Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

Xây dựng webgis phục vụ quản lý và công bố thông tin hỗ trợ quy hoạch đặt đổi tên đường, công trình công cộng tại thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.31 MB, 136 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TP. HỒ CHÍ MINH
SỞ KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU
ĐƠ THỊ VÀ PHÁT TRIỂN

CHƢƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

XÂY DỰNG WEBGIS PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ
CÔNG BỐ THÔNG TIN, HỖ TRỢ QUY HOẠCH,
ĐẶT ĐỔI TÊN ĐƢỜNG, CTCC
TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển
Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS.TS. Tơn Nữ Quỳnh Trân

TP. Hồ Chí Minh - 2023



TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU
ĐƠ THỊ VÀ PHÁT TRIỂN

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2023


BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KH&CN

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ
“Xây dựng WebGIS phục vụ quản lý và công bố thông tin, hỗ trợ quy hoạch, đặt
đổi tên đƣờng, cơng trình cơng cộng tại Thành phố Hồ Chí Minh”.
2. Chủ nhiệm nhiệm vụ
- Họ và tên: Tôn Nữ Quỳnh Trân
- Năm sinh: 1944
Giới tính: Nữ
- Học vị:
Tiến sĩ
Chuyên ngành: Lịch sử và Đô thị
- Năm đạt học vị: 1984
- Chức danh khoa học: Phó Giáo sƣ Năm đƣợc phong chức danh: 2001
- Tên cơ quan đang công tác: Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển
(CEFURDS)
- Địa chỉ cơ quan: 568/8 Trần Hƣng Đạo, phƣờng 2, quận 5, Thành phố Hồ Chí
Minh.
- Điện thoại cơ quan: 028.38366397
Fax: 028.38366397
- Địa chỉ nhà riêng: 568/8 Trần Hƣng Đạo, phƣờng 2, quận 5, Thành phố Hồ Chí
Minh.
- Điện thoại nhà riêng: DTDĐ: 0913734132
E-mail: ;
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
- Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Trung tâm Nghiên cứu Đơ thị và Phát triển
(CEFURDS)
- Điện thoại cơ quan: 028 38 36 6 397; 028 39 24 22 09

- Điện thoại di động:0913734132
- Địa chỉ: 568/8 Trần Hƣng Đạo, phƣờng 2, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
- Họ và tên thủ trƣởng tổ chức: Tôn Nữ Quỳnh Trân
- Ngân hàng: Vietnam EXIMBANK, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh, số tài
khoản: 2000 1485 1024657
- Kho bạc Nhà nƣớc Quận 5, số tài khoản: 3751.0.9059788.00000
i


II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện nhiệm vụ
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ ngày 23 tháng 03 năm 2021 đến tháng 09 năm 2021.
- Thực tế thực hiện: từ tháng 03 năm 2021 đến tháng 09 năm 2021
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 1.900.000.000 đồng, trong đó:
+ Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách khoa học: 1.900.000.000 đồng
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 đồng
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách khoa học:
Theo kế hoạch
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
1 Tháng 3 năm 2021
950.000.000
2 Tháng 1 năm 2022
760.000.000
(Đợt 2 sau khi báo
cáo giám định)
3 Tháng 9 năm 2022

190.000.000
(Đợt 3 sau khi
nghiệm thu đề tài)
Tổng
1.900.000.000
Số
TT

Thực tế đạt được
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
Tháng 3 năm 2021 950.000.000
Tháng 1 năm 2022 760.000.000
(Đợt 2 sau khi báo
cáo giám định)
Tháng 9 năm 2022
0
(Đợt 3 sau khi
nghiệm thu đề tài)
950.000.000

Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
950.000.000
760.000.000

190.000.000


1.900.000.000

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
1

2
3

4
5
6

Nội dung
các khoản
chi
Trả cơng lao
động (khoa
học, phổ
thơng)
Chi điều tra,
khảo sát
Chi văn
phịng phẩm,
in ấn
Chi hội thảo
khoa học

Chi khác
Chi quản lý
phí cơ quan
chủ trì
Tổng cộng

Theo kế hoạch
Tổng

NSKH

1.742.537.400

Thực tế đạt được
Nguồn
khác

Tổng

NSKH

Nguồn
khác

1.742.537.400

1.649.887.400

1.649.887.400


12.650.000

12.650.000

12.650.000

12.650.000

18.462.600

18.462.600

18.462.600

18.462.600

29.000.000

29.000.000

29.000.000

29.000.000

2.000.000

2.000.000

0


0

90.000.000

90.000.000

0

0

1.900.000.000

1.900.000.000

1.710.000.000

1.710.000.000

3. Các văn bản hành chính trong q trình thực hiện đề tài/dự án:
Số

Số, thời gian ban hành

Tên văn bản
ii

Ghi chú


TT

1.

văn bản
003/TM-NCĐT&PT
ngày 10 tháng 12 năm
2020

2.

192/QĐ-SKHCN ngày
23 tháng 3 năm 2021
13/2021/HĐ-QKHCN
ngày 26 tháng 3 năm
2021
16/NCĐT-PT ngày 5
tháng 11 năm 2021

Về việc ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học đề tài đặt
đổi tên đƣờng cơng trình cơng cộng tại Thành phố Hồ Chí
Minh -Khảo sát thực trạng và giải pháp năm 2020 - giai
đoạn 2
Về việc phê duyệt thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
và công nghệ
Hợp đồng số 13/2021/HĐ-QKHCN ngày 26 tháng 3 năm
2021 đã đƣợc ký giữa Quỷ Khoa học và Công nghệ và
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển
V/v hỗ trợ cung cấp tài liệu phục vụ nhiệm vụ nghiên cứu
khoa học

5.


132/NCĐT-PT ngày 21
tháng 7 năm 2022

V/v Gia hạn thời gian thực hiện. nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
cấp Thành phố

6.

734/QĐ-SKHCN ngày
28 tháng 9 năm 2022
01/2023/TM-NCKH-PT
ngày 17 tháng 1 năm
2023
01/2023/NCĐT-PT
ngày 17 tháng 2 năm
2023
02/2023/TM-NCKH-PT
ngày 17 tháng 2 năm
2023

Về việc điều chỉnh Điều 2 Quyết định số 192/QĐ-SKHCN
ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Sở Khoa học và Công nghệ
Thƣ mời hội thảo

3.

4.

7.


8.

9.

Thành lập Hội đồng Nghiệm thu Cơ sở nhiệm vụ nghiên
cứu khoa học cấp Thành phố
Thƣ mời Hội đồng nghiệm thu cơ sở

4. Tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ
Số
TT
1

Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Trung tâm Ứng
dụng Hệ thống
thông tin Địa lý
Thành phố Hồ
Chí Minh

Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện
Trung tâm
Ứng dụng Hệ
thống thơng
tin Địa lý

Thành phố
Hồ Chí Minh

Nội dung
tham gia chủ yếu

Sản phẩm chủ yếu
đạt được

- Thu thập bổ sung
thông tin tọa độ và
số hóa đƣờng, cơng
trình cơng cộng
chƣa có tọa độ
khơng gian.
- Nhập dữ liệu, tích
hợp các thơng tin
liên quan về mơ tả,
lịch sử đƣờng, cơng
trình cơng cộng
- Biên tập bản đồ
đƣờng, cơng trình
cơng cộng

Báo cáo khoa
học về việc xây
dựng Cơ sở dữ liệu
GIS đƣờng, cơng
trình cơng cộng với
đầy đủ các thông tin

liên quan

iii

Ghi chú*


2

Trung tâm Ứng
dụng Hệ thống
thơng tin Địa lý
Thành phố Hồ
Chí Minh

Trung tâm
Ứng dụng Hệ
thống thơng
tin Địa lý
Thành phố
Hồ Chí Minh

Xây dựng phần
mềm WebGIS phục
vụ quản lý và công
bố thông tin, hỗ trợ
công tác quy
hoạch, đặt đổi tên
đƣờng, CTCC


Báo cáo khoa
học về việc Xây
dựng phần mềm
WebGIS phục vụ
quản lý và công bố
thông tin, hỗ trợ
công tác quy hoạch,
đặt đổi tên đƣờng,
CTCC với các chức
năng đáp ứng yêu
cầu quản lý của đơn
vị thụ hƣởng

5. Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
PGS.TS. Tôn
Nữ Quỳnh Trân

Tên cá nhân đã
tham gia thực
hiện
PGS.TS. Tơn
Nữ Quỳnh Trân

TS. Trƣơng
Hồng Trƣơng

TS. Trƣơng

Hồng Trƣơng

ThS. Nguyễn
Văn San

ThS. Nguyễn
Văn San

4.

CN. Vƣơng
Quốc Trung

CN. Vƣơng
Quốc Trung

5.

ThS. Phạm Đức
Thịnh

ThS. Phạm Đức
Thịnh

STT
1.

2.

3.


Nội dung tham gia
chính

Sản phẩm chủ
yếu đạt được

- Tham gia nghiên cứu,
thực hiện và tổ chức thực
hiện tất cả các nội dung
đã đề xuất trong đề tài.
- Xây dựng thuyết minh
đề tài
- Viết báo cáo đề tài
- Viết bài báo
- Báo cáo nghiệm thu đề
tài.
- Tham gia nghiên cứu
- Xây dựng thuyết minh
đề tài
- Thiết kế và xây dựng
CSDL
- Viết báo cáo đề tài
- Viết bài báo
- Tham gia nghiên cứu
- Thiết kế và xây dựng
CSDL
- Viết báo cáo đề tài
- Viết bài báo
- Tham gia nghiên cứu

- Thiết kế và xây dựng
CSDL

Báo cáo khoa học
chuyên đề 2, 3, 4,
6, 7.

Báo cáo khoa học
chuyên đề 2, 3,
4,6, 7.

Báo cáo khoa học
chuyên đề 2, 3,
4,6, 7.

Báo cáo khoa học
về việc xây dựng
Cơ sở dữ liệu GIS
đƣờng, cơng trình
cơng cộng với
đầy đủ các thông
tin liên quan
- Xây dựng thuyết minh Báo cáo khoa học
đề tài
về việc xây dựng
- Thiết kế và xây dựng Cơ sở dữ liệu GIS
CSDL
đƣờng, cơng trình
- Thiết kế và xây dựng công cộng với
phần mềm

đầy đủ các thông
iv

Ghi
chú


- Viết báo cáo đề tài
- Thƣ ký đề tài
- Viết bài báo
- Thiết kế và xây dựng
CSDL
- Thiết kế và xây dựng
phần mềm
- Viết báo cáo đề tài
- Viết bài báo

6.

KS. Lê Võ Hữu
Trí

KS. Lê Võ Hữu
Trí

7.

KS. Trƣơng
Thanh Tùng


KS. Trƣơng
Thanh Tùng

- Thiết kế và xây dựng
CSDL
- Thiết kế và xây dựng
phần mềm

8.

ThS. Ngô Xuân
Trƣờng

ThS. Ngô Xuân
Trƣờng

- Tham gia nghiên cứu
- Thiết kế và xây dựng
CSDL
- Thiết kế và xây dựng
phần mềm

9.

CN Huỳnh Văn
Thọ

CN Huỳnh Văn
Thọ


- Thiết kế và xây dựng
CSDL
- Thiết kế và xây dựng
CSDL

10.

KS. Nguyễn
Ngọc Anh

KS. Nguyễn
Ngọc Anh

- Thiết kế và xây dựng
CSDL
- Thiết kế và xây dựng
phần mềm

11.

KS. Phạm Việt
Ngữ

KS. Phạm Việt
Ngữ

- Thiết kế và xây dựng
CSDL
- Thiết kế và xây dựng
phần mềm


v

tin liên quan
Báo cáo khoa học
về việc xây dựng
Cơ sở dữ liệu GIS
đƣờng, cơng trình
cơng cộng với
đầy đủ các thông
tin liên quan
Báo cáo khoa học
về việc xây dựng
Cơ sở dữ liệu GIS
đƣờng, cơng trình
cơng cộng với
đầy đủ các thông
tin liên quan
Báo cáo khoa học
về việc xây dựng
Cơ sở dữ liệu GIS
đƣờng, cơng trình
cơng cộng với
đầy đủ các thông
tin liên quan
Báo cáo khoa học
về việc xây dựng
Cơ sở dữ liệu GIS
đƣờng, cơng trình
cơng cộng với

đầy đủ các thông
tin liên quan
Báo cáo khoa học
về việc xây dựng
Cơ sở dữ liệu GIS
đƣờng, cơng trình
cơng cộng với
đầy đủ các thông
tin liên quan
Báo cáo khoa học
về việc xây dựng
Cơ sở dữ liệu GIS
đƣờng, cơng trình
cơng cộng với
đầy đủ các thơng
tin liên quan


6. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị
Theo kế hoạch

STT
1
2
3

4

Thực tế đạt được


Thời gian hội thảo tháng 4 đến tháng 5
năm 2022
Kinh phí: 29.000.000
Chủ đề hội thảo: WebGIS phục vụ quản lý
và công bố thông tin, hỗ trợ công tác quy
hoạch, đặt đổi tên đƣờng, CTCC.
Nội dung: Hội thảo cấp thành phố về việc
lấy ý kiến của các chuyên gia, nhà quản lý,
cơ quan ban ngành về phần mềm WebGIS;
công bố thông tin về hệ thống đƣờng, tên
đƣờng, công trình cơng cộng tới cộng
đồng.

Ghi chú*

Đã tổ chức hội thảo vào ngày
14 tháng 2 năm 2023
Kinh Phí: 29.000.000
Chủ đề hội thảo: WebGIS
phục vụ quản lý và công bố
thông tin, hỗ trợ công tác quy
hoạch, đặt đổi tên đƣờng,
CTCC.
Nội dung: Hội thảo cấp thành
phố về việc lấy ý kiến của các
chuyên gia, nhà quản lý, cơ
quan ban ngành về phần mềm
WebGIS; cơng bố thơng tin
về hệ thống đƣờng, tên
đƣờng, cơng trình cơng cộng

tới cộng đồng.

7. Tóm tắt các nội dung, cơng việc chủ yếu
Các nội dung,
công việc
STT
chủ yếu
(Các mốc đánh
giá chủ yếu)
1
Nội dung 1:
Nghiên cứu, lựa
chọn giải pháp
công nghệ xây
dựng WebGIS
phục vụ quản lý
và công bố
thông tin, hỗ trợ
quy hoạch, đặt
đổi tên đƣờng,
cơng trình cơng
cộng tại TP. Hồ
Chí Minh
- Phân tích,
đánh giá hiện
trạng ứng dụng
GIS vào công
tác quản lý, quy
hoạch đặt, đổi
tên đƣờng, cơng

trình cơng cộng
tại TP. Hồ Chí
Minh
- Nghiên cứu,
lựa chọn giải

Thời gian
(Bắt đầu tháng 3 năm 2021, kết thúc
tháng 03 năm 2023)
Theo kế hoạch
Thực tế đạt đƣợc
Báo cáo khoa học về
giải pháp công nghệ
xây dựng WebGIS
phục vụ quản lý và
công bố thông tin, hỗ
trợ quy hoạch, đặt
đổi tên đƣờng, cơng
trình cơng cộng tại
Thành phố Hồ Chí
Minh.

Đã hồn thành báo cáo
khoa học về giải pháp
công nghệ xây dựng
WebGIS phục vụ quản
lý và công bố thông tin,
hỗ trợ quy hoạch, đặt
đổi tên đƣờng, cơng
trình cơng cộng tại

Thành phố Hồ Chí
Minh.

vi

Người,
cơ quan
thực hiện
-

Tơn Nữ Quỳnh Trân
Trƣơng Hồng Trƣơng
Vƣơng Quốc Trung
Ngơ Xn Trƣờng
Huỳnh Văn Thọ
Lê Võ Hữu Trí
Phạm Đức Thịnh
Phạm Việt Ngữ


2

3

4

5

pháp công nghệ
xây

dựng
WebGIS phục
vụ quản lý và
công bố thông
tin, hỗ trợ quy
hoạch, đặt đổi
tên đƣờng, cơng
trình cơng cộng
tại TP. Hồ Chí
Minh
Nội dung 2: Rà
sốt, khảo sát
thực tế các thơng
số kỹ thuật của
các con đƣờng
mới đƣợc đặt tên
(khoảng
400
đƣờng) để thống
nhất với danh
mục đã đƣợc lập
trƣớc đây (1.610
con đƣờng).
Nội dung 3. Cập
nhật tên các con
đƣờng mới vào
danh mục trƣớc
đây, biên tập để
thống nhất với
nội hàm và cấu

trúc của 1.389
tên đƣờng đã có.
Nội dung 4. Rà
sốt lại 2.078
đƣờng chƣa có
tên, có tên tạm,
hẻm đủ chuẩn,
đã đƣợc phát
hiện trong giai
đoạn 1 (1.774
đƣờng, hẻm) và
cập nhật những
trƣờng hợp mới
(dự kiến 304
đƣờng, hẻm).
Nội dung 5. Rà
soát việc điều
chỉnh các tên
đƣờng còn các
tồn tại mà giai
đoạn 1 đã phát
hiện nhƣ tên

Báo cáo khoa học về
hai bộ danh bạ tên
đƣờng, cầu và cơng
trình cơng cộng có
thơng tin kỹ thuật
(chiều dài, lý trình,
lộ giới, diện tích mặt

đƣờng, kết cấu mặt
đƣờng), một đƣợc
sắp xếp theo ABC,
một đƣợc sắp xếp
theo quận huyện
Báo cáo khoa học về
danh bạ tên đƣờng,
tên cầu và cơng trình
cơng cộng có thơng
tin lịch sử, ý nghĩa
đƣợc cập nhật hồn
chỉnh (1.789 tên
đƣờng, 451 tên cầu,
41 cơng viên).
Báo cáo khoa học về
danh mục 2.078
đƣờng, hẻm đủ
chuẩn có tên tạm

Đã hoàn thành báo cáo
khoa học về hai bộ
danh bạ tên đƣờng, cầu
và cơng trình cơng cộng
có thơng tin kỹ thuật
(chiều dài, lý trình, lộ
giới, diện tích mặt
đƣờng, kết cấu mặt
đƣờng), một đƣợc sắp
xếp theo ABC, một
đƣợc sắp xếp theo quận

huyện.
Đã hoàn thành báo cáo
khoa học về danh bạ tên
đƣờng, tên cầu và cơng
trình cơng cộng có
thơng tin lịch sử, ý
nghĩa đƣợc cập nhật
hồn chỉnh của 1.909
tên đƣờng.

-

Tơn Nữ Quỳnh Trân
Trƣơng Hồng Trƣơng
Nguyễn Văn San
Vƣơng Quốc Trung
Lê Võ Hữu Trí
Huỳnh Văn Thọ
Phạm Việt Ngữ

-

Tơn Nữ Quỳnh Trân
Trƣơng Hồng Trƣơng
Nguyễn Văn San
Vƣơng Quốc Trung
Ngơ Xn Trƣờng
Huỳnh Văn Thọ
Lê Võ Hữu Trí
Phạm Việt Ngữ


Đã hoàn thành báo cáo
khoa học về danh mục
2250 đƣờng, hẻm đủ
chuẩn có tên tạm.

-

Tơn Nữ Quỳnh Trân
Trƣơng Hồng Trƣơng
Nguyễn Văn San
Vƣơng Quốc Trung
Phạm Đức Thịnh
Huỳnh Văn Thọ
Lê Võ Hữu Trí
Phạm Việt Ngữ

Báo cáo khoa học về
việc điều chỉnh các
tên đƣờng còn các
tồn tại mà giai đoạn
1 đã phát hiện nhƣ
tên khơng chính xác,
tên đƣờng thiếu tính

Đã hồn thành báo cáo
về việc điều chỉnh 38
tên đƣờng còn các tồn
tại mà giai đoạn 1 đã
phát hiện nhƣ tên khơng

chính xác, tên đƣờng
thiếu tính thẩm mỹ.

-

Tơn Nữ Quỳnh Trân
Trƣơng Hồng Trƣơng
Nguyễn Văn San
Vƣơng Quốc Trung

vii


6

7

khơng
chính
xác, tên đƣờng
thiếu tính thẩm
mỹ.
Nội dung 6.
Biên tập lại nội
dung 1.389 tên
đƣờng đã có
(cho đến năm
2016) và 400 tên
đƣờng mới cho
phù hợp với

khn mẫu trình
bày GIS
Nội dung 7:
Phân loại hệ
thống
đƣờng
giao thông theo
chức năng: giá
trị lịch sử, giá trị
di sản, giá trị
văn hóa, giá trị
giải trí, giá trị du
lịch,...
Nội dung 7. 1.
Giá trị lịch sử:
Lịch sử con
đƣờng từ khi
đƣợc lập cho
đến hiện nay,
hình ảnh (nếu
có) cùng các tên
qua các thời kỳ,
các sự kiện đã
xảy ra trên con
đƣờng.
Nội dung 7.2.
Giá trị di sản:
Biên soạn bài
giới thiệu về 274
cơng trình di

sản, danh lam
thắng cảnh
Nội dung 7.3.
Giá trị đời sống
văn hóa: Nhà
Văn hóa, tƣợng
đài, Nhà hát, sân
khấu, rạp chiếu
bóng, cơng viên,
khách sạn, nhà

thẩm mỹ.

Báo cáo khoa học
nội dung 1909 tên
đƣờng mới cho phù
hợp với khn mẫu
trình bày GIS.

-

Tơn Nữ Quỳnh Trân
Trƣơng Hồng Trƣơng
Nguyễn Văn San
Vƣơng Quốc Trung
Ngơ Xn Trƣờng
Huỳnh Văn Thọ
Lê Võ Hữu Trí
Phạm Việt Ngữ


Báo cáo khoa học về
phân loại hệ thống
đƣờng giao thông
theo chức năng: giá
trị lịch sử, giá trị di
sản, giá trị văn hóa,
giá trị giải trí, giá trị
du lịch,...

-

Tơn Nữ Quỳnh Trân
Trƣơng Hoàng Trƣơng
Nguyễn Văn San
Vƣơng Quốc Trung
Huỳnh Văn Thọ
Phạm Việt Ngữ

-

Tơn Nữ Quỳnh Trân
Trƣơng Hồng Trƣơng
Nguyễn Văn San
Vƣơng Quốc Trung
Ngơ Xn Trƣờng
Huỳnh Văn Thọ
Lê Võ Hữu Trí
Phạm Việt Ngữ
Phạm Đức Thịnh


Trong nội dung này sẽ
thực hiện các nội dung
sau:
- Nội dung 7.1
- Nội dung 7.2
- Nội dung 7.3
- Nội dung 7.4
- Nội dung 7.5
- Nội dung 7.6
- Nội dung 7.7
- Nội dung 7.8
Báo cáo khoa học về Đã hoàn thành báo cáo
lịch sử con đƣờng
khoa học về lịch sử con
- Tên của các con đƣờng.
đƣờng qua các thời
kỳ và các sự kiện
trên con đƣờng ấy
theo khuôn mẫu GIS

Báo cáo khoa học về
274 di sản, danh lam
thắng cảnh theo
khuôn mẫu GIS

Đã hoàn thành báo cáo
khoa học về 271 di sản,
danh lam thắng cảnh
theo khn mẫu GIS


- Trƣơng Hồng Trƣơng
- Nguyễn Văn San
- Vƣơng Quốc Trung

Báo cáo khoa học về
các Nhà Văn hóa,
tƣợng đài, Nhà hát,
sân khấu, rạp chiếu
bóng, cơng viên,
khách sạn, nhà nghỉ,
nhà hàng, hãng du
lịch…theo
khn

Đã hồn thành báo cáo
khoa học về các Tƣợng
đài, Nhà hát, sân khấu,
rạp chiếu bóng, công
viên, khách sạn, nhà
hàng theo khuôn mẫu
GIS

-

viii

Tôn Nữ Quỳnh Trân
Trƣơng Hồng Trƣơng
Nguyễn Văn San
Vƣơng Quốc Trung

Lê Võ Hữu Trí
Phạm Việt Ngữ


8

9

nghỉ, nhà hàng,
hãng du lịch
Nội dung 7.4:
Các giá trị về
tôn giáo tín
ngƣỡng: Đình,
chùa, miếu, nhà
vng, nhà thờ,
thánh đƣờng....
Nội dung 7.5.
Chức năng giao
thông: Các điểm
giao thông trên
con đƣờng: Nhà
ga, bến xe, bến
tàu, bến thủy,
sân bay.
Nội dung 7.6.
Các giá trị về
đời sống kinh tế:
Chợ, siêu thị,
trung

tâm
thƣơng mại.
Nội dung 7.7.
Giá trị giáo dục,
y tế: Trƣờng học
các cấp từ mầm
non đến Đại học,
cơ sở đào tạo
nghề các loại.
bệnh viện, Nhà
điều
dƣỡng,
trạm cấp cứu.
Nội dung 7.8.
Các giá trị về
hành chính khoa
học: Các sở, ban
ngành,
viện
nghiên cứu...
Nội dung 8. Xây
dựng cơ sở dữ
liệu GIS đƣờng,
cơng trình cơng
cộng.

mẫu GIS
Báo cáo khoa học
giới thiệu các địa
điểm đình, chùa,

miếu, nhà vng,
nhà
thờ,
thánh
đƣờng.... theo khuôn
mẫu GIS
Báo cáo khoa học về
các địa điểm nhà ga,
bến xe, bến tàu, bến
thủy, sân bay theo
khuôn mẫu GIS

Đã hoàn thành báo cáo - Trƣơng Hoàng Trƣơng
khoa học giới thiệu các - Nguyễn Văn San
địa điểm chùa,nhà thờ, - Vƣơng Quốc Trung
thánh đƣờng, thánh thất
theo khuôn mẫu GIS

Báo cáo khoa học về
giá trị về đời sống
kinh tế: Chợ, siêu
thị, trung tâm thƣơng
mại theo khuôn mẫu
GIS
Báo cáo khoa học về
các giá trị giáo dục, y
tế: Trƣờng học các
cấp từ mầm non đến
Đại học, cơ sở đào
tạo nghề các loại.

bệnh viện, Nhà điều
dƣỡng, trạm cấp cứu
theo khn mẫu GIS

Đã hồn thành báo cáo
khoa học về giá trị về
đời sống kinh tế: Chợ,
siêu thị, trung tâm
thƣơng mại theo khn
mẫu GIS
Đã hồn thành báo cáo
khoa học về các giá trị
giáo dục, y tế: Trƣờng
học các cấp từ mầm non
đến Đại học, cơ sở đào
tạo nghề các loại. bệnh
viện, Nhà điều dƣỡng,
trạm cấp cứu theo
khn mẫu GIS

- Trƣơng Hồng Trƣơng
- Nguyễn Văn San
- Vƣơng Quốc Trung

Báo cáo khoa học về
các giá trị về hành
chính khoa học: Các
sở, ban ngành, viện
nghiên
cứu...theo

khuôn mẫu GIS
Báo cáo khoa học về
việc xây dựng Cơ sở
dữ liệu GIS đƣờng,
cơng trình cơng cộng
với đầy đủ các thơng
tin liên quan.

Đã hồn thành báo cáo
khoa học về các giá trị
về hành chính khoa
học: Các sở, ban ngành,
viện nghiên cứu...theo
khn mẫu GIS
Đã hồn thành cáo
khoa học về việc xây
dựng Cơ sở dữ liệu GIS
đƣờng, cơng trình cơng
cộng với đầy đủ các
thơng tin liên quan.

-

Tơn Nữ Quỳnh Trân
Trƣơng Hoàng Trƣơng
Nguyễn Văn San
Vƣơng Quốc Trung

Nội dung 9. Xây Báo cáo khoa học về Đã hoàn thành báo cáo -


Nguyễn Ngọc Anh
Lê Võ Hữu Trí
Phạm Đức Thịnh
Phạm Việt Ngữ
Trƣơng Thanh Tùng
Huỳnh Văn Thọ
Ngô Xuân Trƣờng
Vƣơng Quốc Trung
Trƣơng Thanh Thảo
Nguyễn Thị Thu Thảo
Nguyễn Nhƣ Khánh
Nguyễn Ngọc Anh

Đã hoàn thành báo cáo - Trƣơng Hoàng Trƣơng
khoa học về các địa - Nguyễn Văn San
điểm nhà ga, bến xe, - Vƣơng Quốc Trung
bến tàu, bến thủy, sân
bay theo khuôn mẫu
GIS

ix

- Trƣơng Hoàng Trƣơng
- Nguyễn Văn San
- Vƣơng Quốc Trung
- Phạm Việt Ngữ


dựng phần mềm
WebGIS phục

vụ quản lý và
công bố thông
tin, hỗ trợ công
tác quy hoạch,
đặt
đổi
tên
đƣờng, CTCC

việc Xây dựng phần
mềm WebGIS phục
vụ quản lý và công
bố thông tin, hỗ trợ
công tác quy hoạch,
đặt đổi tên đƣờng,
CTCC với các chức
năng đáp ứng yêu
cầu quản lý của đơn
vị thụ hƣởng.

khoa học về việc Xây
dựng
phần
mềm
WebGIS phục vụ quản
lý và công bố thông tin,
hỗ trợ công tác quy
hoạch, đặt đổi tên
đƣờng, CTCC với các
chức năng đáp ứng yêu

cầu quản lý của đơn vị
thụ hƣởng.

-

Trịnh Ngọc Lợi
Lê Võ Hữu Trí
Phạm Đức Thịnh
Nguyễn Tùng Cƣơng
Phạm Việt Ngữ
Huỳnh Văn Thọ
Ngơ Xn Trƣờng
Vƣơng Quốc Trung
Trƣơng Hồng Trƣơng

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA NHIỆM VỤ
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra
a) Sản phẩm Dạng I
Số
TT
1

Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ
yếu
Báo cáo tổng hợp kết
quả nghiên cứu

Đơn
vị đo


Số
lượng

1 bộ

1

Theo kế hoạch
Báo cáo có nội
dung báo cáo
nghiệm thu
Đáp ứng yêu
cầu chuyên đề
Đầy đủ các lớp,
thông tin nhƣ
đã đăng ký

2

Báo cáo chuyên đề

7 bộ

7

3

Cơ sở dữ liệu GIS
đƣờng, cơng trình cơng

cộng Thành phố Hồ Chí
Minh
Phần mềm WebGIS
phục vụ quản lý và
cơng bố thơng tin, hỗ
trợ công tác quy hoạch,
đặt đổi tên đƣờng,
CTCC
Bộ dữ liệu Metadata
của WebGIS (bộ in
bằng giấy)
Danh bạ tên đƣờng,
cầu, công trình cơng
cộng ở Thành phố Hồ
Chí Minh với thơng tin
về lịch sử, ý nghĩa
Kỷ yếu hội thảo

1 bộ

1

1 bộ

1

Đầy đủ các lớp,
thông tin nhƣ
đã đăng ký


1 bộ

1

1 bộ (2 tập)

1

Đầy đủ các lớp,
thông tin nhƣ
đã đăng ký
Đầy đủ các tên
đƣờng
với
thông tin về
lịch sử, văn hóa

1 bộ

1

4

5

6

7

8


Kết quả điều tra định
tính

1 bộ

1

9

Báo cáo tóm tắt

1 bộ

1

x

Đầy đủ các lớp,
thơng tin nhƣ
đã đăng ký
Đầy đủ các lớp,
thông tin nhƣ
đã đăng ký
Đầy đủ các lớp,
thơng tin nhƣ
đã đăng ký

Thực tế
đạt được

Báo cáo có nội
dung báo cáo
nghiệm thu
Đáp ứng yêu cầu
chuyên đề

Đầy đủ các tên
đƣờng với thơng
tin về lịch sử, văn
hóa


b) Sản phẩm Dạng II:
Số
TT
1

Tên sản phẩm
01 bài báo tạp chí khoa học

Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo kế hoạch
Thực tế
đạt đƣợc
Viết bài báo đăng trên
các tạp chí Khoa học xã
hội, tạp chí Xưa&Nay,
hoặc trên tạp chí chun
ngành có liên quan


Ghi chú

d) Kết quả đào tạo:
Số
TT

Cấp đào tạo, Chuyên ngành
đào tạo

1
2

Thạc sỹ
Tiến sỹ

Số lượng
Theo kế hoạch
Thực tế đạt
đƣợc
0
0
0
0

Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)

đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu cơng nghiệp:

Số
TT

1

Kết quả

Tên sản phẩm
đăng ký

Theo
kế hoạch

Danh bạ tên đƣờng, cầu, cơng
trình cơng cộng ở Thành phố Hồ Sau khi nghiệm
Chí Minh với thông tin về lịch sử, thu
ý nghĩa

Thực tế
đạt đƣợc

Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)

Đầy đủ các tên
đƣờng với thông tin
về lịch sử, văn hóa

2. Đánh giá về hiệu quả do nhiệm vụ mang lại

a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
-

Nâng cao năng lực nghiên cứu của các cán bộ trẻ qua công việc nghiên cứu
cụ thể và nhất là qua cách tiếp cận liên ngành và xuyên ngành, giúp họ cập
nhật với phƣơng pháp khoa học đƣơng đại.

-

Kết quả đề tài sẽ đƣợc chuyển giao sử dụng cho Sở Văn hóa - Thể thao, Hội

đồng Đặt đổi tên đƣờng, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải và các cơ
quan có nhu cầu.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội
-

Giúp ngƣời dân, du khách tra cứu dễ dàng đƣờng, cầu, cơng trình cơng
cộng, qua đó, tiết kiệm đƣợc thời gian, cơng sức, tài chính.

-

Hệ thống ý nghĩa tên đƣờng, cơng trình cơng cộng góp phần giáo dục tình
u nƣớc, tính thẩm mỹ cho ngƣời dân.

xi


3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của nhiệm vụ
STT


Nội dung

Thời gian
thực hiện

1

Báo cáo tiến độ

14/10/2021

2

Báo cáo giám định

3

Nghiệm thu cơ sở

Tháng 12
năm 2021
Tháng 02
năm 2023

Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người
chủ trì…)
Đề tài đã triển khai theo đúng tiến độ
và các nội dung theo yêu cầu đề ra về số
lƣợng, chất lƣợng và nội dung cơng

việc.
Trong q trình thực hiện đề tài, cơ
quan chủ trì tuân thủ theo Chỉ thị 16 về
việc thực hiện giãn cách xã hội của
Chính phủ, nên chƣa thực hiện một số
cuộc điều tra thực địa phục vụ bổ sung
cho các nội dung của đề tài.
Đã thực hiện báo cáo
Đã thực hiện báo cáo

Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)

Thủ trƣởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

PGS.TS. Tơn Nữ Quỳnh Trân

Tơn Nữ Quỳnh Trân

xii


BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
XÂY DỰNG WEBGIS PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ
CÔNG BỐ THÔNG TIN, HỖ TRỢ QUY HOẠCH,
ĐẶT ĐỔI TÊN ĐƢỜNG, CTCC TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

xiii



Thành viên tham gia
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

Chức danh trong quá
trình thực hiện nhiệm
vụ
Chủ nhiệm nhiệm vụ
Thành viên chính
Thành viên chính
Thành viên chính
Thành viên chính
Thành viên chính
Thành viên chính
Thành viên chính
Thành viên
Thành viên
Thành viên


Họ và tên, học hàm học vị
PGS.TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân
TS. Trƣơng Hoàng Trƣơng
ThS. Nguyễn Văn San
ThS.. Vƣơng Quốc Trung
ThS. Phạm Đức Thịnh
KS. Lê Võ Hữu Trí
KS. Trƣơng Thanh Tùng
ThS. Ngơ Xuân Trƣờng
CN Huỳnh Văn Thọ
KS. Nguyễn Ngọc Anh
KS. Phạm Việt Ngữ

i


MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................................. ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................................... iv
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................................. v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ............................................................................................................. v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ......................................................................................................... vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................................. vi
TRANG THƠNG TIN .............................................................................................................. vii
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
1. Sự hình thành nhiệm vụ .......................................................................................................... 1
2. Mục tiêu của nhiệm vụ ........................................................................................................... 1
2.1. Mục tiêu tổng quát ....................................................................................................... 1
2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................................ 1

3. Tính cấp thiết .......................................................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................................ 3
5. Cách tiếp cận, phƣơng pháp nghiên cứu................................................................................. 3
6. Khung nghiên cứu .................................................................................................................. 4
7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ................................................................................................ 5
8. Cơ sở pháp lý .......................................................................................................................... 5
9. Tổng quan về tình hình nghiên cứu ........................................................................................ 7
CHƢƠNG 1 NGHIÊN CỨU, LỰA CHỌN GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
WEBGIS ................................................................................................................................... 15
1.1. Phân tích, đánh giá hiện trạng ứng dụng GIS vào công tác quản lý, quy hoạch đặt, đổi tên
đƣờng, CTCC tại TP. Hồ Chí Minh ......................................................................................... 15
1.2. Nghiên cứu, lựa chọn giải pháp công nghệ xây dựng WebGIS phục vụ quản lý và công bố
thông tin, hỗ trợ quy hoạch, đặt đổi tên đƣờng, CTCC tại TP. Hồ Chí Minh .......................... 18
1.2.1. Tổng quan về giải pháp kỹ thuật xây dựng WebGIS ................................................. 18
1.2.1.1. Giới thiệu WebGIS .............................................................................................. 18
1.2.1.2. Phân loại WebGIS ............................................................................................... 19
1.2.1.3. Các công nghệ WebGIS mã nguồn mở thông dụng ............................................ 23
1.2.1.4. Hệ quản trị CSDL không gian địa lý – PostGIS .................................................. 28
1.2.2. Đề xuất lựa chọn các công nghệ triển khai Xây dựng WebGIS ................................. 28
Tiểu kết ..................................................................................................................................... 30
CHƢƠNG 2 HỆ THỐNG ĐƢỜNG, CẦU, CÔNG VIÊN....................................................... 31
2.1. Danh mục đƣờng, cầu và cơng viên có thơng số kỹ thuật theo ABC ................................ 31
2.2. Danh mục đƣờng, cầu và công viên có thơng số kỹ thuật theo quận, huyện, TP. Thủ Đức
.................................................................................................................................................. 34
2.3. Giới thiệu danh bạ tên đƣờng, cầu, công viên ................................................................... 37
2.3.1. Quy định đặt đổi tên đƣờng, cầu, cơng viên ............................................................... 37
2.3.2. Tên đƣờng đã có thơng tin .......................................................................................... 38
2.3. 3. Tên đƣờng mới phát sinh từ năm 2014 đến năm 2020 .............................................. 39
2.3.4. Chủ đề các tên đƣờng, CTCC ..................................................................................... 54
2.3.4.1. Chủ đề tên đƣờng................................................................................................. 54

2.3.4.2. Chủ đề của tên cầu ............................................................................................... 73
2.3.4.3. Chủ đề của tên công viên ..................................................................................... 78
2.4. Danh mục đƣờng, hẻm đủ chuẩn có tên tạm, chƣa có tên ................................................. 80
2.5. Rà sốt việc điều chỉnh và các tồn tại mà giai đoạn 1 đã phát hiện nhƣ tên khơng chính
xác, tên đƣờng thiếu tính thẩm mỹ ........................................................................................... 84
2.5.1. Tên khơng chính xác .................................................................................................. 85
2.5.2. Tên thiếu tính thẩm mỹ............................................................................................... 85
Tiểu kết ..................................................................................................................................... 85
ii


CHƢƠNG 3 XÂY DỰNG WEBGIS PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN,
HỖ TRỢ QUY HOẠCH, ĐẶT ĐỔI TÊN ĐƢỜNG, CTCC TẠI TP. HỒ CHÍ MINH ........... 86
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu GIS đƣờng, CTCC ......................................................................... 86
3.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS đƣờng, CTCC ...................................................................... 90
3.2.1. Thu thập dữ liệu tên đƣờng giao thông và danh mục cơng trình cơng cộng là dữ liệu
dạng file word ....................................................................................................................... 90
3.2.2. Chuyển đổi dữ liệu ..................................................................................................... 93
3.2.3. Nhập, đối soát dữ liệu ................................................................................................. 94
3.2.4. Biên tập dữ liệu........................................................................................................... 95
3.3 Thiết kế WebGIS phục vụ quản lý và công bố thông tin, hỗ trợ quy hoạch, đặt đổi tên
đƣờng, CTC .............................................................................................................................. 98
3.4. Xây dựng WebGIS phục vụ quản lý và công bố thông tin, hỗ trợ công tác quy hoạch, đặt
đổi tên đƣờng, CTCC ............................................................................................................. 100
3.4.1. Bản đồ quy hoạch, đặt đổi tên đƣờng ....................................................................... 100
3.4.2. Quản lý thông tin đƣờng, CTCC .............................................................................. 100
3.4.3. Quản lý kho dữ liệu tên đƣờng, CTCC dự trữ phục vụ quy hoạch, đặt đổi tên đƣờng
............................................................................................................................................ 100
3.4.4. Công bố thông tin đƣờng, CTCC tới ngƣời dân ....................................................... 100
3.4.5. Hỗ trợ quy hoạch, đặt đổi tên đƣờng ........................................................................ 100

3.4.6. Quản trị hệ thống ...................................................................................................... 101
Tiểu kết ............................................................................................................................... 105
KIẾN NGHỊ............................................................................................................................ 107
KẾT LUẬN ............................................................................................................................ 109
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 113

iii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
LLVT

Lực lƣợng vũ trang

CTCC
Sở VHTT

Cơng trình cơng cộng
Sở Văn hóa - Thể thao

TP. Hồ Chí Minh
TP. Thủ Đức
TT-BVHTT

TP. Hồ Chí Minh
TP. Thủ Đức
Thơng tƣ Bộ Văn hóa Thơng tin

UBND
HĐND


Ủy ban Nhân dân
Hội đồng Nhân dân

iv


DANH MỤC BẢNG
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.

Bảng
Bảng 1.1: Các chức năng cung cấp bởi các loại dịch vụ WebGIS

Bảng 1.2: Kết quả trả về của các loại dịch vụ
Bảng 2.1: Danh sách 520 tên đƣờng mới từ 2014 - 2020 theo ABC
Bảng 2.2. Chủ đề tên đƣờng là danh nhân
Bảng 2.3. Chủ đề tên đƣờng là địa danh
Bảng 2.4. Chủ đề tên đƣờng là mỹ từ
Bảng 2.5. Chủ đề tên đƣờng là di tích
Bảng 2.6. Chủ đề tên đƣờng là chiến thắng, phong trào cách mạng, sự kiện lịch sử, tổ
chức văn hóa
Bảng 2.7. Chủ đề tên đƣờng theo tên thực vật
Bảng 2.8. Chủ đề tên cầu là danh nhân
Bảng 2.9. Chủ đề tên cầu là địa danh
Bảng 2.10. Chủ đề tên cầu là mỹ từ
Bảng 2.11. Chủ đề tên cầu là động thực vật
Bảng 2.12. Chủ đề tên công viên
Bảng 2.13. Các đƣờng hẻm đủ chuẩn có tên tạm, chƣa có tên đƣợc đặt tên từ năm
2016 đến năm 2023 (so với số liệu khảo sát ở giai đoạn 1)
Bảng 3.1. Nội dung cơ sở dữ liệu
Bảng 3.2. Khối lƣợng cơ sở dữ liệu
Bảng 3.3. Kết quả tạo lập cơ sở dữ liệu

Trang
22
22
40
54
67
71
72
72
73

73
74
77
77
78
81
88
92
93

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT
1
2
3
4

Bảng
Biểu đồ 2.1. Thống kê số lƣợng con đƣờng theo quận huyện, TP. Thủ Đức.
Biểu đồ 2.2. Thống kê số lƣợng cầu theo quận huyện, TP. Thủ Đức.
Biểu đồ 2.3. Thống kê số lƣợng công viên theo quận huyện, TP. Thủ Đức.
Biểu đồ 2.4. Thống kê số lƣợng đƣờng, hẻm đủ chuẩn có tên tạm, chƣa có tên theo quận
huyện, TP. Thủ Đức.

v

Trang
35
36
37

85


DANH MỤC HÌNH ẢNH
STT
1.
2.

25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.

Hình
Hình 1. Cổng thơng tin Paris
Hình 2. Liste des voies du 1er arrondissement de Paris (Danh sách đƣờng tại
quận 1 Paris). Sauter à la navigation Sauter à la recherche (Tìm kiếm) Cet
article donne une liste des voies du 1er arrondissement de Paris, en France
(Mục này cung cấp một danh sách những tuyến đƣờng ở quận 1, Paris, Pháp)
Hình 3. WebGIS các tuyến đƣờng của Paris
Hình 4.Bản đồ chỉ đƣờng và tuyến đƣờng tại Úc
Hình 5: Giao diện tra cứu trên trang WebGIS tỉnh Vĩnh Phúc
Hình 6: Hai ứng dụng hệ thống thông tin địa lý của hai nhóm nghiên cứu ứng
dụng hệ thống thơng tin địa lý tại thành phố Tuy Hịa
Hình 2.1. Mặt cắt đƣờng giao thơng
Hình 2.2. Mơ tả nội dung thơng số kỹ thuật của đƣờng
Hình 2.3. Mơ tả nội dung thơng số kỹ thuật của cầu

Hình 2.4. Mơ tả nội dung thơng số kỹ thuật của cơng viên
Hình 2.5. Mơ tả nội dung thơng số kỹ thuật đƣờng, hẻm đủ chuẩn có tên tạm,
chƣa có tên
Hình 3.1. Đề xuất mơ hình ứng dụng các giải pháp cơng nghệ vào WebGIS
Hình 3.2. Đặc tả mơ hình dữ liệu
Hình 3.3. Đặc tả mơ hình thực thể dữ liệu
Hình 3.4. Chuẩn hóa dữ liệu
Hình 3.5. Biên tập dữ liệu vào phần mềm
Hình 3.6. Cập nhật dữ liệu đƣờng giao thơng
Hình 3.7. Cập nhật dữ liệu cơng viên
Hình 3.8. Lấy tọa độ và cập nhật vào CSDL
Hình 3.9. Đƣờng Lê Thị Sọc đã đƣợc cập nhật đầy đủ thơng tin theo u cầu
Hình 3.10. Cơng viên đã đƣợc số hóa và cập nhật đầy đủ thơng tin theo yêu cầu
Hình 3.11. Cầu đƣờng bộ đã đƣợc cập nhật thơng tin theo u cầu
Hình 3.12. Đƣờng Võ Văn Điều
Hình 3.13. Dữ liệu giao thơng, cơng viên sau khi chỉnh sửa và nhập thơng tin
theo u cầu
Hình 3.14. Danh sách Đƣờng có tên
Hình 3.15. Thơng tin chi tiết của đƣờng
Hình 3.16. Cập nhật thơng tin chi tiết của đƣờng
Hình 3.17. Quản lý ngân hàng tên đƣờng
Hình 3.18. Thơng tin tên đƣờng trong ngân hàng tên đƣờng
Hình 3.19. Quản lý danh mục phân loại tên đƣờng
Hình 3.20. Quản lý tài khoản ngƣời dùng

32.
33.
34.

Hình 3.21. Quản lý phân quyền truy cập hệ thống

Hình 3.22: Cập nhật thơng tin tài khoản ngƣời dùng
Hình 3.33: Lịch sử truy cập hệ thống của ngƣời dùng

3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

Trang
7
8


8
9
12
12
32
33
33
34
81
86
87
88
94
94
95
95
96
96
96
97
97
98
101
102
102
103
103
103
104
104

105
105

DANH MỤC SƠ ĐỒ
STT
1.
2.
3.

Sơ đồ
Sơ đồ 1.1. Hiện trạng quy trình đặt, đổi tên đƣờng ở TP. Hồ Chí Minh hiện nay
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hoạt động của WebGIS
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hoạt động của MapServer

vi

Trang
17
19
24


TRANG THÔNG TIN
/>Tài khoản: admin
Mật khẩu: 123!@#123

vii


PHẦN MỞ ĐẦU

1. Sự hình thành nhiệm vụ
Hệ thống tên đƣờng, cầu và cơng trình cơng cộng (CTCC) ở TP. Hồ Chí Minh là
một mạng lƣới đồ sộ, phức tạp với hơn 4000 đƣờng có tên, đƣờng chƣa có tên và
nhiều đƣờng xuất hiện tự phát trong quá trình phát triển đơ thị. Các khu đơ thị mới
hình thành kéo theo sự phát triển của nhiều khu dân cƣ mới, nhiều tuyến đƣờng mới.
Trong thời gian qua, nhiều tên mới đã đƣợc đặt cho các tuyến đƣờng mới, các tuyến
đƣờng có tên số, tên tạm, tên lệch chuẩn, nhƣng cơng tác quản lý và các thủ tục hành
chính cịn chƣa đáp ứng kịp với sự phát triển của hệ thống đƣờng bộ. Theo đó, cơng
tác quản lý tên đƣờng và các nội dung liên quan đến tên đƣờng còn đƣợc thực hiện
theo cách thức truyền thống, chƣa đƣợc số hóa, quản lý chung bởi một hệ thống thông
tin chung, đem đến nhiều bất cập cho công tác quản lý tên đƣờng. Vì thế, để khắc phục
tình trạng trên, việc thực hiện đề tài “Xây dựng WebGIS phục vụ quản lý và công
bố thông tin, hỗ trợ quy hoạch, đặt đổi tên đƣờng, CTCC tại TP. Hồ Chí Minh”
giữa Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển cùng với Trung tâm Ứng dụng Hệ
thống Thông tin Địa lý TP. Hồ Chí Minh (Trung tâm HCMGIS) là cần thiết để tƣ vấn
trực tiếp cho Thành phố về việc điều chỉnh hợp lý hệ thống và quy chuẩn đặt đổi tên
đƣờng, phục vụ cho q trình quy hoạch và phát triển đơ thị TP. Hồ Chí Minh.
Đề tài có mục tiêu chung là nghiên cứu xây dựng WebGIS tên đƣờng, cầu và các
CTCC tại TP. Hồ Chí Minh phục vụ cho hoạt động quản lý tên đƣờng đƣợc hiệu quả
hơn; tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong các hoạt động giao dịch kinh tế,
văn hóa - xã hội. Đề tài này mang tính ứng dụng, áp dụng kết quả nghiên cứu để xây
dựng cấu trúc cơ sở thiết lập dữ liệu GIS lớp hiện trạng tên đƣờng chứa nhiều lƣợng
thông tin khác nhau nhƣ định vị GPS, chỉ dẫn đƣờng, các thông số kỹ thuật của tên
đƣờng, ý nghĩa tên đƣờng, các hoạt động kinh tế, văn hóa, xã hội, cƣ dân trên địa bàn
đƣờng đi.
2. Mục tiêu của nhiệm vụ
2.1. Mục tiêu tổng quát
Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu tên đƣờng, CTCC (cầu, công viên) phục
vụ cho nhiệm vụ quản lý Nhà nƣớc theo thời gian và khơng gian ở góc độ lịch sử, xã
hội, văn hóa và du lịch.

2.2. Mục tiêu cụ thể
-

Cập nhật hóa bộ danh bạ tên đƣờng và CTCC có thơng tin kỹ thuật, có thơng tin
về ý nghĩa tên đƣờng; cập nhật hóa danh mục các đƣờng, hẻm – đủ chuẩn có
tên tạm, chƣa có tên, các tên đƣờng, tên cầu lệch chuẩn, cập nhật hóa những
vấn đề tồn tại trong hệ thống tên đƣờng nhƣ tên viết sai, tên lệch chuẩn.
1


-

Bổ sung cơ sở dữ liệu về đƣờng, CTCC với các lớp nội dung: 1/ Lịch sử (lịch
sử con đƣờng, các tên đã đƣợc sử dụng, hình ảnh của con đƣờng qua các thời
kỳ, sự kiện lịch sử đã xảy ra trên con đƣờng); 2/Di sản (cơng trình di sản văn
hóa, cơng trình kiến trúc đặc thù); 3/ Hoạt động giao thông (Các điểm giao
thông trên con đƣờng gồm nhà ga, bến xe, bến tàu, bến thủy, sân bay); 4/ Hạ
tầng xã hội (giáo dục y tế gồm trƣờng học các cấp, đại học, cơ sở đào tạo nghề,
bệnh viện, nhà điều dƣỡng, trạm cấp cứu); 5/ Hoạt động văn hóa (Nhà văn hóa,
Nhà hát, sân khấu, rạp chiếu bóng, công viên, khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng,
hãng du lịch); 6/ Hoạt động kinh tế (chợ, siêu thị, trung tâm thƣơng mại); 7/ cơ
sở tơn giáo tín ngƣỡng (đình, chùa, miếu, nhà vng, nhà thờ, thánh đƣờng....);
8/ Hành chính, khoa học (Các sở, ban ngành, viện nghiên cứu...).

-

Phổ biến thông tin, cho phép cập nhật, truy vấn, lƣu trữ dữ liệu, thông tin hệ
thống đƣờng, tên đƣờng, CTCC.

-


Biên tập, bổ sung hoàn chỉnh cơ sở dữ liệu GIS về đƣờng giao thông, CTCC
với đầy đủ các thông tin liên quan.

-

Xây dựng phần mềm WebGIS đáp ứng đƣợc yêu cầu về quản lý và công bố
thông tin, hỗ trợ công tác quy hoạch và đặt đổi tên đƣờng.

3. Tính cấp thiết
Việc ứng dụng công nghệ GIS vào hệ thống đƣờng và CTCC đã trở nên phổ biến
trên thế giới và tại Việt Nam, nhƣng cho đến hiện nay, TP. Hồ Chí Minh vẫn chƣa có
cơng cụ này. Vì vậy ứng dụng GIS quản lý và công bố thông tin, hỗ trợ quy hoạch, đặt
đổi tên đƣờng, CTCC tại TP. Hồ Chí Minh là rất cần thiết.
Hiện nay, TP. Hồ Chí Minh và các đô thị khác trong cả nƣớc đang hƣớng đến
công cuộc xây dựng đô thị thông minh. Đô thị thơng minh là đích đến của hầu hết các
đơ thị trên thế giới. Hiện nay đã có bảng xếp hạng thành phố trên thế giới[1] về mức độ
thông minh dựa trên tiêu chuẩn về chất lƣợng cuộc sống, các yếu tố bền vững, giao
thông và quản lý công cộng. Các thành phố đạt chuẩn là New York, London, Paris,
Amsterdam... ở châu Âu, còn ở châu Á là Singapore, Hong Kong... TP. Hồ Chí Minh
đã thơng qua Đề án “Xây dựng TP. Hồ Chí Minh trở thành đơ thị thơng minh giai đoạn
2017 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025" từ tháng 11 năm 2017 và đang triển khai nhiều
bƣớc quan trọng trong đề án này nhƣ bắt đầu xây dựng kho dữ liệu dùng chung và phát
triển hệ sinh thái dữ liệu mở; xây dựng trung tâm mô phỏng dự báo xây dựng chiến
lƣợc phát triển kinh tế xã hội của thành phố, lập khung công nghệ thông tin và truyền
thông (ICT) cho đô thị thông minh của thành phố...

1

Của Trƣờng Kinh doanh IESE (Business School) thuộc Đại học Navarra (Tây Ban Nha).


2


Trong bối cảnh ấy, việc nghiên cứu ứng dụng GIS quản lý và công bố thông tin,
hỗ trợ quy hoạch, đặt đổi tên đƣờng, CTCC tại TP. Hồ Chí Minh khơng chỉ đáp ứng
chủ trƣơng khuyến khích ứng dụng ICT của Đề án xây dựng đô thị thông minh, phù
hợp với hƣớng phát triển của thành phố, mà còn là một công việc cần thiết, là điểm
nhấn trong khung ICT của thành phố. Ứng dụng GIS quản lý và công bố thơng tin tên
đƣờng, CTCC tại TP. Hồ Chí Minh đáp ứng với bối cảnh phát triển đô thị thông minh
của TP. Hồ Chí Minh.
4. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu của nhiệm vụ khoa học là các quận huyện, TP. Thủ Đức tại
TP. Hồ Chí Minh
5. Cách tiếp cận, phƣơng pháp nghiên cứu
Cách tiếp cận: Là một đề tài ứng dụng GIS kết quả nghiên cứu về khoa học xã
hội và nhân văn, đề tài có cách tiếp cận liên ngành (giữa các chuyên ngành khoa học
xã hội, nhân văn nhƣ Sử học, Xã hội học, Nhân học, Văn hóa học) và chun ngành
Địa lý, Hệ thống Thơng tin địa lý, hƣớng đến tính liên tục, tính tồn diện, bối cảnh và
khung tham chiếu của vấn đề nghiên cứu.
Đề tài sử dụng các phƣơng pháp của ngành khoa học xã hội nhân văn sau:
- Phƣơng pháp tổng hợp tƣ liệu: Thu thập, phân tích các tƣ liệu, văn bản,
các cơng trình nghiên cứu có liên quan đến vấn đề đƣờng giao thông,
CTCC đô thị, lịch sử phát triển đƣờng giao thông đô thị, tên đƣờng… tại
các thƣ viện, trung tâm lƣu trữ, báo chí, cơ quan, ban, ngành, tổ chức xã
hội của thành phố và các quận huyện.
-

Phƣơng pháp tiếp cận và phân tích hệ thống: Khi phân tích về các vấn đề
liên quan đến đƣờng giao thơng, CTCC đô thị cần quan tâm đầy đủ đến

các yếu tố vật lý, lịch sử, xã hội, kinh tế cấu tạo nên con đƣờng, CTCC ấy.

-

Phƣơng pháp khảo sát thực địa, điều tra: áp dụng những phƣơng pháp đi
thực địa, quan sát, ghi chép, phỏng vấn, thu thập thông tin về lịch sử, các
hoạt động kinh tế - xã hội ở các con đƣờng tại TP. Hồ Chí Minh dựa vào
các mẫu phiếu điều tra.

-

Phƣơng pháp điều tra định tính để nắm bắt những tác động tích cực, hạn
chế của việc sửa đổi, đặt tên đƣờng đối với xã hội. Áp dụng những
phƣơng pháp nhƣ phỏng vấn tìm hiểu về những thuận lợi và khó khăn của
ngƣời dân ở những con đƣờng mà đƣợc đặt tên lại, đồng thời tìm hiểu
nguyện vọng của ngƣời dân trong việc đặt tên đƣờng. Sử dụng phƣơng
pháp ghi chép, ghi âm ghi chi tiết cuộc thảo luận.

3


×