Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tài liệu ôn tập trắc nghiệm môn kiểm toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.57 KB, 19 trang )

ÔN TR C NGHI M MÔN KI M TOÁNẮ Ệ Ể
CH NG 1ƯƠ
1.1. Ki m tra D án c u v t Ngã t s , theo h p đ ng ki m toán đã ký v i Ch đ u t Dể ự ầ ượ ư ở ợ ồ ể ớ ủ ầ ư ự
án, nh m đánh giá hi u qu và kh năng hoàn thành ti n đ D án …ằ ệ ả ả ế ộ ự
TL : Là lo i hình ki m toán ho t đ ng do các ki m toán viên đ c l p th c hi n.ạ ể ạ ộ ể ộ ậ ự ệ
1.2. Ki m toán dùng đ đánh giá tính hi u l c và hi u qu c a dây chuy n s n xu t m i l pể ể ệ ự ệ ả ủ ề ả ấ ớ ắ
đ t …ặ
TL : là ki m toán ho t đ ng.ể ạ ộ
1.3. Trong quá trình ki m toán báo cáo tài chính c a m t doanh nghi p, ki m toán viên đ cể ủ ộ ệ ể ộ
l p A ph trách cu c ki m toán đã nh n quà t ng là cu n l ch c a ngân hàng, đ ng th iậ ụ ộ ể ậ ặ ố ị ủ ồ ờ
nh n l i m i đi ăn c m tr a v i k toán tr ng ngân hàng …ậ ờ ờ ơ ư ớ ế ưở
TL : là vi ph m tính đ c l p trong ki m toán.ạ ộ ậ ể
1.4. Ki m toán viên (đ c l p) A n m gi 2% c phi u trong công ty Z, do đó A không đ cể ộ ậ ắ ữ ổ ế ượ
phép ki m toán công ty Z do không b o đ m tính đ c l p.ể ả ả ộ ậ
TL : đúng.
1.5. B n ch t c a ki m toán ả ấ ủ ể
TL : là ki m tra s li u k toán.ể ố ệ ế
1.6. Tính đ c l p c a các ki m toán viên n i b ch đ c b o đ m …ộ ậ ủ ể ộ ộ ỉ ượ ả ả
TL : m t cách t ng đ i.ộ ươ ố
1.7. Tính đ c l p c a các ki m toán viên n i b hoàn toàn không đ c b o đ m do … ộ ậ ủ ể ộ ộ ượ ả ả
TL : đây là m t b ph n thu c đ n v và ch u s qu n lý c a ban lãnh đ o đ n v .ộ ộ ậ ộ ơ ị ị ự ả ủ ạ ơ ị
1.8. Tiêu chu n ki m toán viên theo IFAC, tiêu chu n quan tr ng mang nét đ c thù nghẩ ể ẩ ọ ặ ề
ki m toán… ể
TL : là tính đ c l p.ộ ậ
CHƯƠNG 3: KI MỂ SOÁT HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ
TOÁN
3.1. Nh ngữ câu nào sau đây không ph iả là 1 trong 5 thành ph nầ của hệ thống KSNB theo
COSO
a.
Đánh
giá rủi ro


b. Các
chính
sách
kiểm
soát nội bộ
c.
Giám
sát, theo dõi
d.
Thông
tin
truy nề
thông
3.2. Nh ngữ câu nào sau đây là sai
a.
Kiểm
soát phát hi nệ có
trước kiểm
soát
ngăn
ng a ừ
b.
Kiểm
soát s aử sai có
trước kiểm
soát
ngăn
ng aừ
c.
Kiểm

soát
ngăn ng a từ ư nơ g đương
v iớ
ki mể
soát phát hi n ệ
d.
Kiểm
soát
ngăn ng aừ

trước kiểm
soát phát hi nệ
3.3. Nh ngữ câu nào sau đây về môi trường ki mể soát là sai
a. Thái độ của nhà qu nả lý đối v iớ hệ
thống KSNB
và hành vi đ oạ đ cứ có 1 ảnh
hư nở g không
đáng
k ể đ nế
hành động,
suy nghĩ của
nhân
viên
b. Một c uấ trúc tổ
ch cứ ph cứ
t p,ạ
không
rõ ràng có thể sẽ
đem
đ nế

nhi uề
v nấ đề
ph c ứ
t pạ
c. Việc ghi lại (trên giấy) các chính sách và
hư nớ g
d nẫ th cự hi nệ các thủ tục là một trong
nh ngữ
công cụ
quan trọng
để
phân
chia
quy nề
h nạ và
trách nhi m ệ
của tổ ch cứ
d. Giám sát là một vi cệ quan trọng trong một tổ ch cứ mà không thể th cự hiện báo cáo trách nhiệm
ho c ặ
tổ
ch c ứ
đó quá nhỏ để có thể
phân
chia
ch c ứ năng, nhi mệ
vụ đ uầ đủ
3.4. Những ch cứ năng kế toán nào sau đây ph iả được tách bi tệ để đ tạ được việc phân chia
các ch c ứ
năng
hi uệ qu :ả

a.
Kiểm soát,
ghi
chép
và theo dõi
1
b. Xét
duy t, ệ
ghi
chép
và b oả
qu nả
tài s nả
c.
Kiểm soát,
b oả
qu nả
tài s nả và xét duy t ệ
d.
Theo
dõi, ghi
chép

ho chạ
định
3.5. Các ho tạ động sau đây là ho tạ động kiểm tra độc lập, ngo iạ tr :ừ
a. L pậ
bảng
đối
chi uế

v iớ
ngân
hàng
b. Đối
chi uế
sổ chi ti tế và sổ cái
c. L pậ
bảng
cân đối số phát sinh
d.
Đánh trước
số thứ tự các hoá đ nơ
3.6. Những thủ tục ki mể soát nào sau đây liên quan đ nế ho tạ động thi tế kế và sử dụng
chứng từ s sáchổ
a.
Khoá
tủ giữ các
phi uế
chi ti nề
b. So
sánh
số tồn kho
th c ự
tế và sổ sách
c. Trên mỗi
phi uế nh p ậ
kho ph iả có chữ ký của thủ kho
d. Kế toán ph iả thu
được quy nề
xét

duy tệ
xóa nợ khó đòi nhỏ h nơ 5 tri u.ệ
3.7. Trình tự nào sau đây là thích h pợ cho quá trình đánh giá rủi ro
a.
Nh nậ dạng nguy
c ,ơ
đánh
giá rủi ro và tổn th t,ấ xác đ nhị thủ tục
ki m soát,ể
ước tính l iợ ích chi phí
b. Xác định thủ tục
ki mể soát, đánh
giá rủi ro và tổn th t,ấ
nh n ậ dạng
nguy c ,ơ ước tính l iợ ích chi
phí
c.
Đánh
giá rủi ro và tổn th t,ấ xác
đ nh ị
thủ tục
ki m soát,ể nh nậ dạng
nguy c ,ơ ước tính l iợ ích chi phí
d. Ước tính l iợ ích chi phí,
nh nậ d ngạ
nguy c ,ơ xác đ nhị thủ tục
kiểm soát, đánh
giá rủi ro và tổn
th tấ
3.8. Hệ thống hi nệ hành có đ tin cộ ậy ước tính là 90%. Nguy cơ chủ y uế trong hệ th nố g

hi nệ hành n u ế x yả ra sẽ làm tổn th t 30.ấ 000.000. Có 2 th tủ ục ki m soátể để đối phó v iớ rủi
ro trên. Thủ tục A v iớ chi phí thi tế l pậ là là 1.000.000 và sẽ giảm rủi ro xuống còn 6%. Thủ
tục B chi phí ước tính là 1.400.000 và giảm rủi ro xuống còn 4%. N uế thiết l pậ cả 2 thủ
tục ki mể soát A và B thì chi phí ước tính là 2.200.000 và rủi ro sẽ gi mả còn 2%. Thủ tục
nào nên được l aự chọn
a. Thủ tục A
b. Thủ tục B
c. Cả 2 thủ tục A và B
d.
Không
thiết l pậ thủ tục nào
CH NG 4: ĐÁNH GIÁ H TH NG KI M SOÁT N I BƯƠ Ệ Ố Ể Ộ Ộ
4.1. Theo liên đoàn k toán qu c t (IFAC), h th ng ki m soát n i b là m t h th ngế ố ế ệ ố ể ộ ộ ộ ệ ố
chính sách và th t c đ c thi t l p nh m đ t đ c m c tiêu :ủ ụ ượ ế ậ ằ ạ ượ ụ
a. B o v tài s n c a đ n v .ả ệ ả ủ ơ ị
b. B o đ m đ tin c y c a thông tin.ả ả ộ ậ ủ
c. B o đ m vi c th c hi n các ch đ pháp lý.ả ả ệ ự ệ ế ộ
d. B o đ m hi u qu c a ho t đ ng và năng l c qu n lýả ả ệ ả ủ ạ ộ ự ả
e. T t c các m c tiêu trên.ấ ả ụ
4.2. Lo i hình ki m toán đánh giá th ng xuyên v tính hi u qu c a vi c thi t k và v nạ ể ườ ề ệ ả ủ ệ ế ế ậ
hành các chính sách …. ?:
a. Ki m toán n i b . (n u là chính sách c a doanh nghi p)ể ộ ộ ế ủ ệ
b. Ki m toán đ c l p.ể ộ ậ
c. Ki m toán Nhà n c. (n u là các chính sách c a nhà n c)ể ướ ế ủ ướ
2
d. C A và B. (n u ghi chung chung thì ch c là c 2)ả ế ắ ả
4.3. B ph n ki m toán n i b là b ph n :ộ ậ ể ộ ộ ộ ậ
a. Tr c thu c m t c p cao nh t đ không gi i h n ph m vi ho t đ ng c a nó.ự ộ ộ ấ ấ ể ớ ạ ạ ạ ộ ủ
b. Ph i tr c thu c m t c p cao đ đ không gi i h n ph m vi ho t đ ng c a nó.ả ự ộ ộ ấ ủ ể ớ ạ ạ ạ ộ ủ
c. Ph i đ c giao m t quy n h n l n và ho t đ ng hoàn toàn đ c l p v i phòng k toán và các bả ượ ộ ề ạ ớ ạ ộ ộ ậ ớ ế ộ

ph n ho t đ ng đ c ki m tra.ậ ạ ộ ượ ể
d. Ph i đ c giao m t quy n h n t ng đ i r ng rãi và ho t đ ng t ng đ i đ c l p v i phòngả ượ ộ ề ạ ươ ố ộ ạ ộ ươ ố ộ ậ ớ
k toán và các b ph n ho t đ ng đ c ki m tra.ế ộ ậ ạ ộ ượ ể
e. C câu B và Dả
4.4. Th t c ki m soát do các nhà qu n lí xây d ng d a trên các nguyên t c :ủ ụ ể ả ự ự ắ
a. Nguyên t c b t kiêm nhi m, nguyên t c phân công phân nhi m và làm vi c cá nhânắ ấ ệ ắ ệ ệ
b. Nguyên t c phân công phân nghi m và nguyên t c t ki m traắ ệ ắ ự ể
c. Nguyên t c phân công phân nhi m, nguyên t c b t kiêm nhi m và nguyên t c y quy n và phêắ ệ ắ ấ ệ ắ ủ ề
chu n.ẩ
d. Không câu nào đúng
4.5. Nh ng ng i n m trong y ban ki m soát :ữ ườ ằ ủ ể
a. Thành viên HĐQT.
b. Thành viên Ban Giám Đ c.ố
c. Các chuyên gia am hi u v lĩnh v c ki m soát.ể ề ự ể
d. Thành viên HĐQT kiêm nhi m các ch c v qu n lý.ệ ứ ụ ả
4.6. Vi c đánh giá xem li u các BCTC có th ki m toán đ c hay không n m trong khâu nàoệ ệ ể ể ượ ằ
trong trình t đánh giá h th ng ki m soát n i b :ự ệ ố ể ộ ộ
a. Thu th p hi u bi t v h th ng ki m soát n i b và mô t chi ti t h th ng ki m soát n i bậ ể ế ề ệ ố ể ộ ộ ả ế ệ ố ể ộ ộ
trên gi y t làm vi c.ấ ờ ệ
b. Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát đ l p k ho ch cho các kho n m c trên BCTC.ầ ề ủ ể ể ậ ế ạ ả ụ
c. Th c hi n th nghi m ki m soát.ự ệ ử ệ ể
d. L p b ng đánh giá ki m soát n i b .ậ ả ể ộ ộ
ĐÁP ÁN : A
4.7. Ph ng pháp ti p c n đ thu th p hi u bi t v h th ng ki m soát n i b và đánh giáươ ế ậ ể ậ ể ế ề ệ ố ể ộ ộ
r i ro ki m soát bao g m :ủ ể ồ
a. Ti p c n theo kho n m c.ế ậ ả ụ
b. Ti p c n theo chu trình nghi p v .ế ậ ệ ụ
c. Ti p c n theo các kho n m c phát sinh.ế ậ ả ụ
d. Ti p c n theo kinh nghi m.ế ậ ệ
e. Câu A, B đúng.

4.8. Trong th nghi m ki m soát, n u các th t c đ l i d u v t trên tài li u thì nên ápử ệ ể ế ủ ụ ể ạ ấ ế ệ
d ng ph ng pháp :ụ ươ
a. Phép th “Walk through”.ử
b. Ph ng v n nhân viên đ n v v các th t c ki m soát.ỏ ấ ơ ị ề ủ ụ ể
c. Th c hi n l i các th t c ki m soát.ự ệ ạ ủ ụ ể
d. T t c đ u sai.ấ ả ề
4.9. M c tiêu c a ki m soát n i b trong vi c đ m b o đ tin c y c a các thông tin:ụ ủ ể ộ ộ ệ ả ả ộ ậ ủ
a. Thông tin cung c p k p th i v th i gian.ấ ị ờ ề ờ
b. Thông tin đ m b o đ chính xác và tin c y c a th c tr ng ho t đ ng.ả ả ộ ậ ủ ự ạ ạ ộ
3
c. Thông tin đ m b o tính khách quan và đ y đ .ả ả ầ ủ
d. C 3 ph ng án trên.ả ươ
4.10. B ph n ki m toán n i b cung c p m t s quan sát, đánh giá th ng xuyên v :ộ ậ ể ộ ộ ấ ộ ự ườ ề
a. Ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p.ạ ộ ủ ệ
b. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ạ ộ ả ấ ủ ệ
c. Tính hi u qu và hi u năng c a công tác ki m soát n i b .ệ ả ệ ủ ể ộ ộ
d. Toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p, bao g m c tính hi u qu c a vi c thi t k và v n hànhộ ạ ộ ủ ệ ồ ả ệ ả ủ ệ ế ế ậ
các chính sách th t c v ki m soát n i b .ủ ụ ề ể ộ ộ
4.11. Trong ki m toán BCTC, vi c đánh giá r i ro ki m soát, n u r i ro ki m soát đ cể ệ ủ ể ế ủ ể ượ
đánh giá m c t i đa thì:ở ứ ố
a. Ki m toán viên ph i d a vào ki m soát n i b đ gi m b t các th nghi m trên các s d vàể ả ự ể ộ ộ ể ả ớ ử ệ ố ư
nghi p v .ệ ụ
b. Ph i tăng c ng các th nghi m c b n đ phát hi n nh ng hành vi gian l n và sai sót.ả ườ ử ệ ơ ả ể ệ ữ ậ
c. Không ph i th c hi n th nghi m ki m soát( Th nghi m tuân th )ả ự ệ ử ệ ể ử ệ ủ
d. B và C
e. A và C.
4.12.M c đích c a th nghi m ki m soát là :ụ ủ ử ệ ể
a. Tìm ra gian l n và sai sót c a k toán viên.ậ ủ ế
b. Thu th p b ng ch ng v s h u hi u c a các quy ch và th t c ki m soát đ gi m b t các thậ ằ ứ ề ự ữ ệ ủ ế ủ ụ ể ể ả ớ ử
nghi m c b n trên s d và nghi p v .ệ ơ ả ố ư ệ ụ

c. Thu th p b ng ch ng v k t qu tuân th các quy ch và th t c ki m soát n i b .ậ ằ ứ ề ế ả ủ ế ủ ụ ể ộ ộ
d. Phát hi n và bày t ý ki n v s h u hi u c a các quy ch và th t c ki m soát.ệ ỏ ế ề ự ữ ệ ủ ế ủ ụ ể
II. Câu h i Đúng/ Sai và gi i thíchỏ ả
4.13. B n m c tiêu c a h th ng ki m soát n i b (b o v tài s n c a đ n v , b o đ m đố ụ ủ ệ ố ể ộ ộ ả ệ ả ủ ơ ị ả ả ộ
tin c y c a các thông tin, b o đ m vi c th c hi n các ch đ pháp lý, b o đ m hi u quậ ủ ả ả ệ ự ệ ế ộ ả ả ệ ả
c a ho t đ ng và năng l c qu n lý) luôn là th th ng nh t và hòa h p.ủ ạ ộ ự ả ể ố ấ ợ
TL : SAI
GT : 4 m c tiêu c a h th ng ki m soát n i b đôi khi mâu thu n v i nhau nh tính hi u qu c aụ ủ ệ ố ể ộ ộ ẫ ớ ư ệ ả ủ
ho t đ ng v i m c đích b o v tài s n, s sách hay cung c p thông tin đ y đ và tin c y.ạ ộ ớ ụ ả ệ ả ổ ấ ầ ủ ậ
4.14. Doanh nghi p TNHH Nhà n c 1 thành viên đ đ m b o ti t ki m chi phí qu n lý đãệ ướ ể ả ả ế ệ ả
gi m thi u t i đa b máy qu n lý b ng cách k toán kiêm nhi m làm th qu c a công ty.ả ể ố ộ ả ằ ế ệ ủ ỹ ủ
TL : SAI
GT : vì theo nguyên t c b t kiêm nhi m quy đ nh: s cách li thích h p v trách nhi m trong cácắ ấ ệ ị ự ợ ề ệ
nhi m v có liên quan nh m ngăn ng a các sai ph m và hành vi l m d ng quy n hành.ệ ụ ằ ừ ạ ạ ụ ề
4.13. y ban ki m soát c a các công ty ch bao g m các thành viên HĐQT kiêm nhi m cácỦ ể ủ ỉ ồ ệ
ch c v qu n lý.ứ ụ ả
TL : SAI
GT : vì y ban ki m soát bao g m nh ng ng i trong b máy lãnh đ o cao nh t c a đ n v baoủ ể ồ ữ ườ ộ ạ ấ ủ ơ ị
g m nh ng thành viên c a h i đ ng qu n tr nh ng không kiêm nhi m các ch c v qu n lý vàồ ữ ủ ộ ồ ả ị ư ệ ứ ụ ả
nh ng chuyên gia am hi u v lĩnh v c ki m soát.ữ ể ề ự ể
4.14. Khi ti n hành các cu c ki m toán c a đ n v ki m toán đ c l p thì ki m toán viên ph iế ộ ể ủ ơ ị ể ộ ậ ể ả
tìm hi u rõ h th ng ki m soát n i b c a khách th ki m toán.ể ệ ố ể ộ ộ ủ ể ể
TL : ĐÚNG
GT : vì ph i hi u rõ h th ng ki m soát n i b c a khách th ki m toán thì ki m toán viên m iả ể ệ ố ể ộ ộ ủ ể ể ể ớ
c l ng đ c r i ro ki m toán c a cu c ki m toán.ướ ượ ượ ủ ể ủ ộ ể
4
4.15. Các đ c thù v qu n lý đ c p đ n các quan đi m khác nhau trong đi u hành ho tặ ề ả ề ậ ế ể ề ạ
đ ng doanh nghi p c a nhà qu n lý. Các quan đi m đó s nh h ng tr c ti p đ n chínhộ ệ ủ ả ể ẽ ả ưở ự ế ế
sách, ch đ , các quy đ nh và các t ch c ki m soát trong doanh nghi p.ế ộ ị ổ ứ ể ệ
TL : ĐÚNG

GT : B i vì chính các nhà qu n lý đ c bi t là các nhà qu n lý c p cao nh t s phê chu n các quy tở ả ặ ệ ả ấ ấ ẽ ẩ ế
đ nh, chính sách và th t c ki m soát s áp d ng t i doanh nghi p.ị ủ ụ ể ẽ ụ ạ ệ
4.16. C c u t ch c đ c xây d ng h p lý trong doanh nghi p s góp ph n t o ra môiơ ấ ổ ứ ượ ự ợ ệ ẽ ầ ạ
tr ng ki m soát t t.ườ ể ố
TL : ĐÚNG
GT : C c u t ch c h p lý đ m b o 1 h th ng xuyên su t t trên xu ng d i trong vi c banơ ấ ổ ứ ợ ả ả ệ ố ố ừ ố ướ ệ
hành các quy t đ nh, tri n khai các quy t đ nh đó cũng nh ki m tra, giám sát vi c th c hi n cácế ị ể ế ị ư ể ệ ự ệ
quy t đ nh đó trong toàn b doanh nghi p. Do đó s góp ph n t o môi tr ng ki m soát t t.ế ị ộ ệ ẽ ầ ạ ườ ể ố
4.17. Trong ki m toán BCTC, ki m toán viên ph i đánh giá h th ng ki m soát n i b và r iể ể ả ệ ố ể ộ ộ ủ
ro ki m soát ch đ xác minh tính h u hi u c a ki m soát n i b .ể ỉ ể ữ ệ ủ ể ộ ộ
TL : SAI
GT : Không ch v y mà còn làm c s cho vi c xác minh ph m vi th c hi n các th nghi m c b nỉ ậ ơ ở ệ ạ ự ệ ử ệ ơ ả
trên s d và nghi p v c a đ n v .ố ư ệ ụ ủ ơ ị
4.18. M t h th ng ki m soát n i b đ c thi t k hoàn h o s ngăn ng a, phát hi n đ cộ ệ ố ể ộ ộ ượ ế ế ả ẽ ừ ệ ượ
các sai ph m.ạ
TL : SAI
GT : M i h th ng ki m soát n i b dù đ c thi t k hoàn h o đ n đâu cũng không th ngăn ng aỗ ệ ố ể ộ ộ ượ ế ế ả ế ể ừ
hay phát hi n m i sai ph m có th x y ra. Đó là nh ng h n ch c h u c a h th ng ki m soátệ ọ ạ ể ả ữ ạ ế ố ữ ủ ệ ố ể
n i b .ộ ộ
4.19. B ph n ki m toán n i b tr c thu c 1 c p cao và có quy n h n t ng đ i r ng rãi,ộ ậ ể ộ ộ ự ộ ấ ề ạ ươ ố ộ
ho t đ ng đ c l p v i phòng k toán và các b ph n ho t đ ng đ c ki m tra.ạ ộ ộ ậ ớ ế ộ ậ ạ ộ ượ ể
TL : ĐÚNG
GT : Vì b ph n ki m toán n i b ph i tr c thu c 1 c p cao đ không gi i h n ph m vi ho t đ ngộ ậ ể ộ ộ ả ự ộ ấ ể ớ ạ ạ ạ ộ
c a nó, đ ng th i ho t đ ng đ c l p v i phòng k toán và các b ph n ho t đ ng đ c ki m traủ ồ ờ ạ ộ ộ ậ ớ ế ộ ậ ạ ộ ượ ể
nh m đ m b o tính đ c l p và khách quan.ằ ả ả ộ ậ
4.20. B c nh n di n các quá trình ki m soát đ c thù trong quá trình ki m toán viên đánhướ ậ ệ ể ặ ể
giá ban đ u v r i ro ki m soát cho t ng m c tiêu ki m soát c n thi t ph i xem xét m i quáầ ề ủ ể ừ ụ ể ầ ế ả ọ
trình ki m soát.ể
TL : SAI
GT : Không c n ph i xem xét m i quá trình ki m soát mà ch nh n di n và phân tích các quá trìnhầ ả ọ ể ỉ ậ ệ

ki m soát d ki n có nh h ng l n nh t đ n vi c th a mãn m c tiêu ki m soát.ể ự ế ả ưở ớ ấ ế ệ ỏ ụ ể
4.21. Ki m toán n i b là m t b ph n đ c l p trong đ n v .ể ộ ộ ộ ộ ậ ộ ậ ơ ị
TL : ĐÚNG
GT : Ki m toán n i b là m t b ph n đ c l p đ c thi t l p trong đ n v ti n hành công vi cể ộ ộ ộ ộ ậ ộ ậ ượ ế ậ ơ ị ế ệ
ki m tra và đánh giá các ho t đ ng ph c v yêu c u qu n tr n i b đ n v .ể ạ ộ ụ ụ ầ ả ị ộ ộ ơ ị
4.22. Ki m toán n i b không có ý nghĩa đ i v i doanh nghi p.ể ộ ộ ố ớ ệ
TL : SAI
GT : B ph n ki m toán n i b cung c p m t s quan sát, đánh giá th ng xuyên v toàn b ho tộ ậ ể ộ ộ ấ ộ ự ườ ề ộ ạ
đ ngc a doanh nghi p, bao g m c tính hi u qu c a vi c thi t k và v n hành các chính sách vàộ ủ ệ ồ ả ệ ả ủ ệ ế ế ậ
th t c v ki m soát n i b . B ph n này ho t đ ng h u hi u s giúp cho doanh nghi p có đ củ ụ ề ể ộ ộ ộ ậ ạ ộ ữ ệ ẽ ệ ượ
thông tin k p th i và xác th c v các ho t đ ng c a doanh nghi p, ch t l ng c a ho t đ ng ki mị ờ ự ể ạ ộ ủ ệ ấ ượ ủ ạ ộ ể
5
soát nh m k p th i đi u ch nh, b sung các quy ch ki m soát thích h p và hi u qu .ằ ị ờ ề ỉ ổ ế ể ợ ệ ả
CH NG 5 – XÂY D NG K HO CH KI M TOÁNƯƠ Ự Ế Ạ Ể
5.1: Các b c ki m toán không thích h p là m t nhân t nh h ng đ n:ướ ể ợ ộ ố ả ưở ế
A. RR c h uố ữ
B. RR ki m soátể
C. RR phát hi nệ
D. Không ph i 3 đáp án trênả
5.2: Sai ph m v giá tr tài s n trong b ng cân đ i k toán đ c quy đ nh là không tr ngạ ề ị ả ả ố ế ượ ị ọ
y u khiế :
A. D i 1%ướ
B. D i 5%ướ
C. T 5-15%ừ
D. T 15-20%ừ
5.3: Khi nào thì công ty ki m toán tr thành ch th ki m toán c a khách hàngể ở ủ ể ể ủ :
A. Khi công ty ki m toán có s liên l c v i khách hàngể ự ạ ớ
B. Khi công ty ki m toán l p xong k ho ch ki m toán cho khách hàngể ậ ế ạ ể
C. Khi công ty ki m toán kí h p đ ng v i khách hàngể ợ ồ ớ
D. Khi công ty ki m toán b t đ u ti n hành công vi c ki m toán cho khách hàngể ắ ầ ế ệ ể

5.4: Th t c phân tích ngang đ c ki m toán viên s d ng trong vi c l p k ho ch ki mủ ụ ượ ể ử ụ ệ ậ ế ạ ể
toán t ng quát lo i tr :ổ ạ ừ
A. So sánh s li u th c t v i s li u d toán ho c s li u c tính c a ki m toán viênố ệ ự ế ớ ố ệ ự ặ ố ệ ướ ủ ể
B. Phân tích d a trên c s so sánh các t l t ng quan c a các ch tiêu và kho n m c khác nhauự ơ ở ỉ ệ ươ ủ ỉ ả ụ
c a báo cáo tài chínhủ
C. So sánh d ki n c a công ty khách hàng v i d ki n c a ngànhữ ệ ủ ớ ữ ệ ủ
D. So sánh s li u kì này v i s li u kì tr c ho c gi a các kì v i nhauố ệ ớ ố ệ ướ ặ ữ ớ
5.5: Nh n di n lý do ki m toán c a công ty khách hàng là:ậ ệ ể ủ
A. Xác đ nh ng i s d ng báo cáo tài chính ị ườ ử ụ
B. M c đích s d ng báo cáo tài chínhụ ử ụ
C. A và B
D. Không ph i 3 đáp án trênả
5.6: Chu n b k ho ch ki m toán g m:ẩ ị ế ạ ể ồ
A. Nh n di n các lý do ki m toán c a công ty khách hàngậ ệ ể ủ
B. Tìm hi u ngành ngh và ho t đ ng kinh doanh khách hàngể ề ạ ộ
C. Các báo cáo tài chính, báo cáo ki m toàn, thanh tra hay ki m tra c a năm hi n hành hay trong vàiể ể ủ ệ
năm tr cướ
D. Tham quan nhà x ngưở
5.7: “Quá trình ki m toán ph i đ c th c hi n b i m t ho c nhi u ng i đã đ c đào t oể ả ượ ự ệ ở ộ ặ ề ườ ượ ạ
đ y đ thành th o nh m t ki m toán viên” là n i dung c a:ầ ủ ạ ư ộ ể ộ ủ
A. Chu n m c ki m toán (CMKT) qu c t s 310 (ISA 310) ẩ ự ể ố ế ố
B. CMKT Vi t Nam s 300ệ ố
C. CMKT Vi t Nam s 400ệ ố
6
D. CMKT chung đ u tiên c a h th ng CMKT đ c ch p nh n ph bi n (GAAS)ầ ủ ệ ố ượ ấ ậ ổ ế
5.8: Nh n di n các bên liên quan là m t khâu trong:ậ ệ ộ
A. Thu th p thông tin c sậ ơ ở
B. Thu th p thông tin v nghĩa v pháp lý c a khách hàngậ ề ụ ủ
C. Th c hi n th t c phân tíchự ệ ủ ụ
D. Đánh giá tr ng y u và r i roọ ế ủ

5.9: Trong quá trình thu th p thông tin v các nghĩa v pháp lý c a khách hàng thì tài li uậ ề ụ ủ ệ
nào đ c coi là quan tr ng nh t trong m t cu c ki m toán báo cáo tài chính:ượ ọ ấ ộ ộ ể
A. Gi y phép thành l p và đi u l công tyấ ậ ề ệ
B. Các báo cáo tài chính, báo cáo ki m toán, thanh tra hay ki m tra c a năm hi n hành hay trong vàiể ể ủ ệ
năm tr cướ
C. Biên b n các cu c h p c đông, H i đ ng qu n tr và ban giám đ cả ộ ọ ổ ộ ồ ả ị ố
D. Các h p đ ng và cam k t quan tr ngợ ồ ế ọ
5.10: Khi thu th p thông tin c s , KTV ph i:ậ ơ ở ả
A. Nghiên c u gi y phép hành ngh và di u l công tyứ ấ ề ề ệ
B. Tìm hi u ngành ngh ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng.ể ề ạ ộ ủ
C. Thu th p thông tin v các báo cáo tài chính, báo cáo ki m toán, thanh tra ki m tra c năm hi nậ ề ể ể ả ệ
hành hay trong vài năm tr c.ướ
D. Thu th p thông tin v h i đ ng qu n tr c a công ty, c phi u, trái phi u c a công ty…ậ ề ộ ồ ả ị ủ ổ ế ế ủ
ĐÁP ÁN : 1. C 2. B 3. C 4. B 5. C 6. A 7. D 8. A 9. B 10. B
B. Câu h i đúng – saiỏ
5.11 : Chi n l c ki m toán là nh ng đ nh h ng c b n cho m t cu c ki m toán d a trênế ượ ể ữ ị ướ ơ ả ộ ộ ể ự
nh ng hi u bi t c a k toán viên v tình hình ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng vàữ ể ế ủ ế ề ạ ộ ủ
tr ng trong cu c ki m toán.ọ ộ ể
TL : Sai
GT : … hi u bi t c a ki m toán viên …ể ế ủ ể
5.12: Phân tích d c là vi c phân tích d a trên c s so sánh các tr s c a cùng m t ch tiêuọ ệ ự ơ ở ị ố ủ ộ ỉ
báo cáo tài chính
TL : Sai
GT : Vì đó là vi c phân tích ngang.ệ
5.13: t t c các cu c ki m toán thì đ u ph i đánh giá tính tr ng y u và r i ro ki m toán : Ở ấ ả ộ ể ề ả ọ ế ủ ể
TL : Đúng
GT : Vì qua đó có th l p đ c m t k ho ch ki m toán h p lý, tính tr c đ c r i ro vàể ậ ượ ộ ế ạ ể ợ ướ ượ ủ
chi phí.
5.14: Đ gi m b t chi phí thì các công ty ki m toán th ng có m t ch ng trình ki m toánể ả ớ ể ườ ộ ươ ể
chung cho t t c khách hàngấ ả

TL : Sai
GT : Vì m i khách hàng có nh ng đ c đi m khác nhau v hình th c s h u, ngành nghỗ ữ ặ ể ề ứ ở ữ ề
kinh doanh, m c đích s d ng k t qu ki m toán, … nên công ty ki m toán ph i có nh ng ch ngụ ử ụ ế ả ể ể ả ữ ươ
trình khác nhau cho m i cu c ki m toánỗ ộ ể
5.15: c l ng ban đ u c a ki m toán viên v tính tr ng y u và s l ng b ng ch ngƯớ ượ ầ ủ ể ề ọ ế ố ượ ằ ứ
ph i thu th p có m i quan h t l ngh chả ậ ố ệ ỉ ệ ị
TL : Đúng.
GT : Vì gi s c l ng m c tr ng y u càng th p thì t c là đ chính xác c a các s li uả ử ướ ượ ứ ọ ế ấ ứ ộ ủ ố ệ
trên bác cáo tài chính càng cao, nên s l ng b ng ch ng thu th p càng nhi u.ố ượ ằ ứ ậ ề
7

×