Tải bản đầy đủ (.pdf) (366 trang)

Đánh giá hiệu quả điều trị của bài thuốc sâm thảo can khương thang trên bệnh nhân mắc covid 19 thể bệnh nhẹ và trung bình bằng thử dược lý in silico và thử nghiệm lâm sàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.72 MB, 366 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ

BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC TP.HCM

CHƢƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NHIỆM VỤ

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA BÀI THUỐC SÂM THẢO
CAN KHƢƠNG THANG TRÊN BỆNH NHÂN MẮC COVID-19
THỂ BỆNH NHẸ VÀ TRUNG BÌNH BẰNG THỬ DƢỢC LÝ
IN SILICO VÀ THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG

Cơ quan chủ trì nhiệm vụ: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS. TS. Trịnh Thị Diệu Thường

Thành phố Hồ Chí Minh - 2022


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ

BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC .TP.HCM

CHƢƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ



BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NHIỆM VỤ

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA BÀI THUỐC SÂM THẢO
CAN KHƢƠNG THANG TRÊN BỆNH NHÂN MẮC COVID-19
THỂ BỆNH NHẸ VÀ TRUNG BÌNH BẰNG THỬ DƢỢC LÝ
IN SILICO VÀ THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG
(Đã chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng nghiệm thu
ngày 28/10/2022)
Chủ nhiệm nhiệm vụ

Trịnh Thị Diệu Thƣờng
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
(ký tên và đóng dấu)

Nguyễn Hồng Bắc
Thành phố Hồ Chí Minh - 2022


Mẫu Báo cáo thống kê (trang 3 Báo cáo tổng hợp kết quả nhiệm vụ)
_________________________________________________________________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC TP. HCM
__________________

TP. HCM, ngày


tháng

năm 2022

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KH&CN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ: Đánh giá hiệu quả điều trị của bài thuốc Sâm Thảo Can khƣơng
thang trên bệnh nhân mắc COVID-19 thể bệnh nhẹ và trung bình bằng thử dƣợc lý
in silico và thử nghiệm lâm sàng
Thuộc: Chương trình/lĩnh vực (tên chương trình/lĩnh vực): Chương trình y tế
2. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
- Họ và tên: Trịnh Thị Diệu Thƣờng
- Ngày tháng năm sinh: 02/08/1980

Nam/ Nữ: Nữ

- Học hàm, Học vị: Phó Giáo sư, tiến sĩ
o Chuyên ngành: Y học cổ truyền

Năm đạt học vị: 2013

- Chức danh khoa học: Giảng viên cao cấp Năm được phong chức danh: 2017
- Tên cơ quan đang công tác: Khoa Y học cổ truyền, Đại học Y Dược TP. HCM
- Chức vụ: Trưởng Khoa Y học cổ truyền, Trưởng Cơ sở 3 – BV ĐH Y Dược TPHCM
- Địa chỉ cơ quan: 221B Hoàng Văn Thụ, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại cơ quan:

Fax:


- Địa chỉ nhà riêng: 252 Nguyễn Đình Chính, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại di động: 0933000880
- E-mail:
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
- Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại cơ quan:

028. 3855 8411

Fax: 028. 3855 2304

- E-mail: Website: www.ump.edu.vn
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Quận 5, Tp. HCM

1


- Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS. TS. Nguyễn Hồng Bắc - Phó Hiệu trưởng phụ
trách nhà trường
- Số tài khoản: 3713.0.1057277.00000
- Kho bạc Nhà nước/Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
- Mã quan hệ ngân sách: 1057277
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện nhiệm vụ:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 10 năm 2021 đến tháng 10 năm 2022
- Thực tế thực hiện: từ tháng 10 năm 2021 đến tháng 10 năm 2022
- Được gia hạn (nếu có): Không
- Lần 1 từ tháng…. năm…. đến tháng…. năm….
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:

a) Tổng số kinh phí thực hiện: 3.391 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ ngân sách khoa học: 2.911 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 480 tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách khoa học:
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Thời gian
Kinh phí
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
1 10/2021
1.455
4/2022
1.455
2 9/2022
1.164
9/2022
1.456
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Số
TT

Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1.455

1.456

Đối với đề tài:
Số
TT

Nội dung
các khoản chi

1

Trả công lao
động (khoa học,
phổ thông)
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
Thiết bị, máy
móc
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
Chi khác
Tổng cộng

2
3
4
5

Theo kế hoạch
Tổng

NSKH
Nguồ
n khác
1.556,5583

1.556,5583

1.466,662

986,662

367,7797
3.391

367,7797
2.911

2

480

480

Đơn vị tính: Triệu đồng
Thực tế đạt được
Tổng
NSKH Nguồn
khác
1.556,55
83


1.556,558
3

1.466,66

986,66

367,7817
3.391

367,7817
2.911

480

480


- Lý do thay đổi (nếu có): khơng
3. Các văn bản hành chính trong q trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xét duyệt, phê duyệt kinh phí,
hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ
trì nhiệm vụ (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số
TT
1
2

Số, thời gian ban

hành văn bản
641/QĐ-SKHCN
ngày 11/10/2021
24/2021/HĐQKHCN ngày
25/10/2021

Tên văn bản
Quyết định về việc phê duyệt
nhiệm vụ khoa học công nghệ
Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ
Khoa học công nghệ

3

504/HĐ-ĐHYD
ngày 29/10/2021

Hợp đồng nghiên cứu khoa học

4

505/HĐ-ĐHYD
ngày 29/10/2021

Hợp đồng giao khốn chun mơn

5

824/QĐ-SKHCN
ngày 16/11/2021


Quyết định về việc phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu

Ghi chú
Sở KHCN TPHCM
Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ TP. HCM
với Đại học Y Dược
TP. HCM
Đại học Y Dược TP.
HCM với Chủ nhiệm
đề tài
Đại học Y Dược TP.
HCM với Chủ nhiệm
đề tài
Sở KHCN TPHCM

4. Tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ:
Số
TT
1

2

3

4

Tên tổ chức

đăng ký theo
Thuyết minh
Bệnh viện Đại
học Y Dược TP.
HCM
Bệnh viện
Thống Nhất

Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Bệnh viện Đại
học Y Dược TP.
HCM
Bệnh viện Thống
Nhất

Nội dung
tham gia chủ
yếu
Phối hợp thử
nghiệm lâm
sàng
Phối hợp thử
nghiệm lâm
sàng
Bệnh viện Lê
Bệnh viện Lê Văn Phối hợp thử
Văn Thịnh
Thịnh

nghiệm lâm
sàng
Công Ty TNHH Công Ty TNHH
Tài trợ nhân
Thương Mại
Thương Mại Dịch sân
Dịch Vụ Y Tế
Vụ Y Tế Thiên
Thiên Nam
Nam

- Lý do thay đổi (nếu có): Khơng

3

Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Kết quả thử
nghiệm lâm
sàng
Kết quả thử
nghiệm lâm
sàng
Kết quả thử
nghiệm lâm
sàng
Đã tài trợ
Nhân sâm trị
giá 480 triệu


Ghi chú*


5. Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
PGS TS BS.
Trịnh Thị Diệu
Thường

Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
PGS TS BS.
Trịnh Thị
Diệu Thường

2

ThS BS.
Nguyễn Văn
Đàn

ThS BS.
Nguyễn Văn
Đàn


3

GS TS DS.
Thái Khắc
Minh
ThS. DS
Trương Văn
Đạt
PGS TS BS
Nguyễn Hồng
Bắc
PGS TS BS Lê
Đình Thanh

STT
1

7

BS CK2. Trần
Văn Khanh

8

ThS BSCK2.
Nguyễn Thị
Tuyết Nga
GS TS. Võ
Minh Tuấn

ThS DS. Mai
Thành Tấn

GS TS DS.
Thái Khắc
Minh
ThS. DS
Trương Văn
Đạt
PGS TS BS
Nguyễn
Hồng Bắc
PGS TS BS
Lê Đình
Thanh
BS CK2.
Trần Văn
Khanh
ThS BSCK2.
Nguyễn Thị
Tuyết Nga
GS TS. Võ
Minh Tuấn
ThS DS. Mai
Thành Tấn

11

TS DS.
Nguyễn Hữu

Lạc Thuỷ

TS DS.
Nguyễn Hữu
Lạc Thuỷ

12

ThS BS. Kiều
Xuân Thy
ThS BS. Bùi
Phạm Minh

ThS BS. Kiều
Xuân Thy
ThS BS. Bùi
Phạm Minh

4

5

6

9
10

13

Nội dung tham

gia chính

Sản phẩm chủ yếu đạt
được

Viết thuyết
minh
Nội dung
1,2,3,4,5
Viết thuyết
minh
Nội dung
2,3,4,5

Thuyết minh và báo
cáo chuyên đề đúng
như thuyết minh

Viết thuyết
minh
Nội dung 1,2,3
Nội dung
1,2,3,4,5

Thuyết minh và báo
cáo chuyên đề đúng
như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh


Nội dung 3

Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh

Nội dung 3

Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh

Nội dung 3

Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh

Nội dung 3

Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh

Nội dung 3

Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh
Thuyết minh và báo
cáo chuyên đề đúng
như thuyết minh

Viết thuyết
minh

Nội dung
1,2,3,4,5
Nội dung 2,4,5

Nội dung
1,2,3,4,5
Nội dung
2,3,4,5
4

Thuyết minh và báo
cáo chuyên đề đúng
như thuyết minh

Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh

Ghi
chú*


Tên cá nhân
STT đăng ký theo
Thuyết minh
Mẫn
14 ThS DS.

Nguyễn Thị
Nguyên Sinh
15 TS DS. Lê
Minh Quân
16 DS. Dương
Nguyễn Ánh
Ngọc
17 BS. Trần Hịa
An
18 BS. Nguyễn
Trọng Tín
19 BS. Nguyễn
Thị Q
20 BS. Nguyễn
Văn Duy
21 BS. Nguyễn
An Pháp
22 BS. Nguyễn
Công Nguyên
23 BS. Nguyễn
Thị Quế Chi
24 BS. Nguyễn
Thị Tâm Đan
25 BS. Bùi Thị
Yến Nhi
26 BS. Lê Nhất
Duy
27 BS. Nguyễn
Thị Mỹ Ái
28 BS. Nguyễn

Thành Trí
29 BSCKII
Nguyễn Hồng
Lên

Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Mẫn
ThS DS.
Nguyễn Thị
Nguyên Sinh
TS DS. Lê
Minh Qn
DS. Dương
Nguyễn Ánh
Ngọc
BS. Trần Hịa
An
BS. Nguyễn
Trọng Tín
BS. Nguyễn
Thị Q
BS. Nguyễn
Văn Duy
BS. Nguyễn
An Pháp
BS. Nguyễn
Công Nguyên
BS. Nguyễn

Thị Quế Chi
BS. Nguyễn
Thị Tâm Đan
BS. Bùi Thị
Yến Nhi
BS. Lê Nhất
Duy
BS. Nguyễn
Thị Mỹ Ái
BS. Nguyễn
Thành Trí
BSCKII
Nguyễn
Hồng Lên

Nội dung tham
gia chính

Sản phẩm chủ yếu đạt
được

Nội dung
2,3,4,5

Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh

Nội dung 2,4,5

Báo cáo chuyên đề

đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh

Nội dung 2,4,5

Nội dung 3
Nội dung 3
Nội dung 3
Nội dung 3
Nội dung 3
Nội dung 3
Nội dung 3
Nội dung 3
Nội dung 3
Nội dung 3
Nội dung
Nội dung 3
Nội dung 3, 4

Ghi
chú*

Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề

đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh
Báo cáo chuyên đề
đúng như thuyết minh

- Lý do thay đổi ( nếu có): Khơng
6. Tình hình hợp tác quốc tế: Khơng
Số
TT

Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia...)


Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia...)
5

Ghi chú*


- Lý do thay đổi (nếu có): Khơng
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Theo kế hoạch
Số
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
TT
điểm )
1
Hội thảo khoa học
Thời gian: 5/9/2022
Kinh phí: 21,450 triệu
Tại: Khoa Y học cổ truyền, Đại
học Y Dược TP. HCM

Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Hội thảo khoa học
Thời gian: 5/9/2022
Kinh phí: 21,450 triệu
Tại: Khoa Y học cổ truyền,

Đại học Y Dược TP. HCM

Ghi chú*

- Lý do thay đổi (nếu có): Khơng
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát
trong nước và nước ngoài)

Số
TT
1

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
Các nội dung, công việc
- tháng … năm)
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được
10/2021Nội dung 1: Nghiên cứu tác dụng 10/20214/2022
4/2022
dược lý in silico kháng COVID-19
của các hợp chất tự nhiên trong
dịch thuốc sắc của bài thuốc Sâm
Thảo Can khương thang trên các
mục tiêu tác động khác nhau của

virus SARS-CoV-2
Công việc 1.1. Nghiên cứu xác
định các thành phần hóa hợp chất
tự nhiên trong các dược liệu tương
ứng của bài thuốc và xây dựng cơ
sở dữ liệu các hợp chất tự nhiên
gồm cấu trúc 3 chiều và tối thiểu
hóa năng lượng các cấu trúc.
Cơng việc 1.2. Nghiên cứu cơ chế
tác động in silico của các hoạt chất
6

Người,
cơ quan
thực hiện
Trương Văn
Đạt,
Mai Thành
Tấn
Trịnh Thị Diệu
Thường
Kiều Xuân
Thy
Thái Khắc
Minh, Đại học
Y Dược TP.
HCM


Số

TT

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được

Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)

Người,
cơ quan
thực hiện

trong QGGT bằng mơ hình gắn
kết phân tử cho các đích tác động
kháng virus SARS-CoV-2 (trên
enzym 3CLpro, PLpro, RdRp) và
các protein điều biến miễn dịch ở
người (thụ thể ACE2, IL-6).
2

Nội dung 2. Nghiên cứu độc tính 10/20214/2022
của dịch thuốc sắc bài thuốc Sâm

10/20214/2022


Thảo Can khương thang.
2.1. Đánh giá độc tính cấp
2.2. Đánh giá độc tính bán trường
diễn

Trương Văn
Đạt,
Mai Thành
Tấn
Kiều Xuân
Thy
Thái Khắc
Minh,
Trịnh Thị Diệu
Thường,
Nguyễn Văn
Đàn
Nguyễn Hữu
Lạc Thuỷ,
Nguyễn Thị
Nguyên Sinh,
Lê Minh
Quân,

Dương
Nguyễn Ánh
Ngọc ,
Bùi Phạm
Minh Mẫn ,


3

Nội dung 3. Thử nghiệm can thiệp 10/20214/2022
lâm sàng ngẫu nhiên nhãn mở, có
nhóm chứng dịch thuốc sắc của
bài thuốc Sâm Thảo Can khương

7

10/20214/2022

Đại học Y
Dược TP.
HCM
Trịnh Thị Diệu
Thường
Nguyễn Văn
Đàn
Thái Khắc
Minh


Số
TT

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế

Thực tế đạt
hoạch
được

Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)

Người,
cơ quan
thực hiện
Trương Văn
Đạt
Nguyễn Hồng
Bắc
Lê Đình Thanh
Trần Văn
Khanh
Nguyễn Thị
Tuyết Nga
Võ Minh Tuấn
Mai Thành
Tấn
Kiều Xn
Thy
Bùi Phạm
Minh Mẫn
Nguyễn Hồng
Lên
Nguyễn Thị

Ngun Sinh
Trần Hịa An
Nguyễn Trọng
Tín
Nguyễn Thị
Q
Nguyễn Văn
Duy
Nguyễn An
Pháp
Nguyễn Cơng
Ngun
Nguyễn Thị
Quế Chi
Nguyễn Thị
Tâm Đan
Bùi Thị Yến
Nhi
Lê Nhất Duy
Nguyễn Thị
Mỹ Ái
Nguyễn Thành
Trí,

thang trên người bệnh COVID 19
thể nhẹ và trung bình.
3.1. Đánh giá hiệu quả của dịch
thuốc sắc của bài thuốc Sâm Thảo
Can khương thang (Cam thảo Can
khương gia Nhân sâm) kết hợp với

điều trị chuẩn trong giảm thời
gian tồn tại và độ nặng của các
triệu chứng so với điều trị chuẩn
trên người bệnh COVID-19 thể
nhẹ và trung bình
Cơng việc 1. Xây dựng tiêu chuẩn
đánh giá, phân loại và phân tích
thơng tin thời gian tồn tại và độ
nặng triệu chứng của người bệnh
thể nhẹ
Công việc 2. Xây dựng tiêu chuẩn
đánh giá, phân loại và phân tích
thơng tin thời gian tồn tại và độ
nặng triệu chứng của người bệnh
thể trung bình
Cơng việc 3. Thực hiện điều trị và
xác định các biến số, chỉ tiêu liên
quan đến hiệu quả trên thời gian
tồn tại và độ nặng triệu chứng
của người bệnh thể nhẹ
Công việc 4. Thực hiện điều trị và
xác định các biến số, chỉ tiêu liên

8


Số
TT

Thời gian

(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được

Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)

Người,
cơ quan
thực hiện
Đại học Y
Dược TP.
HCM

quan đến hiệu quả trên thời gian
tồn tại và độ nặng triệu chứng
của người bệnh thể trung bình
Cơng việc 5. Đánh giá hiệu quả
trên thời gian tồn tại và độ nặng
triệu chứng của người bệnh thể
nhẹ
Công việc 6. Đánh giá hiệu quả
trên thời gian tồn tại và độ nặng
triệu chứng của người bệnh thể
trung bình.
3.2. Đánh giá hiệu quả của dịch

thuốc sắc của bài thuốc Sâm Thảo
Can khương thang (Cam thảo Can
khương gia Nhân sâm) kết hợp với
điều trị chuẩn trong giảm tỉ lệ
ngƣời bệnh chuyển nặng so với
điều trị chuẩn trên người bệnh
COVID-19 thể nhẹ và trung bình
Cơng việc 1. Xây dựng tiêu chuẩn
đánh giá, phân loại và phân tích
thơng tin người bệnh thể nhẹ
Công việc 2. Xây dựng tiêu chuẩn
đánh giá, phân loại và phân tích
thơng tin người bệnh thể trung
bình
Cơng việc 3. Thực hiện điều trị và
xác định các biến số, chỉ tiêu liên

9


Số
TT

Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)

Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được

quan đến hiệu quả giảm tỉ lệ
ngƣời bệnh chuyển nặng người
bệnh thể nhẹ
Công việc 4. Thực hiện điều trị và
xác định các biến số, chỉ tiêu liên
quan đến giảm tỉ lệ ngƣời bệnh
chuyển nặng người bệnh thể
trung bình
Cơng việc 5. Đánh giá hiệu quả
giảm tỉ lệ ngƣời bệnh chuyển
nặng trên người bệnh thể nhẹ
Công việc 6. Đánh giá hiệu quả
giảm tỉ lệ ngƣời bệnh chuyển
nặng trên người bệnh thể trung
bình
3.3. Đánh giá hiệu quả của dịch
thuốc sắc của bài thuốc Sâm Thảo
Can khương thang (Cam thảo Can
khương gia Nhân sâm) kết hợp với
điều trị chuẩn trong rút ngắn thời
gian cần thiết đạt tiêu chuẩn
xuất viện so với điều trị chuẩn
trên người bệnh COVID-19 thể
nhẹ và trung bình.
Cơng việc 1. Xây dựng tiêu chuẩn

đánh giá, phân loại và phân tích
thơng tin người bệnh thể nhẹ
Công việc 2. Xây dựng tiêu chuẩn

10

Người,
cơ quan
thực hiện


Số
TT

Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được

đánh giá, phân loại và phân tích
thơng tin người bệnh thể trung
bình
Cơng việc 3. Thực hiện điều trị và

xác định các biến số, chỉ tiêu liên
quan đến hiệu quả rút ngắn thời
gian cần thiết đạt tiêu chuẩn
xuất viện người bệnh thể nhẹ
Công việc 4. Thực hiện điều trị và
xác định các biến số, chỉ tiêu liên
quan đến rút ngắn thời gian cần
thiết đạt tiêu chuẩn xuất viện
người bệnh thể trung bình
Cơng việc 5. Đánh giá hiệu quả
rút ngắn thời gian cần thiết đạt
tiêu chuẩn xuất viện trên người
bệnh thể nhẹ
Công việc 6. Đánh giá hiệu quả
rút ngắn thời gian cần thiết đạt
tiêu chuẩn xuất viện trên người
bệnh thể trung bình
3.4. Đánh giá hiệu quả của dịch
thuốc sắc của bài thuốc Sâm Thảo
Can khương thang (Cam thảo Can
khương gia Nhân sâm) kết hợp với
điều trị chuẩn trong giảm tải
lƣợng siêu vi so với điều trị chuẩn
trên người bệnh COVID-19 thể

11

Người,
cơ quan
thực hiện



Số
TT

Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được

nhẹ và trung bình.
Cơng việc 1. Xây dựng tiêu chuẩn
đánh giá, phân loại và phân tích
thơng tin người bệnh thể nhẹ.
Công việc 2. Xây dựng tiêu chuẩn
đánh giá, phân loại và phân tích
thơng tin người bệnh thể trung
bình
Cơng việc 3. Thực hiện điều trị và
xác định các biến số, chỉ tiêu liên
quan đến tải lƣợng siêu vi người
bệnh thể nhẹ
Công việc 4. Thực hiện điều trị và

xác định các biến số, chỉ tiêu liên
quan đến tải lƣợng siêu vi người
bệnh thể trung bình
Cơng việc 5. Đánh giá hiệu quả
giảm tải lƣợng siêu vi trên người
bệnh thể nhẹ
Công việc 6. Đánh giá hiệu quả
giảm tải lƣợng siêu vi trên người
bệnh thể trung bình
3.5. Đánh giá hiệu quả của dịch
thuốc sắc của bài thuốc Sâm Thảo
Can khương thang (Cam thảo Can
khương gia Nhân sâm) kết hợp với
điều trị chuẩn trong giảm tỉ lệ tử
vong so với điều trị chuẩn trên

12

Người,
cơ quan
thực hiện


Số
TT

Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)


Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được

người bệnh COVID-19 thể nhẹ và
trung bình.
Cơng việc 1. Xây dựng tiêu chuẩn
đánh giá, phân loại và phân tích
thơng tin người bệnh thể nhẹ
Công việc 2. Xây dựng tiêu chuẩn
đánh giá, phân loại và phân tích
thơng tin người bệnh thể trung
bình
Cơng việc 3. Thực hiện điều trị và
xác định các biến số, chỉ tiêu liên
quan đến tỉ lệ tử vong người bệnh
thể nhẹ
Công việc 4. Thực hiện điều trị và
xác định các biến số, chỉ tiêu liên
quan đến tỉ lệ tử vong người bệnh
thể trung bình
Cơng việc 5. Đánh giá hiệu quả
giảm tỉ lệ tử vong trên người
bệnh thể nhẹ
Công việc 6. Đánh giá hiệu quả
giảm tỉ lệ tử vong trên người

bệnh thể trung bình
3.6. Đánh giá hiệu quả của dịch
thuốc sắc của bài thuốc Sâm Thảo
Can khương thang (Cam thảo Can
khương gia Nhân sâm) kết hợp với
điều trị chuẩn trong giảm lƣợng

13

Người,
cơ quan
thực hiện


Số
TT

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được

Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
thuốc


hạ

sốt

(paracetamol/ibuprofen)

sử

dụng so với điều trị chuẩn trên
người bệnh COVID-19 thể nhẹ và
trung bình
Cơng việc 1. Xây dựng tiêu chuẩn
đánh giá, phân loại và phân tích
thơng tin người bệnh thể nhẹ
Cơng việc 2. Xây dựng tiêu chuẩn
đánh giá, phân loại và phân tích
thơng tin người bệnh thể trung
bình
Cơng việc 3. Thực hiện điều trị và
xác định các biến số, chỉ tiêu liên
quan đến lƣợng thuốc hạ sốt
(paracetamol/ibuprofen)

sử

dụng người bệnh thể nhẹ
Công việc 4. Thực hiện điều trị và
xác định các biến số, chỉ tiêu liên
quan đến lƣợng thuốc hạ sốt
(paracetamol/ibuprofen)


sử

dụng người bệnh thể trung bình
Cơng việc 5. Đánh giá hiệu quả
giảm

lƣợng

thuốc

hạ

(paracetamol/ibuprofen)

sốt
sử

dụng trên người bệnh thể nhẹ
Công việc 6. Đánh giá hiệu quả
giảm

lƣợng

thuốc

hạ

sốt


14

Người,
cơ quan
thực hiện


Số
TT

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được

Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
(paracetamol/ibuprofen)

Người,
cơ quan
thực hiện

sử

dụng trên người bệnh thể trung

bình
4

Nội dung 4. Xây dựng tiêu chuẩn 10/20218/2022
cơ sở và đánh giá độ ổn định của
dịch thuốc sắc bài thuốc Sâm
Thảo Can khương thang.
4.1. Xây dựng và đánh giá tiêu
chuẩn cơ sở cho chế phẩm.
4.2. Xây dựng và đánh giá quy
trình định lượng saponin toàn
phần và định lượng hàm lượng
acid glycyrrhizic trong chế phẩm
bằng phương pháp sắc ký lỏng
hiệu năng cao.

10/20218/2022

Trương Văn
Đạt,
Mai Thành
Tấn
Kiều Xuân
Thy
Trịnh Thị Diệu
Thường,
Nguyễn Văn
Đàn
Nguyễn Hữu
Lạc Thuỷ,

Nguyễn Hoàng
Lên
Nguyễn Thị
Nguyên Sinh,
Lê Minh
Quân,

Dương
Nguyễn Ánh
Ngọc ,
Bùi Phạm
Minh Mẫn ,

Công việc 1. Khảo sát, thăm dị
và nghiên cứu điều kiện sắc ký.
Cơng việc 2. Đánh giá quy trình
định lượng HPLC theo quy định

Đại học Y
Dược TP.
HCM

của ICH.
4.3. Xác định độ ổn định của chế
phẩm
Công việc 1. Thiết kế thí nghiệm
phù hợp với điều kiện khí hậu
Việt nam.
Công việc 2. Thử nghiệm và xây
dựng tiêu chuẩn thử độ ổn định

cáp tốc.

15


Số
TT

Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được

Người,
cơ quan
thực hiện

Công việc 3. Thử nghiệm và xây
dựng tiêu chuẩn thử độ ổn định
dài hạn.
5

Nội dung 5. Xây dựng quy trình 10/20218/2022

bào chế và tối ưu hố quy mơ 330
gói chứa 90 ml dịch thuốc sắc của
bài thuốc Sâm Thảo Can khương
thang/ mẻ.
5.1. Xây dựng mơ hình để xác định
liên quan nhân quả giữa biến số quy
trình và chất lượng dịch chiết
5.2. Tiến hành thực nghiệm theo
mơ hình đã xây dựng
5.3. Kiểm nghiệm sản phẩm thu

10/20218/2022

Trương Văn
Đạt,
Mai Thành
Tấn
Kiều Xuân
Thy
Trịnh Thị Diệu
Thường,
Nguyễn Văn
Đàn
Nguyễn Hữu
Lạc Thuỷ,
Nguyễn Thị
Nguyên Sinh,
Lê Minh
Quân,


Dương
Nguyễn Ánh
Ngọc ,
Bùi Phạm
Minh Mẫn ,

được dựa trên các chỉ tiêu chất
lượng đã xác lập ở giai đoạn
nghiên cứu PTN.
5.4. Phân tích mối liên quan nhân

Đại học Y
Dược TP.
HCM

quả bằng phần mềm.
5.5. Tối ưu hóa thơng số quy trình
và Thực nghiệm xác nhận điều
kiện tối ưu.
5.6. Nâng cỡ lơ 330 gói/lơ, thẩm
định quy trình trên 3 lơ liên tiếp và
xây dựng tiêu chuẩn cơ sở
- Lý do thay đổi (nếu có): Khơng
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA NHIỆM VỤ
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
16


a) Sản phẩm Dạng I:
Số

TT
1

Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ
yếu
Gói/ Chai thuốc chứa
dịch thuốc sắc

Đơn
vị đo

Số lượng

Theo kế
hoạch

Thực tế
đạt được

6000

5000

Đủ 6000 gói,
đã dùng điều
trị người
bệnh trong
nghiên cứu


Gói/
chai

- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Số
TT

Tên sản phẩm

1

Mơ hình gắn kết phân tử cho
các hợp chất từ dược liệu
trong bài thuốc

2

Quy trình chiết xuất các vị
thuốc

3

Cơng thức bào chế và Quy
trình sản xuất dịch thuốc sắc
của bài thuốc

Yêu cầu khoa học
cần đạt
Ghi chú

Theo kế hoạch
Thực tế
đạt được
Tạo ra được cơ
Tạo ra được cơ
Hoàn thành
sở dữ liệu để dự sở dữ liệu để dự
đoán tác dụng
đoán tác dụng
dược lý in silico dược lý in silico
trong điều trị
trong điều trị
COVID-19 của
COVID-19 của
bài thuốc
bài thuốc
Quy trình chiết
Quy trình chiết
Hồn thành
xuất đạt ổn định, xuất đạt ổn định,
lặp lại. Quy
lặp lại. Quy
trình cần được
trình cần được
thẩm định bởi
thẩm định bởi
Hội đồng khoa
Hội đồng khoa
học chuyên
học chuyên

ngành hoặc Tổ
ngành hoặc Tổ
chuyên gia do
chuyên gia do
Tổ chức chủ trì
Tổ chức chủ trì
nhiệm vụ thành nhiệm vụ thành
lập hoặc Tổ
lập hoặc Tổ
chức tư vấn độc chức tư vấn độc
lập.
lập.
- 01 công thức - 01 cơng thức Hồn thành
bào chế dung bào chế dung
dịch thuốc
dịch thuốc
- 01 quy trình
- 01 quy trình
sản xuất dung
sản xuất dung
dịch thuốc. Quy dịch thuốc. Quy
trình cần được
trình cần được
17


4

Hồ sơ thử nghiệm độc tính


5

Tiêu chuẩn cơ sở của dịch
thuốc sắc của bài thuốc

6

Hồ sơ thử nghiệm độ ổn
định

7

Hồ sở thử nghiệm lâm sàng

thẩm định bởi
Hội đồng khoa
học chuyên
ngành hoặc Tổ
chuyên gia do
Tổ chức chủ trì
nhiệm vụ thành
lập hoặc Tổ
chức tư vấn độc
lập.
Đạt yêu cầu về
thử độc tính cấp
và độc tính bán
trường diễn theo
quyết
định

141/QĐ-K2ĐT
của Bộ Y Tế.
Đạt yêu cầu về
thẩm
định
TCCS
Đạt yêu cầu về
thử nghiệm độ
ổn định theo quy
định của Bộ Y
tế
Hồ

thử
nghiệm
lâm
sàng cần được
thẩm định bởi
Hội đồng khoa
học
chuyên
ngành hoặc Tổ
chuyên gia do
Tổ chức chủ trì
nhiệm vụ thành
lập hoặc Tổ
chức tư vấn độc
lập

thẩm định bởi

Hội đồng khoa
học chuyên
ngành hoặc Tổ
chuyên gia do
Tổ chức chủ trì
nhiệm vụ thành
lập hoặc Tổ
chức tư vấn độc
lập.
Đạt yêu cầu về
thử độc tính cấp
và độc tính bán
trường diễn theo
quyết
định
141/QĐ-K2ĐT
của Bộ Y Tế.
Đạt yêu cầu về
thẩm
định
TCCS
Đạt yêu cầu về
thử nghiệm độ
ổn định theo quy
định của Bộ Y
tế
Hồ

thử
nghiệm

lâm
sàng cần được
thẩm định bởi
Hội đồng khoa
học
chuyên
ngành hoặc Tổ
chuyên gia do
Tổ chức chủ trì
nhiệm vụ thành
lập hoặc Tổ
chức tư vấn độc
lập

Hồn thành

Hồn thành

Hồn thành

Hồn thành

- Lý do thay đổi (nếu có): khơng
c) Sản phẩm Dạng III:
Số
TT

Tên sản phẩm

1


Bài báo khoa học tiếng Việt

Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được
Được đăng trên
Hoàn thành
18

Số lượng, nơi
cơng bố
(Tạp chí, nhà
xuất bản)
Tạp chí Y Dược


―Nghiên cứu tác dụng dược tạp chí chuyên
lý in silico của các chất tự
ngành
được
nhiên trong dịch thuốc sắc
công nhận
của bài thuốc Sâm Thảo
Can khương thang
trên các mục tiêu của vi-rút
SARS-CoV-2‖


học, số 48, trang
4-13
(5/2022)

- Lý do thay đổi (nếu có): khơng
d) Kết quả đào tạo: Không
Số
TT

Số lượng
Theo kế hoạch
Thực tế đạt
được

Cấp đào tạo, Chuyên ngành
đào tạo

Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)

1
- Lý do thay đổi (nếu có): Khơng
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp: Không
Số
TT

Kết quả


Tên sản phẩm
đăng ký

Theo
kế hoạch

Thực tế
đạt được

Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)

1
- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế: Không
Số
TT

Tên kết quả
đã được ứng dụng

Thời gian

Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng dụng)

Kết quả
sơ bộ


1
2. Đánh giá về hiệu quả do nhiệm vụ mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
Xây dựng được công thức của bài thuốc, chiết xuất và sử dụng trong điều trị bệnh nhân
COVID-19
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
Giảm biến chứng, giảm tỷ lệ tử vong, giảm gánh nặng kinh tế
Giúp tăng cường hiệu quả điều trị COVID-19, góp phần trong cơng tác phịng chống dịch
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của nhiệm vụ:
Số
TT

Nội dung

Thời gian
thực hiện

19

Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)


Số
TT
I

II


III

Nội dung

Thời gian
thực hiện

Báo cáo tiến độ
Lần 1

4/2022

Báo cáo giám định giữ kỳ
Lần 1

4/2022

Nghiệm thu cơ sở

9/2022

Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)

Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)

Thủ trƣởng tổ chức chủ trì

(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

Trịnh Thị Diệu Thƣờng

Nguyễn Hồng Bắc

20


MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.................................................................................. iv
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... ix
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ............................................................................................. xi
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU............................................................................................. 1
1.1 Sự cần thiết phải nghiên cứu thuốc kháng SARS-CoV-2 ................................ 1
1.1.1 Dịch tễ học bệnh COVID-19.............................................................................. 1
1.1.2 Đặc điểm cấu tạo của virus SARS-CoV-2 ......................................................... 2
1.1.3 Sự lây nhiễm và nhân lên của virus trong tế bào ký chủ ................................... 3
1.1.4 Các hướng nghiên cứu thuốc điều trị COVID-19 .............................................. 5
1.1.5 Liệu pháp điều trị COVID-19 hiện tại và sự cần thiết của thuốc bảo vệ sức
khỏe từ dược liệu ......................................................................................................... 6
1.1.6 Bộ Y tế yêu cầu ứng dụng y học cổ truyền trong điều trị COVID-19 ............... 7
1.2.Hiện trạng các cơng trình nghiên cứu liên quan đến nhiệm vụ ..................... 8
1.2.1 Các dược liệu ức chế SARS-CoV-2 ................................................................... 8
1.2.2 Quan điểm bổ khí và tăng cường sức miễn dịch từ các biện pháp không dùng
thuốc đến dùng thuốc có vị Nhân sâm ...................................................................... 10
1.2.3 Tình hình nghiên cứu tác dụng kháng virus in silico của các dược liệu .......... 17
1.2.4 Đánh giá kết quả các cơng trình nghiên cứu đã cơng bố ................................. 19
1.3. Luận giải về việc sử dụng bài thuốc STCKT ................................................. 20

1.4. Tổng quan về quy trình bào chế bài thuốc STCKT quy mô bệnh viện ...... 23
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 27
2.1. Nội dung báo cáo ............................................................................................. 27
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu................................................................................. 27
2.2.1 Nội dung 1: Nghiên cứu tác dụng dược lý in silico kháng virus SARS-CoV-2
của các hợp chất tự nhiên trong dịch thuốc sắc của bài thuốc STCKT trên các mục
tiêu tác động khác nhau của virus SARS-CoV-2 ...................................................... 27
2.2.2. Nội dung 2: Nghiên cứu độc tính của dịch thuốc sắc bài thuốc STCKT ........ 29
i


2.2.3 Nội dung 3: Thử nghiệm can thiệp lâm sàng ngẫu nhiên nhãn mở, có nhóm
chứng dịch thuốc sắc của bài thuốc STCKT trên người bệnh COVID 19 thể nhẹ và
trung bình .................................................................................................................. 33
2.2.4. Nội dung 4: Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở và đánh giá độ ổn định của dịch thuốc
sắc bài thuốc STCKT ................................................................................................ 44
2.2.5 Nội dung 5: Xây dựng quy trình bào chế và tối ưu hố quy mơ 330 gói chứa
90 ml dịch thuốc sắc của bài thuốc STCKT/mẻ........................................................ 56
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ ĐẠT ĐƢỢC .................................................................. 65
3.1. Nội dung 1. Nghiên cứu tác dụng dƣợc lý in silico kháng COVID-19 của
các hợp chất tự nhiên trong dịch thuốc sắc của bài thuốc STCKT trên các mục
tiêu tác động khác nhau của virus SARS-CoV-2 ................................................. 65
3.1.1 Kết quả tra cứu y văn xác định thành phần hóa học hợp chất tự nhiên trong bài
thuốc STCKT ............................................................................................................ 65
3.1.2 Kết quả xây dựng thư viện hóa học cho sàng lọc ảo ........................................ 77
3.1.3 Kết quả lựa chọn cấu trúc protein và xây dựng mơ hình docking phân tử ...... 78
3.1.4 Kết quả đánh giá các mơ hình docking bằng phương pháp tái gắn kết
(redoking) .................................................................................................................. 83
3.1.5 Kết quả docking các hợp chất tự nhiên trong STCKT trên các protein mục tiêu87
3.1.6 Thụ thể ACE2 ở người ..................................................................................... 98

3.1.7 Interleukin 6 ..................................................................................................... 99
3.1.8 Kết quả xây dựng mạng lưới dược lý (pharmacology network) .................... 100
3.2. Nội dung 2. Nghiên cứu độc tính của dịch thuốc sắc bài thuốc STCKT ... 100
3.2.1 Kết quả thử độc tính cấp đường uống của STCKT ........................................ 100
3.2.2 Kết quả thử độc tính bán trường diễn của dịch chiết STCKT…. ................ 101
3.3. Nội dung 3. Thử nghiệm can thiệp lâm sàng ngẫu nhiên nhãn mở, có nhóm
chứng dịch thuốc sắc của bài thuốc STCKT trên ngƣời bệnh COVID 19 thể
nhẹ và trung bình .................................................................................................. 117
3.3.1. Kết quả nghiên cứu can thiệp trên người bệnh nhóm nhẹ ............................ 117
3.3.2. Kết quả nghiên cứu can thiệp trên người bệnh nhóm trung bình.................. 159
3.4. Nội dung 4. Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở và đánh giá độ ổn định của dịch
thuốc sắc bài thuốc STCKT ................................................................................. 203

ii


3.4.1 Kết quả xây dựng và đánh giá tiêu chuẩn cơ sở............................................. 203
3.4.2 Kết quả thẩm định quy trình định lượng saponin trong Nhân sâm ............... 208
3.4.3 Kết quả thẩm định quy trình định lượng acid glycyrrhizic ............................ 218
3.4.4 Kết quả đánh giá độ ổn định của chế phẩm ................................................... 223
3.5. Nội dung 5. Xây dựng quy trình điều chế và tối ƣu hóa quy mơ 332 gói/mẻ,
mỗi gói chứa 90ml dịch thuốc sắc của bài thuốc STCKT.................................. 232
3.5.1. Xây dựng mơ hình để xác định liên quan nhân quả giữa biến số quy trình và
chất lượng dịch chiết ............................................................................................... 232
3.5.2. Tiến hành thực nghiệm theo mơ hình đã xây dựng ....................................... 240
3.5.3. Kiểm nghiệm sản phẩm thu được dựa trên các chỉ tiêu chất lượng đã xác lập241
3.5.4. Phân tích mối liên quan nhân quả bằng phần mềm....................................... 244
3.5.5. Tối ưu hóa thơng số quy trình và thực nghiệm xác nhận điều kiện tối ưu ... 248
3.5.6. Nâng cỡ lơ 330 gói/lơ, thẩm định quy trình trên 3 lơ liên tiếp và xây dựng tiêu
chuẩn cơ sở .............................................................................................................. 250

KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ .................................................................................. 267
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

iii


×