Tải bản đầy đủ (.ppt) (118 trang)

slide bài giảng kế toán huy động vốn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.33 MB, 118 trang )


WELCOME TO CLASS
/>
KẾ TOÁN
HUY ĐỘNG VỐN
TRÌNH BÀY: GV. HỒ SỸ TUY ĐỨC

MỤC TIÊU

Nhận biết và phân biệt được các nguồn vốn huy
động của NHTM

Hiểu được các nguyên tắc kế toán áp dụng để
hạch toán nghiệp vụ huy động vốn

Nắm bắt phương pháp kế toán nghiệp vụ huy
động vốn thường xuyên và phát hành giấy tờ có
giá
3

TÀI LIỆU
1. Giáo trình Kế toán ngân hàng
2. Chuẩn mực kế toán VN số 16 “Chi phí đi vay”
3. Quyết định 1284/2002/QĐ – NHNN “ Quy chế mở
và sử dụng tiền gửi tại các ngân hàng nhà nước và
tổ chức tín dụng” ngày 21/11/2002
4. Quyết định 1160/2004/QĐ-NHNN ”Quy chế tiền
gửi tiết kiệm” ngày 13/09/2004
5. Quyết định 02/2004/QĐ-NHNN “Quy chế phát
hành giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng để huy
động vốn” ngày 04/01/2004


4

BỐ CỤC CỦA CHƯƠNG
5

Đặc điểm các nguồn vốn huy động và
phương pháp tính lãi;

Các nguyên tắc kế toán;

Kế toán tiền gửi;

Kế toán phát hành giấy tờ có giá.

6

Các nguồn vốn huy động

Các nguyên tắc kế toán

Quy trình kế toán tiền gửi

Quy trình kế toán phát hành giấy tờ có giá

Trình bày BCTC
NỘI DUNG
7
NGUOÀN VOÁN NHTM
NGUOÀN V N Ố
CSH

N PH I TRỢ Ả Ả
TI N Ề
G I Ử
PHÁT
HÀNH
GTCG
TIỀN
VAY
KHÁC
8
HUY ĐỘNG VỐN
THƯỜNG XUYÊN
KHÔNG
THƯỜNG XUYÊN
TIỀN GỬI
PHÁT HÀNH
GIẤY TỜ CÓ GIÁ
KỲ PHIẾU
CHỨNG CHỈ TG
TRÁI PHIẾU
CÓ KỲ HẠN
TIẾT KIỆM
KHÔNG KỲ HẠN
TIẾT KIỆM
CÓ KỲ HẠN
KHÔNG KỲ HẠN

9

Muùc ủớch?


ẹoỏi tửụùng?

ẹaởc trửng?
Cỏc ngun vn huy ng ch yu
1. Tin gi
2. Tin gi tit
kim
3. Phỏt hnh
giy t cú giỏ
10
TiỀN
GỬI
THANH
TOÁN
(TiỀN
GỬI
KHÔNG
KỲ
HẠN)
MỤC ĐÍCH
ĐỐI
TƯỢNG
ĐẶC
TRƯNG
SỬ DỤNG CÁC DỊCH
VỤ NGÂN HÀNG
CÁ NHÂN, DOANH
NGHIỆP
-

Gửi vào và rút ra tùy ý.
-
Lãi thấp nhất, hoặc
không có, tính theo PP
tích số và nhập vào gốc.
-
Trả phí khi sử dụng các
DVNH.
11
TiỀN
GỬI
KỲ
HẠN
MỤC ĐÍCH
ĐỐI
TƯỢNG
ĐẶC
TRƯNG
HƯỞNG LÃI, RỦI RO
THẤP
CÁ NHÂN, DOANH
NGHIỆP
-
Rút gốc khi đáo hạn
-
Lãi suất cao, tính theo
PP số dư
-
NV khá ổn định
TiỀN

GỬI
KỲ
HẠN
-
Rút gốc khi đáo hạn.
-
Lãi suất cao, tính theo
PP số dư.
-
NV khá ổn định cuả NH.
HƯỞNG LÃI, RỦI RO
THẤP
TiỀN
GỬI
KỲ
HẠN
HƯỞNG LÃI, RỦI RO
THẤP
TiỀN
GỬI
KỲ
HẠN
12
TiỀN
GỬI
TIẾT
KIỆM
KHÔNG
KỲ
HẠN)

MỤC ĐÍCH
ĐỐI
TƯỢNG
ĐẶC
TRƯNG
TÍCH LŨY CHO TƯƠNG
LAI
CÁ NHÂN
-
Gửi vào và rút ra tùy ý
trong phạm vi số dư.
-
Lãi thấp, tính theo PP
tích số và nhập vào gốc.
-
Không hưởng các
DVNH.
TiỀN
GỬI
TIẾT
KIỆM
KHÔNG
KỲ
HẠN)
TÍCH LŨY CHO TƯƠNG
LAI
TiỀN
GỬI
TIẾT
KIỆM

KHÔNG
KỲ
HẠN)
TÍCH LŨY CHO TƯƠNG
LAI
CÁ NHÂN
TiỀN
GỬI
TIẾT
KIỆM
KHÔNG
KỲ
HẠN)
TÍCH LŨY CHO TƯƠNG
LAI
CÁ NHÂN
TiỀN
GỬI
TIẾT
KIỆM
KHÔNG
KỲ
HẠN
TÍCH LŨY CHO TƯƠNG
LAI
MỤC ĐÍCH
ĐỐI
TƯỢNG
ĐẶC
TRƯNG

13
TiỀN
GỬI
TIẾT
KIỆM
KỲ
HẠN
MỤC ĐÍCH
ĐỐI
TƯỢNG
ĐẶC
TRƯNG
HƯỞNG LÃI, RỦI RO
THẤP
CÁ NHÂN
-
Rút gốc khi đáo hạn.
-
Lãi suất cao nhất, tính
theo PP số dư.
-
NV khá ổn định của NH.
TiỀN
GỬI
TIẾT
KIỆM
KỲ
HẠN
HƯỞNG LÃI, RỦI RO
THẤP

CÁ NHÂN
TiỀN
GỬI
TIẾT
KIỆM
KỲ
HẠN
HƯỞNG LÃI, RỦI RO
THẤP
CÁ NHÂN
MỤC ĐÍCH
ĐỐI
TƯỢNG
ĐẶC
TRƯNG
14
PHÁT
HÀNH
GiẤY
TỜ CÓ
GIÁ
MỤC
ĐÍCH
ĐỐI
TƯỢNG
HƯỞNG LÃI, THANH KHOẢN
CÁ NHÂN, DOANH NGHIỆP
Bản chất
-
Công cụ Nợ.

-
NH có nghĩa vụ trả nợ vào
thời điểm đã xác định
-
Thỏa thuận trước về điều
kiện tính, trả lãi và cam kết
khác
PHÁT
HÀNH
GiẤY
TỜ CÓ
GIÁ
HƯỞNG LÃI, THANH KHOẢN
CÁ NHÂN, DOANH NGHIỆP
-
Công cụ Nợ.
-
NH có nghĩa vụ trả nợ vào
thời điểm đã xác định.
-
Thỏa thuận trước về điều
kiện tính, trả lãi và cam kết
khác.
MỤC
ĐÍCH
Bản chất
ĐỐI
TƯỢNG
MỤC
ĐÍCH

Bản chất
15
PHÁT
HÀNH
GiẤY
TỜ CÓ
GIÁ
ĐẶC
TRƯNG
-
Các yếu tố xác định trước (cam
kết): kỳ hạn, mệnh giá, lãi suất.
-
Kỳ hạn: ngắn, trung và dài hạn.
-
Phương thức trả lãi: trước,
định kỳ, sau.
-
Hình thức phát hành: chứng
chỉ, ghi sổ.
-
Phương thức phát hành: trực
tiếp, ủy thác.
-
Giá phát hành: Mệnh giá, chiết
khấu, phụ trội.
-
Chuyển nhượng trên thị trường
thứ cấp.
PHÁT

HÀNH
GiẤY
TỜ CÓ
GIÁ

16

Các nguồn vốn huy động

Các nguyên tắc kế toán

Quy trình kế toán tiền gửi

Quy trình kế toán phát hành giấy tờ có
giá
NỘI DUNG
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN & KIỂM SOÁT
17

Phân chia trách nhiệm: Mở TK và quản lý tài
khoản.

Chi phí lãi tiền gửi:

Được chi trả theo thực tế phát sinh.

Hạch tốn đảm bảo tn thủ ngun tắc phù hợp.

VAS 16 “Chi phí đi vay”:


Theo dõi phát hành chiết khấu và phụ trội.

Phân bổ các khoản chiết khấu & phụ trội vào chi phí
kinh doanh hoặc vốn hố theo từng kỳ.

18

Các nguồn vốn huy động

Các nguyên tắc kế toán

Kế toán tiền gửi

Kế toán phát hành giấy tờ có giá
NỘI DUNG
KẾ TOÁN TIỀN GỬI : TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
19
Số tiền khách hàng gửi
vào:

Gửøi vào bằng tiền mặt

Chuyển khoản

Lãi nhập vốn
Dư: Số tiền khách hàng
đang gửi tại ngân hàng
Số tiền khách
hàng lấy ra:


Rút tiền mặt

Chuyển khoản
N TK “ Tiền gửi khách hàng TK 42” CÓ

-TK 4211- Tiền gửi KKH VNĐ
-TK4212 – Tiền gửi CKH VNĐ
20
N TK 49 - LãiỢ và phí ph i trả”ả CÓ
Số tiền lãi tổ chức tín
dụng đã chi trả khách
hàng hay thoái chi
Số tiền lãi tính cộng
dồn dự trả
Dư: Số tiền lãi tổ chức
tín dụng chưa trả
khách hàng
4911 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam
4912 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ
4913 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng VN
4914 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ
KẾ TOÁN TIỀN GỬI : TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
21
TK 388 “ Chi phí chờ phân bổ”
N CỢ Ĩ
Chi phí trả trước phát
sinh trong kỳ
Dư: Chi phí trả trước
chờ phân bổ
Chi phí trả trước

được phân bổ vào chi
phí
KẾ TOÁN TIỀN GỬI : TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
22
N TK 80 “ Chi phí trả lãi” CĨ
Chi phí trả lãi tiền gửi
phát sinh trong kỳ
Dư: Chi phí trả trong
năm chưa k/c
-
Số giảm chi phí
-
K/c vào TK Lợi nhuận
khi quyết toán năm
23

Số giảm chi về hoạt động TD

Kết chuyển vào TK Lợi nhuận
năm nay khi quyết toán năm
Chi phí hoạt động TD
phát sinh trong kỳ
NỢ TK 80 “Chi phí hoạt động tín dụng” CÓ

DƯ NỢ: CP hoạt động TD trong năm
chưa kết chuyển (= 0 sau khi k/c)
-TK 801- Trả lãi tiền gửi
-TK802-Trả lãi tiền vay
-TK 803- Trả lãi PHGTCG


Các tài khoản khác
-
TK 1011 Tiền mặt tại đơn vị
-
TK 4531 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
-
TK 711- Thu từ dịch vụ thanh toán
-
TK 713- Thu từ dịch vụ ngân quỹ
-
TK 5192- Thu hộ, chi hộ
-
TK 5012 – Thanh toán bù trừ của NH thành
viên
-

24

Chứng từ kế toán
25

Giấy gửi tiền

Giấy lĩnh tiền

Các giấy tờ có
giá

Sổ tiết kiệm


Séc, UNC, UNT….

Bảng kê tính lãi

Phiếu thu

Phiếu chi

Phiếu chuyển khoản

Lệnh thanh toán
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ

×