Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

ĐỀ ÔN THI SINH THPTQG 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.64 KB, 40 trang )

ĐỀ CƠ BẢN - SỐ 01 CƠ BẢN - SỐ 01 BẢN - SỐ 01N - SỐ 01 01
Câu 1: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? nào sau đây là nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? đại lượng trong mô thực vật?i lượng trong mô thực vật?ng trong mô thực vật?c vật?t?
A. Cu.
B. Cl.
C. Fe.
D. C.
Câu 2: M t gen có th tác đ ng đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn sực vật? bi u hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa nhiều tính trạng khác nhau gọi làu tính trại lượng trong mơ thực vật?ng khác nhau gọi lài là
A. gen đa alen.

B. gen đa hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu.

C. gen tăng cường.ng.

D. gen điều tính trạng khác nhau gọi làu hồ.

Câu 3: Gà trố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?ng có cặp NST giới tính làp NST giới tính lài tính là
A. XX.
B. OX.
C. XY.
D. OY.
Câu 4: Nến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu kho ng cách gi a 2 gen A và B trên 1 NST là 17cM thì t ần số hoán vị giữa 2 genn s ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? hoán v ị giữa 2 gen gi a 2 gen

A. 34%.

B. 18%.

C. 17%.

D. 8, 5%.

Câu 5: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại lượng trong mô thực vật?i U ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với môi trường.ng n i bào liên kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt bổ sung với sung v ới tính lài


loại lượng trong mơ thực vật?i nuclêôtit nào trên mại lượng trong mô thực vật?ch gố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?c của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa gen?
A. T.
B. A.
C. G.
D. X.
Câu 6: Trong cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn chến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là điều tính trạng khác nhau gọi làu hồ hoại lượng trong mơ thực vật?t đ ng qua operon Lac ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với vi khuẩn n E.coli, prơtêin ức chế cóc chến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là có
th liên kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt với tính lài
A. vùng khở môi trường nội bào liên kết bổ sung vớii đ ng.

B. gen cấuu trúc Z.

C. vùng vật?n hành.

D. Gen điều tính trạng khác nhau gọi làu hồ.

Câu 7: Đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn mấut 1 cặp NST giới tính làp A = T sẽ làm số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? liên kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt hiđrơ của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa gen
A. gi m 2.
B. tăng 1
C. tăng 2.
D. gi m 1.
Câu 8: Cây dưa hấuu tam b i có số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng lài tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào sinh dưỡng làng là
A. 2n +1.
B. 4n.
C. 3n.
D. 2n-1.
Câu 9: Đ ng vật?t nào sau đây có q trình trao đổ sung vớii khí gi a c ơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th v ới tính lài mơi tr ường.ng di ễn ra ởn ra ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với
mang?
A. Cá rô.
B. Cá voi.
C. Chim bồ câu.

D. Giun trịn.
Câu 10: Quần số hốn vị giữa 2 genn th thực vật?c vật?t tực vật? thụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng phấun nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là ki u gen đồng h ợng trong mô thực vật?p tử trội tăng tr i tăng
dần số hoán vị giữa 2 genn qua các thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là?
A. 0,8AA: 0,2aa.

B. 100%AA.

C. 100%aa.

D. 100%Aa.

Câu 11: Cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th có ki u gen XAY gi m phân bình thường.ng tại lượng trong mơ thực vật?o giao tử trội tăng XA chiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm
A. 50%.
B. 100%.
C. 75%.
D. 25%.
Câu 12: Bào quan nào sau đây chức chế cóa gen di truyều tính trạng khác nhau gọi làn theo dịng mẹ có ở tế bào thú? có ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào thú?
A. Lụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngc lại lượng trong mô thực vật?p.
B. Lưới tính lài n i chấut.
C. Ti th .
Câu 13: Dại lượng trong mô thực vật?ng đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn cấuu trúc NST nào sau đây có th
amilaza ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với lúa đại lượng trong mô thực vật?i mại lượng trong mô thực vật?ch?
A. Đ o đoại lượng trong mô thực vật?n.

B. Mấut đoại lượng trong mô thực vật?n.

D. Riboxôm.
làm tăng hoại lượng trong mơ thực vật?t tính c ủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làa enzim

C. Chuy n đoại lượng trong mơ thực vật?n.


D. Lặp NST giới tính làp đoại lượng trong mơ thực vật?n.

Ơn thi tốt nghiệp năm 2023

1


Câu 14: Trong nhân đôi ADN, enzim tổ sung vớing hợng trong mô thực vật?p mại lượng trong mô thực vật?ch đơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n ADN mới tính lài theo chiều tính trạng khác nhau gọi làu 5'-3' là
A. ligaza.

B. restrictaza.

C. amilaza.

D. ADN - pơlimeraza.

Câu 15: Cơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th nào sau đây đồng hợng trong mô thực vật?p 2 cặp NST giới tính làp gen?
A. aaBb.
B. AaBb.
C. Aabb.
D. aaBB.
Câu 16: # tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào nhân thực vật?c, loại lượng trong mô thực vật?i axit nuclêic vật?n chuy n axit amin đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn ribôxôm đ dị giữa 2 gench mã

A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
Câu 17: Biện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn pháp nào sau đây giúp tránh thấut thốt dại lượng trong mơ thực vật?ng nitơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn dễn ra ở hấup th ụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng c ủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làa cây tr ồng trong
đấut?

A. Bón nhiều tính trạng khác nhau gọi làu phân cho cây.

B. Đ m b o đ thoáng khí cho đấut.

C. Tưới tính lài nhiều tính trạng khác nhau gọi làu nưới tính làc cho cây.

D. Phun thuố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?c trừ sâu cho sâu cho cây.

Câu 18: M t phân tử trội tăng ADN có cấuu trúc xoắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNn kép, gi sử trội tăng trên mại lượng trong mơ thực vật?ch thức chế có nhấut của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa phân tử trội tăng ADN
này có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là các loại lượng trong mô thực vật?i nuclêôtit là A : T : G : X = 3 : 4 : 2 : 1. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là nuclêôtit loại lượng trong mô thực vật?i G của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa c phân tử trội tăng
ADN này là
A. 20%.

B. 35%.

C. 15%.

D. 30%.
AB
Câu 19: Xét 1 tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào sinh dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngc ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th đ ng vật?t (2n) có ki u gen ab gi m phân bình
thường.ng. Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là mỗi tế bào sinh dưỡng lài loại lượng trong mô thực vật?i giao tử trội tăng đượng trong mô thực vật?c tại lượng trong mơ thực vật?o ra có th là
A. 75%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 37,375%
Câu 20: Khi nghiên cức chế cóu vều tính trạng khác nhau gọi là tính trại lượng trong mô thực vật?ng số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mô thực vật?ng tr ức chế cóng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa 4 giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng gà siêu trức chế cóng (đơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n vị giữa 2 gen tính:
qu /năm) trong cùng điều tính trạng khác nhau gọi làu kiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn nuôi dưỡng làng, ngường.i ta thu đượng trong mô thực vật?c kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt qu theo b ng sau:
Giống gàng gà
Số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mơ thực vật?ng trức chế cóng tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i đa


Sống gà 1 Sống gà 2 Sống gà 3 Sống gà 4
300

220

240

300

Số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mô thực vật?ng trức chế cóng tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i thi u 220

180

210

280

Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, tính trại lượng trong mơ thực vật?ng số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mô thực vật?ng trức chế cóng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?ng gà nào có mức chế cóc ph n ức chế cóng r ng nhấut?
A. Giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? 3.
B. Giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? 2.
C. Giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? 1.
D. Giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? 4.
Câu 21: Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là di truyều tính trạng khác nhau gọi làn ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với cấup đ phân tử trội tăng, phát bi u nào sau đây đúng?
A. ADN của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa tấut c các loài sinh vật?t đều tính trạng khác nhau gọi làu có dại lượng trong mô thực vật?ng mại lượng trong mô thực vật?ch thẳng.ng.
B. Trong phiên mã, T của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa môi trường.ng liên kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt với tính lài A ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với mại lượng trong mô thực vật?ch mã gố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?c của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa gen.
C. Q trình nhân đơi ADN và phiên mã đều tính trạng khác nhau gọi làu thực vật?c hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn theo nguyên tắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc bổ sung với sung.
D. Trong dị giữa 2 gench mã, ADN trực vật?c tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làp làm khn đ tổ sung vớing hợng trong mô thực vật?p chuỗi tế bào sinh dưỡng lài pơlipeptit.
Câu 22: Trình tực vật? nào sau đây th hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn cường.ng đ quang hợng trong mô thực vật?p tăng dần số hốn vị giữa 2 genn ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với các nhóm thực vật?c vật?t?
A. C4 → CAM → C3.


B. CAM → C3 → C4.

C. C3 → C4 → CAM.

D. C4 → C3 → CAM.

Câu 23: Đ phòng lây nhiễn ra ởm bện của nhiều tính trạng khác nhau gọi lành AIDS cần số hoán vị giữa 2 genn thực vật?c hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?t bao nhiêu biện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn pháp sau đây?
Ôn thi tốt nghiệp năm 2023

2


I. Số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng lành mại lượng trong mô thực vật?nh thuỷ chung 1 vợ, 1 chung 1 vợng trong mô thực vật?, 1 chồng.
II. Không dùng chung bơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn m kim tiêm.
III. Không số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?ng chung với tính lài ngường.i thân nhiễn ra ởm HIV. IV. Rử trội tănga tay thường.ng xun dưới tính lài vịi nưới tính làc.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 24: Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là tiêu hóa ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với ngực vật?a, phát bi u nào sau đây đúng?
A. Ru t non ngắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNn. B. Manh tràng phát tri n. C. Dại lượng trong mô thực vật? dày 4 ngăn. D.
tri n.

Răng

nanh

phát

Câu 25: Từ sâu cho 3 loại lượng trong mô thực vật?i nucleotit A, U, X có th tại lượng trong mơ thực vật?o ra tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i đa bao nhiêu côđon mã hóa axit amin?

A. 24.
B. 26.
C. 61.
D. 27.
Câu 26: # m t lồi thú, gen A nằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhm trên đoại lượng trong mơ thực vật?n khơng tươ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng đồng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa nhiễn ra ởm sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc th giới tính lài tính
X có 4 alen. Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, quần số hoán vị giữa 2 genn th có tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i đa bao nhiêu loại lượng trong mơ thực vật?i ki u gen vều tính trạng khác nhau gọi là gen trên?
A. 11.
B. 14.
C. 10.
D. 15.
Câu 27: M t loài thực vật?c vật?t lưỡng làng b i có 8 nhóm gen liên kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt. Số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? NST có trong mỗi tế bào sinh dưỡng lài t ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với
th ba của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa lồi này khi đang ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với kì gi a của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa nguyên phân là
A. 19.
B. 17.
C. 18.
D. 16.
Câu 28: Cô Lan 25 tuổ sung vớii, khi đo huyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt áp bằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng huyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt áp kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là điện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn tử trội tăng thì màn
hình hi n thị giữa 2 gen kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt qu như hình bên. Huyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt áp tâm thu của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa cô Lan là
A. 40mmHg.
B. 120mmHg.
C. 80mmHg.
D. 200mmHg.
Câu 29: # ngường.i, alen A quy đị giữa 2 gennh máu đơng bình thường.ng tr i hồn tồn so
với tính lài alen a quy đị giữa 2 gennh máu khó đơng. Biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt không x y ra đ t bi ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn. Theo lí thuy ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, c ặp NST giới tính làp v ợng trong mơ thực vật? ch ồng
nào sau đây sinh con trai ln bình thường.ng?
A. XaXa × XAY.
B. XAXa × XaY.
C. XAXa × XAY.
D. XAXA × XaY.
Câu 30: # 1 loài thực vật?c vật?t, alen A quy đị giữa 2 gennh thân cao tr i hồn tồn so v ới tính lài alen a quy đ ị giữa 2 gennh

thân thấup, alen B quy đị giữa 2 gennh hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. tr i hoàn toàn so với tính lài alen b quy đị giữa 2 gennh hoa trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng.
Xét phép lai (P): đực vật?c AaBB × cái AaBb thu đượng trong mô thực vật?c F1. Biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt không x y ra đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn. Theo lí
thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với F1 có bao nhiêu loại lượng trong mô thực vật?i ki u gen quy đị giữa 2 gennh ki u hình thân thấup, hoa đỏ trội hồn toàn so với alen b quy định hoa trắng.?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 31: # ngường.i, alen A quy đị giữa 2 gennh mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đen là tr i hoàn tồn so với tính lài alen a quy đ ị giữa 2 gennh mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt nâu.
Cặp NST giới tính làp vợng trong mơ thực vật? chồng nào sau đây có th sinh ra có ngường.i mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đen, có ngường.i mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt nâu?
A. AA × Aa.
B. Aa × aa.
C. aa × aa.
D. aa × AA.
Câu 32: # ruồi giấum, alen A quy đị giữa 2 gennh mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. tr i hồn tồn so với tính lài alen a quy đ ị giữa 2 gennh m ắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt
trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng. Biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt rằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng khơng x y ra đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn. Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, phép lai: X aXa × XAY cho đờng.i con có
ki u hình phân li theo tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là:
A. 1 ruồi cái mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng: 1 ruồi đực vật?c mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng.. B. 100% ruồi mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng.
C. 100% ruồi mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng..
D. 1 ruồi cái mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. : 1 ruồi đực vật?c mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng.
Câu 33: # ngường.i, A quy đị giữa 2 gennh tóc xoăn tr i hồn tồn so v ới tính lài a quy đị giữa 2 gennh tóc th ẳng.ng. M t qu ần số hoán vị giữa 2 genn
th đang cân bằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng di truyều tính trạng khác nhau gọi làn có tần số hốn vị giữa 2 genn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? A là 0,6 thì số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? ngường.i tóc thẳng.ng chiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bao nhiêu?
A. 25%.
B. 40%.
C. 36%.
D. 16%.
Câu 34: Loại lượng trong mô thực vật?i enzim nào sau đây đượng trong mô thực vật?c sử trội tăng dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngng đ tại lượng trong mô thực vật?o ADN tái tổ sung với hợng trong mô thực vật?p?
A. Ligaza và ADN-polimeraza.
B. Ligaza và restrictaza.
C. ADN-polimeraza và restrictaza.
D. Ligaza và ARN-polimeraza.

Câu 35: Các yến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?u nhiên có đặp NST giới tính làc đi m nào sau đây?
Ôn thi tốt nghiệp năm 2023

3


A. Có th tại lượng trong mơ thực vật?o ra alen mới tính lài làm đa dại lượng trong mơ thực vật?ng vố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?n gen của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quần số hoán vị giữa 2 genn th .
B. Thường.ng làm thay đổ sung vớii tần số hoán vị giữa 2 genn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? alen theo m t chiều tính trạng khác nhau gọi làu hưới tính làng xác đị giữa 2 gennh.
C. Có th loại lượng trong mơ thực vật?i bỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. hoàn toàn m t alen nào đó ra khỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng.i quần số hốn vị giữa 2 genn th .
D. Ln làm tăng tần số hoán vị giữa 2 genn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? alen lặp NST giới tính làn, gi m tần số hoán vị giữa 2 genn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? alen tr i.
Câu 36: Hố thại lượng trong mơ thực vật?ch là di tích của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa
A. sinh vật?t.
B. núi lử trội tănga.
C. các lới tính làp băng.
D. các cơng trình.
Câu 37: Giun đấut số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng trong môi trường.ng nào sau đây?
A. Môi trường.ng đấut.
B. Môi trường.ng nưới tính làc.
C. Mơi trường.ng sinh vật?t.
D. Mơi trường.ng trên cại lượng trong mô thực vật?n.
Câu 38: Ba đồ thị giữa 2 gen (A, B, C) trong hình bên bi u diễn ra ởn
lần số hoán vị giữa 2 genn lượng trong mô thực vật?t nh ng thông số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? nào vều tính trạng khác nhau gọi là hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là mại lượng trong mô thực vật?ch máu?
A. Vật?n tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?c máu, tổ sung vớing tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt diện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn mại lượng trong mô thực vật?ch, huyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt áp.
B. Huyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt áp, vật?n tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?c máu, tổ sung vớing tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt diện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn mại lượng trong mơ thực vật?ch.
C. Tổ sung vớing tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt diện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn mại lượng trong mơ thực vật?ch, vật?n tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?c máu, huyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt áp.
D. Huyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt áp, tổ sung vớing tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt diện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn mại lượng trong mô thực vật?ch, vật?n tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?c máu.
Câu 39: Th đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn nào sau đây có th đượng trong mơ thực vật?c hình
thành do sực vật? khơng phân li của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa tấut c các nhiễn ra ởm sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc th trong lần số hoán vị giữa 2 genn nguyên phân đ ần số hoán vị giữa 2 genu tiên c ủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làa
hợng trong mơ thực vật?p tử trội tăng lưỡng làng b i?
A. Th m t.

B. Th tam b i.
C. Th tức chế có b i.
D. Th ba.
Câu 40: Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là q trình hình thành lồi bằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng con đường.ng đị giữa 2 gena lí, có bao nhiêu phát bi u
sau đây đúng?
I. Là phươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng thức chế cóc hình thành lồi có ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với c đ ng vật?t và thực vật?c vật?t.
II. Cách li đị giữa 2 gena lí là nhân tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? tại lượng trong mô thực vật?o nên sực vật? sai khác vều tính trạng khác nhau gọi là tần số hoán vị giữa 2 genn s ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? alen và thành ph ần số hoán vị giữa 2 genn ki u gen c ủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làa
các quần số hốn vị giữa 2 genn th .
III. Điều tính trạng khác nhau gọi làu kiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn đị giữa 2 gena lí là nguyên nhân trực vật?c tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làp gây ra nh ng bi ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn đ ổ sung vớii t ươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng ức chế cóng trên c ơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th sinh
vật?t.
IV. Sực vật? hình thành lồi mới tính lài ln gắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNn liều tính trạng khác nhau gọi làn với tính lài sực vật? hình thành đặp NST giới tính làc đi m thích nghi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

ĐỀ CƠ BẢN - SỐ 01 CƠ BẢN - SỐ 01 BẢN - SỐ 01N - SỐ 01 02
Câu 1: Sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNp xến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làp nào sau đây theo thức chế có tực vật? tăng dần số hốn vị giữa 2 genn đường.ng kính của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa NST?
A. Sợng trong mô thực vật?i nhiễn ra ởm sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc → sợng trong mơ thực vật?i cơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn b n → crômatit.
B. Crômatit → sợng trong mô thực vật?i cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn b n → sợng trong mô thực vật?i nhiễn ra ởm sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc.
C. Sợng trong mô thực vật?i cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn b n → crômatit → sợng trong mô thực vật?i nhiễn ra ởm sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc.
D. Sợng trong mô thực vật?i cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn b n → sợng trong mô thực vật?i nhiễn ra ởm sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc → crômatit.
Câu 2: # cà chua, gen A quy đị giữa 2 gennh qu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. tr i hoàn toàn so với tính lài gen a quy đị giữa 2 gennh tính tr ại lượng trong mô thực vật?ng qu
vàng. Phép lai P: Aa × aa thu đượng trong mơ thực vật?c F1 phân li theo tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là ki u hình là
A. 3 đỏ trội hồn toàn so với alen b quy định hoa trắng. : 1 vàng.
B. 1 đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. : 1 vàng.
C. 100% qu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng..
D. 100% qu
vàng.
Câu 3: Nh ng loài đ ng vật?t nào sau đây hô hấup bằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng mang?

(1) Tơm.
(2) Cua.
(3) Châu chấu.u.
(4) Trai sông.
(5) Giun đấu.t.
A. (1), (2), (3) và (5). B. (4) và (5).
C. (1), (2), (4).
D. (3), (4), (5).
Câu 4: Thực vật?c chấut tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng tác gen khơng alen là gì?
A. Là sực vật? tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng tác gi a các gen trên cùng m t cặp NST giới tính làp NST tươ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng đồng.
B. Là sực vật? tác đ ng qua lại lượng trong mơ thực vật?i gi a các alen của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa cùng m t gen.
C. Các gen trực vật?c tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làp tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng tác với tính lài nhau đ hình thành m t tính trại lượng trong mô thực vật?ng.
D. Là sực vật? tác đ ng qua lại lượng trong mô thực vật?i gi a các s n phẩn m của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa gen lên sực vật? hình thành tính trại lượng trong mô thực vật?ng.
Câu 5: Hai b ba cùng mang thơng tin mã hóa cho 1 loại lượng trong mô thực vật?i axit amin. Đây đ ặp NST giới tính làc đi m nào c ủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làa mã
Ôn thi tốt nghiệp năm 2023

4


di truyều tính trạng khác nhau gọi làn?
A. Tính thối hóa.
B. Tính phổ sung với biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn.
C. Tính đặp NST giới tính làc hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu.
D. Tính liên tụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngc.
Câu 6: Ngường.i bị giữa 2 gen h i chức chế cóng Đao có b NST là
A. 2n + 1.
B. 2n – 1.
C. 3n.
D. 4n.
Câu 7: Loại lượng trong mô thực vật?i đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn NST nào sau đây làm gi m hàm lượng trong mô thực vật?ng ADN trong nhân tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào?

A. Tam b i.
B. Lặp NST giới tính làp đoại lượng trong mô thực vật?n.
C. Mấut đoại lượng trong mô thực vật?n.
D. Đ o đoại lượng trong mô thực vật?n.
Câu 8: Cho biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt alen A quy đị giữa 2 gennh hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. tr i hoàn toàn so với tính lài alen a quy đị giữa 2 gennh hoa tr ắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng. Theo
lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, phép lai nào sau đây cho ki u hình hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với đờng.i con chiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm 75%?
A. Aa × Aa.
B. Aa × aa.
C. Aa × AA.
D. AA × aa.
Câu 9: Cặp NST giới tính làp phép lai nào sau đây là cặp NST giới tính làp phép lai thuật?n nghị giữa 2 gench?
A. ♂ AA × ♀ AA và ♂ aa × ♀ aa.
B. ♂ AA × ♀ aa và ♂ aa × ♀ Aa.
C. ♂ AA × ♀ Aa và ♂ Aa × ♀ AA.
D. ♂ Aa × ♀ Aa và ♂ Aa × ♀ aa.
Câu 10: Cơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th có ki u gen nào sau đây gi m phân hình thành nhiều tính trạng khác nhau gọi làu loại lượng trong mô thực vật?i giao tử trội tăng nhấut?
A. AaBb.
B. AABb.
C. Aabb.
D. aabb.
Câu 11: # m t loài thực vật?c vật?t có 2n = 20. Số nào sau đây là ngun tố đại lượng trong mơ thực vật? nhóm gen liên kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa loài là
A. 5.
B. 12.
C. 20.
D. 10.
Câu 12: M t quần số hốn vị giữa 2 genn th có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là ki u gen 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa. Tần số hoán vị giữa 2 genn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? alen A của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quần số hốn vị giữa 2 genn th là:
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 0,5.

Câu 13: Đ chọi làn tại lượng trong mô thực vật?o các giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng cây trồng lấuy thân, rễn ra ở, lá có năng suấut cao, trong ch ọi làn gi ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng
ngường.i ta thường.ng sử trội tăng dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngng phươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng pháp gây đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn
A. Mấut đoại lượng trong mô thực vật?n.
B. Chuy n đoại lượng trong mô thực vật?n.
C. Dị giữa 2 gen đa b i.
D. Tực vật? đa b i.
Câu 14: Cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn quan nào sau đây là cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn quan tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng đồng với tính lài cánh của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa dơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn i?
A. Chi trưới tính làc của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa mèo. B. Vây cá mật?p.
C. Cánh của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa ong.
D. Xươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng cụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngt ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với
ngường.i.
Câu 15: Trong mơ hình cấuu trúc của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa Opêron Lac, nơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn i mà ARN pôlimeraza bám vào và kh ở môi trường nội bào liên kết bổ sung vớii
đần số hoán vị giữa 2 genu phiên mã là
A. cụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngm gen cấuu trúc (Z, Y, A).
B. vùng khở môi trường nội bào liên kết bổ sung vớii đ ng (P).
C. vùng vật?n hành (O).
D. gen điều tính trạng khác nhau gọi làu hồ R.
Câu 16: Ki u phân bố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?u nhiên của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa các cá th trong quần số hoán vị giữa 2 genn th thường.ng gặp NST giới tính làp khi đi ều tính trạng khác nhau gọi làu ki ện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn
số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng
A. phân bố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? không đồng đều tính trạng khác nhau gọi làu, khơng có sực vật? cại lượng trong mô thực vật?nh tranh gay gắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt gi a các cá th trong qu ần số hoán vị giữa 2 genn
th .
B. phân bố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? đồng đều tính trạng khác nhau gọi làu, khơng có sực vật? cại lượng trong mô thực vật?nh tranh gay gắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt gi a các cá th trong qu ần số hoán vị giữa 2 genn th .
C. phân bố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? khơng đồng đều tính trạng khác nhau gọi làu, có sực vật? cại lượng trong mơ thực vật?nh tranh gay gắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt gi a các cá th trong qu ần số hoán vị giữa 2 genn th .
D. phân bố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? đồng đều tính trạng khác nhau gọi làu, có sực vật? cại lượng trong mơ thực vật?nh tranh gay gắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt gi a các cá th trong quần số hoán vị giữa 2 genn th .
Câu 17: Vi khuẩn n cố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? đị giữa 2 gennh đại lượng trong mô thực vật?m số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng trong nố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?t sần số hốn vị giữa 2 genn rễn ra ở cây họi là Đật?u là bi u hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa m ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i quan
hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là?
A. Ức chế cảm nhiễm.c chến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là c m nhiễn ra ởm. B. Ký sinh – vật?t chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi là. C. C ng sinh.
D. H i sinh.
Câu 18: Các b phật?n tiêu hóa ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với ngường.i vừ sâu choa diễn ra ởn ra tiêu hóa cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn họi làc, vừ sâu choa diễn ra ởn ra tiêu hóa hóa họi làc là:
A. miện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làng, dại lượng trong mô thực vật? dày, ru t non.

B. miện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làng, thực vật?c qu n, dại lượng trong mô thực vật? dày.
C. thực vật?c qu n, dại lượng trong mô thực vật? dày, ru t non.
D. dại lượng trong mô thực vật? dày, ru t non, ru t già.
Câu 19: M t lồi thực vật?c vật?t có 2n = 24. Gi sử trội tăng có 5 th đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn có s ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mơ thực vật?ng NST nh ư b ng sau
đây:
Ơn thi tốt nghiệp năm 2023

5


Th đ biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn
A
B
C
D
E
Số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mô thực vật?ng NST
36
25
23
48
60
Có bao nhiêu trường.ng hợng trong mơ thực vật?p trên đây thu c th lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làch b i?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 20: # ruồi giấum, màu mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt do m t cặp NST giới tính làp gen quy đị giữa 2 gennh nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhm trên vùng khơng t ươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng đ ồng
của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa NST X, alen tr i là tr i hoàn toàn. Cho ruồi giấum cái mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng giao ph ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i v ới tính lài ru ồi gi ấum
đực vật?c mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng., thu đượng trong mô thực vật?c F1 có 50% ruồi giấum cái mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng., 50% ruồi giấum đực vật?c mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt tr ắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng. Ti ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làp

tụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngc cho F1 giao phố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?i với tính lài nhau theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là ki u hình thu đượng trong mơ thực vật?c ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với đờng.i F 2 là:
A. 1 : 1.
B. 3 : 1.
C. 1 : 1 : 1 : 1.
D. 1 : 2 : 1.
Câu 21: Kích thưới tính làc tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i thi u của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quần số hốn vị giữa 2 genn th là
A. giới tính lài hại lượng trong mơ thực vật?n lới tính làn nhấut vều tính trạng khác nhau gọi là số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mô thực vật?ng cá th mà quần số hốn vị giữa 2 genn th có th đại lượng trong mô thực vật?t đượng trong mô thực vật?c, phù hợng trong mơ thực vật?p với tính lài sức chế cóc
chức chế cóa của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa môi trường.ng.
B. số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mô thực vật?ng cá th ít nhấut mà quần số hốn vị giữa 2 genn th cần số hoán vị giữa 2 genn có đ duy trì sực vật? tồn tại lượng trong mô thực vật?i và phát tri n.
C. số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mô thực vật?ng các cá th (hoặp NST giới tính làc khố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i lượng trong mơ thực vật?ng hoặp NST giới tính làc năng lượng trong mô thực vật?ng) phân bố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? trong kho ng khơng
gian của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quần số hoán vị giữa 2 genn th .
D. kho ng khơng gian nhỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. nhấut mà quần số hoán vị giữa 2 genn th cần số hoán vị giữa 2 genn có đ duy trì và phấut tri n.
Câu 22: Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là diễn ra ởn thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái, phát bi u nào sau đây sai?
A. Diễn ra ởn thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là là quá trình phát tri n thay thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quần số hốn vị giữa 2 genn xã sinh vật?t này bằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng quần số hoán vị giữa 2 genn xã khác.
B. Diễn ra ởn thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là nguyên sinh đượng trong mô thực vật?c bắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đần số hoán vị giữa 2 genu từ sâu cho m t quần số hoán vị giữa 2 genn xã ổ sung vớin đị giữa 2 gennh.
C. Song song với tính lài q trình diễn ra ởn thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sẽ kéo theo sực vật? biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn đổ sung vớii của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa điều tính trạng khác nhau gọi làu kiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn ngoại lượng trong mô thực vật?i c nh.
D. Con ngường.i có th dực vật? đốn đượng trong mơ thực vật?c chiều tính trạng khác nhau gọi làu hưới tính làng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quá trình diễn ra ởn thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là.
Câu 23: Cơng nghện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là nào sau đây ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với thực vật?c vật?t có th tại lượng trong mơ thực vật?o ra quần số hốn vị giữa 2 genn th giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng cây tr ồng đ ồng h ợng trong mơ thực vật?p
vều tính trạng khác nhau gọi là tấut c các cặp NST giới tính làp gen?
A. Ni cấuy hại lượng trong mơ thực vật?t phấun. B. Lai tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào.
C. Ni cấuy mơ.
D. Cơng nghện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là gen.
Câu 24: Ba lồi thực vật?c vật?t có quan hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là họi là hàng gần số hốn vị giữa 2 genn gũi kí hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu là loài A, loài B và loài C. B NST
của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa lồi A là 2n = 22, của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa lồi B là 2n = 24 và của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa loài C là 2n = 26. Các cây lai gi a loài A và
loài B đượng trong mơ thực vật?c đa b i hóa tại lượng trong mơ thực vật?o ra lồi D. Các cây lai gi a loài C và loài D đ ượng trong mơ thực vật?c đa b i hóa t ại lượng trong mơ thực vật?o ra
lồi E. Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, b NST của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa lồi E có bao nhiêu NST?
A. 44.
B. 48.
C. 50.
D. 72.

Câu 25: Cho biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt mỗi tế bào sinh dưỡng lài gen quy đị giữa 2 gennh m t tính trại lượng trong mô thực vật?ng, các alen tr i là tr i hồn tồn và khơng
x y ra đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn. Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, phép lai nào sau đây cho đờng.i con có số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? cá th mang ki u hình
lặp NST giới tính làn vều tính trạng khác nhau gọi là hai tính trại lượng trong mô thực vật?ng chiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm 25%?
A. AaBb × AaBb.
B. Aabb × aaBb.
C. AaBb × Aabb.
D. AaBb × aaBB.
Câu 26: Trong các đặp NST giới tính làc đi m sau đây, ki u phân bố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?u nhiên có bao nhiêu đặp NST giới tính làc đi m?
I. Thường.ng gặp NST giới tính làp khi mơi trường.ng có điều tính trạng khác nhau gọi làu kiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng phân bố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? đồng đều tính trạng khác nhau gọi làu.
II. Có sực vật? cại lượng trong mô thực vật?nh tranh gay gắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt gi a các cá th trong quần số hoán vị giữa 2 genn th .
III. Giúp sinh vật?t tật?n dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngng đượng trong mô thực vật?c nguồn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?ng tiều tính trạng khác nhau gọi làm tàng có trong mơi trường.ng.
IV. Thường.ng gặp NST giới tính làp ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với nh ng lồi sinh vật?t có tính lãnh thổ sung với cao.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: # đ ng vật?t hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn tượng trong mơ thực vật?ng di truyều tính trạng khác nhau gọi làn ngoài nhân do các gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhm trong bào quan nào
Ơn thi tốt nghiệp năm 2023

6


sau đây?
A. Ribơxơm.
B. Lụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngc lại lượng trong mơ thực vật?p.
C. Ti th .
D. Lưới tính lài n i chấut.
Câu 28: Dại lượng trong mô thực vật?ng đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn cấuu trúc NST nào sau đây làm tăng số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mô thực vật?ng gen trên m t NST, t ại lượng trong mô thực vật?o
điều tính trạng khác nhau gọi làu kiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn cho đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn gen, tại lượng trong mô thực vật?o nên gen mới tính lài cung cấup nguyên liện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu cho q trình ti ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hố?
A. Đ o đoại lượng trong mơ thực vật?n.

B. Chuy n đoại lượng trong mô thực vật?n.
C. Lặp NST giới tính làp đoại lượng trong mơ thực vật?n.
D. Mấut đoại lượng trong mô thực vật?n.
Câu 29: Cấuu trúc di truyều tính trạng khác nhau gọi làn của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quần số hốn vị giữa 2 genn th tực vật? thụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng phấun có đặp NST giới tính làc đi m?
A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là ki u gen đồng hợng trong mô thực vật?p gi m, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là ki u gen dị giữa 2 gen hợng trong mô thực vật?p tăng.
B. Chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là ki u gen đồng hợng trong mô thực vật?p tr i gi m cịn các ki u gen khác đều tính trạng khác nhau gọi làu tăng.
C. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là ki u gen dị giữa 2 gen hợng trong mô thực vật?p gi m, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là ki u gen đồng hợng trong mô thực vật?p tăng.
D. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là khác loại lượng trong mô thực vật?i ki u gen trong quần số hoán vị giữa 2 genn th duy trì khơng đổ sung vớii qua các thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là.
Câu 30: Mức chế cóc ph n ức chế cóng là
A. tật?p hợng trong mô thực vật?p các ki u hình của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa cùng m t ki u gen tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng ức chế cóng với tính lài các điều tính trạng khác nhau gọi làu kiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn môi trường.ng
khác nhau.
B. tật?p hợng trong mô thực vật?p các ki u gen của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa cùng m t ki u hình tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng ức chế cóng với tính lài các điều tính trạng khác nhau gọi làu kiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn môi trường.ng
khác nhau.
C. m t ki u gen có th thay đổ sung vớii ki u hình trưới tính làc các điều tính trạng khác nhau gọi làu kiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn môi trường.ng khác nhau.
D. tật?p hợng trong mô thực vật?p các ki u hình của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa các ki u gen khác nhau tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng ức chế cóng với tính lài sực vật? thay đổ sung vớii của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa môi
trường.ng.
Câu 31. Đố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?i với tính lài q trình tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hóa, CLTN và các yến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?u nhiên đều tính trạng khác nhau gọi làu có th có vai trị
A. tại lượng trong mơ thực vật?o ra các ki u gen quy đị giữa 2 gennh các ki u hình thích nghi.
B. làm nghèo vố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?n gen của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quần số hoán vị giữa 2 genn th .
C. làm tăng sực vật? đa dại lượng trong mô thực vật?ng di truyều tính trạng khác nhau gọi làn trong quần số hoán vị giữa 2 genn th .
D. đị giữa 2 gennh hưới tính làng q trình tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hóa.
Câu 32: Các bưới tính làc trong phươ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng pháp lai và phân tích cơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th lai của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa MenĐen gồm:
I. Đưa gi thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt gi i thích kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt qu và chức chế cóng minh gi thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt.
II. Lai các dịng thuần số hoán vị giữa 2 genn khác nhau vều tính trạng khác nhau gọi là 1 hoặp NST giới tính làc vài tính trại lượng trong mơ thực vật?ng rồi phân tích kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt qu ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với F 1, F2, F3.
III. Tại lượng trong mơ thực vật?o các dịng thuần số hốn vị giữa 2 genn chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làng.
IV. Sử trội tăng dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngng tốn xác suấut đ phân tích kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt qu lai.
Trình tực vật? các bưới tính làc Menđen đã tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hành nghiên cức chế cóu đ rút ra đượng trong mơ thực vật?c quy luật?t di truy ều tính trạng khác nhau gọi làn là
A. I → II → III → IV.
B. II → III → IV→ I.
C. III → II → IV → I.

D. II → I → III → IV.

ĐỀ CƠ BẢN - SỐ 01 CƠ BẢN - SỐ 01 BẢN - SỐ 01N - SỐ 01 03
Câu 1: Trong các thành tực vật?u tại lượng trong mô thực vật?o giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng sau đây, thành tực vật?u nào tại lượng trong mô thực vật?o ra từ sâu cho cơng nghện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là gen?
A. Lúa lùn năng suấut cao.

B. Cừ sâu chou Đôli.

C. Giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng lúa “gại lượng trong mô thực vật?o vàng”

.

D. Cây Pomato.

Câu 2: Theo cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn chến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là điều tính trạng khác nhau gọi làu hịa hoại lượng trong mô thực vật?t đ ng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa operon Lac, khi mơi trường.ng có lactơzơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn
A. protein ức chế cóc chến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là liên kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt với tính lài vùng khở mơi trường nội bào liên kết bổ sung vớii đ ng. B. gen cấuu trúc không hoại lượng trong mô thực vật?t đ ng.
C. gen điều tính trạng khác nhau gọi làu hịa tổ sung vớing hợng trong mơ thực vật?p protein ức chế cóc chến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là.
hành.

D. chấut c m ức chế cóng liên kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt với tính lài vùng vật?n

Ơn thi tốt nghiệp năm 2023

7


Câu 3: Dại lượng trong mô thực vật?ng đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn nào sau đây không làm thay đổ sung vớii cấuu trúc nhiễn ra ởm sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc th ?
A. Mấut đoại lượng trong mô thực vật?n.
B. Lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làch b i.
C. Đ o đoại lượng trong mơ thực vật?n.

D. Lặp NST giới tính làp đoại lượng trong mô thực vật?n.
Câu 4: Côđon nào sau đây khơng qui đị giữa 2 gennh tín hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt thúc quá trình dị giữa 2 gench mã?
A. 5’UAX3’.
B. 5’UGA3’.
C. 5’UAA3’.
D. 5’UAG3’.
Câu 5: M t loài thực vật?c vật?t lưỡng làng b i 2n. Hợng trong mô thực vật?p tử trội tăng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa lồi có b NST 2n + 1 phát tri n thành
th đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn nào sau đây?
A. Th tam b i.
B. Th m t.
C. Th ba.
D. Th tức chế có b i.
Câu 6: Đố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?i với tính lài thực vật?c vật?t, phươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng pháp nào sau đây có ý nghĩa giúp nhân nhanh gi ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng và t ại lượng trong mô thực vật?o
ra các cây đồng nhấut vều tính trạng khác nhau gọi là ki u gen?
A. Nuôi cấuy hại lượng trong mô thực vật?t phấun hoặp NST giới tính làc nỗn chưa thụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng tinh.
bào.
C. Tại lượng trong mô thực vật?o giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng bằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng gây đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn.

B. Ni cấuy mơ tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là

D. Dung hợng trong mô thực vật?p tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào trần số hoán vị giữa 2 genn.

Câu 7: Loại lượng trong mô thực vật?i liên kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt hiđrô không tồn tại lượng trong mô thực vật?i trong cấuu trúc phân tử trội tăng nào sau đây?
A. tARN.
B. rARN.
C. mARN.
D. ADN.
Câu 8: Phươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng pháp nào sau đây có th ch a đượng trong mơ thực vật?c bện của nhiều tính trạng khác nhau gọi lành tật?t di truyều tính trạng khác nhau gọi làn ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với ngường.i?
A. Sinh thiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt tua nhau thai.


B. Liện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu pháp gen.

C. Phân tích tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào.

D. Chọi làc dò dị giữa 2 gench ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i.

Câu 9: # đật?u Hà Lan, tính trại lượng trong mô thực vật?ng nào sau đây tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng ph n với tính lài tính trại lượng trong mơ thực vật?ng hại lượng trong mô thực vật?t vàng?
A. Hại lượng trong mô thực vật?t xanh.
B. Hại lượng trong mô thực vật?t trơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n.
C. Hoa trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng.
D. Hại lượng trong mô thực vật?t nhăn.
Câu 10: Dại lượng trong mô thực vật?ng đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn nào sau đây có th làm cho 2 alen của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa 1 gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhm trên cùng 1 NST?
A. Thêm m t cặp NST giới tính làp nuclêơtit.
B. Mấut 1 cặp NST giới tính làp nuclêơtit.
C. Lặp NST giới tính làp đoại lượng trong mơ thực vật?n NST.
D. Đ o đoại lượng trong mô thực vật?n NST.
Câu 11: Trong q trình nhân đơi ADN, enzim ADN-polimeraza có chức chế cóc năng nào sau đây?
A. Lắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNp ráp các nucleotit theo nguyên tắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc bổ sung với sung.
B. Tháo xoắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNn 2 mại lượng trong mô thực vật?ch đơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa phân tử trội tăng ADN.
C. Cắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt các đoại lượng trong mô thực vật?n ADN và cắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt mở môi trường nội bào liên kết bổ sung với vòng plasmit.
D. Nố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i các đoại lượng trong mô thực vật?n Okazaki tại lượng trong mô thực vật?o nên mại lượng trong mơ thực vật?ch mới tính lài.
Câu 12: # ruồi giấum, cặp NST giới tính làp NST giới tính lài tính của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa con đực vật?c là
A. XY.
B. XX.
C. XO.
D. YO.
Câu 13: M t NST có trình tực vật? các gen là ABCDEFG*HI bị giữa 2 gen đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn thành NST có trình tực vật? các
gen là ADCBEFG*HI. Dại lượng trong mơ thực vật?ng đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn này làm thay đổ sung vớii
A. thành phần số hoán vị giữa 2 genn gen trên NST.
B. số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mô thực vật?ng gen trên NST.

C. vị giữa 2 gen trí gen trên NST.

D. kích thưới tính làc của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa NST.

Câu 14: Nhật?n đị giữa 2 gennh nào sau đây sai khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là mức chế cóc ph n ức chế cóng và thường.ng biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn?
A. Mỗi tế bào sinh dưỡng lài ki u gen có mức chế cóc ph n ức chế cóng khác nhau.
Ơn thi tốt nghiệp năm 2023

8


B. Mức chế cóc đ mều tính trạng khác nhau gọi làm dẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểuo ki u hình phụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng thu c vào ki u gen.
C. Thường.ng biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn có th di truyều tính trạng khác nhau gọi làn đượng trong mơ thực vật?c.
D. Mức chế cóc ph n ức chế cóng di truyều tính trạng khác nhau gọi làn đượng trong mơ thực vật?c.
Câu 15: # ruồi giấum, alen M qui đị giữa 2 gennh mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. tr i hoàn tồn so với tính lài alen m qui đị giữa 2 gennh m ắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt
trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng. Gen qui đị giữa 2 gennh màu mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhm trên vùng khơng tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng đồng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa NST X khơng có alen
tươ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng ức chế cóng trên Y. Cách viến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt ki u gen nào sau đây khơng chính xác?
A. X M X M .
B. X M Y m .
C. X M Y.
D. X M X m .
Câu 16: # đật?u Hà Lan, alen A quy đị giữa 2 gennh thân cao tr i hồn tồn so v ới tính lài alen a quy đ ị giữa 2 gennh thân
thấup; alen B quy đị giữa 2 gennh hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. tr i hoàn toàn so với tính lài alen b quy đị giữa 2 gennh hoa tr ắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng. Theo lí thuy ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt,
phép lai nào sau đây tại lượng trong mô thực vật?o ra đờng.i con có nhiều tính trạng khác nhau gọi làu ki u gen nhấut?
A. AaBb × AaBb.
B. AABb × AaBb.
C. Aabb × aaBb.
D. AaBb × Aabb.
Câu 17: Alen A bị giữa 2 gen đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn đi m thành alen a. Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, ki u gen nào sau đâylà th đ t
biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn? Biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt alen tr i là tr i hoàn toàn và sực vật? bi u hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa gen khơng phụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng thu c vào môi

trường.ng.
A. Aa.
B. Aa, aa.
C. AA, Aa.
D. aa.
Câu 18: M t loài thực vật?c vật?t lưỡng làng b i, tính trại lượng trong mơ thực vật?ng chiều tính trạng khác nhau gọi làu cao cây do 2 c ặp NST giới tính làp gen A, a và B, b phân
li đ c lật?p cùng qui đị giữa 2 gennh. Cức chế có mỗi tế bào sinh dưỡng lài alen tr i làm cây cao thêm 10cm. Cây thấup nh ấut có chi ều tính trạng khác nhau gọi làu
cao 100cm. Cây mang ki u gen Aabb có chiều tính trạng khác nhau gọi làu cao là bao nhiêu?
A. 120cm.
B. 110cm.
C. 130cm.
D. 100cm.
Câu 19: Bằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng phươ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng pháp cấuy truyều tính trạng khác nhau gọi làn phôi ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với đ ng vật?t, các cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th con đượng trong mô thực vật?c tại lượng trong mô thực vật?o ra t ừ sâu cho m t
phơi có đặp NST giới tính làc đi m nào sau đây?
A. Khơng có kh năng sinh s n.

B. Có ki u hình ln giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng nhau.

C. Khơng có kh năng giao phố nào sau đây là ngun tố đại lượng trong mơ thực vật?i với tính lài nhau.

D. Có ki u gen khác nhau.

Câu 20: Cho biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt mỗi tế bào sinh dưỡng lài tính trại lượng trong mô thực vật?ng do m t gen quy đị giữa 2 gennh, alen tr i là tr i hoàn toàn. Cho cây d ị giữa 2 gen
hợng trong mơ thực vật?p vều tính trạng khác nhau gọi là hai cặp NST giới tính làp gen gi m phân cho 4 loại lượng trong mô thực vật?i giao tử trội tăng, trong đó có 2 lo ại lượng trong mô thực vật?i chi ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm t ỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng l ện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là 12%. T ần số hoán vị giữa 2 genn s ố nào sau đây là ngun tố đại lượng trong mơ thực vật?
hốn vị giữa 2 gen gen là
A. 48%.
B. 12%.
C. 24%.
D. 36%.
Câu 21: Ngường.i ta sử trội tăng dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngng hại lượng trong mô thực vật?t phấun mang ki u gen aB vào mụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngc đích nhân gi ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng b ằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng cơng

nghện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là ni cấuy hại lượng trong mơ thực vật?t phấun sau đó đem lưỡng làng b i hóa. Theo lí thuy ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, qu ần số hoán vị giữa 2 genn th cây con đ ượng trong mô thực vật?c
tại lượng trong mô thực vật?o ra mang ki u gen nào sau đây?
A. aaBB.
B. AABB.
C. Aabb.
D. aaBb.
Câu 22: M t loài thực vật?c vật?t, xét 2 cặp NST giới tính làp gen B, b và D, d nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhm trên cùng 1 cặp NST giới tính làp NST và liên k ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt gen
hồn tồn. Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, phép lai nào sau đây cho đờng.i con có 3 loại lượng trong mơ thực vật?i ki u gen khác nhau?

Bd
BD
Bd
Bd
Bd
bd
Bd
Bd
×
.
×
.
×
.
×
.
bd
bd
bD
bD
A. bD

B. bD
C. bD
D. bD
Câu 23: Triplet 3'AXX5' mã hóa axit amin triptơphan, tARN vật?n chuy n axit amin này có
anticơđon là
Ơn thi tốt nghiệp năm 2023

9


A. 5’UGG3’.

B. 3’AXX5'.

C. 5’TGG3’.
D. 3’UGG5'.
Bd
Câu 24: Quá trình gi m phân ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th có ki u gen bD đã x y ra hoán vị giữa 2 gen gen và tại lượng trong mô thực vật?o ra giao
tử trội tăng Bd chiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là 30%. Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, tần số hốn vị giữa 2 genn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? hốn vị giữa 2 gen gen là
A. 30%.
B. 40%.
C. 10%.
D. 20%.
Câu 25: # ruồi giấum, alen A quy đị giữa 2 gennh mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. tr i hồn tồn so với tính lài alen a quy đị giữa 2 gennh mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt
trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng. Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, phép lai nào sau đây cho đờng.i con có t ỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng l ện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là 1 ru ồi cái m ắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đ ỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. : 1 ru ồi cái
mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng : 1 ruồi đực vật?c mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. : 1 ruồi đực vật?c mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng?
A. XaXa × XAY.
B. XAXa × XaY.
C. XAXA × XaY.
D. XAXa × XAY.

Câu 26: M t lồi thực vật?c vật?t có b NST lưỡng làng b i 2n = 24. Ngường.i ta đã phát hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn 4 th đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn
có b NST trong tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào sinh dưỡng làng có số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mô thực vật?ng NST như sau:
Th đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn

A

B

C

D

Số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mô thực vật?ng NST

36

23

48

25

Nhật?n đị giữa 2 gennh nào sau đây đúng vều tính trạng khác nhau gọi là các th đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn?
A. Th đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn (C) chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng đượng trong mô thực vật?c hình thành qua nguyên phân.
B. Th đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn (A) là th tam b i.
C. Th đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn (B) là th đa b i.
D. Th đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn (D) có m t cặp NST giới tính làp NST tồn tại lượng trong mơ thực vật?i 4 chiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làc.
Câu 27: M t lưới tính lài thức chế cóc ăn trên đồng cỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. đượng trong mơ thực vật?c mơ t như sau: thỏ trội hồn toàn so với alen b quy định hoa trắng., chu t đ ồng, châu ch ấuu và
chim sẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu đều tính trạng khác nhau gọi làu ăn cỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng.; châu chấuu là thức chế cóc ăn của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa chim sẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu; cáo ăn th ỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. và chim s ẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu; cú mèo ăn
chu t đồng. Trong lưới tính lài thức chế cóc ăn này, sinh vật?t nào thu c bật?c dinh dưỡng làng cấup cao nhấut?

A. Chim sẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu.
B. Cáo.
C. Cỏ trội hồn toàn so với alen b quy định hoa trắng..
D. Thỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng..
Câu 28: Vi khuẩn n ph n nitrat hóa tham gia vào q trình chuy n hóa
A. NH4+ thành NO3-.
B. N2 thành NH3.
C. NO3- thành N2.
D. NH3 thành NH4+.
Câu 29: Trong điều tính trạng khác nhau gọi làu kiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn gi m phân khơng có đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn, cơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th nào sau đây cho 2 loại lượng trong mô thực vật?i giao
tử trội tăng?
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE.
Câu 30: Nuôi cấuy hại lượng trong mô thực vật?t phấun từ sâu cho m t cây có ki u gen AabbDd sau đó lưỡng làng b i hóa có th tại lượng trong mơ thực vật?o
đượng trong mơ thực vật?c cây có ki u gen nào sau đây?
A. AabbDd.
B. aabbdd.
C. aaBBDD.
D. aabbDd.
Câu 31: M t quần số hoán vị giữa 2 genn th có cấuu trúc di truyều tính trạng khác nhau gọi làn: 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số hoán vị giữa 2 genn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? alen a chiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,1.
Câu 32: M t loài thực vật?c vật?t lưỡng làng b i, màu hoa do 2 cặp NST giới tính làp gen A, a và B, b phân li đ c l ật?p cùng
qui đị giữa 2 gennh. Ki u gen có c alen tr i A và alen tr i B qui đị giữa 2 gennh hoa đ ỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng., các ki u gen còn l ại lượng trong mô thực vật?i qui
đị giữa 2 gennh hoa trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng. Phép lai nào sau đây chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng xuấut hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn m t ki u hình ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với đờng.i con?
A. AaBb × AABB.


B. AaBb × aabb.

C. AaBb × AaBB.

D. AaBb × AABb.

Ôn thi tốt nghiệp năm 2023

10


.......................................................................................................................................................................................................

ĐỀ CƠ BẢN - SỐ 01 CƠ BẢN - SỐ 01 BẢN - SỐ 01N - SỐ 01 04
Câu 1. Trong rễn ra ở, b phật?n chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi là yến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu giúp cây hút nưới tính làc và muố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?i khống là
A. miều tính trạng khác nhau gọi làn lơng hút.
B. miều tính trạng khác nhau gọi làn sinh trưở môi trường nội bào liên kết bổ sung vớing. C. miều tính trạng khác nhau gọi làn chóp rễn ra ở.
D. miều tính trạng khác nhau gọi làn trưở môi trường nội bào liên kết bổ sung vớing thành.
Câu 2. Tiêu hoá là quá trình biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn đổ sung vớii
A. thức chế cóc ăn thành các chấut h u cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn .
B. các chấut đơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n gi n thành các chấut phức chế cóc tại lượng trong mơ thực vật?p đặp NST giới tính làc trưng cho cơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th .
C. thức chế cóc ăn thành các chấut dinh dưỡng làng và tại lượng trong mô thực vật?o ra năng lượng trong mơ thực vật?ng ATP.
D. các chấut dinh dưỡng làng có trong thức chế cóc ăn thành nh ng chấut đơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n gi n mà c ơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th h ấup th ụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng
đượng trong mô thực vật?c.
Câu 3. M t đoại lượng trong mô thực vật?n phân tử trội tăng ADN mang thông tin quy đị giữa 2 gennh cấuu trúc của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa m t loại lượng trong mô thực vật?i tARN đượng trong mô thực vật?c gọi lài

A. gen.
B. b ba đố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i mã.
C. mã di truyều tính trạng khác nhau gọi làn.

D. axit amin.
Câu 4. Loại lượng trong mô thực vật?i phân tử trội tăng nào sau đây mang b ba đố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i mã?
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
Câu 5. M t gen có 300T và 500X. Gen có bao nhiêu liên kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt hidro?
A. 800.
B. 1900.
C. 2100.
D. 1600.
Câu 6. Tâm đ ng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa NST có chức chế cóc năng nào sau đây?
A. Là nơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn i đ NST bám lên thoi vô sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc, giúp NST di chuy n vều tính trạng khác nhau gọi là 2 cực vật?c tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào.
B. Là nơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn i đ NST bắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đần số hoán vị giữa 2 genu tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hành qúa trình nhân đơi ADN.
C. Là nơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn i đ các ge bắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đần số hoán vị giữa 2 genu tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hành phiên mã.
D. Là nơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn i đ b o vện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là NST, khơng cho các NST dính vào nhau.
Câu 7. Biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt rằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng mỗi tế bào sinh dưỡng lài cặp NST giới tính làp gen quy đị giữa 2 gennh m t cặp NST giới tính làp tính trại lượng trong mơ thực vật?ng và alen tr i là tr i hoàn toàn.
Phép lai nào sau đây cho đờng.i con có m t loại lượng trong mơ thực vật?i ki u hình?
A. AaBb × AaBb.
B. AaBb × aabb.
C. AaBB × AABb.
D. AaBb × aaBb.
Câu 8. Cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th nào sau đây gi m phân bình thường.ng tại lượng trong mô thực vật?o ra 4 loại lượng trong mô thực vật?i giao tử trội tăng?
A. Cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th có ki u gen AaBbDd.
B. Cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th có ki u gen AaBBDd.
C. Cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th có ki u gen AAbbDd.
D. Cơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th có ki u gen AaBBdd.
Câu 9. Ki u gen nào sau đây là ki u gen đồng hợng trong mô thực vật?p vều tính trạng khác nhau gọi là 1 cặp NST giới tính làp gen?
A. AABB.
B. aaBB.

C. AaBB.
D. AaBb.
Câu 10. Cho biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt A quy đị giữa 2 gennh thân cao tr i hồn tồn so với tính lài a quy đị giữa 2 gennh thân th ấup. Phép lai
nào sau đây không th xác đị giữa 2 gennh đượng trong mô thực vật?c ki u gen của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa cây thân cao?
A. Cho cây thân cao tực vật? thụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng phấun.
B. Cho cây thân cao giao phấun với tính lài cây thân thấup.
C. Cho cây thân cao giao phấun với tính lài cây thân cao thuần số hốn vị giữa 2 genn chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làng.
D. Cho cây thân cao giao phấun với tính lài cây thân cao dị giữa 2 gen hợng trong mô thực vật?p.
Câu 11. Quần số hoán vị giữa 2 genn th nào sau đây chưa a cân bằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng di truyều tính trạng khác nhau gọi làn?
A. 0,48Aa : 0,16AA : 0,36aa.
B. 0,2AA : 0,8Aa.
C. 100%aa.
D. 100%AA.
Câu 12. Trong kĩ thuật?t tại lượng trong mô thực vật?o ADN tái tổ sung với hợng trong mô thực vật?p, enzim nào sau đây đượng trong mô thực vật?c sử trội tăng dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngng đ n ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i gen c ần số hốn vị giữa 2 genn
chuy n với tính lài ADN th truyều tính trạng khác nhau gọi làn?
A. ADN pơlimeraza.
B. Ligaza.
C. Restrictaza.
D. ARN pơlimeraza.
Ơn thi tốt nghiệp năm 2023

11


Câu 13. Theo sinh họi làc hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn đại lượng trong mô thực vật?i, đố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i tượng trong mô thực vật?ng chị giữa 2 genu tác đ ng trực vật?c tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làp của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa CLTN là
A. cá th .
B. quần số hoán vị giữa 2 genn th .
C. quần số hoán vị giữa 2 genn xã.
D. hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái.
Câu 14. Hố thại lượng trong mơ thực vật?ch là gì?

A. Di tích của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa các sinh vật?t đ lại lượng trong mô thực vật?i trong lới tính làp băng.
B. Di tích của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa các sinh vật?t đ lại lượng trong mơ thực vật?i trong lới tính làp đấut sét.
C. Di tích của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa các sinh vật?t đ lại lượng trong mô thực vật?i trong lới tính làp đấut đá của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa vỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. trái đấut.
D. Di tích phần số hốn vị giữa 2 genn cức chế cóng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa sinh vật?t như xươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng, vỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. đá vôi đượng trong mô thực vật?c gi lại lượng trong mô thực vật?i trong đấut.
Câu 15. Tật?p hợng trong mô thực vật?p sinh vật?t nào sau đây là quần số hoán vị giữa 2 genn th sinh vật?t?
A. Tật?p hợng trong mơ thực vật?p cây cỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. đang sinh số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng trên m t cánh đồng cỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng..
B. Tật?p hợng trong mô thực vật?p cá chép đang sinh số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với Hồ Tây.
C. Tật?p hợng trong mô thực vật?p bưới tính làm đang sinh số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng trong rừ sâu chong Cúc phươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng.
D. Tật?p hợng trong mô thực vật?p chim đang sinh số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng trong rừ sâu chong Amazôn.
Câu 16. Gi sử trội tăng m t chuỗi tế bào sinh dưỡng lài thức chế cóc ăn trong quần số hoán vị giữa 2 genn xã sinh vật?t đượng trong mô thực vật?c mô t bằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng s ơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn đ ồ sau: C ỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. →
Sâu → Gà → Cáo → Hổ sung với. Trong chuỗi tế bào sinh dưỡng lài thức chế cóc ăn này, sinh vật?t tiêu thụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng bật?c 3 là
A. cáo.
B. gà.
C. thỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng..
D. hổ sung với.
Câu 17. Thực vật?c vật?t C4 đượng trong mô thực vật?c phân bố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?
A. chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi là yến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với vùng ơn đới tính lài và cật?n nhiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt đới tính lài. B. ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với vùng ơn đới tính lài và cật?n nhiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt đới tính lài.
C. ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với vùng nhiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt đới tính lài và cật?n nhiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt đới tính lài.
D. ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với vùng hoang mại lượng trong mô thực vật?c, sa mại lượng trong mơ thực vật?c.
Câu 18. Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là tiêu hóa ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với đ ng vật?t, phát bi u nào sau đây đúng?
A. Đ ng vật?t phát tri n vừ sâu choa có tiêu hóa ngoại lượng trong mơ thực vật?i bào, vừ sâu choa có tiêu hóa n i bào.
B. Đ ng vật?t đơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n bào chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng có hình thức chế cóc tiêu hóa ngoại lượng trong mơ thực vật?i bào.
C. Tấut c các loài thú ăn cỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. đều tính trạng khác nhau gọi làu có q trình tiêu hóa sinh họi làc.
D. Tiêu hóa cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn họi làc chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng x y ra ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với các lồi có túi tiêu hóa.
A+T
2
=
3 , tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là Nu loại lượng trong mô thực vật?i A phân tử trội tăng ADN này là:
Câu 19. M t phân tử trội tăng ADN mại lượng trong mô thực vật?ch kép có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là G + X
A. 30%.

B. 10%.
C. 20%.
D. 50%.
Câu 20. Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn nhiễn ra ởm sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc th , phát bi u nào sau đây đúng?
A. Đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làch b i x y ra phổ sung với biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với đ ng vật?t, ít gặp NST giới tính làp ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với thực vật?c vật?t.
B. Th đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn tam b i thường.ng khơng có kh năng sinh s n h u tính.
C. Đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn mấut đoại lượng trong mô thực vật?n nhiễn ra ởm sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc th thường.ng không làm thay đổ sung vớii hình thái nhiễn ra ởm sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc th .
D. Đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn đ o đoại lượng trong mô thực vật?n nhiễn ra ởm sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc th thường.ng không làm thay đổ sung vớii cấuu trúc nhiễn ra ởm sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc th .
Câu 21. Menden đã tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hành tại lượng trong mơ thực vật?o dịng hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. thuần số hoán vị giữa 2 genn chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làng bằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng cách nào sau đây?
A. Cho cây hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. lai với tính lài cây hoa trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng đ thu đượng trong mô thực vật?c F1 có hoa đỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. thuần số hoán vị giữa 2 genn chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làng.
B. Cho cây hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. lai phân tích đ ki m tra ki u gen của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa cây hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng..
C. Cho cây hoa trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng lai phân tích đ thu đượng trong mô thực vật?c cây hoa trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng thuần số hốn vị giữa 2 genn chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làng.
D. Cho cây hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. tực vật? thụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng phấun liên tụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngc qua nhiều tính trạng khác nhau gọi làu thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là.
Câu 22. Nhân tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? nào sau đây làm xuấut hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn các alen mới tính lài trong quần số hốn vị giữa 2 genn th ?
A. Đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn và di-nhật?p gen.
B. Đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn và CLTN.
C. Đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn và yến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?u nhiên.
D. CLTN và di nhật?p gen.
Câu 23. Con ngường.i đã sử trội tăng dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngng loài ong mắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. đ tiêu diện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt sâu đụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngc thân hại lượng trong mơ thực vật?i lúa. Đây là ví d ụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng
của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn tượng trong mô thực vật?ng nào sau đây?
A. Khố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng chến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh họi làc.
B. Cại lượng trong mô thực vật?nh tranh khác
lồi.
Ơn thi tốt nghiệp năm 2023

12


C. Cại lượng trong mơ thực vật?nh tranh cùng lồi.
D. Hỗi tế bào sinh dưỡng là trợng trong mô thực vật? cùng lồi.

Câu 24. Có bao nhiêu ví dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng sau đây th hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn mố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i quan hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là đố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i kháng cùng lồi?
I. Kí sinh cùng lồi.
II. Quần số hoán vị giữa 2 genn tụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng cùng loài.
III. Ăn thị giữa 2 gent đồng loại lượng trong mô thực vật?i.
IV. Cại lượng trong mô thực vật?nh tranh cùng lồi vều tính trạng khác nhau gọi là thức chế cóc ăn, nơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn i ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 25. Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là q trình nhân đơi ADN, phát bi u nào sau đây sai?
A. Enzim ADN polimeraza tổ sung vớing hợng trong mô thực vật?p và kéo dài mại lượng trong mơ thực vật?ch mới tính lài theo chiều tính trạng khác nhau gọi làu 3’ → 5’.
B. Enzim ligaza nố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i các đoại lượng trong mô thực vật?n Okazaki thành mại lượng trong mô thực vật?ch đơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n hoàn chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngnh.
C. Q trình nhân đơi ADN diễn ra ởn ra theo nguyên tắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc bổ sung với sung và nguyên tắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc bán b o t ồn.
D. Nhờng. các enzim tháo xoắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNn, hai mại lượng trong mô thực vật?ch đơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa ADN tách nhau dần số hoán vị giữa 2 genn tại lượng trong mô thực vật?o nên chại lượng trong mô thực vật?c ch Y.
Câu 26. # đật?u Hà Lan, alen A quy đị giữa 2 gennh hại lượng trong mô thực vật?t vàng, a quy đị giữa 2 gennh hại lượng trong mô thực vật?t xanh; alen B qui đị giữa 2 gennh h ại lượng trong mô thực vật?t
trơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n, alen b qui đị giữa 2 gennh hại lượng trong mô thực vật?t nhăn. Hai cặp NST giới tính làp gen này phân li đ c lật?p với tính lài nhau. Phép lai nào sau đây
sẽ khơng làm xuấut hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn ki u hình xanh, nhăn ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sau?
A. AaBb × AaBb.
B. Aabb × aaBb.
C. aabb × AaBB.
D. AaBb × Aabb.
Câu 27. Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là q trình hình thành lồi mới tính lài, có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?
I. Quá trình hình thành lồi mới tính lài thường.ng gắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNn liều tính trạng khác nhau gọi làn với tính lài sực vật? hình hình thành đ ặp NST giới tính làc đi m thích nghi
mới tính lài.
II. Hình thành lồi mới tính lài bằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng cách li tật?p tính chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng x y ra ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với các lồi đ ng vật?t.
III. Hình thành lồi mới tính lài bằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng con đường.ng đị giữa 2 gena lí chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi là yến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu x y ra ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với các loài đ ng vật?t phát tán m ại lượng trong mơ thực vật?nh.
IV. Hình thành lồi bằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng con đường.ng lai xa và đa b i hóa phổ sung với biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với các loài thực vật?c vật?t có hoa.
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 28. Có 4 lồi cùng ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với m t bật?c dinh dưỡng làng, số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng trong
m t mơi trường.ng và có ổ sung với sinh thái vều tính trạng khác nhau gọi là dinh dưỡng làng đượng trong mơ thực vật?c mơ t
theo các vịng trịn như hình bên. Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, có bao
nhiêu phát bi u sau đây đúng?
I. Loài A và loài D có quan hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là cại lượng trong mô thực vật?nh tranh với tính lài nhau.
II. Lồi B và lồi C có quan hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là hỗi tế bào sinh dưỡng là trợng trong mô thực vật? với tính lài nhau.
III. Con ngường.i khai thác làm cho loài B bị giữa 2 gen gi m số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mơ thực vật?ng thì có th sẽ d ẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?n t ới tính lài làm tăng s ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?
lượng trong mơ thực vật?ng cá th của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa loài C.
IV. Loài B và loài D vẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?n có th có sực vật? cại lượng trong mơ thực vật?nh tranh.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29. Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là đi m khác nhau cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn b n của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái nhân tại lượng trong mô thực vật?o so v ới tính lài h ện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái t ực vật?
nhiên, có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?
I. Hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái nhân tại lượng trong mô thực vật?o đượng trong mô thực vật?c con ngường.i bổ sung với sung vật?t chấut, năng lượng trong mô thực vật?ng và ti ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hành c i tại lượng trong mơ thực vật?o
cịn hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái tực vật? nhiên thì khơng.
II. Hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái nhân tại lượng trong mô thực vật?o thường.ng chuỗi tế bào sinh dưỡng lài thức chế cóc ăn dài hơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái tực vật? nhiên.
III. Hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái nhân tại lượng trong mô thực vật?o thường.ng có đ đa dại lượng trong mơ thực vật?ng sinh họi làc thấup h ơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n so v ới tính lài h ện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái t ực vật?
nhiên.
IV. Hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái nhân tại lượng trong mơ thực vật?o có năng suấut sinh họi làc cao hơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n so với tính lài hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái t ực vật? nhiên.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 30. Tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hành các thí nghiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm lai trên cây lúa đại lượng trong mô thực vật?i mại lượng trong mô thực vật?ch cho thấuy:
Phép lai 1: P1: ♀ xanh lụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngc × ♂ xanh nhại lượng trong mơ thực vật?t → F1 100% xanh lụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngc (A).
Phép lai 2: P2: ♀ xanh nhại lượng trong mô thực vật?t × ♂ xanh lụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngc → F1 100% xanh nhại lượng trong mô thực vật?t (B).
Nhật?n đị giữa 2 gennh nào sau đây đúng?

Ôn thi tốt nghiệp năm 2023

13


A. Tính trại lượng trong mơ thực vật?ng này tr i khơng hồn tồn.
B. Tính trại lượng trong mơ thực vật?ng do 1 gen có 2 alen nằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhm trong nhân chi phố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i.
C. Cho cây A thụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng phấun cho cây B thì đờng.i con sẽ phân li ki u hình theo tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là 1 : 1.
D. Tính trại lượng trong mô thực vật?ng màu sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc hoa di truyều tính trạng khác nhau gọi làn theo dịng mẹ có ở tế bào thú?.
Câu 31. Cho biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt mỗi tế bào sinh dưỡng lài gen quy đị giữa 2 gennh m t tính trại lượng trong mơ thực vật?ng, các gen phân li đ c l ật?p. Phép lai nào sau
đây cho tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là phân li ki u hình ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với đờng.i con là 3 : 3 : 1 : 1?
A. AaBb × AaBb.
B. Aabb × AaBb.
C. aaBb × AaBb.
D. AaBb × aabb.
Câu 32. Alen A ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với vi khuẩn n E.coli bị giữa 2 gen đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn thành alen a. Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, phát bi u sau đây
đúng?
A. Nến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu đây là đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn đi m thì hai alen này khác nhau 1 cặp NST giới tính làp nuclêơtit.
B. Nến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu alen A và alen a có chiều tính trạng khác nhau gọi làu dài bằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng nhau thì đây là đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn đi m.
C. Nến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn thay thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là 1 cặp NST giới tính làp nuclêơtit thì chuỗi tế bào sinh dưỡng lài pơlipeptit do alen a quy đ ị giữa 2 gennh t ổ sung vớing h ợng trong mô thực vật?p
và chuỗi tế bào sinh dưỡng lài pôlipeptit do alen A quy đị giữa 2 gennh tổ sung vớing hợng trong mô thực vật?p có tổ sung vớing số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? a.a bằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng nhau.
D. Nến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn làm chuỗi tế bào sinh dưỡng lài polipeptit do alen a qui đị giữa 2 gennh tăng thêm m t a.a thì đây là d ại lượng trong mơ thực vật?ng
đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn thêm 3 cặp NST giới tính làp nucleotit.
...............................................................................................................................................................................................

ĐỀ CƠ BẢN - SỐ 01 CƠ BẢN - SỐ 01 BẢN - SỐ 01N - SỐ 01 05
Câu 1. # thực vật?c vật?t có mại lượng trong mơ thực vật?ch, nưới tính làc đượng trong mơ thực vật?c vật?n chuy n từ sâu cho rễn ra ở lên lá chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi là yến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu theo con đ ường.ng nào sau
đây?

A. Mại lượng trong mô thực vật?ch rây.

B. Con đường.ng gian bào.
C. Mại lượng trong mô thực vật?ch gỗi tế bào sinh dưỡng là.
D. Con đường.ng tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào chấut.
Câu 2. Loài đ ng vật?t nào sau đây chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng hình thức chế cóc có tiêu hố n i bào mà chưa có hình thức chế cóc tiêu
hóa ngoại lượng trong mô thực vật?i bào?
A. Trùng đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là giày.
B. Thỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng..
C. Thủa nhiều tính trạng khác nhau gọi lày tức chế cóc.
D. Giun đấut.
Câu 3. Dại lượng trong mô thực vật?ng đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn đi m nào sau đây x y ra trên gen không làm thay đ ổ sung vớii s ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? l ượng trong mô thực vật?ng
nuclêôtit nhưng làm gi m số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? liên kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt hidro của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa gen?
A. Thay m t cặp NST giới tính làp G - X bằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng cặp NST giới tính làp A - T.
B. Thêm m t cặp NST giới tính làp A - T.
C. Thay cặp NST giới tính làp A - T bằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng cặp NST giới tính làp G - X.
D. Thay cặp NST giới tính làp A - T bằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng cặp NST giới tính làp T - A.
Câu 4: Trong quá trình phiên mã, loại lượng trong mô thực vật?i nucleotit nào sẽ liên kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt v ới tính lài nucleotit lo ại lượng trong mơ thực vật?i T c ủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làa m ại lượng trong mô thực vật?ch
gố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?c?
A. T.
B. A.
C. G.
D. X.
Câu 5. M t tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào sinh dưỡng làng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa ngường.i bị giữa 2 gen h i chức chế cóng Claiphentơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn có bao nhiêu nhiễn ra ởm sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc
th ?
A. 46.
B. 47.
C. 45.
D. 94.
Câu 6. Th đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn là nh ng cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th mang đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn
A. đã bi u hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn thành ki u hình.
B. gen hoặp NST giới tính làc đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn NST.

C. tr i hoặp NST giới tính làc đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn lặp NST giới tính làn.
D. nhưng chưa đượng trong mô thực vật?c bi u hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn ra ki u hình.
Câu 7. Trong gi m phân, các cromatit tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làp hợng trong mô thực vật?p ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với kì nào sau đây?
A. Kì đần số hốn vị giữa 2 genu gi m phân I.
B. Kì đần số hốn vị giữa 2 genu gi m phân II.
C. Kì cuố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i gi m phân II.
D. Kì cuố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i gi m phân
I.
Câu 8. Cho biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt các gen liên kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt hồn tồn, phép lai nào sau đây cho đờng.i con có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là phân li
ki u hình là 3 : 1?

Ơn thi tốt nghiệp năm 2023

14


AB AB
Ab AB
AB Ab
AB aB




A. Ab Ab .
B. aB ab .
C. Ab Ab .
D. ab ab .
Câu 9: Phát bi u nào sau đây sai?
A. Thường.ng biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn giúp sinh vật?t thích nghi với tính lài mơi trường.ng số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng.

B. Ki u hình là kến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt qu tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng tác gi a ki u gen và môi trường.ng.
C. Tính trại lượng trong mơ thực vật?ng số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mô thực vật?ng chị giữa 2 genu nh hưở môi trường nội bào liên kết bổ sung vớing nhiều tính trạng khác nhau gọi làu bở mơi trường nội bào liên kết bổ sung vớii môi trường.ng.
D. Mức chế cóc ph n ức chế cóng khơng di truyều tính trạng khác nhau gọi làn đượng trong mơ thực vật?c cho đờng.i sau.
Câu 10. # m t loài thú, alen A quy đị giữa 2 gennh lông xám tr i hồn tồn so với tính lài alen a quy đ ị giữa 2 gennh lông
trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng. Biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt khơng x y ra đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn. Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, phép lai nào sau đây cho đ ờng.i con có con
đực vật?c tồn lơng xám?
A. XAXA × XaY.
B. XAXa × XAY.
C. XaXa × XaY.
D. XaXa × XAY.
Câu 11: Quần số hoán vị giữa 2 genn th nào sau đây đang ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với trại lượng trong mô thực vật?ng thái cân bằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng di truyều tính trạng khác nhau gọi làn?
A. 0,4Aa : 0,1AA : 0,5aa. B. 0,2AA : 0,8Aa. C. 100%Aa.
D. 100%AA.
Câu 12: Thành tực vật?u nào sau đây là của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa qui trình tại lượng trong mô thực vật?o giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng bằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng phươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng pháp gây đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn?
A. Tại lượng trong mô thực vật?o giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng dâu tằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhm tam b i.
B. Tại lượng trong mơ thực vật?o giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng cừ sâu chou s n xuấut protein ngường.i.
C. Tại lượng trong mô thực vật?o cừ sâu chou Dolli.
D. Tại lượng trong mô thực vật?o giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng lợng trong mơ thực vật?n có ưu thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là lai cao.
Câu 13: Cặp NST giới tính làp cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn quan nào sau đây là cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn quan tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng tực vật??
A. Cánh chim và cánh chuồn chuồn. B. Tuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn nưới tính làc bọi làt của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa ngường.i và tuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn nọi làc đ c của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa
rắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNn.
C. Vây cá voi và chi trưới tính làc của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa mèo.
D. Ru t thừ sâu choa ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với ngường.i và manh tràng ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với trâu bò.
Câu 14: Đ xác đị giữa 2 gennh đượng trong mơ thực vật?c tuổ sung vớii của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa hóa thại lượng trong mơ thực vật?ch, ngường.i ta dực vật?a vào phươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng pháp nào sau đây?
A. Phân tích b gen của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa hố thại lượng trong mơ thực vật?ch.
B. Phân tích đồng vị giữa 2 gen phóng xại lượng trong mô thực vật?.
C. Gi i phẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?u hố thại lượng trong mơ thực vật?ch.
D. Phân tích số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?
lượng trong mô thực vật?ng hố thại lượng trong mơ thực vật?ch.
Câu 15: Nhân tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? sinh thái nào sau đây là nhân tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? vô sinh?

A. Quan hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là c ng sinh. B. Con ngường.i.
C. Côn trùng.
D. Lượng trong mô thực vật?ng mưa.
Câu 16. # m t loài thực vật?c vật?t lưỡng làng b i (2n = 8), các cặp NST giới tính làp nhiễn ra ởm sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc th t ươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng đ ồng đ ượng trong mơ thực vật?c kí
hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu là Aa, Bb, Dd và Ee. Cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th nào sau đây đượng trong mô thực vật?c coi là th m t nhiễn ra ởm?
A. AaBbEe.
B. AaBbDEe.
C. AaBbDddEe.
D. AaaBbDdEe.
Câu 17: M t nhóm họi làc sinh đã tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hành thí nghiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm vều tính trạng khác nhau gọi là hơ hấup ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với thực vật?c v ật?t nh ư sau: Dùng 4
bình cách nhiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt giố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng nhau, đực vật?ng mẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?u hại lượng trong mô thực vật?t khác nhau và đật?y kín trong vịng 3 giờng..
Bình 1
Bình 2
Bình 3
Bình 4
Chức chế cóa 2kg hại lượng trong mơ thực vật?t đật?u mới tính lài
Chức chế cóa 2kg hại lượng trong mơ thực vật?t đật?u
Chức chế cóa 1kg hại lượng trong mơ thực vật?t đật?u
Chức chế cóa 1kg hại lượng trong mơ thực vật?t
n y mần số hoán vị giữa 2 genm đã lu c chín
mới tính lài n y mần số hốn vị giữa 2 genm
mới tính lài n y mần số hốn vị giữa 2 genm
khơ
Biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt rằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng các điều tính trạng khác nhau gọi làu kiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn khác ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với 4 bình là như nhau và phù hợng trong mô thực vật?p với tính lài thí nghiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm. Theo lí thuy ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt,
phát bi u nào sau đây đúng?
A. Nhiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt đ ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với bình 1, 2 và 3 đều tính trạng khác nhau gọi làu tăng.
B. Nhiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt đ ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với bình 1 và 2 cao hơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n bình 3, 4.
C. Nồng đ CO2 ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với bình 2 và bình 3 đều tính trạng khác nhau gọi làu tăng. D. Lượng trong mô thực vật?ng oxi ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với bình 1 gi m.
Câu 18. Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là hoại lượng trong mô thực vật?t đ ng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là tuần số hốn vị giữa 2 genn hồn ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với ngường.i, phát bi u nào sau đây sai?
A. Tâm thấut trái co bóp đẩn y máu lên phổ sung vớii.

B. Bó His truyều tính trạng khác nhau gọi làn xung điện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn trực vật?c tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làp đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn tâm thấut làm tâm thấut co.
C. Tâm thấut co bơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn m máu vào đ ng mại lượng trong mô thực vật?ch vành tim đ cung cấup cho tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn tim.
D. Nút xoang nhĩ tực vật? đ ng phát nhị giữa 2 genp đ điều tính trạng khác nhau gọi làu khi n hoại lượng trong mô thực vật?t đ ng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa tim.
Ơn thi tốt nghiệp năm 2023

15


Câu 19: Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là sực vật? phân bố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? cá th trong khơng gian của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quần số hoán vị giữa 2 genn xã, phát bi u sau đây sai?
A. Sực vật? phân bố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? cá th trong tực vật? nhiên thường.ng có xu hưới tính làng làm gi m bới tính làt mức chế cóc đ cại lượng trong mơ thực vật?nh tranh
gi a các lồi và nâng cao mức chế cóc đ sử trội tăng dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngng nguồn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa mơi trường.ng.
B. Sực vật? phân bố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? cá th trong khơng gian của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quần số hoán vị giữa 2 genn xã tùy thu c vào nhu c ần số hoán vị giữa 2 genu s ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?ng c ủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làa t ừ sâu chong
loài.
C. Sinh vật?t phân bố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? theo chiều tính trạng khác nhau gọi làu ngang thường.ng tật?p trung nhiều tính trạng khác nhau gọi làu ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với vùng có điều tính trạng khác nhau gọi làu ki ện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn s ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng thu ật?n
lợng trong mô thực vật?i.

D. Trong quần số hoán vị giữa 2 genn xã, sực vật? phân tần số hoán vị giữa 2 genng thường.ng chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng diễn ra ởn ra ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với thực vật?c vật?t mà không có ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với đ ng v ật?t.
Câu 20. Quá trình gi m phân không x y ra đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn nhưng có hốn vị giữa 2 gen gen với tính lài tần số hoán vị giữa 2 genn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? 20%.
Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là các loại lượng trong mô thực vật?i giao tử trội tăng đượng trong mô thực vật?c tại lượng trong mơ thực vật?o ra từ sâu cho q trình gi m phân c ủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làa c ơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th có ki u

Ab
gen aB là:
A. AB = ab = 20% và Ab = aB = 30%.
B. AB = ab = 40% và Ab = aB = 10%.
C. AB = ab = 30% và Ab = aB = 20%.
D. AB = ab = 10% và Ab = aB = 40%.
Câu 21. Trong thí nghiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm lai hai dịng thuần số hốn vị giữa 2 genn chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làng đều tính trạng khác nhau gọi làu có hoa tr ắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng v ới tính lài nhau, k ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt qu thu
đượng trong mơ thực vật?c F1 toàn cây hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng.. Cho các cây F 1 tực vật? thụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng phấun thu đượng trong mô thực vật?c F 2 với tính lài tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là ki u hình 9 cây hoa
đỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. : 7 cây hoa trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng. Sực vật? di truyều tính trạng khác nhau gọi làn màu sắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc hoa tuân theo quy luật?t
A. tác đ ng đa hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa gen.

B. tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng tác bổ sung với sung.
C. tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng tác c ng g p.
D. tr i khơng hồn tồn.
Câu 22. Căn cức chế có vào trình tực vật? của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa các nuclêơtit trưới tính làc và sau đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa đoại lượng trong mô thực vật?n gen sau, hãy
cho biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt dại lượng trong mô thực vật?ng đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn đã x y ra ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với đoại lượng trong mô thực vật?n gen này:
Trưa ớc đột biến:c đột biến:t biến:n:
Sau đột biến:t biến:n:
ATTGXXTXXAAGAXT
ATTGXXTAXAAGAXT
TAAXGGAGGTTXTGA
TAAXGGATGTTXTGA
A. Mấut m t cặp NST giới tính làp nuclêôtit loại lượng trong mô thực vật?i G-X.
B. Thêm m t cặp NST giới tính làp nuclêơtit A-T.
C. Thay m t cặp NST giới tính làp nuclêơtit G-X bằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng A-T.
D. Thay m t cặp NST giới tính làp nuclêơtit A-T bằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng G-X.
Câu 23. Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là cại lượng trong mô thực vật?nh tranh cùng loài, phát bi u nào sau đây đúng?
A. Cại lượng trong mơ thực vật?nh tranh cùng lồi có th sẽ góp phần số hốn vị giữa 2 genn làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh s n của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quần số hoán vị giữa 2 genn th .
B. Cại lượng trong mơ thực vật?nh tranh cùng lồi chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng x y ra khi mật?t đ cá th cao và môi trường.ng cung c ấup đủa nhiều tính trạng khác nhau gọi là ngu ồn
số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng.
C. Cại lượng trong mô thực vật?nh tranh cùng lồi giúp duy trì ổ sung vớin đị giữa 2 gennh số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mô thực vật?ng cá th của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa qu ần số hoán vị giữa 2 genn th , phù h ợng trong mô thực vật?p v ới tính lài s ức chế cóc
chức chế cóa của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa mơi trường.ng.
D. Cại lượng trong mơ thực vật?nh tranh cùng lồi là ngun nhân làm cho lồi bị giữa 2 gen suy thối và có th dẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?n tới tính lài di ện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt vong.
Câu 24. Quan hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là thường.ng xuyên và chặp NST giới tính làt chẽ gi a hai hay nhiều tính trạng khác nhau gọi làu lồi. Tấut c các lồi tham gia
quan hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là này đều tính trạng khác nhau gọi làu có lợng trong mơ thực vật?i. Đó là mố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i quan hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là nào sau đây?
A. C ng sinh.
B. Hợng trong mô thực vật?p tác.
C. H i sinh.
D. Cại lượng trong mô thực vật?nh tranh.
Câu 25. Gi sử trội tăng loài thực vật?c vật?t A có b NST 2n = 14, lồi thực vật?c vật?t B có b NST 2n = 14. Theo lí
thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào sinh dưỡng làng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa th song nhị giữa 2 gen b i đượng trong mô thực vật?c tại lượng trong mô thực vật?o ra từ sâu cho 2 lồi này có số nào sau đây là ngun tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mô thực vật?ng NST là

A. 14.
B. 16.
C. 32.
D. 28.
Câu 26: Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là th đa b i ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với thực vật?c vật?t, có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?
I. Th đa b i lẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu thường.ng khơng có kh năng sinh s n h u tính bình thường.ng.
II. Th dị giữa 2 gen đa b i có th đượng trong mơ thực vật?c hình thành nhờng. lai xa kèm đa b i hóa.

Ơn thi tốt nghiệp năm 2023

16


III. Th đa b i có th đượng trong mơ thực vật?c hình thành do sực vật? khơng phân li của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa tấut c các NST trong l ần số hoán vị giữa 2 genn
nguyên phân đần số hoán vị giữa 2 genu tiên của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa hợng trong mô thực vật?p tử trội tăng.
IV. Dị giữa 2 gen đa b i là dại lượng trong mô thực vật?ng đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn làm tăng số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? nguyên lần số hoán vị giữa 2 genn b NST đơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n b i của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa loài.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27. # m t loài thực vật?c vật?t, khi trong ki u gen có c gen A và gen B thì hoa có màu đ ỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng.. N ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu
trong ki u gen chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng có A hoặp NST giới tính làc chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng có B thì hoa có màu vàng. N ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu khơng có gen A và B thì hoa
có màu trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng. Hai cặp NST giới tính làp gen Aa và Bb nằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhm trên 2 cặp NST giới tính làp NST khác nhau. Cho cây d ị giữa 2 gen h ợng trong mô thực vật?p v ều tính trạng khác nhau gọi là 2 c ặp NST giới tính làp
gen nói trên tực vật? thụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng phấun, ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với đờng.i con, loại lượng trong mơ thực vật?i ki u hình hoa vàng chiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là là bao nhiêu?
A. 75%.
B. 37,5%.
C. 56,25%.
D. 6,25%.
Ab
Câu 28. Cho cây thân cao, hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. có ki u gen aB tực vật? thụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng phấun thu đượng trong mơ thực vật?c F1 có 4% số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? cây thân

thấup, hoa trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng. Biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt rằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng khơng x y ra đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn nhưng x y ra hốn v ị giữa 2 gen gen ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với c gi ới tính lài đ ực vật?c và
giới tính lài cái với tính lài tần số hốn vị giữa 2 genn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? như nhau. Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, tần số hoán vị giữa 2 genn số nào sau đây là ngun tố đại lượng trong mơ thực vật? hốn vị giữa 2 gen là
A. 20%.
B. 40%.
C. 16%.
D. 10%.
Câu 29. Trong 1 quần số hoán vị giữa 2 genn th ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?u phố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i, xét 1 gen có 2 alen, tr i – lặp NST giới tính làn hồn tồn và t ần số hoán vị giữa 2 genn s ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? alen
A = 0,4 và a = 0,6. Khi quần số hoán vị giữa 2 genn th ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với trại lượng trong mô thực vật?ng thái cân bằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng di truy ều tính trạng khác nhau gọi làn thì d ực vật? đốn nào sau đây
đúng?
A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là cá th mang alen lặp NST giới tính làn trong quần số hoán vị giữa 2 genn th chiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm 36%.
B. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là ki u gen dị giữa 2 gen hợng trong mô thực vật?p trong số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? cá th mang ki u hình tr i chiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm 36%.
C. Lấuy ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?u nhiên 1 cá th tr i trong quần số hoán vị giữa 2 genn th thì xác suấut gặp NST giới tính làp cá th mang alen l ặp NST giới tính làn chi ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm
¾.
D. Nến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu cho các cá th tr i trong quần số hoán vị giữa 2 genn th giao phố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?u nhiên thì ph i sau 2 th ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là h ện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là m ới tính lài
cân bằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhng di truyều tính trạng khác nhau gọi làn.
Câu 30. Nến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu mật?t đ cá th của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quần số hoán vị giữa 2 genn th đ ng vật?t tăng lên quá cao, nguồn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?ng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa mơi
trường.ng khơng đủa nhiều tính trạng khác nhau gọi là cung cấup cho mọi lài cá th trong quần số hoán vị giữa 2 genn th thì thường.ng dẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?n tới tính lài làm gi m
A. mức chế cóc xuấut cư.
B. mức chế cóc cại lượng trong mơ thực vật?nh tranh.
C. mức chế cóc tử trội tăng vong.
D. mức chế cóc sinh s n.
Câu 31. Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là diễn ra ởn thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái, có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?
I. Quá trình diễn ra ởn thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái dẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?n tới tính lài làm thay đổ sung vớii cấuu trúc của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa mại lượng trong mơ thực vật?ng lưới tính lài dinh dưỡng làng.
II. Q trình diễn ra ởn thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là làm cho tổ sung vớing sinh khố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?i của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa qu ần số hoán vị giữa 2 genn xã tăng lên thì đó là di ễn ra ởn th ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là nguyên
sinh.
III. Nến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu các lồi trong quần số hốn vị giữa 2 genn xã đượng trong mơ thực vật?c duy trì ổ sung vớin đị giữa 2 gennh s ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? l ượng trong mô thực vật?ng sẽ không gây ra di ễn ra ởn th ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh
thái.
IV. Nến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu có sực vật? thay đổ sung vớii của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa m t nhân tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? sinh thái nào đó thì sẽ gây ra diễn ra ởn thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái.
A. 2.
B. 1.

C. 3.
D. 4.
Câu 32. Phát bi u nào sau đây đúng khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là kích thưới tính làc của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quần số hoán vị giữa 2 genn th sinh vật?t?
A. Lồi có kích thưới tính làc cá th lới tính làn thường.ng có kích thưới tính làc quần số hoán vị giữa 2 genn th lới tính làn.
B. Quần số hốn vị giữa 2 genn th có th bị giữa 2 gen diện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt vong nến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu kích thưới tính làc gi m dưới tính lài mức chế cóc tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?i thi u.
C. Kích thưới tính làc quần số hoán vị giữa 2 genn th ổ sung vớin đị giữa 2 gennh và đặp NST giới tính làc trưng cho từ sâu chong loài.
D. Nến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu kích thưới tính làc quần số hốn vị giữa 2 genn th vượng trong mơ thực vật?t q mức chế cóc tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i đa thì cại lượng trong mơ thực vật?nh tranh gi a các cá th tăng cao
sẽ làm tiêu diện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt quần số hoán vị giữa 2 genn th .

ĐỀ CƠ BẢN - SỐ 01 CƠ BẢN - SỐ 01 BẢN - SỐ 01N - SỐ 01 06
Câu 1. Loại lượng trong mô thực vật?i vi khuẩn n nào sau đây làm nhiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm vụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng chuy n hóa NO3- thành N2?
A. Vi khuẩn n nitrat hố.
B. Vi khuẩn n amơn hố.
C. Vi khuẩn n ph n nitrát hoá.
D. Vi khuẩn n cố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? đị giữa 2 gennh nitơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn .
Ơn thi tốt nghiệp năm 2023

17


Câu 2. Lồi đ ng vật?t nào sau đây có hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là tuần số hốn vị giữa 2 genn hồn kép?
A. Châu chấuu.
B. Rắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNn hổ sung với mang.
C. Cá chép.
D. Giun đấut.
Câu 3. Thành phần số hoán vị giữa 2 genn nào sau đây khơng thu c cấuu trúc của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa opêrôn Lac?
A. Gen cấuu trúc Z.
B. Gen cấuu trúc Y.
C. Gen điều tính trạng khác nhau gọi làu hòa R.
D. Gen cấuu trúc Z.

Câu 4. Mã di truyều tính trạng khác nhau gọi làn có tính đặp NST giới tính làc hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu, tức chế cóc là:
A. M t b ba mã hóa chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng mã hóa cho m t loại lượng trong mô thực vật?i axit amin.
B. Tấut c các lồi đều tính trạng khác nhau gọi làu dùng chung m t b mã di truyều tính trạng khác nhau gọi làn.
C. Nhiều tính trạng khác nhau gọi làu b ba cùng xác đị giữa 2 gennh m t axit amin.
D. Ba b ba cùng mã hóa cho m t axit amin.
Câu 5. Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn gen, phát bi u nào sau đây đúng?
A. Đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn gen có th làm phát sinh các alen mới tính lài, làm phong phú thêm v ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?n gen c ủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làa qu ần số hoán vị giữa 2 genn
th .
B. Đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn thay thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là 1 cặp NST giới tính làp nuclêơtit trong gen luôn làm thay đổ sung vớii 1 axit amin c ủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làa chu ỗi tế bào sinh dưỡng lài
pơlipeptit do gen đó quy đị giữa 2 gennh.
C. Đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn gen là nh ng biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn đổ sung vớii trong cấuu trúc của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa các phân tử trội tăng axit nucleic.
D. Đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn gen có th làm thay đổ sung vớii số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? lượng trong mơ thực vật?ng NST.
Câu 6. Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là di truyều tính trạng khác nhau gọi làn ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với sinh vật?t nhân thực vật?c, phát bi u nào sau đây đúng?
A. Nến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu ADN trong nhân bị giữa 2 gen đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn sẽ ln di truyều tính trạng khác nhau gọi làn cho đờng.i con.
B. Tấut c các tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào đều tính trạng khác nhau gọi làu có ADN ti th và lụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngc lại lượng trong mô thực vật?p.
C. ADN ln có cấuu trúc mại lượng trong mô thực vật?ch thẳng.ng, xoắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNn kép.
D. Quá trình nhân đơi ADN chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi là yến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu x y ra trong nhân tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào.
Câu 7. Ki u gen nào sau đây là ki u gen đồng hợng trong mơ thực vật?p vều tính trạng khác nhau gọi là 1 cặp NST giới tính làp gen?
A. AABB.
B. aaBB.
C. AaBB.
D. AaBb.
AB
Câu 8. M t cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th có ki u gen ab . Biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt kho ng cách gi a hai gen A và B là 20cM; theo lí
thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, tần số hoán vị giữa 2 genn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? hốn vị giữa 2 gen gen là bao nhiêu?
A. 15%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 40%.
Câu 9. Biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt q trình gi m phân khơng x y ra đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn. Theo lí thuy ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, phép lai AaBb × aabb

cho đờng.i con có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là phân li ki u gen là
A. 1 : 2 : 1.
B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 1 : 1.
D. 3 : 3 : 1 : 1.
Câu 10. # m t loài thực vật?c vật?t, khi trong ki u gen có c gen A và gen B thì hoa có màu đ ỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng.. N ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu
trong ki u gen chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng có A hoặp NST giới tính làc chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng có B thì hoa có màu vàng. N ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu khơng có gen A và B thì hoa
có màu trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng. Tính trại lượng trong mơ thực vật?ng di truyều tính trạng khác nhau gọi làn theo quy luật?t
A. Tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng tác c ng g p. B. Tr i hoàn toàn. C. Tươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng tác bổ sung với sung. D. Gen đa hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu.
Câu 11. # m t quần số hốn vị giữa 2 genn th ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?u phố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i, thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là xuấut phát có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là ki u gen là 0,32BB : 0,56Bb :
0,12bb. # thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là F4, tần số hoán vị giữa 2 genn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? alen B và b lần số hoán vị giữa 2 genn lượng trong mô thực vật?t là:
A. 0,4 và 0,6.
B. 0,3 và 0,7.
C. 0,7 và 0,3.
D. 0,6 và 0,4.
Câu 12. Nuôi cấuy hại lượng trong mô thực vật?t phấun của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa cây có ki u gen AABb, sẽ thu đượng trong mô thực vật?c mấuy dịng thuần số hốn vị giữa 2 genn chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làng?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 13. Theo quan niện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hóa hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn đại lượng trong mô thực vật?i, phát bi u nào sau đây đúng?
A. Mọi lài biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn dị giữa 2 gen trong quần số hoán vị giữa 2 genn th đều tính trạng khác nhau gọi làu là nguyên liện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa q trình tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hóa.
B. Các quần số hốn vị giữa 2 genn th sinh vật?t chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng chị giữa 2 genu tác đ ng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa CLTN khi điều tính trạng khác nhau gọi làu kiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng thay đổ sung vớii.
C. Nh ng quần số hốn vị giữa 2 genn th cùng lồi số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng cách li với tính lài nhau vều tính trạng khác nhau gọi là mặp NST giới tính làt đị giữa 2 gena lí mặp NST giới tính làc dù khơng có tác đ ng
Ơn thi tốt nghiệp năm 2023

18


của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa các nhân tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hóa vẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?n có th hình thành lồi mới tính lài.

D. Khi các cá th của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa hai quần số hoán vị giữa 2 genn th giao phố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?i với tính lài nhau sinh con lai bấut th ụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng thì có th xem
đây là dấuu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa cách li sinh s n.
Câu 14. Quần số hoán vị giữa 2 genn xã sinh vật?t ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với vùng nào sau đây thường.ng đa dại lượng trong mô thực vật?ng nhấut?
A. Ơn đới tính lài.
B. Nhiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt đới tính lài.
C. Bắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc Cực vật?c.
D. Cật?n Bắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNc Cực vật?c.
Câu 15. Vào mùa sinh s n, các cá th cái trong quần số hốn vị giữa 2 genn th cị tranh giành nhau n ơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn i thu ật?n l ợng trong mơ thực vật?i
đ làm tổ sung với. Đây là ví dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng vều tính trạng khác nhau gọi là mố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?i quan hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là
A. h i sinh.
B. hợng trong mô thực vật?p tác.
C. cại lượng trong mô thực vật?nh tranh cùng loài.
D. hỗi tế bào sinh dưỡng là trợng trong mơ thực vật? cùng lồi.
Câu 16. Chim mỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. đật?u trên lưng và ăn các lồi kí sinh trên cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn th linh dươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng. Mố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?i quan hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là
gi a chim mỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. và linh dươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng thu c mố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i quan hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là
A. c ng sinh.
B. hợng trong mô thực vật?p tác.
C. h i sinh.
D. sinh vật?t ăn sinh vật?t khác.
Câu 17. Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là q trình quang hợng trong mô thực vật?p, phát bi u nào sau đây đúng?
A. Quang hợng trong mô thực vật?p là quá trình phân gi i chấut chấut h u cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn thành chấut vơ cơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn d ưới tính lài tác d ụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngng c ủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làa
ánh sáng.
B. Q trình quang hợng trong mô thực vật?p x y ra ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với tấut c các tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa cây xanh.
C. Quá trình quang hợng trong mô thực vật?p ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với cây xanh ln có pha sáng và pha tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i.
D. Pha tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?i của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quang hợng trong mơ thực vật?p khơng phụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng thu c nhiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt đ mơi trường.ng.
Câu 18. Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là tiêu hóa ở mơi trường nội bào liên kết bổ sung với các loài đ ng vật?t, phát bi u nào sau đây đúng?
A. Tấut c các loài đ ng vật?t có túi tiêu hóa đều tính trạng khác nhau gọi làu có tiêu hóa cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn họi làc.
B. Tiêu hóa cơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn họi làc là q trình biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn đổ sung vớii các chấut h u cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn phức chế cóc tại lượng trong mô thực vật?p thành các ch ấut đ ơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n
gi n.
C. # ngường.i, tiêu hóa cơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn họi làc chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng diễn ra ởn ra ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với miện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làng và dại lượng trong mô thực vật? dày.

D. # ngường.i, tiêu hóa hóa họi làc chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi là yến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu diễn ra ởn ra ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với ru t non.
Câu 19. Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là q trình điều tính trạng khác nhau gọi làu hịa hoại lượng trong mơ thực vật?t đ ng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa gen theo mơ hình operon Lac, phát
bi u nào sau đây đúng?
A. Khi mơi trường.ng khơng có đường.ng lactơzơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn , nhóm gen cấuu trúc sẽ tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hành phiên mã.
B. Gen điều tính trạng khác nhau gọi làu hịa và nhóm gen cấuu trúc có chung m t cơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn chến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là điều tính trạng khác nhau gọi làu hịa.
C. Gen điều tính trạng khác nhau gọi làu hòa chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng phiên mã khi mơi trường.ng khơng có lactơzơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn .
D. Các gen cấuu trúc chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng phiên mã khi prôtêin ức chế cóc chến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là không bám vào vùng vật?n hành O.
Câu 20. # đật?u Hà Lan, alen A quy đị giữa 2 gennh thân cao tr i hoàn toàn so với tính lài alen a quy đị giữa 2 gennh thân
thấup; alen B quy đị giữa 2 gennh hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. tr i hồn tồn so với tính lài alen b quy đị giữa 2 gennh hoa trắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADNng. Cây thu ần số hốn vị giữa 2 genn
chủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làng thân cao, hoa đỏ trội hoàn tồn so với alen b quy định hoa trắng. có ki u gen nào sau đây?
A. AABB.

B. AaBb.

C. AaBB.

D. AABb.

Câu 21. Trong điều tính trạng khác nhau gọi làu kiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn khơng phát sinh đọi làt biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn, mỗi tế bào sinh dưỡng lài cặp NST giới tính làp gen quy đị giữa 2 gennh m t cặp NST giới tính làp tính tr ại lượng trong mô thực vật?ng
và alen tr i là tr i hồn tồn. # phép lai AaBbDd × AaBbDd, thu đượng trong mô thực vật?c F 1. Theo lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với F1,
loại lượng trong mô thực vật?i ki u gen AaBbdd chiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là
A. 1/8.
B. 1/16.
C. 3/16.
D. 1/32.
Câu 22. Nhân tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hóa nào sau đây góp phần số hốn vị giữa 2 genn làm tăng tính đa dại lượng trong mơ thực vật?ng di truy ều tính trạng khác nhau gọi làn c ủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quần số hoán vị giữa 2 genn
th ?
A. Đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn.
B. CLTN.
C. Các yến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?u nhiên.

D. Giao phố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?i khơng ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?u nhiên.
Câu 23. M t quần số hoán vị giữa 2 genn th đ ng vật?t, ban đần số hốn vị giữa 2 genu có 20.000 cá th . Quần số hoán vị giữa 2 genn th này có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh là
Ôn thi tốt nghiệp năm 2023

19


10%/năm, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là tử trội tăng vong là 7%/năm, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là xuấut cư là 1%/năm, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là nhật?p cư là 2%/năm. Theo
lí thuyến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt, sau 1 năm, quần số hoán vị giữa 2 genn th sẽ có bao nhiêu cá th ?
A. 21800.
B. 20200.
C. 20800.
D. 21000.
Câu 24. Trong nh ng hoại lượng trong mô thực vật?t đ ng sau đây của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa con ngường.i, có bao nhiêu hoại lượng trong mơ thực vật?t đ ng góp ph ần số hoán vị giữa 2 genn
vào viện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làc sử trội tăng dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngng bều tính trạng khác nhau gọi làn v ng tài nguyên thiên nhiên?
I. Sử trội tăng dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngng tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt kiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làm nguồn nưới tính làc.
II. Xây dực vật?ng hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là thố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng các khu b o tồn thiên nhiên.
III. Tăng cường.ng sử trội tăng dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngng các phươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng tiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn giao thơng cơng c ng.
V. Vật?n đ ng đồng bào dân t c số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?ng đị giữa 2 gennh canh, đị giữa 2 gennh cư, tránh đố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật?t rừ sâu chong, làm nươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng rẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?y.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 25. M t quần số hốn vị giữa 2 genn th sinh vật?t có alen A bị giữa 2 gen đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn thành alen a, alen B bị giữa 2 gen đ t bi ến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn thành
alen b. Biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt các cặp NST giới tính làp gen tác đ ng riêng rẽ và alen tr i là tr i hoàn toàn. Các ki u gen nào sau
đây là của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa th đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn?
A. aaBb và Aabb.
B. AABB và AABb.
C. AABb và AaBb.
D. AaBb và AABb

Câu 26. Trường.ng hợng trong mơ thực vật?p nào dưới tính lài đây không ph i là đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làch b i?
A. Tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào sinh dưỡng làng có m t cặp NST giới tính làp NST gồm 4 chiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làc.
B. Trong tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào sinh dưỡng làng thì mỗi tế bào sinh dưỡng lài cặp NST giới tính làp NST đều tính trạng khác nhau gọi làu có 3 chiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làc.
C. Tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào sinh dưỡng làng thiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu 1 NST trong b NST.
D. Tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào sinh dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngc thừ sâu choa 1 NST.
Câu 27. # đật?u Hà Lan, alen A quy đị giữa 2 gennh hại lượng trong mô thực vật?t vàng, a quy đị giữa 2 gennh hại lượng trong mô thực vật?t xanh, B : hại lượng trong mô thực vật?t tr ơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n, b : h ại lượng trong mô thực vật?t
nhăn. Hai cặp NST giới tính làp gen này phân li đ c lật?p với tính lài nhau. Lai phân tích m t cây đật?u Hà Lan mang ki u
hình tr i vều tính trạng khác nhau gọi là c 2 tính trại lượng trong mơ thực vật?ng, thến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sau đượng trong mô thực vật?c tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng lện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là 50% cây hại lượng trong mô thực vật?t vàng, tr ơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n : 50% cây h ại lượng trong mơ thực vật?t
xanh, trơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn n. Cây đật?u Hà Lan đó có ki u gen là
A. aabb.
B. AaBB.
C. AABb.
D. AABB.
Câu 28. Khi nói vều tính trạng khác nhau gọi là tác đ ng của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa các yến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?u nhiên, có bao nhiêu phát bi u sau đây
đúng?
I. Có th chỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăng làm thay đổ sung vớii tần số hoán vị giữa 2 genn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? alen nhưng không làm thay đổ sung vớii tần số hoán vị giữa 2 genn s ố nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mô thực vật? ki u gen c ủa nhiều tính trạng khác nhau gọi làa qu ần số hoán vị giữa 2 genn
th .
II. Làm gi m sực vật? đa dại lượng trong mơ thực vật?ng di truyều tính trạng khác nhau gọi làn của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa quần số hoán vị giữa 2 genn th .
III. Có th làm tăng tần số hốn vị giữa 2 genn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? alen có lợng trong mơ thực vật?i, gi m tần số hoán vị giữa 2 genn số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? alen có hại lượng trong mơ thực vật?i trong quần số hoán vị giữa 2 genn th .
IV. Có th tại lượng trong mơ thực vật?o ra alen mới tính lài làm tăng nguồn nguyên liện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làu của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn hóa.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 29. Phươ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng pháp nào sau đây có th đượng trong mơ thực vật?c ức chế cóng dụ phấn nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội tăngng đ tại lượng trong mô thực vật?o ra sinh vật?t mang đặp NST giới tính làc đi m
của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa hai lồi?
A. Ni cấuy hại lượng trong mơ thực vật?t phấun. B. Gây đ t biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn gen. C. Dung hợng trong mô thực vật?p tến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là bào trần số hốn vị giữa 2 genn. D. Nhân b n vơ tính.
Câu 30. Trong m t hện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là sinh thái, trong các nhóm lồi sinh v ật?t sau đây, có bao nhiêu nhóm
lồi thu c sinh vật?t phân gi i?
I. Các loài vi khuẩn n phân gi i xác chến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt của nhiều tính trạng khác nhau gọi làa đ ng, thực vật?c vật?t thành mùn cung cấup cho cây.

II. Các loài đ ng vật?t ăn thực vật?c vật?t và bài tiến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làt ra chấut th i làm tăng đ phì nhiêu cho đấut.
III. Các loài đ ng vật?t ăn thị giữa 2 gent phân gi i thức chế cóc ăn thành chấut th i.
IV. M t số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật? lồi đ ng vật?t khơng xươ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn ng số nào sau đây là nguyên tố đại lượng trong mơ thực vật?ng có kh năng biến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi làn ch ấut mùn h u c ơ chế điều hoà hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn thành các
chấut vơ cơ chế điều hồ hoạt động qua operon Lac ở vi khuẩn .
Ôn thi tốt nghiệp năm 2023

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×