SỞ GD & ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 08-09
Trường THPT Lương Đắc Bằng (Thời gian làm bài: 90 phút)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1) Chọn kết luận đúng: Trong dao động điều hoà, quỹ đạo của vật có dạng
A. Đường thẳng B. Đoạn thẳng C. Đường sin C. Đường tròn
Câu 2) Trong dao động điều hoà thì
A. Véctơ vận tốc
v
r
và véctơ gia tốc
a
r
đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng
B. Véctơ vận tốc
v
r
và véctơ gia tốc
a
r
hướng cùng chiều chuyển động của vật
C. Véctơ vận tốc
v
r
hướng cùng chiều chuyển động còn véctơ gia tốc
a
r
hướng về vị trí cân bằng
D. Véctơ vận tốc
v
r
và véctơ gia tốc
a
r
luôn ngược chiều nhau
Câu 3) Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(
)5 t
π
cm. Tính từ thời điểm t
0
= 0 đến thời điểm
t = 1,5s vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm số lần là
A. 8 lần B. 6 lần C. 7 lần D. 9 lần
Câu 4) Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 20cm được treo vật m = 100g. Tại vị trí cân bằng lò xo dài 22,5cm. Kéo vật đến vị trí lò xo dài
26,5cm rồi thả nhẹ. Động năng của con lắc khi qua vị trí x = 2cm là. Lấy g = 10m/s
2
A. 3,2.10
-2
J B. 32.10
-2
J C. 24.10
-2
J D. 2,4.10
-2
J
Câu 5) Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 20cos(
)
2
2
π
π
−t
cm. Tại thời điểm t vật có li độ 5cm. Li độ của vật tại thời điểm t +
s
8
1
là
A. x = 17.2cm hoặc x = -10,2cm B. x = - 17.2cm hoặc x = -10,2cm
C. x = 17.2cm hoặc x = 10,2cm D. x = -17.2cm hoặc x = 0,2cm
Câu 6) Chọn kết luận sai khi nói về sự phản xạ của sóng
A. Sóng phản xạ luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng
B. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới
C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới
D. Sóng phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng
Câu 7) Chọn kết luận không đúng khi nói về sự truyền âm thanh:
A. Âm thanh truyền đi không mang theo vật chất của môi trường
B. Các âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16 H
Z
đến 20000H
Z
C. Âm thanh truyền đi với vận tốc hữu hạn
D. Âm thanh có cường độ càng lớn thì lan truyền càng nhanh
Câu 8) Ca tốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,66µm. Chiếu chùm sáng có bước sóng 0,5µm vao catốt thì vận tốc ban đầu
cực đại của elêctron quang điện là
A. 2,5.10
5
m/s B. 3,7.10
5
m/s C. 4,6.10
5
m/s D. 5,2.10
5
m/s
Câu 9) Đặt một điện áp xoay chiều
))(
6
100cos(2200 Vtu
π
π
−=
vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
))(
6
100cos(22 Ati
π
π
+=
. Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. P = 400W B. P = 400
3
W C. P = 200W D. P = 200
3
W
Câu 10) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, có tần số f = 50H
Z
và cách nhau 3cm. Người ta đo
được khoảng cách từ trung điểm của AB đến bụng sóng gần nó nhất là 0,4cm. Số gợn hypebol cực đại trên đoạn AB là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 11) Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U = 100V vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Thay đổi giá trị của
điện trở R người ta thấy có hai giá trị của R là R
1
= 10Ω và R
2
= 90Ω thì công suất tiêu thụ của mạch có cùng một giá trị. Giá trị của R để công
suất tiêu thụ của mạch cực đại là
A. R = 50Ω B. R = 30Ω C. R = 100Ω D. R = 25Ω
Câu 12) Khi sóng truyền trên mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì
A. Sóng bị khe phản xạ trở lại B. Sóng vẫn truyền thẳng
C. Sóng dừng lại C. Sóng bị lệch khỏi phương truyền thẳng
Câu 13) Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi thay đổi giá trị của L đến giá trị nào đó thì thấy điện
áp ở hai đầu mạch sớm pha
2
π
so với điện áp u
RC
. Chọn hệ thức đúng:
A. (Z
L
– Z
C
) = R B. Z
C
(Z
L
– Z
C
) = R
2
C. Z
L
(Z
L
– Z
C
) = R
2
D. Z
C
(Z
C
– Z
L
) = R
2
Câu 14. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi được. Hiệu
điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch là u = U
2
sin(100pt) (V). Khi C = C
1
thì công suất mạch là 240W và cường độ dòng điện qua mạch
là i = I
2
sin(100pt + π/3) (A).Khi C = C
2
thì công suất mạch cực đại. Tính công suất mạch khi C = C
2
.
A. 360W B. 480W C. 720W D. 960W.
Câu15. Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng.
A. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước
B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt.
C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.
D. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nới trên mặt đất.
Câu 16) Hiệu điện thế giữa hai cực của ống Rơnghen là 15KV. Bỏ qua động năng ban đầu của elêctron khi bật khỏi catốt. Bước sóng ngắn nhất
của tia X mà ống có thể phát ra là
A. 75,5.10
-12
m B. 75,5.10
-10
m C. 82,8.10
-12
m D. 82,8.10
-10
m
Câu 17. Một máy biến thế lí tưởng gồm cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần R = 110Ω, cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây mắc
vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là:
A. 0,1 A B. 2A C. 0,2A D.1A.
Câu 18. Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 25µH có điện trở không đáng kể và một tụ xoay
có điện dung điều chỉnh được. Hỏi điện dung phải có giá trị trong khoảng nào để máy thu bắt được sóng ngắn trong phạm vị từ 16m đến 50 m.
A. C = 3,12 ÷ 123 (pF) B. C = 4,15 ÷ 74,2 (pF) C. C = 2,88 ÷ 28,1 (pF) D. C = 2,51 ÷ 45,6 (pF)
Câu 19) Một mạch dao động LC đang dao động tự do với điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn dây
là I
0
. Mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng là
A. λ =
0
0
2.
Q
I
c
π
B. λ =
0
0
2.
I
Q
c
π
C. λ =
2
0
2
0
2.
Q
I
c
π
D. λ =
00
2. IQc
π
Câu 20)
Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về
tương quan giữa vectơ cường độ điện trường
E
r
và vectơ cảm ứng từ
B
r
của điện từ trường đó?
A.
E
r
và
B
r
biến thiên điều hoà có cùng tần số và cùng pha
B.
E
r
và
B
r
biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau một góc π/2
C.
E
r
và
B
r
có cùng phương D. A, B và C đều đúng.
Câu 21)
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x
1
, x
2
. Biết x
1
= 5cos(πt + π/6) và phương trình đao động
tổng hợp là x = 3cos(πt - 5π/6). Khi đó phương trình x
2
là:
A. x
2
= 2cos(πt + π/6) B. x
2
= 8cos(πt - 5π/6) C. x
2
= 2cos(πt -5π/6) D. x
2
= 8cos(πt + π/6)
Câu 22) Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560µm.Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220µm. Bước sóng dài thứ hai của dãy
Laiman là
A. 0,0528µm B. 0,1029µm C. 0,1112µm D. 0,1211µm
Câu 23) Tìm phát biểu đúng cho dao động của quả lắc đồng hồ : Tại cùng một nơi trên trái đất
A. Nhiệt độ tăng lên thì tần số dao động tăng lên theo ; B. Nhiệt độ giảm xuống thì chu kì dao động tănglên.
C. Nhiệt độ tăng lên thì đồng hồ quả lắc chạy nhanh lên ; D. Nhiệt độ giảm xuống thì tần số dao động tăng lên.
Câu 24) Trong mạch R,L,C mắc nối tiếp, biết các giá trị Z
L
= 16Ω, Z
C
= 9Ω ứng với tần số f. Thay đổi tần số f đến khi có giá trị f
0
thì trong
mạch xảy ra cộng hưởng. Ta có:
A. f
0
=
3
4
f B. f
0
=
4
3
f C. f
0
= f
D. Không có giá trị nào của f
0
thỏa mãn điều kiện cộng hưởng
Câu 25) Trong hiện tượng quang điện năng lượng của các elêctron quang điện phát ra
A. Lớn hơn năng lượng của phôton chiếu tới B. Bằng năng lượng của phôton chiếu tới
C. Tỉ lệ với cường độ của ánh sáng chiếu tới D. Nhỏ hơn năng lượng của phôton chiếu tới
Câu 26) Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 600nm, trên màn quan sát đếm được 12 vân
sáng. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 12 B. 18 C. 24 D. 30
Câu 27) Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân
H
2
1
và
He
4
2
lần lượt là 1,1MeV và 7MeV. Nếu hai hạt nhân
H
2
1
phản ứng để tạo thành
một hạt
He
4
2
thì năng lượng toả ra của phản ứng là
A. 13,9MeV B. 23,6MeV C. 19,2MeV D. 26,9MeV
Câu 28) Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ X và Y lần lượt là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai chất X và Ycó số lượng hạt nhân như nhau. Sau
80 phút tỉ số giữa hạt nhân X và Y đã bị phân rã là
A. 1 : 4 B. 4 : 1 C. 5 : 4 D. 4 : 5
Câu 29) Dưới ảnh hưởng của các ánh sáng đơn sắc chiếu vào mặt kim loại, vận tốc cực đại của các elêctron quang điện sau khi bị bứt ra khỏi
mặt kim loại phụ thuộc vào:
A. Vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường ngoài kim loại
B. Năng lượng của phôton và bản chất kim loại
C. Tổng năng lượng của ánh sáng đập lên mặt kim loại và bản chất kim loại
D. Số phôton đạp lên mặt kim loại và bản chất kim loại
Câu 30) Nếu các nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích tại mức năng lượng của quỹ đạo M thì sau đó nguyên tử có thể phát ra bao nhiêu
vạch quang phổ thuộc dãy Laiman ?
A. 3 vạch B. 2 vạch C. 1 vạch D. 4 vạch.
Câu 31) Đặt một điện áp xoay chiều u = U
2
cos2
ft
π
(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện ttrở hoạt động R, độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 2U, hai đầu tụ điện là U
3
. Chọn kết luận đúng:
A.
LC
1
2
=
ω
B. Hệ số công suất của cuộn dây
2
3
cos =
d
ϕ
C. R > ωL C. Tổng trở của mạch lớn hơn dung kháng của tụ điện
Câu 32) Hạt phôton không có tính chất nào sau
A. Năng lượng B. Động lượng C. Khối lượng D. Tính chất sóng
Câu 33) Đặt một điện áp xoay chiều u = U
2
cos2
ft
π
(V) vào hai đầu một đoạn RLC mắc nối tiếp. Khi L, C và tần số góc ω thoả mãn hệ
thức ω
2
LC = 1 thì kết luận nào sau đây không đúng
A. Mạch có hệ số công suất đạt cực đại C. Dòng điện i cùng pha với điện áp u
B. Điện áp U lớn hơn điện áp giữa hai đầu R D. Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất
Câu 34) Đặt một điện áp xoay chiều và hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
R, hai đầu cuồn thuần cảm L, hai đầu tụ điện C. Biết U
L
= 2U
C
= 2U
R
. Chọn kết luận đúng
A. Điện áp u nhanh pha hơn dòng điện i là
4
π
B. Điện áp u trễ pha hơn dòng điện i là
4
π
C. Điện áp u nhanh pha hơn dòng điện i là
3
π
D. Điện áp u trễ pha hơn dòng điện i là
3
π
Câu 35) Hạt nhân U234 phóng xạ α và tạo thành đồng vị thori Th230. Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1MeV; của U234 là
7,63 MeV; của Th230 là 7,7 MeV. Năng lượng toả ra khi một hạt U234 phân rã là
A. 14MeV B. -14MeV C. 15MeV D. -15MeV
Câu 36) Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi có bán kính giống nhau 20cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là n
đ
=1,5, đối với ánh
sáng tím là n
t
= 1,54. Khoảng cách từ tiờu điểm của ánh sáng đỏ đến tiêu điểm của ánh sáng tím là:
A. 0.74cm B 0, 80cm C.10cm D. 9,3cm
Câu 37) Kết luận nào sau đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng là đúng
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm ánh sáng chiếu vào cùng một chỗ
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đền chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua một kính lọc sắc
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra với các ánh sáng đơn sắc
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau
Câu 38) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe sáng a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1m.
Chiếu vào hai khe bức xạ đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ’> λ thì tại vị trí
vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có bức xạ λ’. Giá trị của bức xạ λ’ là
A. λ’ = 0,48µm B. λ’ = 0,58µm C. λ’ = 0,52µm D. λ’ = 0,60µm
Câu 39) Trong khoảng thời gian 30h, độ phóng xạ của một đồng vị phóng xạ giảm đi 75%. Thời gian bán rã của đồng vị đó là
A. T = 7,5h ; B. T = 10h ; C. T = 15h ; D. T = 20h
Câu 40) Đồng vị Rn 222 là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Một mẫu Rn có khối lượng 0,222g, sau 19 ngày còn lại số nguyên tử
chưa phân rã là
A. 1,88.10
19
B. 1,69. 10
19
C. 1,88.10
20
; D. 1,69.10
20