Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

Thiết kế hệ thống kệ sách gỗ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 92 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA QUẢN LÝ DỰ ÁN

PBL1
XÂY DỰNG HỆ THỐNG SẢN XUẤT

Giáo viên hướng

dẫn

Dương Đông
Sinh viên thực hiện

: Phạm Hoàng Hiệp
: Nguyễn Thị Nương
: Lê Tiểu Quỳnh

Nhóm học phần

: 20.85A

Lớp

: 20QLCN2

: Th. S Hồ


Đề tài: Bàn học Tiện ích


GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng
Đà Nẵng, tháng 12 năm 2022

Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

2


Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng

MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................................................................................... 1
DANH MỤC BẢNG BIỂU...........................................................................................5
DANH MỤC HÌNH ẢNH............................................................................................7
LỜI NĨI ĐẦU..............................................................................................................9
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN...............................................................12
1.1. Giới thiệu tổng quan về cơ sở thực tế.................................................................12
1.2. Giới thiệu tổng quan về sản phẩm......................................................................12
1.2.1. Sơ lược về sản phẩm...................................................................................13
1.2.2. Ưu điểm, nhược điểm của sản phẩm..........................................................13
1.3. Bản vẽ và thông tin chi tiết nguyên liệu của sản phẩm.......................................14
CHƯƠNG 2. SƠ ĐỒ LẮP RÁP VÀ SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ............16

2.1. Sơ đồ lắp ráp......................................................................................................16
2.2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ..................................................................................16
CHƯƠNG 3. PHIẾU QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ.................................................17
CHƯƠNG 4. NHĨM MÁY CƠNG CỤ....................................................................18
4.1. Cơ sở tính tốn và các loại máy móc..................................................................18
4.1.1. Cơ sở tính tốn.............................................................................................18
4.1.2. Các loại máy móc.........................................................................................18
4.2. Thiết lập cơng việc và bảng tính tốn.................................................................21
4.3. Bảng ma trận quan hệ và bảng ma trận quan hệ máy – máy...............................22
4.4. Quy trình tính tốn.............................................................................................23
Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

1


Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng

4.4.1. Quy ước.......................................................................................................23
4.4.2. Trình tự tính tốn.........................................................................................23
4.4.3. Kết quả tính tốn..........................................................................................24
CHƯƠNG 5. TÍNH TỐN SỐ LƯỢNG MÁY MĨC CẦN THIẾT......................25
5.1. Mơ hình hiệu suất dây chuyền và tính tốn hiệu suất.........................................25
5.2. Hiệu suất của dây chuyền sản xuất.....................................................................26
5.3. Sơ đồ biểu diễn số lượng chi tiết hoàn thành tốt của từng chi tiết/ngày..........27

5.4. Xác định thời gian làm việc đòi hỏi....................................................................30
5.5. Xác định số lượng máy móc cần thiết................................................................38
CHƯƠNG 6. TÍNH TỐN SỐ LƯỢNG VÀ PHÂN BỔ CƠNG NHÂN...............39
6.1. Phân bổ cơng nhân trực tiếp sản xuất.................................................................39
6.1.1. Phân bổ công nhân khu vực sản xuất...........................................................39
6.1.2. Phân bố công nhân khu vực lắp ráp.............................................................39
6.2. Phân bổ công nhân vận chuyển..........................................................................40
6.3. Phân bổ công nhân gián tiếp...............................................................................41
CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ HỆ THỐNG VẬN CHUYỂN..........................................42
7.1. Hệ thống vận chuyển vật liệu đầu vào................................................................42
7.1.1. Xe tải vận chuyển nguyên liệu đầu vào........................................................42
7.1.2. Xe tải giao hàng...........................................................................................44
7.1.3. Xe nâng dầu 4 Tấn FD40T...........................................................................44
7.1.4. Xe nâng tay cao 3m......................................................................................46
7.1.5. Đơn vị vận chuyển Pallet gỗ........................................................................47
7.2. Tổng kết hệ thống vận chuyển – Đơn vị vận chuyển..........................................47
Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

2


Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng

CHƯƠNG 8. MƠ PHỎNG QUY TRÌNH LẮP RÁP BẰNG PHẦN MỀM ARENA

.............................................................................................................................................. 48
8.1. Mơ phỏng bằng phần mềm Arena......................................................................48
8.1.1. Phân tích dữ liệu đầu vào.............................................................................48
8.1.2. Thiết lập các thông số cài đặt trong hộp thoại Run Setup để chạy mơ hình. 51
8.1.3. Tổng hợp và phân tích kết quả mơ phỏng....................................................53
CHƯƠNG 9. CÂN BẰNG CHUYỀN........................................................................57
9.1. Thực hiện cân bằng dây chuyền bằng pháp ứng cử viên lớn nhất......................57
9.2. Phân bổ trạm công việc......................................................................................59
9.3. Điều chỉnh thời gian làm việc và phân bổ lại công việc.....................................62
9.3.1. Điều chỉnh thời gian làm việc......................................................................62
9.3.2. Phân bổ lại công việc...................................................................................63
9.4. Tổng kế hoạch sản xuất......................................................................................65
CHƯƠNG 10. BỐ TRÍ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG............................................66
10.1. Lựa chọn mặt bằng...........................................................................................66
10.2. Bố trí mặt bằng.................................................................................................67
10.2.1. Thiết kế mặt bằng phân xưởng...................................................................67
10.2.2. Thiết kế mặt bằng khu vực lưu kho............................................................68
10.2.3. Thiết kế mặt bằng khu vực ngồi phân xưởng...........................................68
CHƯƠNG 11. PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM.....................................70
11.1. Tầm nhìn quan trọng của việc xác định địa điểm.............................................70

11.2. Ra quyết định lựa chọn địa điểm......................................................................70
Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

3


Đề tài: Bàn học Tiện ích


GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng

11.2.1. Xây dựng các tiêu chuẩn............................................................................70
11.2.2. Xác định các yếu tố quan trọng..................................................................71
11.2.3. Các địa điểm thỏa mãn tiêu chuẩn..............................................................71
11.3. Cơ sở đánh giá..............................................................................................74
11.3.1. Tiêu chuẩn và đánh giá tiêu chuẩn.............................................................75
11.3.2. Phân tích dữ liệu các tiêu chuẩn.................................................................76
11.4. Kết luận địa điểm.............................................................................................79
KẾT LUẬN.................................................................................................................80
TÀI LIỆU THAM KHẢO ……………………….………………………………….
84
PHỤ LỤC …………………………………………………………………………….
85

Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

4


Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng


DANH MỤC BẢNG BIỂU
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC CỦA CÁC THÀNH VIÊN.................................11
Bảng 1.1 Thông tin chi tiết sản phẩm...........................................................................15
Bảng 4.1 Bảng thông số kỹ thuật của Máy CNC cắt gỗ WINDCAM 1325-1...............18
Bảng 4.2 Bảng thông số kỹ thuật của Máy dán cạnh....................................................19
Bảng 4.3 Bảng thông số kỹ thuật của Máy khoan - bắn vít MAKITA..........................20
Bảng 4.4 Các ngun cơng thực hiện...........................................................................21
Bảng 4.5 Các loại máy móc dụng cụ và ký hiệu...........................................................22
Bảng 4.6 Bảng ma trận quan hệ Công việc – Máy........................................................22
Bảng 4.7 Bảng ma trận quan hệ Máy - Máy.................................................................23
Bảng 4.8 Kiểm tra máy C có gia nhập nhóm G1..........................................................24
Bảng 4.9 Bảng phân bố công việc................................................................................24
Bảng 5.1 Hiệu suất làm việc từng loại máy..................................................................25
Bảng 5.2 Số lượng sản phẩm chi tiết cần sản xuất........................................................26
Bảng 5.3 Dữ liệu sản xuất máy CNC cắt gỗ WINDCAM 1325-1................................31
Bảng 5.4 Dữ liệu sản xuất của máy dán cạnh HP4 0A.................................................32
Bảng 5.5 Dữ liệu sản xuất máy khoan – bắt vít MAKITA............................................34
Bảng 5.6 Dữ liệu lắp ráp của máy khoan – bắt vít MAKIA..........................................35
Bảng 5.7 Số lượng các loại máy móc sử dụng trong sản xuất chi tiết...........................38
Bảng 5.8 Số lượng các máy móc sử dụng trong lắp ráp................................................38
Bảng 6.1 Bảng số lượng công nhân phân bổ từng máy.................................................39
Bảng 6.2 Bảng phân bố công nhân sử dụng máy móc lắp ráp......................................39
Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

5



Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng

Bảng 6.3 Phân bố công nhân trực tiếp sản xuất............................................................40
Bảng 6.4 Bảng phân bổ công nhân vận chuyển............................................................40
Bảng 6.5 Bảng phân bổ công nhân gián tiếp.................................................................41
Bảng 7.1 Bảng tổng kết vận chuyển.............................................................................47
Bảng 8.1 Bảng hàm phân phối của các công đoạn lắp ráp............................................48
Bảng 9.1 Bảng liệt kê thời gian thực hiện các công đoạn.............................................57
Bảng 9.2 Bảng sắp xếp công việc theo thời gian giảm dần...........................................58
Bảng 9.3 Liệt kê công việc sau khi đã phân bổ cơng việc A1.......................................59
Bảng 9.4 Hồn thành phân bổ cơng việc cho từng trạm...............................................61
Bảng 9.5 Hồn thành phân bổ cơng việc cho từng trạm...............................................63
Bảng 10.1 Bảng diện tích máy......................................................................................67
Bảng 11.1 Bảng giá cho thuê lại đất.............................................................................72
Bảng 11.2 Bảng giá thu tiền sử dụng hạ tầng...............................................................72
Bảng 11.3 Bảng giá cho thuê lại đất.............................................................................74
Bảng 11.4 Thông tin tiêu chuẩn của các KCN..............................................................75
Bảng 11.5 Ma trận 2 chiều............................................................................................75

Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

6



Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Hình 3D sản phẩm bàn học tiện ích...............................................................12
Hình 1.2 Bản vẽ 3D sản phẩm bàn học tiện ích............................................................14
Hình 4.1 Máy CNC cắt gỗ WINDCAM 1325-1...........................................................19
Hình 4.2 Máy dán cạnh HP40A....................................................................................20
Hình 4.3 Máy khoan – bắt vít MAKITA......................................................................21
Hình 7.1 Xe Hyundai 17 Tấn thùng mui bạt.................................................................43
Hình 7.2 Xe nâng dầu 4 Tấn FD40T.............................................................................44
Hình 7.3 Xe nâng tay cao 3M HS10/30........................................................................46
Hình 8.1 Nhập dữ liệu ơ Create với Type là Constans hằng số.....................................50
Hình 8.2 Nhập dữ liệu ơ Process..................................................................................50
Hình 8.3 Module Match................................................................................................51
Hình 8.4 Module Dispose kết thúc quy trình................................................................51
Hình 8.5 Giao diện Set up............................................................................................52
Hình 8.6 Mơ hình chuyền của quy trình trong phần mềm Arena..................................53
Hình 8.7 Sản lượng sản xuất trong báo cáo Arena........................................................54
Hình 8.8 Hiệu suất của cơng nhân trên dây chuyền hiện tại.........................................54
Hình 8.9 Thời gian chờ tại các cơng đoạn....................................................................55
Hình 8.10 Số lượng ứ đọng tại mỗi cơng đoạn.............................................................55
Hình 8.11 Kết quả báo cáo chi tiết cơng nhân thao tác19.............................................56
Hình 11.1 Ma trận hai chiều và cho biết tính hợp lệ (Dùng thang đo 1-9)....................76
Hình 11.2 Kết quả nguồn cung cấp vật liệu..................................................................76
Nhóm: NewHappy


Lớp: 20QLCN2

7


Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng

Hình 11.3 Kết quả hệ thống giao thơng vận tải.............................................................77
Hình 11.4 Kết quả mục tiêu và nguồn lực của doanh nghiệp........................................77
Hình 11.5 Kết quả giá đất.............................................................................................77
Hình 11.6 Kết quả mức độ cạnh tranh với cơng ty khác...............................................78
Hình 11.7 Kết quả lựa chọn địa điểm...........................................................................78
Hình 11.8 Biểu đồ kết quả............................................................................................79

Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

8


Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng


LỜI NĨI ĐẦU
Hiện nay, trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, cùng với sự phát triển của nền kinh
tế, sự xuất hiện của các doanh nghiệp, kinh doanh, tổ chức và đặc biệt các công ty sản xuất
công nghiệp ngày càng một gia tăng. Vì vậy, để doanh nghiệp có chỗ đứng trên thị trường và
phát triển lâu dài, cần phải có một hệ thống sản xuất hợp lý để đảm bảo chất lượng đầu ra,
năng suất cao, sản phẩm ít lỗi, … nhằm góp phần tối thiểu hóa chi phí để tối đa hóa lợi
nhuận, để doanh nghiệp có thể cạnh tranh và tồn tại.
PBL Xây dựng Hệ thống Sản xuất là cơ hội tốt giúp sinh viên tiếp xúc với thực tế, hiểu
hơn về quy trình sản xuất một sản phẩm nhằm xây dựng một hệ thống sản xuất, cũng như
nắm vững hơn các kiến thức về Hệ thống và Quy trình Sản xuất, Quản trị Sản xuất và Mô
phỏng hệ thống.
Trong PBL Xây dựng Hệ thống Sản xuất này, nhóm chúng em đã đi thực tế tại lơ 167 –
168 Khu TĐC phía Nam Hồng Văn Thái, P. Hòa Khánh Nam, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
và chọn sản phẩm “Bàn học tiện ích” – sản phẩm được sử dụng phổ biến trong học tập và
làm việc. Với khuôn mẫu, sản phẩm được sản xuất ra sẽ có tính đồng bộ về kích thước, hình
dạng và các thông số kỹ thuật, … Khuôn mẫu được dùng để sản xuất và tạo hình các sản
phẩm theo phương pháp định hình. Nhờ có khn mẫu mà các sản phẩm sẽ được gia cơng
một cách đồng bộ về các kích thước và hình dạng.
Trong quá trình thực hiện đồ án do kiến thức cịn hạn chế nên khơng tránh khỏi những
sai sót; tuy nhiên, nhờ sự hướng dẫn tận tình của Thầy Hồ Dương Đông và sự giúp đỡ của
công ty TNHH MTV, chúng em đã hoàn thành đồ án này có được kinh nghiệm và những bài
học bổ ích. Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Công ty và Thầy đã tạo điều kiện
tốt nhất để nhóm hồn thành đồ án mơn học này. Chúng em rất mong nhận được ý kiến nhận
xét đánh giá từ Thầy Cô để rút kinh nghiệm và đạt được kết quả tốt hơn trong những đồ án
sau.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2


9


Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng

Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

10


Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng

PREFACE
Currently, in the process of international economic integration, along with the
development of the economy, the appearance of enterprises, enterprises, organizations, and
especially industrial production companies is increasing salary increased. Therefore, for
enterprises to have a foothold in the market and long-term development, it is necessary to
have a reasonable production system to ensure output quality, high productivity, low product
defects, etc. to contribute to the minimization. multiple errors. costs to maximize profits, so

that businesses can compete and survive.
PBL Building Production System is a good opportunity for students to interact with
reality, better understand the process of manufacturing a product to build a production
system, as well as better master the knowledge about the System. and Production Process,
Production Management and System Simulation.
In this PBL, our team went on a field trip at Lot 167 - 168 Nam Hoang Van Thai
Resettlement Area, Hoa Khanh Nam Ward, Lien Chieu District, City. Da Nang and choose
the product "Utilities study table" - a product commonly used in studying and working. If
there is a mold, the product will be uniform in size, shape, specification, etc. The mold is
used to produce and shape products according to the shaping method. Thanks to the mold,
the processed products will be uniform in size and shape.
In the process of implementing the project due to limited knowledge, errors cannot be
avoided; However, thanks to the enthusiastic guidance of Mr. Ho Duong Dong and the help
of …, we have completed this project with useful experiences and lessons. We would like to
thank the CNC Fine Arts Company Limited and the teacher for creating the best conditions
for the group to complete this subject project. We look forward to receiving your comments
and assessments to learn from and achieve better results in the following projects.
We sincerely thank you!

Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

11


Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương


Đơng

BẢNG PHÂN CƠNG CƠNG VIỆC CỦA CÁC THÀNH VIÊN
ST

Cơng việc

Tên người thực hiện

Thời gian thực hiện

T
1
2

Tìm kiếm địa điểm thực tế
Tham quan địa điểm và lựa

Tất cả
Tất cả

1/10 – 3/10
3/10 – 6/10

3
4
5

chọn sản phẩm
Vẽ 2D, 3D sản phẩm

Bản vẽ chi tiết
Sơ đồ lắp ráp và quy trình

Quỳnh
Quỳnh
Hiệp

7/10 – 10/10
7/10 – 12/10
12/10 – 14/10

6
7

cơng nghệ
Phiếu quy trình cơng nghệ
Xác định hiệu suất và mơ hình

Tất cả
Nương

15/10 – 16/10
17/10 – 20/10

8

tính tốn hiệu suất
Tính tốn thời gian làm việc

Nương


20/10 – 25/10

9
10

địi hỏi
Tính tốn số lượng máy móc
Các loại máy móc và thơng số

Tất cả
Tất cả

25/10 – 30/10
1/11 – 10/11

11
12
13
14
15
16
17
18

kỹ thuật
Nhóm máy cơng cụ
Tính tốn số lượng cơng nhân
Hệ thống vận chuyển vật liệu
Bố trí mặt bằng phân xưởng

Mô phỏng arena
Cân bằng chuyền
Điều chỉnh
Tổng kế hoạch sản xuất

Tất cả
Tất cả
Tất cả
Tất cả
Hiệp
Nương, Quỳnh
Tất cả
Tất cả

10/11 – 15/11
15/11 – 20/11
20/11 – 30/11
1/12 – 10/12
10/12 – 20/12
20/12 – 25/12
25/12
27/12

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu tổng quan về cơ sở thực tế
-

Tên cơ sở: Công ty TNHH MTV Nghệ thuật CNC.

-


Địa chỉ: Lô 167 – 168 Khu TĐC phía Nam Hồng Văn Thái, P. Hịa Khánh Nam,
Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng.

-

Năm thành lập: 05/04/2012.

Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

12


Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng

-

Nghành nghề kinh doanh: in ấn, hoạt động thiết kế chuyên dụng, lắp đặt hệ thống
xây dựng, hồn thiện cơng trình xây dựng, …

1.2. Giới thiệu tổng quan về sản phẩm
Bàn học tiện ích là sản phẩm được thiết kế nhằm mục đích phục vụ học tập và làm
việc của mọi lứa tuổi.


Hình 1.1 Hình 3D sản phẩm bàn học tiện ích

Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

13


Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng

1.2.1. Sơ lược về sản phẩm
-

Tên sản phẩm: Bàn học tiện ích.

-

Nguyên liệu: Ván 611 (CNC Decor).

-

Cấu tạo: 3 phần chính là chân bàn 1, chân bàn 2 và mặt bàn.
+ Kích thước tổng: 1480x600x1350.
+ Kích thước chân bàn 1: 600x300x750.
+ Kích thước chân bàn 2: 600x300x1350.

+ Mặt bàn: 1480x600x20.

1.2.2. Ưu điểm, nhược điểm của sản phẩm
-

Ưu điểm:
 Chất liệu gỗ có độ bền cao.
 Giá thành rẻ.
 Đa dạng màu sắc, kiểu dáng, mẫu mã.
 Dễ dàng lắp ráp, di chuyển.
 Phù hợp với mọi điều kiện gia đình.

-

Nhược điểm:
 Khả năng chịu được độ ẩm, nước không tốt. Nếu mặt bàn khơng sử dụng lớp
sơn chống nước hay dính các cạnh chắc chắn, khơng khe hở thì bàn dễ bị ẩm
gây hiện tượng cong vênh.
 Tuổi thọ thấp hơn bàn bằng gỗ tự nhiên.
+ Giá thành rẻ nhưng chất lượng thấp.
+ Gỗ cơng nghiệp chứa hóa chất gây hại đến người sử dụng.
+ Độ bền chắc không thể bằng gỗ tự nhiên.

Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

14



Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng

1.3. Bản vẽ và thông tin chi tiết nguyên liệu của sản phẩm

Hình 1.2 Bản vẽ 3D sản phẩm bàn học tiện ích

Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

15


Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng

Bảng 1.1 Thông tin chi tiết sản phẩm
Đơn vị: mm
STT
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12

Chi tiết
Tấm áp chân bàn 1
Mặt bàn
Tấm áp mặt bàn
Tấm áp chân bàn 2
Hộc bàn
Tấm cửa tủ
Tấm kệ lớn
Tấm áp mặt trong
Tay cầm cửa tủ
Tấm kệ nhỏ
Tấm áp mặt ngoài
Thanh ray hộc bàn

Số lượng
2
1
2
2
1
1

5
1
2
2
1
2

Kích thước
730x300x20
1480x600x20
900x100x20
1350x300x20
350x250x150
380x250x20
560x300x20
730x600x20
R15
560x260x20
1330x560x20
300x25x15

CHƯƠNG 2. SƠ ĐỒ LẮP RÁP VÀ SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ
2.1. Sơ đồ lắp ráp
Sơ đồ lắp ráp là quá trình tổng hợp 22 chi tiết riêng lẻ để tạo thành sản phẩm “Bàn
học” hoàn chỉnh. Sau khi trải qua các q trình gia cơng các chi tiết hoàn chỉnh gồm: mặt
bàn (số lượng 1), tấm áp chân bàn 1 (số lượng 2), tấm áp chân bàn 2 (số lượng 2), hộc bàn
Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2


16


Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng

(số lượng 1), tấm cửa tủ (số lượng 1), tấm áp mặt trong (số lượng 1), tay cầm cửa tủ (số
lượng 2), tấm kệ nhỏ (số lượng 2), tấm áp mặt ngoài (số lượng 1), thanh ray hộc bàn (số
lượng 2). Quá trình lắp ráp các chi tiết với nhau được tiến hành như sau (Vít được dùng để
lắp ghép các chi tiết là loại vít bắn gỗ ST6.3):
-

Lắp chân bàn 1: Gắn (2) tấm áp chân bàn 1 với nhau bằng (2) tấm kệ lớn, tạo thành
hình chữ nhật. Sau đó gắn (1) tấm kệ bàn nhỏ vào giữa chân bàn 1

-

Lắp chân bàn 2: Gắn (2) thanh ray hộc bàn vào tấm áp mặt trong và mặt ngoài của
chân bàn 2. Gắn (2) tấm áp chân bàn 2 với nhau bằng tấm áp mặt trong và tấm áp
mặt ngoài, tạo thành hình chữ nhật. Gắn (2) tấm kệ nhỏ dưới chân bàn 2 và gắn
giữa hộc bàn & hộc tủ. Gắn 2 tấm kệ lớn lên phần trên của chân tủ.

-

Lắp (2) thanh ray vào mặt ngoài hộc bàn, lắp(2) tay cầm vào hộc bàn và cửa tủ, gắn
hộc bàn và cửa tủ vào chân bàn 2.


-

Bắn vít, dán kéo cố định mặt bàn với chân bàn 1. Sau đó, lắp chân bàn 2 vào mặt
bàn.

2.2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ
Sơ đồ quy trình cơng nghệ thể hiện các nguyên công, gia công và kiểm tra cho mỗi
chi tiết trong q trình chuyển đổi từ vật liệu thơ đến hoàn thành lắp ráp sản phẩm bàn học.
Ở sản phẩm bàn được làm từ nguyên liệu gỗ nên các nguyên cơng gia cơng đối với
từng chi tiết có phần giống hoặc tương tự nhau chỉ khác nhau về thời gian gia cơng hoặc
kích thước. Các phương pháp gia cơng để tạo ra các chi tiết hoàn chỉnh là cắt, dán chỉ,
khoan, bắt vít … Sau đó, được kiểm tra kĩ theo các thông số và lắp đặt theo thứ tự của các
chi tiết theo sơ đồ lắp ráp bằng vít để tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh.
CHƯƠNG 3. PHIẾU QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ
Phiếu quy trình cơng nghệ thể hiện cho ta biết các thông tin: chế tạo một chi tiết như
thế nào, các loại máy móc nào cần thiết, sử dụng dụng cụ cắt nào cần thiết, sử dụng dụn cụ
nào, ước lượng thời gian cài đặt máy và thời gian sản xuất. Phiếu quy trình cơng nghệ là tài
liệu cơ sở để ta có thể tính tốn nhóm máy cơng cụ, máy móc, phân bổ nhân cơng …
Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

17


Đề tài: Bàn học Tiện ích

GVHD: Th.S Hồ Dương

Đơng


Nhóm: NewHappy

Lớp: 20QLCN2

18



×