Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

20 ĐỀ LÝ THUYẾT HÓA CHỐNG LIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (883.64 KB, 38 trang )

20 ĐỀ LÝ THUYẾT CHỐNG LIỆT – CHỐNG SAI NGU
BÀI TẬP TRY HARD

PHẦN BẮT BUỘC – THỬ THÁCH : 20 ĐỀ/200 PHÚT

ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 01

Câu 1: Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là
A. tạo màu sắc hấp dẫn.
B. làm giảm thành phần của dầu gội.
C. tạo hương thơm mát, dễ chịu.
D. tăng khả năng làm sạch của dầu gội.
Câu 2: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính khử.
B. tính bazơ.
C. tính axit.
D. tính oxi hóa.
Câu 3: Oxit kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. CuO.
B. MgO.
C. Al2O3.
D. Fe2O3.
Câu 4: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim
loại X là
A. Cr.
B. Hg.
C. W.
D. Cs.
Câu 5: Etyl propionat là este có mùi dứa. Cơng thức của etyl propionat là
A. C2H5COOC2H5.
B. HCOOC2H5.


C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 6: Chất nào sau đây còn gọi là đường nho?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Câu 7: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Be.
B. Ca.
C. Al.
D. K.
Câu 8: Số oxi hóa của sắt trong sản phẩm thu được khi cho sắt tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl đặc, nóng?
A. 2+.
B. +3.
C. +2.
D. 3+.
Câu 9: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ
thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong cơng nghiệp để sản xuất
A. xà phịng và ancol etylic.
B. glucozơ và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic.
D. xà phịng và glixerol.
Câu 10: Kim loại Fe khơng phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2.
B. AgNO3.
C. FeCl3.
D. CuSO4.
Câu 11: Hỗn hợp tecmit được sử dụng dùng để hàn đường ray. Hỗn hợp tecmit gồm bột Fe2O3 với
A. Cu.

B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 12: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm (NH2) và 1 nhóm (COOH)?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Nicotin.
D. Lysin.
Câu 13: Nung thạch cao sống ở 160°C, thu được thạch cao nung. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaO.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 14: Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A. Xiderit.
B. Hematit.
C. Dolomit.
D. Boxit.
Câu 15: Nicotin thuộc loại chất nào sau đây
A. Este.
B. Amin.
C. Cacbohidrat.
D. Axit.
Câu 16: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua tương ứng.
A. Cu.
B. Na.
C. Fe.
D. Al.
Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là
A. Fe, Cu, Mg.

B. Na, Al, Cu.
C. Cu, Mg, Ba.
D. Ba, Al, Ag.
Câu 18: Nguyên nhân gây ra ngộ độc, có thể dẫn đến tử vong khi dùng than sưởi ấm trong phịng kín đó là khí CO.
Tên gọi của CO là
A. Cacbonic.
B. Khí than ướt.
C. Khi lị ga.
D. Cacbon monooxit.
Câu 19: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần khả năng hoạt động hóa học từ trái sang phải là:
A. Fe, Al, Mg, K.
B. Al, Mg, K, Fe.
C. Fe, Al, K, Mg.
D. Fe, Mg, Al, K.
Câu 20: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là
A. Glixerol.
B. Anilin.
C. Etanol.
D. Axit axetic.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 22: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
Trang 1


B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.

C. Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu.
D. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
Câu 23: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
B. tơ tằm và tơ nilon-6.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 24: Thuỷ phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este E là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. HCOOC(CH3)=CH2.
Câu 25: Cho các chất: cao su buna, poli(metyl metacrylat), tơ olon và polietilen. Số chất được tạo thành từ phản ứng
trùng hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 26: Nhóm chất nào sau đây đều là chất điện li yếu?
A. CH3COOH, HI, H2S.
B. CH3COONa, HF, K2S.
C. NaOH, HBr, NH4Cl.
D. HCOOH, HF, H2S.
Câu 27: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

→ NaCl + NH3 + H2O.
A. NH4Cl + NaOH ⎯⎯
to


t
→ NaHSO4 + HCl.
B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) ⎯⎯
o

H SO ñaë
c, t o

2
4
→ C2H4 + H2O.
C. C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯

D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn)

CaO, t
⎯⎯⎯
→ Na2CO3 + CH4.
o

Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Do có tính sát trùng, fomon được sử dụng để ngâm mẫu động vật.
(b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hịa (phân tử có gốc hidrocacbon khơng no)
(c) Thành phần chủ yếu của khí biogas là metan.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(e) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(f) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4
(d) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3.
(f) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 30: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
– Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
– Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 – 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70°C.
– Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.
(c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 5.
C. 2.

D. 3.
--------------------------------------------------------------------

ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 02
Câu 1: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây:
Trang 2


A. Mg2+.
B. Sr2+.
C. H+.
D. Na+.
Câu 2: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng?
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 3: Chất nào sau đây làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh?
A. CH3COOH.
B. C2H5NH2.
C. C6H5NH2.
D. NH2CH2COOH.
Câu 4: Chất nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit axetic.
B. Axit stearic.
C. Axit panmitic.
D. Axit oleic.
Câu 5: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Al với khí clo là
A. AlCl3.
B. Al(OH)3.

C. Al2Cl3.
D. Al3Cl2.
Câu 6: Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất:
A. NH4NO3.
B. (NH4)2SO4.
C. (NH2)2CO.
D. NH4Cl.
Câu 7: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Lysin là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng nóng, dư sinh ra 2 muối
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
Câu 9: Công thức của sắt(III) nitrat là
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe(NO2)3.
C. Fe(NO2)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 10: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong các máy lọc nước, khẩu trang y
tế, mặt nạ phòng độc. X là
A. diêm sinh.
B. zeolit.
C. thạch cao.
D. than hoạt tính.
Câu 11: Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
A. 2.

B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
Câu 13: Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết pi?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 14: Cacbohiđrat nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được 2 loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 15: Một amin có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra viêm phổi, ho lao. Amin đó là
A. Anilin
B. Trimetylamin
C. Benzyl amin
D. Nicotin
Câu 16: Chất nào sau đây là tetrapeptit?
A. Gly-Ala
B. Ala-Gly-Ala-Val.
C. Alanin.
D. Gly-Gly-Gly.
Câu 17: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham
gia phản ứng trùng hợp là

A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 18: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Fe.
B. Ag.
C. Li.
D. Os.
Câu 19: Trong phản ứng: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu
B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag
2+
C. Cu bị khử thành ion Cu
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag
Câu 20: Kim loại có thể điều chế được bằng tất cả các phương pháp nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân dung dịch là
A. Na
B. Mg
C. Al.
D. Cu.
Câu 21: Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, MgO nung nóng, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với
dung dịch chứa AgNO3 dư, thu được chất rắn Y. Thành phần của Y là
A. MgO và Ag.
B. Ag.
C. Ag và Cu.
D. MgO, FeO và Ag.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đun nóng làm mềm được nước có tính cứng tạm thời.
B. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện hóa học
C. Hỗn hợp bột nhôm và oxit sắt (hỗn hợp tecmit) được dùng để hàn đường ray.

D. Kim loại Na được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl.
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X không thể là chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2
B. Fe3O4
C. FeO
D. Fe2O3.
Câu 24: Cho dãy chuyển hóa: Glyxin + HCl → X1; X1 + NaOH (dư) → X2. Vậy X2 là
A. H2NCH2COOH
B. ClH3NCH2COOH
C. ClH3NCH2COONa
D. H2NCH2COONa
Câu 25: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 26: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả như sau:
X, Y, Z, T lần lượt là:
Trang 3


Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, Y, Z, T

Q tím


Q tím khơng chuyển màu

X, Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo chất rắn màu trắng Ag

T

Dung dịch Br2

Tạo kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch xanh lam

A. glyxin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
B. anilin, glyxin, glucozơ, axit fomic.
C. etyl fomat, glyxin, glucozơ, anilin.
D. glucozơ, glyxin, axit fomic, anilin.
Câu 27: Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy khơng khí như hình vẽ
bên.
Khí X là
A. H2.
B. C2H2.

C. NH3.
D. Cl2

Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
(b) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(e) Làm sạch chai, lọ chứa đựng anilin bằng cách rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước.
(g) Amilopectin là polime có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Trang 4


Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho x mol Na2CO3 vào dung dịch chứa x mol Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 5.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm ăn mịn điện hóa như sau:
Bước 1: Cho dung dịch H2SO4 loãng vào cốc thủy tinh, sau đó nhúng tiếp vào 2 thanh kim loại Zn và Cu (không
tiếp xúc trực tiếp với nhau)
Bước 2: Nối 2 thanh Zn và Cu bằng dây dẫn có gắn điện kế.
Cho các phát biểu dưới đây:
(a) Ở bước 1, Zn bị ăn mịn hóa học.
(b) Ở bước 2, H2 chỉ thốt ra ở thanh Cu, khơng thốt ra ở thanh Zn.
(c) Ở bước 2, nếu thay thanh Cu bằng thanh Zn thì kim điện kế khơng bị lệch.
(d) Sau khi nối 2 thanh kim loại bằng dây dẫn thì thanh Zn tan nhanh hơn.
(e) Ở bước 2, nếu thay thanh Zn bằng thanh Cu thì chỉ xẩy ra ăn mịn hóa học.
(f) Nếu nhấc thanh Cu ra khỏi dung dịch H2SO4 ở bước 2 thì kim điện kế vẫn bị lệch.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
---------------------------------------------------------------

ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 03

Câu 1: Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ ba sau oxi và silic về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất. Hợp chất của nhơm có
mặt khắp nơi, như có trong đất sét, mica, boxit, criolit. Công thức của criolit là:
A. 3NaF.AlF3.
B. K2O.Al2O3.6SiO2.
C. Al2O3.2H2O.
D. Na3AlF4.
Câu 2: Kim loại nhẹ nhất là.
A. Hg.
B. Na.

C. Li.
D. Cs.
Câu 3: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 4: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba.
B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua.
B. Glyxin.
C. Etylamin.
D. Anilin.
Câu 6: Nung đá vôi ở nhiệt độ cao, thu được sản phẩm gồm vơi sống và khí CO2. Vơi sống có cơng thức hóa học là
A. CaC2.
B. CaO.
C. Ca(HCO3)2.
D. Ca.
Câu 7: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là:
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 8: Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Axit glutamic.
B. Lysin.

C. Valin.
D. Alanin.
Câu 9: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên là
A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.
Câu 10: Ơ nhiễm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là
nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. SO2 và NO2.
B. NH3 và HCl.
C. H2S và N2.
D. CO2 và O2.
Câu 11: lon nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+.
B. Zn2+.
C. Cu2+.
D. K+.
Câu 12: Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng mùi vị. X có nhiều trong bơng nõn, gỗ, đay, gai. Thủy
phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Phân tử khối của Y là 162.
C. Y không tan trong nước lạnh.
D. Y tham gia phản ứng với AgNO3 trong NH3 tạo ra amoni gluconat.
Câu 13: Cho dung dịch X dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Cho HCl dư vào dung
dịch Z thu được dung dịch chứa AlCl3, KCl, HCl dư. Chất X là
A. Ba(OH)2.
B. КОН.
C. KNO3.
D. NaOH.

Câu 14: Cu tan trong dung dịch nào sau đây:
Trang 5


A. Fe2(SO4)3.
B. H2SO4 lỗng.
C. HCl lỗng.
D. FeSO4.
Câu 15: Hóa chất được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy hiện nay để xử lý các khí thải cơng nghiệp một cách tiện
lợi, kinh tế và hiệu quả là
A. Than hoạt tính.
B. Nước tinh khiết.
C. Ca(OH)2.
D. NH3.
Câu 16: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao tơ thuộc loại tơ
poliamit?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa, C6H5ONa và H2O. Chất X là
A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOH.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H5COOH.
Câu 18: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic.
B. Axit propionic.
C. Axit fomic.
D. Axit panmitic.

Câu 19: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5)
nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (6).
C. (1), (3), (5).
D. (3), (4), (6).
Câu 20: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố:
A. nitơ.
B. cacbon.
C. photpho.
D. kali
Câu 21: Kali nitrat (KNO3) là những tinh thể không màu, bền trong khơng khí, tan nhiều trong nước. Khi đun nóng ở
nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nóng chảy (333°C), KNO3 bắt đầu bị phân huỷ thành khí X và KNO2. Chất X là
A. CO.
B. NO2.
C. O2.
D. H2.
Câu 22: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 24: Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(metyl metacrylat).
D. Polietilen.
Câu 25: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este làm mất
màu dung dịch brom?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 27: Cho mơ hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:
Phương trình hóa học nào sau đây khơng phù hợp với hình vẽ bên ?
→ Ca(OH)2 + C2H2.
A. CaC2 + H2O ⎯⎯
B. CaCO3 + HCl ⎯⎯
→ CaCl2 + CO2 + H2O.
C. NH4Cl + NaNO2 ⎯⎯
→ NaCl + N2 + H2O.
D. Al4C3 + 12H2O ⎯⎯
→ 4Al(OH)3 + 3CH4.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(g) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(g) Đun nóng nước cứng tạm thời.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 30: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
– Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm khô.
– Bước 2: Lắc đều, đun cách thủy hỗn hợp 8 – 10 phút trong nồi nước sôi.
Trang 6


– Bước 3: Để nguội, rồi rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3 – 4 ml nước lạnh.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Từ hỗn hợp thu được sau bước 3, tách lấy isoamyl axetat bằng phương pháp chiết.
B. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
C. Phản ứng este hóa giữa ancol isoamylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
D. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh ở bước 3 nhằm tránh sự thủy phân của isoamyl axetat.
----------------------------------------------------------------


ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 04

Câu 1: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 2: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (nhờ chất khử CO) đi từ oxit
kim loại tương ứng?
A. Fe, Ni.
B. Al, Cu.
C. Ca, Cu.
D. Mg, Fe.
Câu 3: Kim loại nào sau đây cứng nhất trong các kim loại?
A. Au.
B. Ag.
C. Cr.
D. W.
Câu 4: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. khử.
B. bị oxi hố.
C. mơi trường.
D. bị khử.
Câu 5: Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau?
A. C4H4 và C2H2.
B. CH3OCH3 và C2H5OH. C. CH≡CH và CH2=CH2.
D. CH4 và C2H6.
Câu 6: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Mg.

B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
Câu 7: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. AlCl3.
D. Al(NO3)3.
Câu 8: Chất nào sau đây có mơi trường axit:
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 9: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Na.
C. Ba.
D. Fe.
Câu 10: Este nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2?
A. Etylfomat.
B. Phenylaxetat.
C. Metylfomat.
D. Benzylaxetat.
Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit panmitic là
A. 17.
B. 15.
C. 16.
D. 5.
Câu 12: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. polietilen.

B. poli(metyl metacrylat).
C. polibutadien.
D. poli(etylen terephtalat).
Câu 13: NaHSO3 không tác dụng được với chất nào sau đây:
A. NaHSO4.
B. HCl.
C. KHCO3.
D. HNO3.
Câu 14: Cho các chất sau: Fructozơ, Glucozơ, Etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường
kiểm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 15: Ở nhiệt độ cao khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3.
B. CuO.
C. CaO.
D. MgO.
Câu 16: Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên. Khí X khơng màu, nhẹ hơn khơng khí và là một trong những
khí gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CO2.
B. NO2.
C. O2.
D. CH4.
Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.

Câu 18: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH 3 2M
cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 –
70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X không phải là
A. Axit fomic.
B. Anđehit axetic.
C. Glixerol.
D. Glucozơ.
Câu 19: Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra
A. sự thủy phân protein.
B. sự kết tủa tinh bột.
C. sự thủy phân tinh bột.
D. sự đông tụ protein.
Câu 20: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 21: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 lỗng là
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 22: Thí nghiệm nào dưới đây vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. Dung dịch HCl tác dụng với dung dịch NaAlO2 dư. B. Al vào dung dịch HNO3 dư.
Trang 7


C. Na vào dung dịch AlCl3 dư.
D. Dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch BaCl2.
Câu 23: Nước cứng có tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối nào sau đây?

A. CaSO4, MgSO4.
B. Ca(NO3)2, Mg(NO3)2.
C. CaCl2, MgCl2.
D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
Câu 24: Cho các chất: FeO, Fe2O3, FeCO3, Fe3O4. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu
được dung dịch có chứa muối sắt III?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thành phần chính của sợi bơng, sợi đay là tinh bột.
B. Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.
C. Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Khi trộn khí CH3NH2 với khí HCl thì xuất hiện “khói” trắng.
Câu 26: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Fe.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.
Câu 27: Sơ đồ thí nghiệm dưới đây có thể dùng thu khí nào?

A. Cl2.
B. NH3.
C. SO2.
D. H2.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và anilin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành amoni gluconat.
(c) Amilozơ và amilopectin trong tinh bột đều cấu trúc mạch phân nhánh.

(d) Ở điều kiện thường, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là chất khí và có mùi khai.
(e) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể trạng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(g) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(h) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm theo các bước như sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư), đun nóng.
Cho các nhận định sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím khơng đổi màu.
(b) Kết thúc bước 2, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.

(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì hiện tượng thí nghiệm tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
----------------------------------------------------------------------

ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 05

Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh khí SO2?
A. FeO.
B. Fe2(SO4)3.
C. Fe(OH)3.

D. Fe2O3.
Trang 8


Câu 2: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Nhiệt độ nóng chảy
của Al2O3 rất cao (2050°C), vì vậy phải hịa tan Al2O3 trong criolit để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống
900°C. Công thức của criolit là.
A. KCl.NaCl.
B. CaCO3.MgCO3.
C. Al2O3.2H2O.
D. 3NaF.AlF3.
Câu 3: Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính
A. Al2(SO4)3.
B. Al2O3.
C. Fe2O3.

D. Al(OH)3.
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 5: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quỳ tím hóa xanh.
B. phenolphtalein hố xanh.
C. phenolphtalein khơng đổi màu.
D. quỳ tím khơng đổi màu.
Câu 6: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẫn điện.
B. Nhiệt độ nóng chảy.
C. Khối lượng riêng.
D. Tính cứng.
Câu 7: Trong tự nhiên khí sinh ra nhờ q trình quang hợp của cây xanh là
A. CO2.
B. CO.
C. O2.
D. N2.
Câu 8: Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
A. Ba(OH)2.
B. HCl.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. MgCl2.
Câu 9: Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +1.
B. +4.
C. +2.

D. +3.
Câu 10: Vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 11: Các kim loại kiềm như Na, K chỉ được điều chế bằng phương pháp nào?
A. Thủy luyện.
B. Điện phân dung dịch. C. Nhiệt luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
Câu 12: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. FeSO4.
B. Fe(NO3)2.
C. FeO.
D. Fe(OH)3.
Câu 13: Trong tự nhiên, khí hidro sunfua thường có trong khí núi lửa hoặc sinh ra từ các chất protein bị thối rữa
trong quá trình phân hủy của một số loại chất hữu cơ. Cơng thức của khí hidro sunfua là
A. H2S.
B. SO3.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CO.
B. CH3COOH.
C. CO2.
D. Na2CO3.
Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc, nóng?
A. Fe.
B. Cu.
C. Au.

D. Al.
Câu 16: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ xenlulozơ.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 17: Một loại nước cứng có chứa các muối CaCl2 và Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây có thể làm
mềm loại nước cứng đó?
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. HCl.
Câu 18: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim
loại Fe và X dư. X là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Na.
Câu 19: Trong các chất: CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2. Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. CH3NH2.
B. (CH3)2NH.
C. C6H5NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 20: Hỗn hợp nào sau đây tan được trong nước dư ở điều kiện thường
A. Be và Ba.
B. Ba và Na.
C. Be và Na.
D. Ba và Mg.
Câu 21: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mịn điện hóa?
A. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.

B. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3.
C. Kim loại Zn trong dung dịch HCl.
D. Đốt dây sắt trong khí oxi.
Câu 22: Số đồng phân amino axit của chất có công thức phân tử C4H9O2N là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 23: Fe(NO3)2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Mg.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. HCl.
B. NaOH.
C. KOH.
D. K2CO3.
Câu 25: Số nguyên tử Oxi có trong Ala-Gly-Val-Glu là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 8.
Câu 26: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, axit axetic, glixerol, metanol, etilen glicol. Số lượng dung dịch có
thể hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Trang 9


Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước brom


Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn
(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể khơng màu, có vị ngọt
(4) Nhỏ vài giọt chanh nước vào cốc sữa bò thấy xuất hiện kết tủa
(5) Ở điều kiên thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2
(6) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH
(7) Oxi hóa hồn toàn glucozơ bằng hidro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol
(8) Hexapeptit X no, mạch hở có 13 nguyên tử C trong phân tử thì X sẽ có 6 đồng phân cầu tạo.
(9) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
(10) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng P.
(b) Cho NaOH dư vào mẫu nước cững toàn phần thu được kết tủa.
(c) Các kim loại kiềm đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(d) Cho thanh sắt vào dung dịch Fe(NO3)3 chỉ xảy ra ăn mịn hóa học.
(e) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2, đun nóng thu được cả kết tủa và khí.

Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2,5 – 3ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ và khuấy liên tục hỗn hợp bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng nhỏ thêm vài giọt nước cất.
Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ.
Có các phát biểu sau:
(a) Có thể thay mỡ (hoặc dầu thực vật) bằng dầu mỡ bôi trơn máy.
(b) Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp trong bát sứ và thêm nước cất để đảm bảo phản ứng
thủy phân xảy ra và xảy ra nhanh.
(c) Thêm dung dịch NaCl bão hịa nóng vào ở bước 3 để tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp và xà phịng lắng xuống
đáy bát sứ.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hịa.
(e) Dung dịch sau bước 3 có chứ etylen glicol nên có khả năng hịa toan Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 5.
-------------------------------------------------------------------------

ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 06

Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl2?
A. Fe2O3.
B. FeCl3.
C. FeO.

Câu 2: Chất nào sau đây không tác dụng với Na?
A. Glyxerol.
B. Axit axetic.
C. Metyl axetat.
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra kết tủa?
A. MgCl2.
B. CO2.
C. HNO3.
Câu 4: Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
B. tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

D. Fe(OH)3.
D. Ancol etylic.
D. KNO3.

Trang 10


Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường bazơ?
A. KOH.
B. HCl.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
Câu 6: Dung dịch HNO3 đặc, nóng tác dụng với chất nào sau đây sinh ra khí?
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.

D. Fe2(SO4)3.
Câu 7: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit stearic là
A. 33.
B. 34.
C. 36.
D. 31.
Câu 8: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe.
B. K.
C. Ba.
D. Al.
Câu 9: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa đỏ và tác dụng với Na sinh ra khí H2?
A. Metyl axetat.
B. Axit fomic.
C. Ancol etylic.
D. Phenol.
Câu 10: Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe(OH)2.
Câu 11: Chất nào sau đây không phải là este?
A. C3H5(COOCH3)3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5OC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 12: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O.
B. AlCl3.
C. KAl(SO4)2.12H2O.

D. Na3AlF6.
Câu 13: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na.
B. Cu.
C. Ba.
D. K.
Câu 14: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al.
B. Mg.
C. K.
D. Cu.
Câu 15: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để hạn chế khí NO2 thốt ra từ ống nghiệm,
người ta có thể nút ống nghiệm bằng bơng
A. tẩm giấm ăn.
B. tẩm nước.
C. khô.
D. tẩm nước vôi trong.
Câu 16: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá
trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X dễ tan trong nước lạnh.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y là 162.
D. Y tác dụng với H2 tạo sobitol.
Câu 17: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AlC3.
B. Al2O3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành
A. KOH và O2.

B. K2O và H2.
C. KOH và H2.
D. K2O và O2.
Câu 19: X là một amin mạch hở. Ở điều kiện thường, X là chất khí có mùi khai và tan nhiều trong nước. Chất X có thể

A. axit axetic.
B. ancol etylic.
C. metylamin.
D. glyxin.
Câu 20: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn?
A. Be.
B. Fe.
C. Li.
D. Na.
Câu 21: Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa. Cơng thức của
polietilen là
A. [-CH2-CH(CN)-)n.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CF2-CF2-).
D. [-CH2-CH(Cl)-).
Câu 22: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Mg(OH)2.
B. HCl.
C. CH3COOH.
D. Al(OH)3.
Câu 23: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit glutamic là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Câu 24: Ure (có cơng thức (NH2)2CO) là một loại phân bón hóa học quan trọng trong nông nghiệp. Ure thuộc loại
A. phân kali.
B. phân đạm.
C. phân vi lượng.
D. phân lân.
Câu 25: Tripanmitin là một loại chất béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của tripanmitin là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. C17H35COOH.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. C15H31COOH.
Câu 26: Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy.
B. thủy luyện.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân dung dịch.
Câu 27: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong hình vẽ?
A. Dung dịch NaOH và phenol.
B. H2O và axit axetic.
C. Benzen và H2O.
D. Nước muối và nước đường.

Trang 11


Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là hiđrocacbon.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Alanin và Lysin đều có một nguyên tử nitơ trong phân tử.

Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 29: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Hịa tan hồn tồn bột Mg vào lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, thấy khơng có khí thốt ra.
(b) Nhỏ từ từ đến hết dung dịch Ba(OH)2 vào lượng dư dung dịch NaHCO3.
(c) Nhúng hợp kim Al – Cu vào cốc thủy tinh đựng dung dịch CuCl2 dư.
(d) Cho FeCl2 tác dụng hết lượng dư dung dịch AgNO3.
(e) Cho lượng dư Mg vào dung dịch FeCl3 đến phản ứng xảy ra hồn tồn thì dừng lại.
Số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa hai muối là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
– Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai.
– Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn, đun sơi nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

----------------------------------------------------

ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 07

Câu 1: Thủy phân hoàn toàn metyl propionat trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm tạo ra là
A. C2H5COONa và C2H5OH.
B. C3H7COONa và C2H5OH.
C. C3H7COONa và CH3OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 2. Polime nào sau đây được dùng làm cao su:
A. Poli (butadien-stiren). B. Polistiren.
C. Poli (etylen terephtalat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 3. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Ca.
B. Fe.
C. Al.
D. K.
Câu 4. Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2.
B. CS2.
C. CH4.
D. Na2CO3.
Câu 5. Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và
A. C17H35COONa.
B. C15H31COONa.
C. C17H33COONa.
D. C17H31COONa.
Câu 6. Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân?
A. Ca.

B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 7. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Anđehit axetic.
D. Etyl fomat.
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây khơng sinh ra chất rắn?
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
C. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 9. Chất nào sau đây là chất không điện li?
A. NH2CH2COOH.
B. CH3COOCH3.
C. C6H5ONa.
D. H2O.
Câu 10. Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Al.
B. Au.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Bản chất của ăn mịn kim loại là q trình oxi hóa khử.
B. Ngun tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành ngun tử kim loại.
C. Ăn mịn hóa học phát sinh dịng điện.
D. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
Câu 12. Quặng boxit có cơng thức là?
A. Fe2O3.nH2O.

B. Al2O3.2H2O.
C. MgCO3.CaCO3.
D. 3NaF.AlF3.
Câu 13. “Nước đá khô” được sử dụng để bảo quản thực phẩm, công thức hóa học của nước đá khơ là
Trang 12


A. CO2.
B. CO.
C. H2O.
D. SO2.
Câu 14. Chất tan được trong nước tạo thành dung dịch kiềm là
A. MgO.
B. SO2.
C. Na2O.
D. NaCl.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic.
B. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
C. Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh.
D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 16. Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6.
B. Tơ axetat.
C. Tơ tằm.
D. Tơ olon.
Câu 17. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe2O3.
B. Fe.
C. Fe3O4.

D. FeO.
Câu 18. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất amin?
A. CH3CH2NH2.
B. HOOCC3H5(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COONH4.
Câu 19. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Hg.
B. Mg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 20. Etyl axetat có cơng thức cấu tạo là
A. CH3OOCC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 21. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Đánh sạch gỉ một chiếc đinh sắt rồi thả vào dung dịch CuSO4.
Bước 2: Sau khoảng 10 phút, quan sát màu của chiếc đinh sắt và màu của dung dịch.
Cho các nhận định sau:
(a) Đinh sắt bị phủ một lớp màu xanh lam.
(b) Màu xanh của dung dịch khơng thay đổi vì đó là màu của ion sunfat.
(c) Màu xanh của dung dịch nhạt dần vì nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch giảm dần.
(d) Khối lượng dung dịch tăng so với ban đầu.
Số nhận định đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Chất nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit?

A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. SO3.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt (III)?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe dư tác dụng với Cl2, đốt nóng.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ.
B. Amilozơ là polime không phân nhánh.
C. Saccarozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
D. Glucozơ cịn được gọi là đường nho.
Câu 25: Hiđro hóa hồn tồn triolein thu được triglixerit X. Đun X với dung dịch NaOH dư, thu được muối nào sau đây?
A. Natri oleat.
B. Natri axetat.
C. Natri panmitat.
D. Natri stearat.
Câu 26: Hỗn hợp nào sau đây khi hịa tan vào nước, thu được chất khí?
A. K2SO4 và BaCl2.
B. Na2CO3 và CaCl2.
C. KHCO3 và NaHSO4.
D. NaHCO3 và NaOH.
Câu 27: Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:

Phương pháp chưng cất dùng để:
A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sơi khác nhau nhiều.
B. tách các chất lỏng có nhiệt độ sơi gần nhau.
C. tách các chất lỏng có độ tan trong nước khác nhau.

D. tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng tồn phần của H2O.
(c) Thạch cao nung có cơng thức CaSO4.2H2O, được dùng để bó bột, đúc tượng.
(d) Trong công nghiệp Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
Trang 13


(e) Kim loại Na, Ca, Mg đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(g) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 lỗng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(f) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 30. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.

Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì thu được kết quả tương tự.
(d) Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.
(e) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh thẫm do tạo thành phức đồng glucozơ.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.

Trang 14


ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 08

Câu 1: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 là este của axit fomic. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOH.
B. HOC2H4CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 2: Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây?
A. Al2O3.
B. AlCl3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al(OH)3.
Câu 3: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được sản phẩm gồm CH3COOH và CH3OH. Công thức phân tử của

X là
A. C3H4O2.
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 4: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những
tấm kim loại nào dưới đây?
A. Ni.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 5: Công thức của sắt(II) sunfat là
A. FeS.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. Fe(NO3)2.
Câu 6: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Zn(NO3)2. Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 7: Số oxi hóa của nhơm trong hợp chất Al2(SO4)3 là
A. +3.
B. +1.
C. +6.
D. +2.
Câu 8: Ở cùng điều kiện, kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Al.
B. Cu.
C. Li.

D. Mg.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Axit glutamic.
B. Metylamin.
C. Natri axetat.
D. Anilin.
Câu 10: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi.
B. thạch cao nung.
C. thạch cao khan.
D. thạch cao sống.
Câu 11: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. H2N(CH2)6COOH.
B. H2N(CH2)5COOH.
C. CH2=CH2.
D. CH3-CH3.
Câu 12: Triolein tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được glixerol và chất nào sau đây?
A. C17H31COONa.
B. C15H31COONa.
C. C17H33COONa.
D. C17H35COONa.
Câu 13: Dung dịch sắt(III) sunfat (Fe2(SO4)3) là dung dịch có màu
A. trắng hơi xanh.
B. nâu đỏ.
C. xanh lam.
D. vàng nhạt.
Câu 14: Số nguyên tử O trong phân tử axit glutamic là
A. 3.
B. 1.
C. 4.

D. 2.
Câu 15: Chất nào sau đây không là chất điện li?
A. NH4Cl.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 16: Chất dẻo là những vật liệu polime có tính
A. dai, mềm.
B. dẻo.
C. đàn hồi.
D. kết dính.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và sacacarozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng gương.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 18: Kim loại nhôm và sắt khi tác dụng hoàn toàn với chất hay dung dịch nào sau đây đều theo cùng tỉ lệ
A. HCl.
B. Cu(NO3)2.
C. Cl2.
D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cao su là những vật liệu polime có tính đàn hồi.
B. Các tơ poliamit bền trong mơi trường kiềm hoặc axit.
C. Trùng hợp vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua).
D. Xenlulozơ trinitrat là polime nhân tạo.
Câu 20: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. NaNO3.

D. H2SO4 loãng.
Câu 21: Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Ala-Gly.
B. Gly-Ala.
C. Gly-Gly.
D. Ala-Ala-Gly.
Câu 22: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Tơ visco.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Xenlulozơ.
Câu 23: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. K2SO4.
B. HCl.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 24: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl, sinh ra khí H2?
A. Hg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 25: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Trang 15


Câu 26: Cho các loại tơ: tơ visco, tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6. Số tơ có chứa nguyên tố N là

A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 27: Trong phịng thí nghiệm, khí H2 được thu theo cách nào sau đây:

A. Chỉ có cách 1.
B. Chỉ có cách 2.
C. Chỉ có cách 3.
D. Cách 1 và cách 3
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như: benzen,
xăng, ete,…
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
(e) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(f) Ở điều kiện thường, etylamin và propylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch H2SO4.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
(f) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

Số thí nghiệm có đồng thời cả kết tủa và khí là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% đến dư vào ống nghiệm và lắc đều đến khi thu được hiện tượng không
đổi.
Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong cốc nước nóng) vài phút ở 60 – 70oC.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 4 quan sát thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(b) Ở bước 2 quan sát được hiện tượng xuất hiện kết tủa rồi lại tan hết thành dung dịch trong suốt.
(c) Có thể thay glucozơ bằng saccarozơ thì các hiện tượng khơng đổi.
(d) Sản phẩm hữu cơ thu được trong dung dịch sau bước 4 có cơng thức phân tử là C6H15NO7.
(e) Ở bước 4 xảy ra phản ứng oxi hóa – khử trong đó glucozơ là chất khử.
(g) Ở bước 4 xảy ra phản ứng oxi hóa – khử trong đó glucozơ là chất bị khử.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

Trang 16


ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 09
Câu 1: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.

B. CH3COOH và CH3ONa.
C. CH3OH và CH3COOH.
D. CH3COONa va CH3OH.
Câu 2: Ngộ độc khí X là một trong những trường hợp ngộ độc chết người phổ biến, xảy ra do hít phải. X là một khí
khơng màu, khơng mùi có nguồn gốc từ sự cháy khơng hồn tồn của các loại nhiên liệu hóa thạch. Khí X là:
A. NO2.
B. CO2.
C. CO.
D. H2S.
Câu 3: Trùng hợp etilen thu được polime nào sau đây?
A. Polibutađien.
B. Polistiren.
C. Polipropilen.
D. Polietilen.
Câu 4: Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn (cịn gọi là bột ngọt hay mì chính). Công thức của
axit glutamic là:
A. NH2-(CH2)4-CH(NH2)-COOH.
B. NH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 5: Chất nào sau đây là amin bậc I?
A. CH3-NH-CH3.
B. CH3-NH2.
C. C6H5-NH-CH3.
D. (CH3)3N.
Câu 6: Chất nào sau đây là đissaccarit?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.

Câu 7: Trong thời gian qua nhiều người bị nhiễm độc thậm chí tử vong do sử dụng cồn công nghiệp để pha chế thành
rượu uống. Chất gây độc trong cồn cơng nghiệp là metanol. Metanol có cơng thức phân tử là:
A. CH2O2.
B. CH2O.
C. CH4O.
D. C2H6O.
Câu 8: Polime nào sau đây được dùng làm cao su?
A. Poliisopren.
B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(vinyl clorua).
D. Polietilen.
Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 10: Cho các tơ sau: capron, visco, xenlulozơ axetat, nitron. Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 11: Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. AgNO3.
C. H2SO4 loãng.
D. CuSO4.
Câu 12: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Gly-Gly-Gly.
B. Ala-Gly-Ala.
C. Alanin.
D. Gly-Ala.

Câu 13: Chất nào sau đây tan nhiều trong nước?
A. BaSO4.
B. Mg(OH)2.
C. NaOH.
D. CaCO3.
Câu 14: Trong nước rửa tay khô để phịng chống nhiễm COVID-19 thường có glixerol để giữ cho da tay không bị khô.
Công thức phân tử của glixerol là:
A. C3H8O2.
B. C2H6O2.
C. C3H8O3.
D. C3H8O.
Câu 15: Etyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối nào sau đây?
A. CH3COONa.
B. C2H5ONa.
C. HCOONa.
D. CH3ONa.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Protein không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
B. Amino axit là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. Protein hình sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 17: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. K+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Ag+.
Câu 18: Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử glucozơ có nhóm
A. CHO.
B. NH2.
C. COOH.

D. OH.
Câu 19: Oxi hóa chất hữu cơ X thu được CH3CHO. X có cơng thức là
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 20: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au.
B. Cu.
C. Ag.
D. Mg.
Câu 21: Sắt có số oxi hóa là +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. FeSO4.
B. Fe(OH)2.
C. FeCl3.
D. FeCl2.
Câu 22: Trong điều kiện thường, kim loại nào dưới đây ở trạng thái lỏng?
A. Mg.
B. Na.
C. Cu.
D. Hg.
Câu 23: Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. MgCl2.
D. ZnCl2.
Câu 24: Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai
các lồi ốc, sị, hến. Cơng thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3.
B. CaSO4.

C. Ca(OH)2.
D. Ca(HCO3)2.
Trang 17


Câu 25: Chất nào sau đây là đồng phân của este CH3COOCH3?
A. CH3COOH.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3CH2CH2OH.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
B. Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
C. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được ancol sobitol.
D. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Câu 27: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây:
A. BaSO3 → BaO + SO2.
B. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
C. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
D. NH4Cl → NH3 + HCl.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, CO khử được Al2O3.
(b) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(d) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.

C. 1.
D. 4.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(b) Q trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(d) Dầu mỡ động, thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 3 – 4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch NaOH loãng, cho
amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4 lỗng. Đun
nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho
đến khi ngừng thốt khí CO2.
Bước 4: Rót nhẹ tay 2 ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào cốc nước
nóng (khoảng 60 – 70°C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc.
Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc nước nóng
(khoảng 60 – 70°C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc.
Cho các phát biểu sau:
(a) Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
(b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
(c) Ở bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat
(d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào.
(e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2.

B. 1.
C. 4.
---------------------------------------------------------------

D. 3.

ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 10

Câu 1. Phản ứng của Al với chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. O2.
B. Fe2O3.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 2: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Al2O3.2H2O.
D. CaO.
Câu 3: Cho các polime: xenlulozơ, poli(vinyl clorua), polietilen, polistiren, tơ visco, tơ nilon-6,6. Số polime tổng hợp

Trang 18


A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 4. Chất nào sau đây có liên kết ba trong phân tử?

A. Axetilen.
B. Propen.
C. Metan.
D. But-1-en.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng phân của nhau.
B. Saccarozơ dùng để pha chế thuốc.
C. Xenlulozơ là chất rắn không màu, không mùi, không tan trong nước.
D. Để chứng minh glucozơ có 5 nhóm OH, người ta dùng phản ứng với (CH3CO)2O.
Câu 6: Chất béo là trieste của glixerol với:
A. axit béo.
B. cacbohiđrat.
C. amin.
D. axit axetic.
Câu 7: Những tính chất vật lý chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi:
A. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
B. khối lượng riêng của kim loại.
C. tính chất của kim loại.
D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Câu 8: Chất nào sau đây đơng tụ khi đun nóng?
A. Tinh bột.
B. Ancol etylic.
C. Glucozơ.
D. Anbumin.
Câu 9: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit?
A. N2.
B. H2.
C. SO2, NOx.
D. CO2.
Câu 10: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al(OH)3.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. MgCl2.
Câu 11: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. Fe2O3.
D. C2H5OH.
Câu 12: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ.
B. Metyl fomat.
C. Tinh bột.
D. Anđehit axetic.
Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 14: Axit nitric thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. Cu.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. Fe(OH)3.
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
Câu 16: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A. Ag.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
Câu 17: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 18: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ.
B. Polietilen.
C. Amilozơ.
D. Amilopectin.
Câu 19: Chất X có cơng thức Fe2O3. Tên gọi của X là:
A. sắt (III) hiđroxit.
B. sắt (III) oxit.
C. sắt (II) oxit.
D. sắt (II) hiđroxit.
Câu 20: Tên gọi nào sau đây là của este HCOOCH3?
A. Metyl fomat.
B. Metyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Etyl axetat.
Câu 21: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng pahnr ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Poli (etylen terephtalat).
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 22: Axit fomic không tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?

A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. AgNO3 trong NH3.
D. NaCl.
Câu 23: Cho Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: H2SO4 loãng, CuSO4, HCl, HNO3 lỗng (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Phân tử Gly-Ala-Ala có 3 nguyên tử oxi.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
Câu 25: Khi cho chất nào sau đây vào nước không thu được dung dịch bazơ?
A. Na.
B. CaO.
C. Ba.
D. KCl.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol.
B. 1 muối và 1 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 27: Loại hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố N?
A. Cacbohidrat.
B. Anđehit.
C. Amin.
D. Ancol.

Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (NH4)2SO4.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
Trang 19


(c) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho dung dịch NaHSO4 vào đung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm vừa thu được kết tủa, vừa có khí thốt ra?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Có các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phịng hóa đều tạo ra muối và ancol
(b) Phản ứng tổng hợp este xảy ra chậm và thuận nghịch.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(e) H2SO4 đặc chỉ đóng vai trị chất hút nước trong phản ứng tổng hợp este
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo
(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 30: Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%.

Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1 có thể thay 1 ml dung dịch lòng trắng trứng bằng 1 ml dầu ăn.
(b) Ở bước 3 có xảy ra phản ứng màu biure.
(c) Ở bước 2 có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
(d) Sau bước 3 thu được dung dịch đồng nhất có màu xanh lam.
(e) Sau bước 3 thu được dung dịch đồng nhất có màu tím đặc trưng.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Trang 20


ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 11

Câu 1: Dung dịch nào sau đây có mơi trường axit?
A. NaOH.
B. KOH.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
Câu 2: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 3: Chất nào sau đây là axit béo?

A. HCOOH.
B. C15H31COOH.
C. CH3COOH.
D. (COOH)2
Câu 4: Thủy phân tất cả các triglixerit đều thu được sản phẩm hữu cơ X. Công thức của X là
A. C17H35COOH.
B. C6H5OH.
C. C2H4(OH)2.
D. C3H5(OH)3.
Câu 5: Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2 thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân khi đun nóng
trong mơi trường axit. Chất X là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. amilozơ.
Câu 6: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Etanol.
B. Axetilen.
C. Metanal.
D. Propilen.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
D. Để gang, thép trong khơng khí ẩm.
Câu 8: Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. M là kim loại nào sau đây
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. Cu.

Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủa?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 10: Fe2O3 khơng phản ứng với hóa chất nào sau đây?
A. Khí H2 (nung nóng).
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. Khí CO (nung nóng).
Câu 11: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Zn.
B. Fe.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Valin.
B. Metanamin.
C. Glyxin.
D. Benzenamin.
Câu 13: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vơi, xi măng,… Thành phần chính của đá vôi là CaCO 3. Tên gọi
của CaCO3 là
A. canxi cacbonat.
B. canxi oxit.
C. canxi cacbua.
D. canxi sunfat.
Câu 14: Kim loại nào sau đây cứng nhất
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.

D. Cu.
Câu 15: Khí X tan rất tốt trong nước, thu được dung dịch làm phenolphtalein chuyển màu hồng. Khí X là
A. lưu huỳnh đioxit.
B. hidro clorua.
C. nitơ.
D. amoniac.
Câu 16: Cho các chất sau: etilen, buta-1,3-đien, benzen và etyl axetat. Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng trùng
hợp tạo thành polime?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 17: Tổng số nguyên tử trong phân tử metan là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 18: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X
kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. CO2.
B. N2.
C. He.
D. CO.
Câu 19: Chất nào sau đây là thành phần chính của bột tre, gỗ… dùng để sản xuất giấy?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 20. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH tạo thành kali axetat?
A. CH3COOCH3.

B. HCOOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 21. Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và khơng phân nhánh. Cơng thức cấu tạo thu gọn của axit béo
panmitic là:
A. C17H31COOH.
B. C17H33COOH.
C. C17H35COOH.
D. C15H31COOH.
Câu 22. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3?
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 23. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C2H5OH.
Câu 24. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất
A. Fe.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 25. Dung dịch Al(NO3)3 không phản ứng được với dung dịch nào?
A. Ba(OH)2.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NH3.
Câu 26. Chất nào sau đây là tên của một cacbohidrat:

A. Glucozơ.
B. Axit axetic.
C. Etylen glycol.
D. Ancol etylic.
Trang 21


Câu 27: (THPT 2017-201) Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên.
Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
t
⎯⎯
→ Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O
o
t
⎯⎯
→ NH3(k) + NaCl + H2O

A. 2Fe + 6H2SO4(đặc)

o

B. NH4Cl + NaOH
C. CaCO3 + 2HCl ⎯⎯
→ CaCl2 + CO2(k) + H2O
D. 3Cu + 8HNO3 ⎯⎯
→ 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Axetilen được dùng trong đèn xì oxi-axetilen để hàn cắt kim loại.
(b) Ăn đồ chua như hành muối, dưa muối… giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn.
(c) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức và thuộc loại monosaccarit.
(d) Các amino axit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của sự sống.
(e) Các loại tơ poliamit khá bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 30. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột
(không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
– Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (khơng để sôi) khoảng 1-2 phút.
– Bước 3: Để nguội ống nghiệm về nhiệt độ phòng.
Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là :
(a) Sau bước 1, dung dịch có màu xanh tím,
(b) Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn
(c) Sau bước 3, dung dịch có màu xanh tím,
(d) Ở bước 1, nếu thay dung dịch hồ tinh bột bằng xenlulozơ thi hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra
trong tự.
(e) Thí nghiệm trên có thể được dùng để nhận biết hồ tinh bột.

(f) Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(g) Nếu nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuổi chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3

Trang 22


ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 12

Câu 1. Sắt tác dụng dung dịch HCl tạo ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeCl3.
B. Fe3O4.
C. FeCl.
D. FeCl2.
Câu 2. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng được dung dịch NaOH?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Al2O3.
D. HCl.
Câu 3. Chất X có cơng thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl fomat.
Câu 4. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm,
người ta nút ống nghiệm bằng
A. Bơng có tẩm giấm ăn.

B. Bơng khơ.
C. Bơng tẩm nước vơi trong.
D. Bơng tẩm nước.
Câu 5. Tính chất nào sau đây khơng phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẫn nhiệt.
B. Ánh kim.
C. Tính cứng.
D. Tính dẫn điện.
Câu 6. Ở miền Trung thường xuyên bị mưa bão khiến nguồn nước sinh hoạt của người dân sẽ bị đục và ảnh hưởng
đến chất lượng. Người ta thường dùng phèn chua làm trong nước sinh hoạt để sử dụng. Công thức phèn chua là
A. Al2O3.2H2O.
B. Al(NO3)3.6H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 7. Kim loạ i nà o sau đây không tá c dụ ng với nước ở nhiẹ t đọ thường?
A. K.
B. Be.
C. Na.
D. Ca.
Câu 8. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 9. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HF.
B. Na2SO4.
C. KOH.
D. HCl.
Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Al.

B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 11. Thuó c thử dù ng đẻ phân biẹ t 3 dung dịch: HCl, NaOH, KCl là
A. Ag.
B. quỳ tím.
C. NaNO3.
D. K2SO4.
Câu 12. Cho cá c ion: Fe2+, Cu2+, Zn2+, Ag+. Trong cù ng điè u kiẹ n, ion có tính oxi hó a mạ nh nhá t trong dã y là
A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Zn2+.
D. Ag+.
Câu 13. FeCl3 tá c dụ ng với dung dịch nà o sau đây tạ o ra ké t tủ a mà u nâu đỏ ?
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 14. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của
saccarozơ là
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. C3H8O3.
D. (C6H10O5)n.
Câu 15. Kim loại nà o sau đây là kim loạ i kiè m?
A. Al.
B. K.
C. Ca.
D. Ba
Câu 16. Hiđrocacbon là m má t mà u dung dịch brom là

A. propan.
B. etilen.
C. benzen.
D. etan.
Câu 17. Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. poli(vinyl clorua).
B. polistiren.
C. polietilen.
D. polipropilen.
Câu 18. Xà phịng hóa CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol có cơng thức là
A. CH3OH.
B. C3H5OH.
C. C2H5OH.
D. C3H7OH.
Câu 19. Anilin có cơng thức là
A. C6H5OH.
B. C6H5NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3NH2.
Câu 20. Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Ca(OH)2.
B. KCl.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
Câu 21. Etylamin có công thức hó a họ c là
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2.
C. C2H5NH2.
D. C2H5OH.
Câu 22: Este nào sau đây có mùi dầu chuối?

A. etyl butyrat.
B. isoamyl axetat.
C. benzyl fomat.
D. metyl salixylat.
Câu 23: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bên
thành sợi “len” đan áo rét. Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của
A. CH2=CH-CN.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH2=CH-Cl.
Câu 24. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ.
B. Tinh bọ t.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 25. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thí nghiệm nào sau đây khơng thu được kết tủa?
A. Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2.
B. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
C. Đun nóng nước cứng tạm thời.
D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Trang 23


Câu 26. Phát biểu nào sau không đây đúng?
A. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.
B. Cơng thức phân tử của etylamin là C2H7N.
C. Alanin có cơng thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH. D. Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử


Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Đun với dung dịch NaOH dư, thêm tiếp AgNO3/NH3

Có kết tủa Ag.

Y

Ðun nóng với dung dịch H2SO4, để nguội. Thêm
NaOH dư rồi thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Cho vào dung dịch brom

Tạo kết tủa trắng.

T

Chất rắn tan trong nước, thêm quỳ tím.

Có màu đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Xenlulozơ, etylfomat, anilin, axit glutamic.
B. Etylfomat, xenlulozơ, anilin, axit glutamic.
C. Anilin, axit glutamic, etylfomat, xenlulozơ.
D. Xenlulozơ, anilin, etylfomat, axit glutamic.
Câu 28: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng
(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng (có xúc tác axit vơ cơ)
(c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit
(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa.
(c) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
(d) Hỗn hợp gồm K2O, Al, Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 2 : 1) có thể tan hồn tồn trong nước dư.
(e) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 30: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các
bước sau
➢ Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm
khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhím bơng có rắc bột

CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
➢ Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm
(ống số 2).
➢ Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản
ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O.
(b) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.
(c) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên.
(d) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ổng số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khi ra khỏi dung dịch trong ống
số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
-----------------------------------------------------

ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 13

Câu 1: Thành phần chính của quặng manhetit là
A. Fe3O4.
B. FeCO3.
C. Al2O3.2H2O.
D. FeS2.
Câu 2: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bỏ bột khi gãy xương. Thạch cao nung có công thức
A. CaSO4.
B. CaO.
C. CaSO4.2H2O.

D. CaSO4.H2O
Câu 3: Chất nào sau đây không phản ứng với nước brom?
A. Hexan.
B. Glucozơ.
C. Phenol.
D. Anilin.
Trang 24


Câu 4: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 5: Muối nào sau đây khi thủy phân trong nước cho dung dịch có mơi trường kiềm?
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. KHSO4.
D. Al2(SO4)3.
Câu 6: Chất nào sau đây có lực bazơ yếu nhất?
A. dimetylamin.
B. amoniac.
C. metylamin.
D. anilin.
Câu 7: Chất nào cho dưới đây, khi phản ứng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều giải phóng khí?
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. Al.
D. NaHCO3.
Câu 8: Polyme nào dưới đây khơng có nhóm chức este?

A. poly(metyl metacrylat).
B. Poly (vinyl axetat).
C. Poli(etylen terephtalat).
D. poli(hexametylen adipamit).
Câu 9: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hóa ion Cl-.
B. sự khử ion Na+.
C. sự oxi hóa ion Na+.
D. sự khử ion Cl-.
Câu 10: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là
A. AlCl3.
B. Al(OH)3.
C. Al(NO3)3.
D. Al2O3.
Câu 11: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe(OH)2
Câu 12: Trong các ion sau Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+. Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Fe2+.
B. Cu2+.
C. Ag+.
D. Al3+.
Câu 13: Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.
D. glyxin.
Câu 14: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

A. Na.
B. Ca.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 15: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Al.
C. Au.
D. Ag.
Câu 16: Kim loại nào sau đây tan dễ dàng trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Al.
B. Fe.
C. Mg.
D. Na.
Câu 17: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 18: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là
A. C12H22O11.
B. C2H4O2.
C. C6H12O6.
D. (C6H10O5)n.
Câu 19: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. ancol etylic.
C. glixerol.
D. etylen glicol.
Câu 20: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 21: Một trong những nguyên nhân chính của bệnh lỗng xương là có chế độ dinh dưỡng thiếu
A. canxi.
B. sắt.
C. kẽm.
D. nhôm.
Câu 22: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. HClO.
C. HNO2.
D. CH3COOK.
Câu 23: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(etylen terephtalat).
C. Polistiren.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 24: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. BaO.
B. Ca(OH)2.
C. Mg.
D. Mg(OH)2
Câu 25: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Anilin.
B. Etylamin.
C. Trimetylamin.
D. Metylamin.
Câu 26: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ visco.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 28: Xét các phát biểu sau
(1) Trong máu người bình thường có một lượng nhỏ glucozơ với nồng độ khoảng 0,1%.
(2) Saccarozơ thủy phân cho glucozơ và fructozơ.
(3) Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nổ mạnh khơng sinh khói nên được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(4) Mononatri glutamat dùng là gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
(5) Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sơi, lịng trắng trứng sẽ đơng tụ lại.
Số phát biểu đúng là
Trang 25


×