2,3,...,100. Gọi A là số thu được bằng cách sắp một cách tùy ý
100 số đó thành một dãy, B là số thu được bằng cách đặt một cách tùy ý các dấu cộng vào giữa các
chữ số của A. Chứng minh rằng cả A và B cùng không chia hết cho 2046.
-------------Hết-------------

CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 2 


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (4,0 điểm)

A
a) Rút gọn biểu thức:



x 1
x x x x

3




P  x  12 x  31

b) Cho biểu thức:



1 2 x  2 x
2

x 

x



2 x x
1 x x với x  0, x 1.

2023

.

3
3
Tính giá trị của biểu thức P tại x  16  8 5  16  8 5 .
Giải

a) Với x  0, x 1 , ta có:


A

x 1
x x x x







1 2 x  2 x
2

x 

x



2 x x
1 x x

x 1
1 2 x  2 x


x x  x 1
x x  1 x  x 1


A













x 1





 

 
 
x  x  1  x  x  1

x 2 x
x  1 x  x 1


x  1  1 2 x  2 x  x x  2 x







x  1 1  2 x 2 x  x x  2 x
x  x  1 x x 1
x x x 2 x
x  x  1 x  x 1
x  x  1 x 2 
x  x  1 x  x 1
x 2
x x 1
A

Vậy

x 2
x  x  1 , với x  0, x 1
3

3

x 3 16  8 5  3 16  8 5  3  1 5   3  1 5  1 

b) Ta có:
Thay x  2 vào biểu thức P , ta được:


P  23  12.2  31

2023

5  1  5 2

12023 1

3
3
Vậy với x  16  8 5  16  8 5 thì biểu thức P có giá trị bằng 1 .
Câu 2: (4,0 điểm)
2
d
P
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng   có phương trình y 2 x  a và parabol   có
y  ax 2  a  0  .
phương trình:
d
P
a) Tìm a để đường thẳng   cắt parabol   tại hai điểm phân biệt A và B . Chứng minh rằng
khi đó A và B nằm bên phải trục tung.
b) Gọi x A , xB là hồnh độ của A và B . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 3 



Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

T

4
1

x A  xB x A . x B

Giải
d
P
a) Ta có hồnh độ giao điểm của đường thẳng   và parabol   là nghiệm của phương trình
ax 2  2 x  a 2  ax 2  2 x  a 2 0  *
hoành độ:
 ' 1  a 3
 d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt  phương trình  * có hai nghiệm phân biệt
  '  0  1  a3  0  a  1
Kết hợp với điều kiện a  0 , ta có: 0  a  1
*
Với 0  a  1 , phương trình   có hai nghiệm phân biệt, theo định lí Viet, ta có:
2

 x A  xB  a


2
 x x  a a
 A B a
2

 xA  0
 x A  xB   0

a

 xB  0
 xA xB a  0
0

a

1
Với
, ta có:
Do đó hai điểm A và B có hồnh độ dương nên A và B nằm bên phải trục.tung
2

 x A  xB 
a

 x x a
b) Theo câu a, ta có:  A B
4 1
1
T   2a 

2 a
a
a
Khi đó:
. Vì 0  a  1 nên áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số dương, ta
1
1
T 2a  2 2a. 2 2
a
a
được:

0  a  1
1
2

  TM 
1  a

2
2
 2a  a
Dấu “=” xảy ra khi 
1
min T 2 2  a  .
2
Vậy:
Câu 3: (4,0 điểm)
2
6 x  3 xy  x 1  y

.
 2
x  y 2 1


a) Giải hệ phương trình:
 a 2  b2  9ab  11 thì  a 2  b2  11.
b) Cho a, b  . Chứng minh rằng: Nếu
Giải
2
6 x  3 xy  x 1  y
.
 2
x  y 2 1


a) Giải hệ phương trình:
CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 4 


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023
2
2

Ta có: 6 x  3 xy  x 1  y  6 x  3xy  2 x  y  3 x  1 0.
 3 x(2 x - y) - (2x - y) +(3x - 1)= 0  (2 x - y +1) (3x - 1)= 0.

 3 x  1 0

.
 2 x  y  1 0
* Với:
* Với:

1
8
2 2
3x  1 0  x  .
y 2   y 
.
2
2
x

y

1
3 Thay x vào phương trình
9
3
, ta có:
2 x  y  1 0  y 2 x  1

2

2
Thế y vào phương trình x  y 1 , ta có:
 x 0
2
5 x  4 x 0  x (5 x  4) 0  
 x  4
5

) x 0  y 1.
4
3
) x   y  .
5
5
1 2 2 1 2 2
 4 3
 ;
 ;  ; 
 ;(0;1);   ;   .
3 3  3
3 
 5 5
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm: 
 a 2  b2  9ab  11 thì  a 2  b2  11.
b) Cho a, b  . Chứng minh rằng: Nếu
2
2
Ta có: a  b  9ab 11.

 a 2  b 2  2ab  11ab 11.

 (a  b) 2  11ab 11  ( a  b) 2 11.
 a  b 11 (vì 11 là số nguyên tố).
2
2
Mặt khác: a  b (a  b)(a  b) vì a  b 11 nên (a  b)(a  b) 11.
2
2
Hay a  b 11 (điều phải chứng minh).
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Gọi BD và CE là hai đường cao của ABC . Gọi R là
giao điểm của BD với (O ) (R khác điểm B ), S là giao điểm của CE với (O) (S khác điểm C ).

Tia AO cắt BC tại M và cắt cung nhỏ BC tại N . Tia BO cắt AC tại P. Tia CO cắt AB tại F .
Chứng minh rằng:
b)
Tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC.
b) DE // SR và AN là tia phân giác của góc SAR.
MB.MC PC.PA FA.FB


1.
2
PB 2
FC 2
c) MA
Giải

CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 5 



Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

A
R
G

F

I

S
E

K
J

P
O

H

B


Q

D

C

M
N

a) Chứng minh: ADE ∽ ABC.



Vì BD và CE là hai đường cao của ABC (GT) nên BEC BDC 90
 tứ giác BEDC nội tiếp


 BCA
 AED (cùng bù BED
)
Xét ADE và ABC


Có: DAE BAC

BCA
 AED (cmt)  ADE ∽ ABC (g – g)
b) Chứng minh DE // SR và AN là tia phân giác của góc SAR.

Ta có: Tứ giác BEDC nội tiếp (chứng minh trên)




 CBD
CED
(hai góc nội tiếp cùng chắn DC )



Xét (O) có: CBR CSR (hai góc nội tiếp cùng chắn CR )



 CED
CSR
(CBD
) mà hai góc này ở vị trí đồng vị  DE // SR



Lại có: EBD ECD (hai góc nội tiếp cùng chắn DE )




Tức là: ABR  ACS  AR  AS  AR  AS  ASR cân tạiA.
Mặt khác: OS OR kết hợp với AR = AS suy ra AO là đường trung trực của SR. ASR cân tại A
có AO là đường trung trực của SR nên đồng thời là đường phân giác của góc SAR. Do đó AN là tia
phân giác của góc SAR.
MB.MC PA.PB FA.FB



1.
2
PB 2
FC 2
c) Chứng minh: MA
BO với cung nhỏ AC là Q, giao điểm của tia tia CO với cung nhỏ AB tại
Gọi giao điểm của tia

G.
MN MC
MN MB.MC



MB MA
MA
MA2
Dễ thấy: MNC ∽ MBA (g – g)
PQ PC
PQ PA.PC




PQC ∽ PAB (g – g)
PA PB
PB
PB 2



CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 6 


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

FG FB
FG FA.FB



FGB ∽ FAC (g – g)
FA FC
FC
FC 2
MB.MC PA.PC FA.FB MN PQ FG





MA2

PB 2
FC 2
MA PB FC
Gọi H là giao điểm của BD và CE; K là giao điểm của AH và BC; J là giao điểm của AH và cung
nhỏ BC
Ta có: AK  BC


BAK
BCJ
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung BJ)
BAK BCH

Lại có:
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung EK)


 BCJ BCH  CHJ cân tại C do đó HK = KJ (1)


Lại có : AJN 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên JN // BC
MN KJ

Theo định lí Ta – Lét, ta có: MA KA
MN HK S HBC


(2)
MA
KA

S

ABC
Kết hợp với (1) ta có


PQ S AHC
FG S AHB


PB
S
FC
S ABC (4)
ABC
C/m tương tự:
(3)
MN PQ FG S HBC S AHC S AHB S ABC







1
MA
PB
FC
S

S
S
S
ABC
ABC
ABC
ABC
Từ (2), (3) và (4)

Câu 5: (2,0 điểm)
x, y, z thỏa mãn xyz 1. Chứng minh rằng:
a) Cho các số thực dương
xy  1 yz  1 zx  1
x yz


.
y 1 z 1 x 1
b) Xét 100 số tự nhiên liên tiếp 1, 2,3,...,100. Gọi A là số thu được bằng cách sắp một cách tùy ý

100 số đó thành một dãy, B là số thu được bằng cách đặt một cách tùy ý các dấu cộng vào giữa các
chữ số của A. Chứng minh rằng cả A và B cùng không chia hết cho 2046.
Giải
xy  1 yz  1 zx  1 
xy  1  
yz  1  
zx  1 
x yz 



  x 1
   y 1 
   z 1
 3
y

1
z

1
x

1
y

1
z

1
x

1






a) Ta có:
x y yz zx




3
y 1 z 1 x 1
  x  y   z  1  x  1   y  z   y  1  x  1   z  x   y  1  z  1 3  x  1  y  1  z  1

  x  y   z  1  x  1   y  z   y  1  x  1   z  x   y  1  z  1 3  x  1  y  1  z  1

 xy 2  yz 2  zx 2  3( xy  yz  zx)  x 2  y 2  z 2  3xyz  2( x  y  z ) 3( xyz  xy  yz  zx  x  y  z  1)
(vì xyz 1 )
 xy 2  yz 2  zx 2  x 2  y 2  z 2  x  y  z  3 (*)
2
3
 y  1 0  y 2 2 y  1 , tương tự z 2 2 z  1; x 2 2 x  1
Ta có x  y  z 3 xyz 3 ;
xy 2  yz 2  zx 2  x 2  y 2  z 2  x  2 y  1  y  2 z  1  z  2 x  1  x 2  y 2  z 2
Suy ra:
Do đó để chứng minh BĐT (*) ta chỉ cần chứng minh:
CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 7 


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023


x  2 y  1  y  2 z  1  z  2 x  1  x 2  y 2  z 2  x  y  z  3
2

  x  y  z   x  y  z  x  y  z  3   x  y  z  3  x  y  z  1 0
Ln đúng vì x  y  z 3 . Dấu “=” xảy ra khi x = y = z =1.
b) Xét 100 số tự nhiên liên tiếp 1, 2,3,...,100. Gọi A là số thu được bằng cách sắp một cách tùy ý
100 số đó thành một dãy, B là số thu được bằng cách đặt một cách tùy ý các dấu cộng vào giữa các
chữ số của A . Chứng minh rằng cả A và B cùng không chia hết cho 2046.
Nhận xét: Ta thấy 2046 3 do đó nếu số tự nhiên m chia hết cho 2046 thì m cũng chia hết cho 3 ,
suy ra S(m) chia hết cho 3. Với S(m) là tổng các chữ số của số tự nhiên m.
+ Kí hiệu: S(n) là tổng các chữ số của số tự nhiên n.
Ta thấy từ 1 tới 100 xuất hiện 21 chữ số 1, xuất hiện 20 chữ số từ 2 đến 9.
Suy ra: S(A) = 21.1 + 20.(2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) = 901.
Mà: A S(A)(mod 3) tức là: A 901(mod 3) 1(mod 3) hay A không chia hết cho 3 suy ra A
không chia hết cho 2046. (1)
+ Giả sử sau khi đã đặt các dấu cộng vào giữa các chữ số của A, ta được:
B b1  b2  ...  bm S (b1 )  S (b2 )  ...  S (bm ) (mod 3) S ( A) (mod 3)
(Vì ta có n S (n) (mod 3) )
Suy ra S(B) không chia hết cho 2046. (2)
Từ (1) và (2) suy ra cả A và B cùng không chia hết cho 2046.
---------Hết------

CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 8 




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×