Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ÔN TRẮC NGHIỆM MÔN KIỂM TOÁN _2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.36 KB, 12 trang )

TL : Sai.
GT : Vì trong m i tr ng h p cùng v i tr c nghi m đ t yêu c u đ u ph i sọ ườ ợ ớ ắ ệ ạ ầ ề ả ử
d ng các tr c nghi m đ tin c y ( đ v ng chãi). Tr c nghi m đ tin c y ch ít d nụ ắ ệ ộ ậ ộ ữ ắ ệ ộ ậ ỉ ầ
đi khi h th ng ki m soát n i b đ c đánh giá cao ch không đ c b qua.ệ ố ể ộ ộ ượ ứ ượ ỏ
6.15/ Trong t ng tr ng h p c th , ki m tra h th ng ch áp d ng 1 bi nừ ườ ợ ụ ể ể ệ ố ỉ ụ ệ
pháp c th riêng r phù h p v i nó nh m gi m chi phí.ụ ể ẽ ợ ớ ằ ả
TL : Sai.
GT : C n ph i th c hi n đ ng b các bi n pháp vì 1 bi n pháp kĩ thu t c thầ ả ự ệ ồ ộ ệ ệ ậ ụ ể
riêng r th ng không có hi u l c và không th đáp ng đ c yêu c u đ y đ và tinẽ ườ ệ ự ể ứ ượ ầ ầ ủ
c y c a b ng ch ng ki m toán.ậ ủ ằ ứ ể
6.16/ Quan sát cho phép ng i ki m tra có đ c nh n th c tr c di n v đ iườ ể ượ ậ ứ ự ệ ề ố
t ng ki m toán và qua đó có th thu th p b ng ch ng ki m toán tin c y.ượ ể ể ậ ằ ứ ể ậ
TL : Đúng.
GT : Quan sát cho phép ng i ki m tra có đ c nh n th c tr c di n v đ iườ ể ượ ậ ứ ự ệ ề ố
t ng ki m toán và qua đó có th thu th p b ng ch ng ki m toán tin c y khi ki mượ ể ể ậ ằ ứ ể ậ ể
toán viên tr c ti p quan sát hi n tr ng.ự ế ệ ườ
6.17/ Cách th c ti p c n hi u qu nghi p v th ng xuyên là tr c nghi m đ tứ ế ậ ệ ả ệ ụ ườ ắ ệ ạ
yêu c u.ầ
TL : Sai.
GT : Vì đ i t ng c a lo i nghi p v này là ti n m t, các kho n thanh toán,ố ượ ủ ạ ệ ụ ề ặ ả
hàng t n kho…do đó n u h th ng ki m soát n i b không t t, các l o nghi p vồ ế ệ ố ể ộ ộ ố ạ ệ ụ
này d x y ra sai sót, gian l n.Vì v y cách th c ti p c n hi u qu lo i nghi p vễ ả ậ ậ ứ ế ậ ệ ả ạ ệ ụ
này ph i là tr c nghi m đ tin c y trong tr c nghi m nghi p v .ả ắ ệ ộ ậ ắ ệ ệ ụ
6.18/ Báo cáo v nh ng chênh l ch ki m toán c n đ c th c hi n cho ban giámề ữ ệ ể ầ ượ ự ệ
đ c b i ki m toán viên trong nh ng th i kỳ đ nh kỳ (quý, tháng).ố ở ể ữ ờ ị
TL : Sai.
GT : Vì báo cáo v chênh l ch ki m toán ch đ c th c hi n khi ki m toánề ệ ể ỉ ượ ự ệ ể
viên:
- Phát hi n sai sót tr ng y u trong báo cáo tài chính.ệ ọ ế
- Phát hi n 1 đi m y u quan tr ng ho c 1 khía c nh ph i báo cáo v h th ngệ ể ế ọ ặ ạ ả ề ệ ố
ki m soát n i b .ể ộ ộ


- Phát hi n ra sai ph m c ý.ệ ạ ố
- Tin r ng có t n t i sai ph m.ằ ồ ạ ạ
6.19/ Trong th c hành ki m toán, tr c nghi m tr c ti p s d k t h p v i tr cự ể ắ ệ ự ế ố ư ế ợ ớ ắ
nghi m đ v ng chãi trong tr c nghi m công vi c đ hình thành các th t cệ ộ ữ ắ ệ ệ ể ủ ụ
ki m toán chi ti t.ể ế
TL : Đúng.
GT : M i quan h y đ c c th hóa h n b i công th c :ố ệ ấ ượ ụ ể ơ ở ứ
Th t c ki m tra chi ti t = Tr c nghi m đ v ng chãi trong tr c nghi m côngủ ụ ể ế ắ ệ ộ ữ ắ ệ
vi c + Tr c nghi m tr c ti p s dệ ắ ệ ự ế ố ư
13
This is trial version
www.adultpdf.com
6.10/ Ki m toán viên có nhi m v ph i phát hi n kh năng có hành vi ph mể ệ ụ ả ệ ả ạ
pháp c a khách th và m c đ c a tính vi ph m y.ủ ể ứ ộ ủ ạ ấ
TL : Sai.
GT : B i xác đ nh tính ph m pháp v m c đ th ng v t quá kh năng nghở ị ạ ề ứ ộ ườ ượ ả ề
nghi p c a ki m toán viên.ệ ủ ể
CH NG 7: BÁO CÁO KI M TOÁN V BÁO CÁO TÀI CHÍNHƯƠ Ể Ề
7.1. Trong tr ng h p ph m vi ki m toán b gi i h n thì ý ki n đ a ra c aườ ợ ạ ể ị ớ ạ ế ư ủ
ki m toán viên có th là: ể ể
a. Ý ki n không ch p nh n ế ấ ậ
b. Ý ki n t ch i ế ừ ố
c. Ý ki n ch p nh n t ng ph n ế ấ ậ ừ ầ
d. C 3 ý ki n trên ả ế
7.2. K t c u và hình th c c a m t báo cáo ki m toán v báo cáo tài chínhế ấ ứ ủ ộ ể ề
đ c trình bày theo: ượ
a. Quy đ nh c a B Tài chính ị ủ ộ
b. Quy đ nh c a chu n m c ki m toán ị ủ ẩ ự ể
c. Tùy theo quy mô c a cu c ki m toán ủ ộ ể
d. T t c ý ki n trên đ u sai ấ ả ế ề

7.3. Ngôn ng trình bày trên báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính c a côngữ ể ề ủ
ty ki m toán ho t đ ng t i Vi t Nam là: ể ạ ộ ạ ệ (CM 210 : H p đ ng KT)ợ ồ
a. Ti ng Vi t Nam ế ệ
b. Ti ng Anh ế
c. B t c th ti ng nào đã đ c th a thu n trên h p đ ng ki m toán ấ ứ ứ ế ượ ỏ ậ ợ ồ ể
d. C a và cả
7.4. Trong tr ng h p ph m vi công vi c ki m toán b gi i h n, thi u thôngườ ợ ạ ệ ể ị ớ ạ ế
tin liên quan đ n m t s l ng l n các kho n m c thì ý ki n c a ki m toánế ộ ố ượ ớ ả ụ ế ủ ể
viên đ a ra là: ư (CM 700)
a. Ý ki n ch p nh n toàn ph n ế ấ ậ ầ
b. Ý ki n ch p nh n m t ph n ế ấ ậ ộ ầ
c. Ý ki n t ch i ế ừ ố
d. Ý ki n trái ng c ế ượ
7.5. Sau khi đ n v đ c ki m toán phát hành báo cáo tài chính, ki m toán viênơ ị ượ ể ể
phát hi n nh ng s ki n nh h ng tr ng y u t i báo cáo tài chính, th o lu nệ ữ ự ệ ả ưở ọ ế ớ ả ậ
v i th tr ng đ n v , có ý ki n không đ ng ý. Ki m toán viên ph i thông báoớ ủ ưở ơ ị ế ồ ể ả
đ n ai v nh ng hành đ ng mà ki m toán viên th c hi n đ ngăn ng a khế ề ữ ộ ể ự ệ ể ừ ả
năng s d ng m t báo cáo tài chính đã phát hành có ch a sai ph m tr ng y uử ụ ộ ứ ạ ọ ế
ch a đ c phát hi n: ư ượ ệ (CM 700)
a. K toán tr ng c a đ n v đ c ki m toán ế ưở ủ ơ ị ượ ể
14
This is trial version
www.adultpdf.com
b. C quan ch c năng ơ ứ
c. Ng i có trách nhi m cao nh t t i đ n v ườ ệ ấ ạ ơ ị
d. Công an kinh t ế
7.6. Ng i nh n báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính là: ườ ậ ể ề
a. H i đ ng qu n tr ộ ồ ả ị
b. Giám đ c ố
c. C đông đ n v đ c ki m toán ổ ơ ị ượ ể

d. Các nhà đ u t ầ ư
e. G m a,b,c ồ
7.7. Thu t ng “ngo i tr ”đ c s d ng trong: ậ ữ ạ ừ ượ ử ụ
a. Ý ki n ch p nh n toàn ph n ế ấ ậ ầ
b. Ý ki n ch p nh n t ng ph n ế ấ ậ ừ ầ
c. Ý ki n t ch i ế ừ ố
d. Ý ki n không ch p nh n ế ấ ậ
7.8. Ki m toán viên ph i mô t rõ ràng trong báo cáo ki m toán v báo cáo tàiể ả ả ể ề
chính nh ng lý do d n đ n ý ki n: ữ ẫ ế ế
a. Ý ki n ch p nh n toàn ph n ế ấ ậ ầ
b. Ý ki n ch p nh n t ng ph n ế ấ ậ ừ ầ
c. Ý ki n t ch i ế ừ ố
d. Ý ki n không ch p nh n ế ấ ậ
e. c và d
f. G m b,c,d ồ
7.9. Theo IPAC c a IFAC thì báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính đ c trìnhủ ể ề ượ
bày nh th nào: ư ế
a. B ng mi ng ho c b ng văn b n ằ ệ ặ ằ ả
b. B ng mi ng ằ ệ
c. B ng văn b n và tuân th các quy đ nh v n i dung và hình th c. ằ ả ủ ị ề ộ ứ
7.10. Trong báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính ph i có ch ký c a: ể ề ả ữ ủ
a. Ki m toán viên ch u trách nhi m ki m toán ể ị ệ ể
b. Giám đ c (hay ng i đ c y quy n) c a công ty ki m toán ch u trách nhi mố ườ ượ ủ ề ủ ể ị ệ
phát hành báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính ể ề
c. Giám đ c c a đ n v đ c ki m toán ố ủ ơ ị ượ ể
d. C a và b ả
ĐÁP ÁN : 1. D 2. B 3. D 4. C 5. C 6. E 7. B 8. F 9. C 10.D
II. Câu h i Đúng/Sai và gi i thích:ỏ ả
7.11. Ý ki n tùy thu c c a ki m toán viên th ng liên quan đ n các s ki nế ộ ủ ể ườ ế ự ệ
x y ra quá kh . ả ở ứ

TL : Sai
15
This is trial version
www.adultpdf.com
GT : Vì liên quan đ n có th x y ra trong t ng lai, n m ngoài kh năng ki mế ể ả ươ ằ ả ể
soát c a đ n v và ki m toán viên.ủ ơ ị ể
7.12. Ý ki n c a ki m toán viên đ a ra trên báo cáo ki m toán v báo cáo tàiế ủ ể ư ể ề
chính là s đ m b o tuy t đ i r ng không có b t kỳ s sai sót nào trên báo cáoự ả ả ệ ố ằ ấ ự
tài chính đã đ c ki m toán. ượ ể
TL : Sai
GT : Vì ch đ m b o báo cáo tài chính đã ph n ánh trung th c và h p lý trênỉ ả ả ả ự ợ
khía c nh tr ng y u, có th có nh ng sai sót nh ng là không tr ng y uạ ọ ế ể ữ ư ọ ế
7.13. Th qu n lý nh t thi t ph i đính kèm báo cáo ki m toán v báo cáo tàiư ả ấ ế ả ể ề
chính.
TL : Sai
GT : không nh t thi t ph i đính kèmấ ế ả
7.14. Sau khi báo cáo tài chính đ c công b phát hi n ra nh ng s ki n nhượ ố ệ ữ ự ệ ả
h ng tr ng y u đ i v i báo cáo tài chính vào th i đi m ký báo cáo tài chính,ưở ọ ế ố ớ ờ ể
ki m toán viên s không ph i ch u b t c trách nhi m nào. ể ẽ ả ị ấ ứ ệ
TL : Sai
GT : V m t hình th c thì ki m toán viên không ph i ch u trách nhi m nh ngề ặ ứ ể ả ị ệ ư
th c ch t ki m toán viên v n ph i cân nh c vi c phát hành l i báo cáo ki m toán vự ấ ể ẫ ả ắ ệ ạ ể ề
báo cáo tài chính và đi u này c n đ c th o lu n v i th tr ng đ n v .ề ầ ượ ả ậ ớ ủ ưở ơ ị
7.15. Y u t tùy thu c là y u t tr ng y u có nh h ng nghiêm tr ng t i báoế ố ộ ế ố ọ ế ả ưở ọ ớ
cáo tài chính.
TL : Sai
GT : Vì y u t tùy thu c là y u t tr ng y u nh ng không ch c ch n, th ngế ố ộ ế ố ọ ế ư ắ ắ ườ
liên quan đ n nh ng s ki n x y ra trong t ng lai n m ngoài t m ki m soát c aế ữ ự ệ ả ươ ằ ầ ể ủ
đ n v và ki m toán viên nên không bi t m c đ nghiêm tr ng c a nó đ i v i báoơ ị ể ế ứ ộ ọ ủ ố ớ
cáo tài chính.

7.16. S hi u báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính là s hi u phát hành báoố ệ ể ề ố ệ
cáo ki m toán v báo cáo tài chính c a công ty ki m toán theo t ng cu c ki mể ề ủ ể ừ ộ ể
toán.
TL : Sai
GT : Theo t ng năm (GT/167)ừ
7.17. Ki m toán viên có th đ a ra ý ki n ch p nh n toàn ph n trong tr ngể ể ư ế ấ ậ ầ ườ
h p báo cáo tài chính đ c ki m toán có nh ng sai sót nh ng đã đ c ki mợ ượ ể ữ ư ượ ể
toán viên phát hi n và đ n v đã đi u ch nh theo ý ki n c a ki m toán viên. ệ ơ ị ề ỉ ế ủ ể
TL : Đúng
GT : GT/174
7.18. Trong tr ng h p có t hai công ty ki m toán cùng th c hi n cu c ki mườ ợ ừ ể ự ệ ộ ể
toán thì báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính ph i đ c ký b i giám đ c ho cể ề ả ượ ở ố ặ
ng i y quy n c a c hai công ty ki m toán theo đúng th t c. ườ ủ ề ủ ả ể ủ ụ
16
This is trial version
www.adultpdf.com
TL : Đúng
GT :
7.19. Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính ph i đ c trình bày b ng văn b n.ể ề ả ượ ằ ả
TL : Đúng
GT : Vì trong tr ng h p đ n gi n, khi ki m toán báo cáo tài chính cho 1 cáườ ợ ơ ả ể
nhân nào đó và h không c n có k t qu ki m toán b ng văn b n.ọ ầ ế ả ể ằ ả
7.10.Khi ph m vi công vi c ki m toán b gi i h n thì ki m toán viên ch có thạ ệ ể ị ớ ạ ể ỉ ể
đ a ra ý ki n ch p nh n toàn ph n. ư ế ấ ậ ầ
TL : Sai
GT : có th đ a ra ý ki n ch p nh n t ng ph n, ý ki n t ch i ho c ý ki nể ư ế ấ ậ ừ ầ ế ừ ố ặ ế
không ch p nh n.ấ ậ
17
This is trial version
www.adultpdf.com

CÁC CÂU H I TRONG GIÁO TRÌNH C A Ỏ Ủ H C VI N BCVTỌ Ệ
CHƯ NGƠ I: T NG QUAN Ổ VỀ KIỂM TOÁN
L aự ch n ọ câu tr ả lời phù hợp:
11. Kiểm toán có chức năng:
a. Xác minh
b. Báo cáo kết qu kả iểm tra
c. Bày tỏ ý ki nế
d. C ả a và c

12. Ch ủ th ể của kiểm toán nội bộ:
a. Nhà nước
b. Công ty cung c p dấ chị v kụ iểm toán
c. K ế toán viên trong doanh nghi pệ
d. Do các ki m toán viên n i b trong đ n v ti n hànhể ộ ộ ơ ị ế
13. Kiểm toán báo cáo tài chính không bao g mồ đối tượng nào sau đây:
a. Bảng cân đối k ế toán
b. Báo cáo doanh thu
c. Báo cáo kết qu ả kinh doanh
d. Báo cáo lưu chuyển ti n ề tệ
CHƯ NGƠ II: CÁC KHÁI NIỆM C Ơ BẢN S DỬ ỤNG TRONG KI M TOÁNỂ
L aự ch n ọ câu tr ả lời phù hợp:
15.Hành động nào sau đây có th ể coi là sai sót:

a. Tính toán nhầm
b. B ỏ quên nghi p vệ ụ
c. Che giấu các thông tin nghi p v (=> đây là gian l n)ệ ụ ậ
d. Bao g m a và bồ
16.Hành động nào sau đây có th ể là gian l ậ n :
a. Ghi nghi p ệ v ụ sai nguyên tắc có tính h ệ th ng ố
b. T y ẩ xoá chứng t ừ theo ý mu nố

c. Bao g m a và bồ
d. Hiểu sai nghi p v (=> đây là sai sót)ệ ụ
17.Những tài liệu làm c s ơ ở cho ý ki n ế của kiểm toán viên là:
a. C ơ s dở ẫn liệu (là căn c đ đ a ra k ho ch, m c tiêu, nh n xét, k t lu n ki mứ ể ư ế ạ ụ ậ ế ậ ể
toán)
b. B ng ch ng ki m toánằ ứ ể
c. Báo cáo kiểm toán
d. Báo cáo tài chính
18.Công thức nào th hể i n ệ mối quan h gệ iữa các loại rủi ro kiểm toán:
a. AR= IR x CR x DR
b. DR = IR x CR x AR
18
This is trial version
www.adultpdf.com
c. IR = AR x CR x DR
d. CR = IR x DR x AR
CHƯ NGƠ III: PHƯƠNG PHÁP KI M TOÁNỂ
L aự ch n ọ câu tr ả lời phù hợp:
9. Ph ngươ pháp khoa học chung có bao nhiêu bước:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
10. Các th nghử iệm chi ti t ế được áp dụng khi:
a. Rủi ro kiểm soát đư c đợ ánh giá là cao
b. R i ro ki m soát th pủ ể ấ
c. Rủi ro tiềm tàng cao
d. Bất kỳ lúc nào
11. Ph ngươ pháp phân tích tổng quát nên thực hiện vào giai đoạn nào của cuộc
kiểm toán:
a. Giai đoạn chu n bẩ ị
b. Giai đo n kạ ết thúc
c. Giai đoạn thực hi n kệ iểm toán

d. C 3 giai đo nả ạ
CHƯ NGƠ IV: TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC KIỂM TOÁN
Lựa chọn câu tr ả lời phù hợp:
11. Một ý kiến ch p nh n ấ ậ t ng phừ ần có ngoại tr ừ của kiểm toán viên đư cợ
đưa ra khi bị giới h n v phạ ề ạm vi kiểm toán c n ầ được giải thích trên:
a. Thuyết minh báo cáo tài chính
b. Báo cáo ki m toánể
c. C ả báo cáo ki m ể toán và thuyết minh báo cáo tài chính
d. C ả báo cáo k ế toán và báo cáo tài chính
12. Một công ty khách hàng trong năm đã thay đổi phương pháp kế toán
làm nhả hư ng ở tr ng y u ọ ế tới một s ố lư ng ợ lớn các kho n ả m cụ trên báo cáo
tài chính. Kiểm toán viên khi đó nên:
a. Đ a ra ý ki n trái ng c và gi i thích lý do ư ế ượ ả
b. Đ a ra ý ki n t ch i và nêu lý doư ế ừ ố
c. Đ a ra ý ki n ch p nh n t ng ph n (lo i ý ki n ngo i tr )ư ế ấ ậ ừ ầ ạ ế ạ ừ
d. Đ a ra ý ki n ch p nh n toàn ph nư ế ấ ậ ầ
13. Báo cáo kiểm toán là hình thức bi u hể iện trực ti p ế của:
a. Chức năng kiểm toán
b. Th h n ư ẹ kiểm toán
c. K t lu n ki m toán ế ậ ể
d. Câu a và b đúng
19
This is trial version
www.adultpdf.com
14. Khi ph mạ vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm tr ngọ hay số li uệ của doanh
nghi pệ m pậ m ờ (không chắc ch n) ắ ở m c đ ứ ộ lớn, thì kiểm toán viên nên đưa
ra loại ý kiến:
a. Ch p nh n toàn bấ ậ ộ
b. Lo i tr (ch p nh n t ng ph n)ạ ừ ấ ậ ừ ầ
c. T ch iừ ố

d. Trái ng cượ
CHƯ NGƠ V: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN
L aự ch n ọ câu tr ả lời phù hợp:
8. D uấ hiệu khác nhau cơ b nả giữa kiểm toán nhà nước, kiểm toán độc l pậ ,
kiểm toán nội b ộ là:
a. Ph ng pháp s d ng đ ki m toánươ ử ụ ể ể
b. Phạm vi ho t đạ ộng và m c đụ ích c a kủ iểm toán
c. Các chuẩn mực kiểm toán được áp d ngụ
d. Không có s ự khác nhau
9. Lĩnh v c đự ặc tr ng như ất c a Kủ iểm toán Nhà nước là:
a. Ki m toán tuân thể ủ
b. Kiểm toán ho t đ ng ạ ộ
c. Kiểm toán tài chính
d. Lĩnh vực khác
CHƯ NGƠ VI: T Ổ CH CỨ KIỂM TOÁN NỘI B TRONG DOANHỘ NGHI PỆ
L aự ch n ọ câu tr ả lời phù hợp:
17. Kiểm toán nội trực thuộc:
a. B ộ tài chính
b. Chính ph ủ
c. Quốc hội
d. Doanh nghi p, công tyệ
18. Lĩnh vực kiểm toán nội b ộ quan tâm:
a. Kiểm toán tuân thủ
b. Ki m toán ho t đ ngể ạ ộ
c. Kiểm toán báo cáo tài chính
d. C ả ba nội dung trên
19. Đối tư nợ g phục v ụ của kiểm toán NB:
a. Ban Giám đ cố
b. Các b phộ ận trong đơn vị
c. Gồm a và b

d. Các khách hàng bên ngoài đ n vơ ị
20. Nội dung nào sau đây không là chức năng của ki mể toán nội bộ:
a. Kiểm tra
b. Xác nh n ậ
20
This is trial version
www.adultpdf.com
c. T v nư ấ
d. X lý vi ph mử ạ
21. Trình t kự iểm toán nội b gộ ồm
a. 5 bước
b. 4 bước
c. 3 bước
d. 6 bước
22. Loại hình doanh nghiệp nào có th ể t ổ chức b ph nộ ậ kiểm toán nội bộ:
a. Công ty t ư nhân
b. Doanh nghiệp Nhà nước
c. Công ty c ổ ph nầ
d. B t kỳ doanh nghi p nào có nhu c uấ ệ ầ
21
This is trial version
www.adultpdf.com
CÂU H I T NG QUÁTỎ Ổ
H I : Nh n di n các lý do ki m toán c a công ty khách hàng …. ChoỎ ậ ệ ể ủ
13,14,15,16 doanh nghi p đã tính kh u hao TSCĐ ho t đ ng phúc l i tính vàoệ ấ ạ ộ ợ
chí phí qu n lý doanh nghi p 60 tri u đ ngả ệ ệ ồ
Câu 13: Nghi p v này nh h ng đ n kho n m c nào trong b ng cân đ iệ ụ ả ưở ế ả ụ ả ố
kê1 toán
a. kh u haoấ
b. chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ

c. l i nhu n sau thuợ ậ ế
d. câu a và c
Câu 14: Nghi p v này nh h ng đ n kho n m c nào trong b ng báo cáoệ ụ ả ưở ế ả ụ ả
k t qu HĐSXKDế ả
a. kh u haoấ
b. chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ
c. câu b và c
d. l i nhu n sau thu , thu thu nh p doanh nghi pợ ậ ế ế ậ ệ
Câu 15. nghi p v trên làm t ng tài s n trên b ng cân đ i BCĐ KTệ ụ ổ ả ả ố
a. không thay đ iổ
b. tăng 60 tri u đ ngệ ồ
c. gi m 60 tri u đ ngả ệ ồ
d. t t c các câu trên đi u saiấ ả ề
Câu 16. Nghi p v trên làm cho t ng ngu n v n trên b ng cân đ i k toánệ ụ ổ ồ ố ả ố ế
a. không thay đ iổ
b. tăng 60 tri u đ ngệ ồ
c. gi m 60 tri u đ ngả ệ ồ
d. t t c các câu trên đi u saiấ ả ề
S d ng d li u sau đ làm câu 17,18,19,20 Chi phí thu c a hàng trong 3ử ụ ữ ệ ể ế ử
năm đã tr b ng ti n m t 90 tri u đ ng DN đã tính h t chi phí trong nămả ằ ề ặ ệ ồ ế
nay
Câu 17. Nghi p v này nh h ng đ n tài kho n nàoệ ụ ả ưở ế ả
a. 142,111,641,642
b. 142,641,111,421,3334
c. 142,641,421,3334
d. t t c các câu trên đi u saiấ ả ề
Câu 18 Nghi p v này nh h ng đ n kho n m c nào trong b ng báo cáo k tệ ụ ả ưở ế ả ụ ả ế
qu HĐ SXKDả
22
This is trial version

www.adultpdf.com
a. ti n m t (111) , chí phí tr tr c ng n h n (142) chi phí bán hang (641),l iề ặ ả ướ ắ ạ ợ
nhu n sau thu (421), thu thu nh p doanh nghi p (821)ậ ế ế ậ ệ
b. chí phí tr tr c ng n h n (142) chi phí bán hang (641),l i nhu n sau thu (421),ả ướ ắ ạ ợ ậ ế
thu thu nh p doanh nghi p (821)ế ậ ệ
c. chi phí bán hàng (641),l i nhu n sau thu (421), thu thu nh p doanhợ ậ ế ế ậ
nghi p (821ệ )
d. t t c các câu trên đ u saiấ ả ề
Câu 19. Nghi p v trên làm cho t ng ngu n v n trên b ng cân đ i k toánệ ụ ổ ồ ố ả ố ế
a. không thay đ iổ
b. tăng 90 tri u đ ngệ ồ
c. gi m 90 tri u đ ngả ệ ồ
d. gi m 60 tri u đ ngả ệ ồ
e. t t c các câu trênấ ả
Câu 20. Nghi p v trên làm cho t ng tài s n trên b ng cân đ i k toánệ ụ ổ ả ả ố ế
a. không thay đ iổ
b. tăng 90 tri u đ ngệ ồ
c. gi m 90 tri u đ ngả ệ ồ
d. t t c đ u saiấ ả ề
CÁC CÂU H I B SUNG THÊMỎ Ổ
1. Công vi c nào d i đây ki m toán viên không th c hi n tr c?ệ ướ ể ự ệ ướ
d. Th c hi n các th t c phân tích.ự ệ ủ ụ
2. Lý do chính c a ki m toán BCTC là nh m đáp ng các yêu c u c a phápủ ể ằ ứ ầ ủ
lu t?ậ
TL : Sai.
GT : Vì ch ki m toán tuân th m i nh m đáp ng các yêu c u c a pháp lu t. M cỉ ể ủ ớ ằ ứ ầ ủ ậ ụ
đích c a KT TT là xem xét vi c tuân th các th t c, các nguyên t c, các quy đ nhủ ệ ủ ủ ụ ắ ị
pháp lý c a NN, CQ có th m quy n.ủ ẩ ề
3. M t KTV c n t ra đ c l p đ duy trì s tin c y c a công chúng?ộ ầ ỏ ộ ậ ể ự ậ ủ
TL : Đúng

GT : Đ thu th p và đánh giá các b ng ch ng v các thông tin, nh m xác nh n và báoể ậ ằ ứ ề ằ ậ
cáo đúng v i các chu n m c ki m toán.ớ ẩ ự ể
4. Ki m toán c a c quan thu đ i v i doanh nghi p là ki m toán tuânể ủ ơ ế ố ớ ệ ể
th ?ủ
TL : Đúng.
GT : Vì ki m toán c a c quan thu là xem xét vi c tuân th các th t c, nguyên t c,ể ủ ơ ế ệ ủ ủ ụ ắ
các qđ nh pháp lý c a NN. ị ủ
5. Doanh nghi p có thuê ki m toán và nh KTV làm h BCTC không?ệ ể ờ ộ
TL : Sai.
GT : Vì không có tính đ c l p.ộ ậ
23
This is trial version
www.adultpdf.com
24
This is trial version
www.adultpdf.com

×