KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
BÀI 1: HỆ ĐIỀU HÀNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
-
Sơ bộ nắm được lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy
tính cá nhân (PC), một hệ điều hành thương mại và một hệ điều hành nguồn
mở.
-
Hiểu được đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động.
-
Hiểu được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và
phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động
chung của cả hệ thống.
-
Trình bày được nội dung kiến thức kể trên.
2. Năng lực
Năng lực chung:
-
Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng
nghe và trả lời nội dung trong bài học.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện
tập, làm bài tập củng cố.
-
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực riêng:
-
Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện cộng
nghệ thông tin và truyền thông.
3. Phẩm chất
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
-
Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hồn
thành nhiệm vụ.
-
Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
-
Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV:
-
SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
-
Máy tính, máy chiếu.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: Hướng HS tập trung vào nội dung kiến thức về hệ điều hành.
b) Nội dung: GV đưa ra câu hỏi cho HS tự trao đổi, thảo luận để chỉ ra một số công
việc mà hệ điều hành thực hiện.
c) Sản phẩm: Dựa vào kiến thức của bản thân, HS thực hiện yêu cầu GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
- GV dẫn dắt, giới thiệu cho HS: Khi chưa có hệ điều hành, con người phải can thiệp
vào hầu hết quá trình hoạt động của máy tính nên hiệu quả khai thác sử dụng máy
tính rất thấp. Sự ra đời của hệ điều hành đã giúp khắc phục được tình trạng đó. Việc
sử dụng máy tính về cơ bản được thực hiện thơng qua hệ điều hành.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, thực hiện nhiệm vụ: Em hãy chỉ ra một số công
việc mà hệ điều hành thực hiện.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS thảo luận, suy nghĩ câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: GV gọi đại diện một số HS trả lời,
HS khác nhận xét, bổ sung:
Một số công việc mà hệ điều hành thực hiện là:
- Khởi động và kiểm sốt mọi hoạt động của máy tính.
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
- Quản lí các tài khoản người dùng máy tính.
- Quản lí các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu.
- Hỗ trợ sao lưu dữ liệu, phòng chống virus.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới - Bài 1: Hệ điều hành.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu lịch sử phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân
a) Mục tiêu: HS nắm được 5 nhóm chức năng của hệ điều hành máy tính và lịch sử
phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân.
b) Nội dung: HS đọc SGK và trả lời Hoạt động 1, thảo luận nhóm xây dựng kiến thức
bài mới, củng cố bằng cách trả lời Câu hỏi SGK trang 8.
c) Sản phẩm: HS chỉ ra được 5 nhóm chức năng của hệ điều hành máy tính, khái quát
lịch sử phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS ĐỘNG CỦA GV VÀ HS CỦA GV VÀ HS G CỦA GV VÀ HSV VÀ HS V VÀ HSÀ HS HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾNM DỰ KIẾN KIẾN
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 1: GV chuyển giao nhiệm G CỦA GV VÀ HSV VÀ HS c 1: GV chuyển giao nhiệmhuyển giao nhiệm giao nhiệm n giao nhiệmhiệm 1. Lịch sử phát triển của hệ Lịc 1: GV chuyển giao nhiệmh sử phát triển của hệ phát động 1 t động 1riển giao nhiệm c 1: GV chuyển giao nhiệmủa hệ
vụ: GV chuyển giao nhiệm
điều hàn giao nhiệmh máy t động 1ín giao nhiệmh c 1: GV chuyển giao nhiệmá n giao nhiệmhân giao nhiệm
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc yêu cầu HS đọc cầu cầu HS đọc HS đọc đọc Ho nhiệmạt động 1 độn giao nhiệmg 1- GV yêu cầu HS đọc - GV yêu cầu HS đọc 5 và nêu 5 nhóm nhóm chức năng 5 và nêu 5 nhóm của hệ điều hành điều cầu HS đọc
Tìm hiểu các chức năng của hệ điều hiểu các chức năng của hệ điều các chức năng của hệ điều của hệ điều hệ điều điều các chức năng của hệ điều hà nêu 5 nhómnh các lo HS: ại máy trang 5 và nêu 5 nhómính:
hành S đọc GK trang 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrang 5 và nêu 5 nhóm 5 và nêu 5 nhóm và nêu 5 nhóm nêu cầu HS đọc 5 và nêu 5 nhóm nhóm + Qu cầu HS đọc ản lí trang 5 và nêu 5 nhómhiếtrang 5 và nêu 5 nhóm bị.
chức năng 5 và nêu 5 nhóm chính của hệ điều hành điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh + Qu cầu HS đọc ản lí việ điều hànhc lưu cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómrữ dữ liệu. dữ dữ liệu. liệ điều hànhu cầu HS đọc .
máy trang 5 và nêu 5 nhómính.
+ Là nêu 5 nhóm mơi trang 5 và nêu 5 nhómrường 5 và nêu 5 nhóm để chạy các chạy các
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc đặtrang 5 và nêu 5 nhóm câu cầu HS đọc hỏi: Theo em, nhóm em hiểu các chức năng của hệ điều, nhóm nhóm hiểu các chức năng của hệ điều ứng 5 và nêu 5 nhóm dụng 5 và nêu 5 nhóm.
chức năng của hệ điều nào em, nhóm thể hiệ điềun rõ nhất đặc nhất đặc + Cu cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm cấp mơi trường giao mơi trang 5 và nêu 5 nhómrường 5 và nêu 5 nhóm g 5 và nêu 5 nhómiao HS:
thù của hệ điều hành máy tính cá của hệ điều hệ điều điều các chức năng của hệ điều hành m hiểu các chức năng của hệ điềuáy tính cá tính cá trang 5 và nêu 5 nhómiếp mơi trường giao với ng 5 và nêu 5 nhómười sử dụng. dụng 5 và nêu 5 nhóm.
nhân?
+ Cu cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm cấp mơi trường giao mộtrang 5 và nêu 5 nhóm số tiện ích giúp trang 5 và nêu 5 nhómiệ điều hànhn ích g 5 và nêu 5 nhómiúp mơi trường giao
- GV u cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc g 5 và nêu 5 nhómiới trang 5 và nêu 5 nhómhiệ điều hànhu cầu HS đọc cho HS: HS đọc :
nâng 5 và nêu 5 nhóm cao HS: hiệ điều hànhu cầu HS đọc qu cầu HS đọc ả sử dụng. dụng 5 và nêu 5 nhóm máy
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
+ Ng 5 và nêu 5 nhómo HS: à nêu 5 nhómi các nhóm chức năng 5 và nêu 5 nhóm như trang 5 và nêu 5 nhómính.
mọi lo HS: ại máy trang 5 và nêu 5 nhómính, khuynh hướng khu cầu HS đọc ynh hướng 5 và nêu 5 nhóm - GV yêu cầu HS đọc Nhóm chức năng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhể chạy các hiệ điều hànhn rõ
p môi trường giaohátrang 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómriể chạy cácn của máy trang 5 và nêu 5 nhómính cá nhân là nêu 5 nhóm nhấtrang 5 và nêu 5 nhóm đặc trang 5 và nêu 5 nhómhù của hệ điều hành điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh
sự thân thiện, dễ dùng và tăng trang 5 và nêu 5 nhómhân trang 5 và nêu 5 nhómhiệ điều hànhn, khuynh hướng dễ dùng và tăng dùng 5 và nêu 5 nhóm và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómăng 5 và nêu 5 nhóm máy trang 5 và nêu 5 nhómính cá nhân là nêu 5 nhóm cu cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm cấp mơi trường giao
cường 5 và nêu 5 nhóm các trang 5 và nêu 5 nhómiệ điều hànhn ích cá nhân.
mơi trang 5 và nêu 5 nhómrường 5 và nêu 5 nhóm g 5 và nêu 5 nhómiao HS: trang 5 và nêu 5 nhómiếp mơi trường giao với ng 5 và nêu 5 nhómười
+ Giao HS: diệ điều hànhn đồ họa, cơ chế "plug & họa, khuynh hướng cơ chế "plug & chế "p môi trường giaolu cầu HS đọc g 5 và nêu 5 nhóm & sử dụng. dụng 5 và nêu 5 nhóm.
p mơi trường giaolay" và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómro HS: ng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhiếtrang 5 và nêu 5 nhóm bị di động 5 và nêu 5 nhóm có rấtrang 5 và nêu 5 nhóm a) Hệ điều hành Windows Hệ điều hàn giao nhiệmh Win giao nhiệmdo nhiệmws
nhiều cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómiệ điều hànhn ích cá nhân là nêu 5 nhóm sự thân thiện, dễ dùng và tăng trang 5 và nêu 5 nhómhể chạy các hiệ điều hànhn - GV yêu cầu HS đọc Mộtrang 5 và nêu 5 nhóm số tiện ích giúp p môi trường giaohiên bản qu cầu HS đọc an trang 5 và nêu 5 nhómrọng 5 và nêu 5 nhóm
của khu cầu HS đọc ynh hướng 5 và nêu 5 nhóm nà nêu 5 nhómy.
đánh dấu cầu HS đọc cộtrang 5 và nêu 5 nhóm mố tiện ích giúpc p mơi trường giaohátrang 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómriể chạy cácn
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc yêu cầu HS đọc cầu cầu HS đọc HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómhảo HS: lu cầu HS đọc ận nhóm của Windo HS: ws:
đôi, khuynh hướng đọc trang 5 và nêu 5 nhómhơng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómin trang 5 và nêu 5 nhómro HS: ng 5 và nêu 5 nhóm S đọc GK trang 5 và nêu 5 nhóm và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhự thân thiện, dễ dùng và tăngc + Phiên bản 1: p môi trường giaohátrang 5 và nêu 5 nhóm hà nêu 5 nhómnh năm
hiệ điều hànhn nhiệ điều hànhm vụ:
1985 và nêu 5 nhóm.
+ Kể tên m hiểu các chức năng của hệ điềuột số phiên bản quan phiên bản qu các chức năng của hệ điềua hệ điềun + Phiên bản 3: bắtrang 5 và nêu 5 nhóm đầu cầu HS đọc có khả
trọng của hệ điều đánh dấu các chức năng của hệ điều cột m hiểu các chức năng của hệ điềuố phiên bản quanc phát triển năng 5 và nêu 5 nhóm đa nhiệ điều hànhm, khuynh hướng có mộtrang 5 và nêu 5 nhóm số tiện ích giúp trang 5 và nêu 5 nhómính
của hệ điều Windo em, nhómws.
năng 5 và nêu 5 nhóm mới về g 5 và nêu 5 nhómiao HS: diệ điều hànhn và nêu 5 nhóm khả
+ LINUX có nguồn gốc từ hệ điều có ng của hệ điềuu các chức năng của hệ điềuồn g của hệ điềuố phiên bản quanc từ hệ điều hệ điều điều các chức năng của hệ điều năng 5 và nêu 5 nhóm là nêu 5 nhómm việ điều hànhc với mạng 5 và nêu 5 nhóm.
hành nào em, nhóm? Mức độ phổ biến của hệ biến của hệ điều hệ điều + Windo HS: ws 95 và nêu 5 nhóm: là nêu 5 nhóm p mơi trường giaohiên bản đầu cầu HS đọc
điều các chức năng của hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều được thể hiệ điềun như trang 5 và nêu 5 nhómiên trang 5 và nêu 5 nhómích hợp mơi trường giao trang 5 và nêu 5 nhómrự thân thiện, dễ dùng và tăngc trang 5 và nêu 5 nhómiếp mơi trường giao các trang 5 và nêu 5 nhómính
thế nào em, nhóm?
năng 5 và nêu 5 nhóm cơ chế "plug & bản của hệ điều hành điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh.
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc yêu cầu HS đọc cầu cầu HS đọc HS đọc đọc lại khu cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm kiến + Windo HS: ws XP: là nêu 5 nhóm mộtrang 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómro HS: ng 5 và nêu 5 nhóm các
trang 5 và nêu 5 nhómhức trang 5 và nêu 5 nhómrọng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómâm để chạy các khắc sâu cầu HS đọc kiến hệ điều hành điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh trang 5 và nêu 5 nhómhà nêu 5 nhómnh cơng 5 và nêu 5 nhóm nhấtrang 5 và nêu 5 nhóm
trang 5 và nêu 5 nhómhức.
của Micro HS: so HS: ftrang 5 và nêu 5 nhóm với số tiện ích giúp ng 5 và nêu 5 nhómười sử dụng.
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc cho HS: HS đọc đọc và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrả lời Câu hỏi dụng 5 và nêu 5 nhóm rấtrang 5 và nêu 5 nhóm lớn.
S đọc GK trang 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrang 5 và nêu 5 nhóm 8:
+ Nhóm Windo HS: ws 7 (2009), (2009), khuynh hướng
+ Câu các chức năng của hệ điều 1: Nêu các nhóm chức năng Nêu các chức năng của hệ điều các nhóm hiểu các chức năng của hệ điều chức năng của hệ điều Windo HS: ws 8 (2012), khuynh hướng Windo HS: ws 10
chính của hệ điều hệ điều điều các chức năng của hệ điều hành.
(2015 và nêu 5 nhóm) và nêu 5 nhóm Windo HS: ws 11 (2021).
+ Câu các chức năng của hệ điều 2: Nêu các nhóm chức năng Nêu các chức năng của hệ điều các đặc điểm hiểu các chức năng của hệ điều cơ bản bản b) Hệ điều hành Windows Hệ điều hàn giao nhiệmh LINUX
của hệ điều hệ điều điều các chức năng của hệ điều hành m hiểu các chức năng của hệ điềuáy tính cá tính cá nhân.
- GV yêu cầu HS đọc Có ng 5 và nêu 5 nhómu cầu HS đọc ồ họa, cơ chế "plug &n g 5 và nêu 5 nhómố tiện ích giúpc trang 5 và nêu 5 nhómừ hệ điều hành hệ điều hành điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 2: GV chuyển giao nhiệm HS t động 1hực 1: GV chuyển giao nhiệm hiện giao nhiệm n giao nhiệmhiệm vụ UNIX.
học 1: GV chuyển giao nhiệm t động 1ập: GV chuyển giao nhiệm
- GV yêu cầu HS đọc LINUX được cộng 5 và nêu 5 nhóm đồ họa, cơ chế "plug &ng 5 và nêu 5 nhóm ng 5 và nêu 5 nhómười
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc lắng 5 và nêu 5 nhóm ng 5 và nêu 5 nhómhe, khuynh hướng trang 5 và nêu 5 nhómrả lời câu cầu HS đọc hỏi trang 5 và nêu 5 nhómro HS: ng 5 và nêu 5 nhóm dùng 5 và nêu 5 nhóm đánh g 5 và nêu 5 nhómiá cao HS: và nêu 5 nhóm được sử dụng.
p mơi trường giaohần Ho HS: ạtrang 5 và nêu 5 nhóm động 5 và nêu 5 nhóm 1.
dụng 5 và nêu 5 nhóm rộng 5 và nêu 5 nhóm rãi, khuynh hướng khơng 5 và nêu 5 nhóm chỉ dùng dùng 5 và nêu 5 nhóm
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc lắng 5 và nêu 5 nhóm ng 5 và nêu 5 nhómhe GV yêu cầu HS đọc hướng 5 và nêu 5 nhóm dẫn, khuynh hướng g 5 và nêu 5 nhómiới cho HS: máy trang 5 và nêu 5 nhómính cá nhân mà nêu 5 nhóm cịn
trang 5 và nêu 5 nhómhiệ điều hànhu cầu HS đọc kiến trang 5 và nêu 5 nhómhức mới.
cho HS: các máy chủ và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhiếtrang 5 và nêu 5 nhóm bị
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc là nêu 5 nhómm việ điều hànhc cá nhân, khuynh hướng trang 5 và nêu 5 nhómrả lời Câu cầu HS đọc nhúng 5 và nêu 5 nhóm.
hỏi củng 5 và nêu 5 nhóm cố tiện ích giúp kiến trang 5 và nêu 5 nhómhức.
Câu hỏi: GV chuyển giao nhiệm
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc hỗ trợ, quan sát. trang 5 và nêu 5 nhómrợ, khuynh hướng qu cầu HS đọc an sátrang 5 và nêu 5 nhóm.
Câu 1: GV chuyển giao nhiệm 5 và nêu 5 nhóm nhóm chức năng 5 và nêu 5 nhóm:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 3: GV chuyển giao nhiệm Báo nhiệm c 1: GV chuyển giao nhiệmáo nhiệm kết động 1 quả hoạt ho nhiệmạt động 1 + Qu cầu HS đọc ản lí trang 5 và nêu 5 nhómhiếtrang 5 và nêu 5 nhóm bị.
độn giao nhiệmg, thảo luận: t động 1hả hoạto nhiệm luận giao nhiệm: GV chuyển giao nhiệm
+ Qu cầu HS đọc ản lí việ điều hànhc lưu cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómrữ dữ liệu. dữ dữ liệu. liệ điều hànhu cầu HS đọc .
- GV yêu cầu HS đọc Đại diệ điều hànhn nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrình bà nêu 5 nhómy.
+ Là nêu 5 nhóm mơi trang 5 và nêu 5 nhómrường 5 và nêu 5 nhóm để chạy các chạy các
- GV yêu cầu HS đọc Mộtrang 5 và nêu 5 nhóm số tiện ích giúp HS đọc khác nhận xétrang 5 và nêu 5 nhóm, khuynh hướng bổ sung su cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm ứng 5 và nêu 5 nhóm dụng 5 và nêu 5 nhóm.
cho HS: bạn.
+ Cu cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm cấp mơi trường giao mơi trang 5 và nêu 5 nhómrường 5 và nêu 5 nhóm g 5 và nêu 5 nhómiao HS:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 4: GV chuyển giao nhiệm Đán giao nhiệmh giá kết động 1 quả hoạt t động 1hực 1: GV chuyển giao nhiệm trang 5 và nêu 5 nhómiếp mơi trường giao với ng 5 và nêu 5 nhómười sử dụng. dụng 5 và nêu 5 nhóm.
hiện giao nhiệm: GV chuyển giao nhiệm
+ Cu cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm cấp mơi trường giao mộtrang 5 và nêu 5 nhóm số tiện ích giúp trang 5 và nêu 5 nhómiệ điều hànhn ích g 5 và nêu 5 nhómiúp mơi trường giao
- GV u cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc nêu cầu HS đọc nhận xétrang 5 và nêu 5 nhóm, khuynh hướng trang 5 và nêu 5 nhómổ sungng 5 và nêu 5 nhóm qu cầu HS đọc átrang 5 và nêu 5 nhóm lại nâng 5 và nêu 5 nhóm cao HS: hiệ điều hànhu cầu HS đọc qu cầu HS đọc ả sử dụng. dụng 5 và nêu 5 nhóm máy
kiến trang 5 và nêu 5 nhómhức.
trang 5 và nêu 5 nhómính.
Câu 2: GV chuyển giao nhiệm
- GV yêu cầu HS đọc Thân trang 5 và nêu 5 nhómhiệ điều hànhn, khuynh hướng dễ dùng và tăng dùng 5 và nêu 5 nhóm.
- GV yêu cầu HS đọc Thường 5 và nêu 5 nhóm có nhiều cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómiệ điều hànhn ích cá
nhân.
Hoạt động 2: Tìm hiểu hệ điều hành cho thiết bị di động
a) Mục tiêu: HS phát hiện những đặc điểm của thiết bị di động và hiểu được cách
chúng được thể hiện như thế nào trên thiết bị di động.
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi xây dựng bài về một số đặc điểm của hệ điều hành
cho thiết bị di động, làm Câu hỏi củng cố SGK trang 8.
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
c) Sản phẩm: HS nêu được đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động, khác biệt
của hệ điều hành cho thiết bị di động với hệ điều hành cho máy tính cá nhân.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS ĐỘNG CỦA GV VÀ HS CỦA GV VÀ HS G CỦA GV VÀ HSV VÀ HS V VÀ HSÀ HS HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾNM DỰ KIẾN KIẾN
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 1: GV chuyển giao nhiệm G CỦA GV VÀ HSV VÀ HS c 1: GV chuyển giao nhiệmhuyển giao nhiệm giao nhiệm n giao nhiệmhiệm 2. Lịch sử phát triển của hệ Hệ điều hàn giao nhiệmh c 1: GV chuyển giao nhiệmho nhiệm t động 1hiết động 1 bị di
vụ: GV chuyển giao nhiệm
độn giao nhiệmg
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc dẫn dắtrang 5 và nêu 5 nhóm: V yêu cầu HS đọc ề bản chấtrang 5 và nêu 5 nhóm, khuynh hướng trang 5 và nêu 5 nhómhiếtrang 5 và nêu 5 nhóm bị - GV yêu cầu HS đọc 3 đặc trang 5 và nêu 5 nhómrưng 5 và nêu 5 nhóm qu cầu HS đọc an trang 5 và nêu 5 nhómrọng 5 và nêu 5 nhóm nhấtrang 5 và nêu 5 nhóm
di động 5 và nêu 5 nhóm cũng 5 và nêu 5 nhóm là nêu 5 nhóm máy trang 5 và nêu 5 nhómính cá nhân, khuynh hướng của hệ điều hành điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh trang 5 và nêu 5 nhómhiếtrang 5 và nêu 5 nhóm bị di
trang 5 và nêu 5 nhómu cầu HS đọc y nhiên chúng 5 và nêu 5 nhóm vẫn có nhữ dữ liệu.ng 5 và nêu 5 nhóm đặc động 5 và nêu 5 nhóm:
điể chạy cácm riêng 5 và nêu 5 nhóm.
+ K trang 5 và nêu 5 nhómhơng 5 và nêu 5 nhóm chỉ dùng dùng 5 và nêu 5 nhóm để chạy các ng 5 và nêu 5 nhómhe, khuynh hướng g 5 và nêu 5 nhómọi
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc yêu cầu HS đọc cầu cầu HS đọc HS đọc đọc trang 5 và nêu 5 nhómhơng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómin mục mà nêu 5 nhóm cịn được trang 5 và nêu 5 nhómrang 5 và nêu 5 nhóm bị rấtrang 5 và nêu 5 nhóm nhiều cầu HS đọc
2 S đọc GK trang 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrang 5 và nêu 5 nhóm 8 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhảo HS: lu cầu HS đọc ận cặp môi trường giao đôi, khuynh hướng trang 5 và nêu 5 nhómiệ điều hànhn ích cá nhân.
trang 5 và nêu 5 nhómhự thân thiện, dễ dùng và tăngc hiệ điều hànhn nhiệ điều hànhm vụ:
+ K trang 5 và nêu 5 nhómhả năng 5 và nêu 5 nhóm kếtrang 5 và nêu 5 nhóm nố tiện ích giúpi mạng 5 và nêu 5 nhóm khơng 5 và nêu 5 nhóm
+ Nêu các chức năng của hệ điều đặc trưng của hệ điều của hệ điều hệ điều điều các chức năng của hệ điều hành dây.
thiết bị di động. di động của hệ điều.
+ Giao HS: diệ điều hànhn trang 5 và nêu 5 nhómiệ điều hànhn lợi nhờ trang 5 và nêu 5 nhómích hợp môi trường giao
+ Em hiểu các chức năng của hệ điều hãy tính cá chỉ ra một số khác biệt ra hệ điều m hiểu các chức năng của hệ điềuột số phiên bản quan khác biệ điềut nhiều cầu HS đọc cảm biến.
của hệ điều hệ điều điều các chức năng của hệ điều hành cho em, nhóm thiết bị di động. di - GV yêu cầu HS đọc Mộtrang 5 và nêu 5 nhóm số tiện ích giúp khác biệ điều hànhtrang 5 và nêu 5 nhóm của hệ điều hành điều cầu HS đọc
động của hệ điều so em, nhóm với hệ điều điều các chức năng của hệ điều hành cho em, nhóm m hiểu các chức năng của hệ điềy tính cá hà nêu 5 nhómnh cho HS: trang 5 và nêu 5 nhómhiếtrang 5 và nêu 5 nhóm bị di động 5 và nêu 5 nhóm so HS: với
tính cá nhân.
hệ điều hành điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh cho HS: máy cá nhân:
+ Kể tên m hiểu các chức năng của hệ điềuột số phiên bản quan hệ điều điều các chức năng của hệ điều hành phổ biến của hệ + Giao HS: diệ điều hànhn đặc biệ điều hànhtrang 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhân trang 5 và nêu 5 nhómhiệ điều hànhn
biến cho em, nhóm thiết bị di động. di động của hệ điều.
nhờ nhận dạng 5 và nêu 5 nhóm hà nêu 5 nhómnh vi của ng 5 và nêu 5 nhómười
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc cho HS: HS đọc là nêu 5 nhómm Câu hỏi để chạy các củng 5 và nêu 5 nhóm dùng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhơng 5 và nêu 5 nhóm qu cầu HS đọc a các cảm biến.
cố tiện ích giúp kiến trang 5 và nêu 5 nhómhức (S đọc GK trang 5 và nêu 5 nhóm - GV yêu cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómr8) trang 5 và nêu 5 nhómheo HS: nhóm + Dễ dùng và tăng dà nêu 5 nhómng 5 và nêu 5 nhóm kếtrang 5 và nêu 5 nhóm nố tiện ích giúpi mạng 5 và nêu 5 nhóm di động 5 và nêu 5 nhóm.
3 HS đọc :
+ Nhiều cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómiệ điều hànhn ích hỗ trợ, quan sát. trang 5 và nêu 5 nhómrợ cá nhân.
+ Câu các chức năng của hệ điều 1: Nêu các nhóm chức năng Vì sa hệ điềuo em, nhóm hệ điều điều các chức năng của hệ điều hành di - GV yêu cầu HS đọc Hai hệ điều hành điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh p mơi trường giaohổ sung biến cho HS:
động của hệ điều ưu các chức năng của hệ điều tiên ca hệ điềuo em, nhóm cho em, nhóm g của hệ điềuia hệ điềuo em, nhóm tiếp thân trang 5 và nêu 5 nhómhiếtrang 5 và nêu 5 nhóm bị di động 5 và nêu 5 nhóm: iOS đọc và nêu 5 nhóm Andro HS: id.
thiệ điềun và kết nố phiên bản quani m hiểu các chức năng của hệ điềuạng của hệ điều di động của hệ điều?
Câu hỏi: GV chuyển giao nhiệm
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
+ Câu các chức năng của hệ điều 2: Nêu các nhóm chức năng Kể tên ba hệ điều tiệ điềun tích thường của hệ điều Câu 1: GV chuyển giao nhiệm
có trên thiết bị di động. di động của hệ điều và chức - GV yêu cầu HS đọc Thiếtrang 5 và nêu 5 nhóm bị di động 5 và nêu 5 nhóm p mơi trường giaohổ sung biến vì có
năng của hệ điều của hệ điều nó?
nhiều cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómiệ điều hànhn ích. Tính trang 5 và nêu 5 nhómhân trang 5 và nêu 5 nhómhiệ điều hànhn, khuynh hướng
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 2: GV chuyển giao nhiệm HS t động 1hực 1: GV chuyển giao nhiệm hiện giao nhiệm n giao nhiệmhiệm vụ dễ dùng và tăng dùng 5 và nêu 5 nhóm là nêu 5 nhóm yêu cầu HS đọc cầu cầu HS đọc hà nêu 5 nhómng 5 và nêu 5 nhóm đầu cầu HS đọc để chạy các
học 1: GV chuyển giao nhiệm t động 1ập: GV chuyển giao nhiệm
ng 5 và nêu 5 nhómười dùng 5 và nêu 5 nhóm có trang 5 và nêu 5 nhómhể chạy các sử dụng. dụng 5 và nêu 5 nhóm p mơi trường giaohổ sung
- GV u cầu HS đọc HS đọc lắng 5 và nêu 5 nhóm ng 5 và nêu 5 nhómhe GV yêu cầu HS đọc hướng 5 và nêu 5 nhóm dẫn, khuynh hướng trang 5 và nêu 5 nhómhự thân thiện, dễ dùng và tăngc cập môi trường giao.
hiệ điều hànhn nhiệ điều hànhm vụ.
- GV yêu cầu HS đọc K trang 5 và nêu 5 nhómếtrang 5 và nêu 5 nhóm nố tiện ích giúpi mạng 5 và nêu 5 nhóm mang 5 và nêu 5 nhóm lại nhiều cầu HS đọc
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc ho HS: à nêu 5 nhómn trang 5 và nêu 5 nhómhà nêu 5 nhómnh các yêu cầu HS đọc cầu cầu HS đọc , khuynh hướng ho HS: ạtrang 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómiệ điều hànhn ích, khuynh hướng trang 5 và nêu 5 nhómhậm chí đã trang 5 và nêu 5 nhómrở trang 5 và nêu 5 nhómhà nêu 5 nhómnh
động 5 và nêu 5 nhóm cặp môi trường giao đôi, khuynh hướng su cầu HS đọc y ng 5 và nêu 5 nhómhĩ câu trả lời. câu cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómrả lời.
trang 5 và nêu 5 nhómhiếtrang 5 và nêu 5 nhóm yếu cầu HS đọc . V yêu cầu HS đọc iệ điều hànhc di chu cầu HS đọc yể chạy cácn trang 5 và nêu 5 nhómheo HS:
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc qu cầu HS đọc an sátrang 5 và nêu 5 nhóm và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrợ g 5 và nêu 5 nhómiúp mơi trường giao HS đọc .
ng 5 và nêu 5 nhómười khiến trang 5 và nêu 5 nhómhiếtrang 5 và nêu 5 nhóm bị di động 5 và nêu 5 nhóm cần
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 3: GV chuyển giao nhiệm Báo nhiệm c 1: GV chuyển giao nhiệmáo nhiệm kết động 1 quả hoạt ho nhiệmạt động 1 có khả năng 5 và nêu 5 nhóm kếtrang 5 và nêu 5 nhóm nố tiện ích giúpi trang 5 và nêu 5 nhómrự thân thiện, dễ dùng và tăngc trang 5 và nêu 5 nhómiếp mơi trường giao với
độn giao nhiệmg, thảo luận: t động 1hả hoạto nhiệm luận giao nhiệm: GV chuyển giao nhiệm
Intrang 5 và nêu 5 nhómernetrang 5 và nêu 5 nhóm ở bấtrang 5 và nêu 5 nhóm cứ nơ chế "plug &i nà nêu 5 nhómo HS: qu cầu HS đọc a
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc xu cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm p môi trường giaoho HS: ng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrình bà nêu 5 nhómy kếtrang 5 và nêu 5 nhóm qu cầu HS đọc ả.
cơng 5 và nêu 5 nhóm ng 5 và nêu 5 nhómhệ điều hành 3G, khuynh hướng 4 G, 5G... kết nối G, khuynh hướng 5 và nêu 5 nhómG... kếtrang 5 và nêu 5 nhóm nố tiện ích giúpi
- GV yêu cầu HS đọc Mộtrang 5 và nêu 5 nhóm số tiện ích giúp HS đọc khác nhận xétrang 5 và nêu 5 nhóm, khuynh hướng bổ sung su cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm wifi hay bluetooth trong phạm vi hay blu cầu HS đọc etrang 5 và nêu 5 nhómo HS: o HS: trang 5 và nêu 5 nhómh trang 5 và nêu 5 nhómro HS: ng 5 và nêu 5 nhóm p mơi trường giaohạm vi
cho HS: bạn.
hẹp mơi trường giao.
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 4: GV chuyển giao nhiệm Đán giao nhiệmh giá kết động 1 quả hoạt t động 1hực 1: GV chuyển giao nhiệm Câu 2: GV chuyển giao nhiệm
hiện giao nhiệm: GV chuyển giao nhiệm
- GV yêu cầu HS đọc Gọi, khuynh hướng nhắn trang 5 và nêu 5 nhómin kếtrang 5 và nêu 5 nhóm hợp mơi trường giao với qu cầu HS đọc ản lí
GV yêu cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómổ sungng 5 và nêu 5 nhóm qu cầu HS đọc átrang 5 và nêu 5 nhóm lưu cầu HS đọc ý lại kiến thức và lại kiến trang 5 và nêu 5 nhómhức và nêu 5 nhóm danh bạ.
yêu cầu HS đọc cầu cầu HS đọc HS đọc g 5 và nêu 5 nhómhi chép mơi trường giao đầy đủ và nêu 5 nhómo HS: vở. - GV yêu cầu HS đọc Chụp môi trường giao ảnh, khuynh hướng qu cầu HS đọc ay p môi trường giaohim.
- GV yêu cầu HS đọc Thư điệ điều hànhn trang 5 và nêu 5 nhómử dụng..
Hoạt động 3: Tìm hiểu quan hệ giữa hệ điều hành, phần cứng và phần mềm ứng
dụng
a) Mục tiêu: HS làm rõ được vai trò của hệ điều hành khi chạy một phần mềm ứng
dụng.
b) Nội dung: HS đọc hiểu kiến thức để tìm hiểu vai trò của hệ điều hành.
c) Sản phẩm:
- HS nêu được vai trị của hệ điều hành.
- HS hồn thành câu hỏi củng cố kiến thức trong SGK trang 9.
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS ĐỘNG CỦA GV VÀ HS CỦA GV VÀ HS G CỦA GV VÀ HSV VÀ HS V VÀ HSÀ HS HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾNM DỰ KIẾN KIẾN
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 1: GV chuyển giao nhiệm G CỦA GV VÀ HSV VÀ HS c 1: GV chuyển giao nhiệmhuyển giao nhiệm giao nhiệm n giao nhiệmhiệm 3. Lịch sử phát triển của hệ Quan giao nhiệm hệ giữa hệ điều hàn giao nhiệmh, thảo luận:
vụ: GV chuyển giao nhiệm
phần giao nhiệm c 1: GV chuyển giao nhiệmứn giao nhiệmg và phần giao nhiệm mềm ứn giao nhiệmg
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc yêu cầu HS đọc cầu cầu HS đọc HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómrả lời câu cầu HS đọc hỏi dụn giao nhiệmg
trang 5 và nêu 5 nhómro HS: ng 5 và nêu 5 nhóm Ho nhiệmạt động 1 độn giao nhiệmg 3:
- GV yêu cầu HS đọc Ho nhiệmạt động 1 độn giao nhiệmg 3: GV chuyển giao nhiệm
+ Có ha hệ điềuy tính cá không của hệ điều trường của hệ điều hợp phần + Có nhiều cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómhiếtrang 5 và nêu 5 nhóm bị được điều cầu HS đọc
m hiểu các chức năng của hệ điềuềm hiểu các chức năng của hệ điều chạy tính cá trên m hiểu các chức năng của hệ điềuột thiết bị di động. không của hệ điều khiể chạy cácn bởi các bộ vi xử dụng. lí, khuynh hướng cà nêu 5 nhómi sẵn
có hệ điều điều các chức năng của hệ điều hành?
chươ chế "plug &ng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrình g 5 và nêu 5 nhómhi trang 5 và nêu 5 nhómro HS: ng 5 và nêu 5 nhóm bộ nhớ
+ Khi nào em, nhóm cần phải có hệ điều điều các chức năng của hệ điều ROM, khuynh hướng bậtrang 5 và nêu 5 nhóm lên là nêu 5 nhóm chạy khơng 5 và nêu 5 nhóm cần
hành?
hệ điều hành điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh (ví dụ hệ điều hành trang 5 và nêu 5 nhómhố tiện ích giúpng 5 và nêu 5 nhóm
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc chiếu cầu HS đọc hình 1.1, khuynh hướng yêu cầu HS đọc cầu cầu HS đọc HS đọc điều cầu HS đọc khiể chạy cácn lị vi sóng 5 và nêu 5 nhóm).
qu cầu HS đọc an sátrang 5 và nêu 5 nhóm hình ảnh, khuynh hướng kếtrang 5 và nêu 5 nhóm hợp môi trường giao đọc + Thiếtrang 5 và nêu 5 nhóm bị xử dụng. lí trang 5 và nêu 5 nhómhơng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómin đa năng 5 và nêu 5 nhóm
trang 5 và nêu 5 nhómhơng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómin mục 3 S đọc GK trang 5 và nêu 5 nhóm để chạy các trang 5 và nêu 5 nhómhự thân thiện, dễ dùng và tăngc hiệ điều hànhn để chạy các trang 5 và nêu 5 nhómhự thân thiện, dễ dùng và tăngc hiệ điều hànhn được nhiều cầu HS đọc ứng 5 và nêu 5 nhóm
nhiệ điều hànhm vụ:
dụng 5 và nêu 5 nhóm khác nhau cầu HS đọc cần có hệ điều hành điều cầu HS đọc
+ Chỉ ra một số khác biệt ra hệ điều m hiểu các chức năng của hệ điềuố phiên bản quani qu các chức năng của hệ điềua hệ điềun hệ điều g của hệ điềuiữa hệ điều phần hà nêu 5 nhómnh.
m hiểu các chức năng của hệ điềuềm hiểu các chức năng của hệ điều ứng của hệ điều dụng của hệ điều, nhóm phần cứng của hệ điều và hệ điều - GV yêu cầu HS đọc Mố tiện ích giúpi qu cầu HS đọc an hệ điều hành g 5 và nêu 5 nhómiữ dữ liệu.a p môi trường giaohần mềm
điều các chức năng của hệ điều hành.
ứng 5 và nêu 5 nhóm dụng 5 và nêu 5 nhóm, khuynh hướng p mơi trường giaohần cứng 5 và nêu 5 nhóm và nêu 5 nhóm hệ điều hành điều cầu HS đọc
+ Từ hệ điều đó, nhóm em hiểu các chức năng của hệ điều hãy tính cá rút ra hệ điều va hệ điềui trị của của hệ điều hà nêu 5 nhómnh: Phần mềm ứng 5 và nêu 5 nhóm dụng 5 và nêu 5 nhóm khai
hệ điều điều các chức năng của hệ điều hành.
trang 5 và nêu 5 nhómhác p mơi trường giaohần cứng 5 và nêu 5 nhóm với sự thân thiện, dễ dùng và tăng trang 5 và nêu 5 nhómru cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm g 5 và nêu 5 nhómian
của hệ điều hành điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh. Hệ điều hành điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh
cùng 5 và nêu 5 nhóm p mơi trường giaohần cứng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómạo HS: ra mộtrang 5 và nêu 5 nhóm máy
ảo HS: , khuynh hướng mà nêu 5 nhóm ng 5 và nêu 5 nhómười dùng 5 và nêu 5 nhóm có trang 5 và nêu 5 nhómhể chạy các sử dụng.
dụng 5 và nêu 5 nhóm với mộtrang 5 và nêu 5 nhóm g 5 và nêu 5 nhómiao HS: diệ điều hànhn trang 5 và nêu 5 nhómhu cầu HS đọc ận lợi.
→ Vai trị của hệ điều hành: Hệ V yêu cầu HS đọc ai trang 5 và nêu 5 nhómrị của hệ điều hành điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh: Hệ điều hành
điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh là nêu 5 nhóm mơi trang 5 và nêu 5 nhómrường 5 và nêu 5 nhóm để chạy các p môi trường giaohần
mềm ứng 5 và nêu 5 nhóm dụng 5 và nêu 5 nhóm khai trang 5 và nêu 5 nhómhác hiệ điều hànhu cầu HS đọc
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
qu cầu HS đọc ả p môi trường giaohần cứng 5 và nêu 5 nhóm.
Câu hỏi: GV chuyển giao nhiệm
Câu 1: GV chuyển giao nhiệm Để chạy các chạy được nhiều cầu HS đọc ứng 5 và nêu 5 nhóm
dụng 5 và nêu 5 nhóm khác nhau cầu HS đọc , khuynh hướng cần có p mơi trường giaohươ chế "plug &ng 5 và nêu 5 nhóm
trang 5 và nêu 5 nhómiệ điều hànhn qu cầu HS đọc ản lí lưu cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómrữ dữ liệu. các p mơi trường giaohần
mềm và nêu 5 nhóm dữ dữ liệu. liệ điều hànhu cầu HS đọc , khuynh hướng đặc biệ điều hànhtrang 5 và nêu 5 nhóm khi
chạy nhiều cầu HS đọc ứng 5 và nêu 5 nhóm dụng 5 và nêu 5 nhóm; đồng thời đồ họa, cơ chế "plug &ng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhời
cần p mơi trường giaohải p mơi trường giaohố tiện ích giúpi hợp mơi trường giao trang 5 và nêu 5 nhómhiếtrang 5 và nêu 5 nhóm bị mộtrang 5 và nêu 5 nhóm
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc cho HS: HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómhảo HS: lu cầu HS đọc ận nhóm đơi, khuynh hướng cách hiệ điều hànhu cầu HS đọc qu cầu HS đọc ả cũng 5 và nêu 5 nhóm như cần có
trang 5 và nêu 5 nhómrả lời Câu hỏi củng 5 và nêu 5 nhóm cố tiện ích giúp kiến trang 5 và nêu 5 nhómhức g 5 và nêu 5 nhómiao HS: diệ điều hànhn là nêu 5 nhómm việ điều hànhc của ng 5 và nêu 5 nhómười sử dụng.
S đọc GK trang 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrang 5 và nêu 5 nhóm 9:
dụng 5 và nêu 5 nhóm → Vai trị của hệ điều hành: Hệ Cần có mộtrang 5 và nêu 5 nhóm p mơi trường giaohần mềm
+ Câu các chức năng của hệ điều 1: Nêu các nhóm chức năng Nêu các chức năng của hệ điều lí do em, nhóm thiết bị di động. xử lí đa lí đa hệ điều đóng 5 và nêu 5 nhóm vai trang 5 và nêu 5 nhómrị là nêu 5 nhómm mơi trang 5 và nêu 5 nhómrường 5 và nêu 5 nhóm
chu cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm để chạy các chạy các ứng 5 và nêu 5 nhóm dụng 5 và nêu 5 nhóm
năng của hệ điều cần có hệ điều điều các chức năng của hệ điều hành.
+ Câu các chức năng của hệ điều 2: Nêu các nhóm chức năng Nêu các chức năng của hệ điều m hiểu các chức năng của hệ điềuố phiên bản quani qu các chức năng của hệ điềua hệ điềun hệ điều g của hệ điềuiữa hệ điều khác nhau cầu HS đọc .
phần cứng của hệ điều, nhóm phần m hiểu các chức năng của hệ điềuềm hiểu các chức năng của hệ điều ứng của hệ điều dụng của hệ điều và Câu 2: GV chuyển giao nhiệm Hệ điều hành điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh cu cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm cấp mơi trường giao
hệ điều điều các chức năng của hệ điều hành.
các dịch vụ sử dụng. dụng 5 và nêu 5 nhóm p mơi trường giaohần cứng 5 và nêu 5 nhóm, khuynh hướng
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 2: GV chuyển giao nhiệm HS t động 1hực 1: GV chuyển giao nhiệm hiện giao nhiệm n giao nhiệmhiệm vụ các chươ chế "plug &ng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrình ứng 5 và nêu 5 nhóm dụng 5 và nêu 5 nhóm khai
trang 5 và nêu 5 nhómhác p mơi trường giaohần cứng 5 và nêu 5 nhóm qu cầu HS đọc a các dịch vụ
học 1: GV chuyển giao nhiệm t động 1ập: GV chuyển giao nhiệm
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc đọc trang 5 và nêu 5 nhómhơng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómin S đọc GK trang 5 và nêu 5 nhóm và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrả lời của hệ điều hành điều cầu HS đọc hà nêu 5 nhómnh.
câu cầu HS đọc hỏi.
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc qu cầu HS đọc an sátrang 5 và nêu 5 nhóm hình ảnh, khuynh hướng trang 5 và nêu 5 nhómhự thân thiện, dễ dùng và tăngc hiệ điều hànhn
nhiệ điều hànhm vụ.
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómhảo HS: lu cầu HS đọc ận để chạy các trang 5 và nêu 5 nhómrả lời câu cầu HS đọc hỏi
củng 5 và nêu 5 nhóm cố tiện ích giúp kiến trang 5 và nêu 5 nhómhức S đọc GK trang 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrang 5 và nêu 5 nhóm 9.
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 3: GV chuyển giao nhiệm Báo nhiệm c 1: GV chuyển giao nhiệmáo nhiệm kết động 1 quả hoạt ho nhiệmạt động 1
độn giao nhiệmg, thảo luận: t động 1hả hoạto nhiệm luận giao nhiệm: GV chuyển giao nhiệm
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc xu cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm p mơi trường giaoho HS: ng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrình bà nêu 5 nhómy kếtrang 5 và nêu 5 nhóm qu cầu HS đọc ả.
- GV yêu cầu HS đọc Mộtrang 5 và nêu 5 nhóm số tiện ích giúp HS đọc khác nhận xétrang 5 và nêu 5 nhóm, khuynh hướng bổ sung su cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
cho HS: bạn.
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 4: GV chuyển giao nhiệm Đán giao nhiệmh giá kết động 1 quả hoạt t động 1hực 1: GV chuyển giao nhiệm
hiện giao nhiệm: GV chuyển giao nhiệm
GV yêu cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómổ sungng 5 và nêu 5 nhóm kếtrang 5 và nêu 5 nhóm lại kiến trang 5 và nêu 5 nhómhức trang 5 và nêu 5 nhómrọng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómâm
và nêu 5 nhóm chu cầu HS đọc yể chạy cácn sang 5 và nêu 5 nhóm nội du cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm lu cầu HS đọc yệ điều hànhn trang 5 và nêu 5 nhómập mơi trường giao.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: HS củng cố kiến thức về hệ điều hành thông qua làm bài tập
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi trắc nghiệm và
hoàn thành bài tập phần Luyện tập SGK trang 9.
c) Sản phẩm học tập:
- HS tham gia trò chơi, trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
- HS nêu hiểu biết của mình về tính thân thiện của hệ điều hành.
- HS trình bày được vai trị của hệ điều hành trong việc cung cấp môi trường giao tiếp
với người sử dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV cho HS chơi trò chơi trắc nghiệm:
Câu 1: Quá trình hình thành và phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân có liên
quan chặt chẽ đến tiêu chí nào sau đây?
A. Có nhiều tiện ích nâng cao.
B. Sự thân thiện, dễ sử dụng.
C. Điều khiển một cách tự động.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ chế "plug & play"giúp hệ điều hành nhận biết các thiết bị ngoại vi ngay khi khởi
động máy.
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
B. Giao diện đồ họa có tính trực quan, giúp người dùng giao tiếp với máy tính dễ
dàng.
C. Một số hệ điều hành đã hỗ trợ giao tiếp bằng giọng nói.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 3: Cơ chế "plug & play"lần đầu tiên được sử dụng ở phiên bản nào của Windows?
A. Windows 95
B. Phiên bản 1
C. Phiên bản 3
D. Windows XP
Câu 4: Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?
A. Windows XP
B. UNIX
C. Android
D. iOS
Câu 5: Đặc trưng quan trọng của hệ điều hành cho thiết bị di động là:
A. Không chỉ dùng để nghe, gọi mà cịn được trang bị rất nhiều tiện ích cá nhân.
B. Khả năng kết nối mạng không dây.
C. Giao diện tiện lợi nhờ tích hợp nhiều cảm biến.
D. Tất cả đáp án trên.
- GV tổ chức cho HS làm Bài 1, 2 phần Luyện tập SGK trang 9:
Bài 1: Em hiểu thế nào về tính thân thiện của hệ điều hành?
Bài 2: Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng như thế nào?
Môi trường giao tiếp đó thể hiện như thế nào trên hệ điều hành Windows?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập:
- HS suy nghĩ, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận:
- HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm.
- Mỗi bài tập GV mời 1 đến 2 HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi
nhận xét bài làm của các bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm:
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
Câu 1
B
Câu 2
D
Câu 3
A
Câu 4
B
Câu 5
D
Bài 1: Tính thân thiện thể hiện ở sự phù hợp với các quan niệm thơng thường (ví dụ
đối tượng thể hiện bằng biểu tượng, xóa tệp thể hiện bằng cách kéo vào biểu tượng
thùng rác), dễ thao tác, dễ học.
Bài 2: Hệ điều hành cung cấp phương tiện cho người sử dụng làm việc với máy tính.
Một vài phương tiện chính trên Windows gồm có:
- Các biểu tượng, cửa sổ, con trỏ điều khiển được bằng chuột để chỉ định các đối
tượng làm việc.
- Tổ chức lưu trữ dữ liệu hay phần mềm trong các thư mục.
- Tìm kiếm, xem danh mục các đối tượng như các ứng dụng, các tệp dữ liệu thể hiện
bởi các biểu tượng trong các thư mục thể hiện bởi biểu tượng thư mục hay trong các
cửa sổ khi mở thư mục hay các cây thư mục thư được quản lí trong Windows
Explorer.
- Khởi động các ứng dụng bằng cách nháy đúp chuột vào biểu tượng ứng dụng.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Vận dụng
1, 2 (SGK - tr9).
c) Sản phẩm:
- HS tìm hiểu thiết bị gia dụng sử dụng hệ điều hành.
- HS tìm hiểu lịch sử của hệ điều hành LINUX để biết thêm về hệ điều hành UNIX.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ
- GV u cầu HS hoạt động nhóm 4 hồn thành bài tập phần Vận dụng SGK trang 9.
Bài 1: Em hãy tìm hiểu xem ngồi máy tính cịn có thiết bị gia dụng nào sử dụng hệ
điều hành không?
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
Bài 2: Thực ra, LINUX là hệ điều hành có nguồn gốc từ hệ điều hành UNIX. Hãy tìm
hiểu lịch sử của hệ điều hành LINUX để biết thêm về hệ điều hành UNIX.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tự phân cơng nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra một vài ý mà HS còn thiếu, chốt đáp án.
Kết quả:
Bài 1: Một vài ví dụ về thiết bị gia dụng có sử dụng hệ điều hành:
- Tivi thơng minh khơng chỉ xem truyền hình thơng thường mà có thể kết nối với
Internet, tra cứu thơng tin trên mạng và có thể chạy một số ứng dụng trực tuyến như
tin tức video trên Youtube, xem phim trực tuyến trên Netflix, xem truyền hình số,...
- Các mảy ảnh số loại tốt ngồi việc chụp ảnh, quay phím có thể kết nối mạng, có thể
cài đặt một số phần mềm xử lí ảnh.
- Đồng hồ thông minh chạy trên hệ điều hành Android hay iOS đã khá phổ biến.
Bài 2: Gợi ý:
LINUX là hệ điều hành có nguồn gốc từ hệ điều hành UNIX. Hầu như các máy tính
lớn đều dùng UNIX do tính ổn định và độ an tồn cao, được thử thách trong một thời
gian dài.
GV có thể hướng dẫn HS tham khảo theo địa chỉ />* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
-
Hoàn thành các bài tập trong SBT.
-
Chuẩn bị bài mới Bài 2 - Thực hành sử dụng hệ điều hành.
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐIỀU HÀNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
-
Sử dụng được một số chức năng cơ bản của hệ điều hành cho máy tính cá nhân.
-
Sử dụng được một vài tiện ích của hệ điều hành nâng cao hiệu quả của máy
tính cá nhân.
-
Sử dụng được một vài tiện ích cơ bản của hệ điều hành trên thiết bị di động.
2. Năng lực
Năng lực chung:
-
Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng
nghe và trả lời nội dung trong bài học.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện
tập, làm bài tập củng cố.
-
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực riêng:
-
Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện cộng
nghệ thơng tin và truyền thông.
-
Biết sử dụng một số chức năng cơ bản của một hệ điều hành trên máy tính cá
nhân, một số tiện ích trên hệ điều hành di động.
-
Biết sử dụng một số tiện ích của một hệ điều hành trên máy tính cá nhân nhằm
cải thiện hiệu suất làm việc của máy tính.
3. Phẩm chất
-
Có khả năng tự học và ý thức học tập.
-
Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
1. Đối với GV:
-
SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
-
Máy tính, máy chiếu.
-
Thẻ nhớ cài đặt hệ điều hành Ubuntu nếu cho HS thực hành hệ điều hành
nguồn mở.
-
Điện thoại di động để hướng dẫn thực hành một số tiện ích của thiết bị di động.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: Hướng HS tập trung vào nội dung kiến thức về hệ điều hành.
b) Nội dung: GV đặt câu hỏi cho HS thảo luận để chỉ ra điểm tương đồng về giao
diện người dùng trong hệ điều hành của các loại máy tính cá nhân.
c) Sản phẩm: Dựa vào kiến thức của bản thân, HS thực hiện yêu cầu GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
- GV dẫn dắt, giới thiệu cho HS: Các thiết bị di động thực tế cũng là máy tính cá
nhân. Hệ điều hành của các loại máy tính cá nhân có nhiều tiện ích khác nhau nhưng
giao diện người dùng có nhiều điểm tương đồng.
- GV yêu cầu HS thảo luận: Em hãy chỉ ra một vài điểm tương đồng đó.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS thảo luận, suy nghĩ câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: GV gọi đại diện một số HS trả lời,
HS khác nhận xét, bổ sung:
Một số điểm tương đồng là:
- Giao diện thân thiện, có tích hợp với nhận dạng tiếng nói.
- Cửa sổ có thể phóng to, thu nhỏ, ẩn đi hoặc đóng lại.
- Biểu tượng dễ nhớ, cho phép quan sát đối tượng dưới dạng đồ họa.
- ...
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới - Bài 2: Thực hành sử dụng hệ điều hành.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Hoạt động 1: Sử dụng một số chức năng cơ bản của hệ điều hành cho máy tính
cá nhân
a) Mục tiêu: HS thực hiện được một số chức năng cơ bản của một trong hai hệ điều
hành trên máy tính cá nhân (một trên hệ điều hành thương mại, một trên hệ điều hành
nguồn mở).
b) Nội dung: GV có thể cho HS thực hành trên hai hệ điều hành là Windows và
Linux.
c) Sản phẩm:
- HS thực hành làm quen với giao diện.
- HS thực hành quản lí thư mục, tệp và khởi động ứng dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS ĐỘNG CỦA GV VÀ HS CỦA GV VÀ HS G CỦA GV VÀ HSV VÀ HS V VÀ HSÀ HS HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾNM DỰ KIẾN KIẾN
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 1: GV chuyển giao nhiệm G CỦA GV VÀ HSV VÀ HS c 1: GV chuyển giao nhiệmhuyển giao nhiệm giao nhiệm n giao nhiệmhiệm Nhiệm vụ 1. Lịch sử phát triển của hệ Sử phát triển của hệ dụn giao nhiệmg một động 1 số
vụ: GV chuyển giao nhiệm
c 1: GV chuyển giao nhiệmhức 1: GV chuyển giao nhiệm n giao nhiệmăn giao nhiệmg c 1: GV chuyển giao nhiệmơ bản của hệ bả hoạtn giao nhiệm c 1: GV chuyển giao nhiệmủa hệ
* Làm quen với giao diện Làm quen với giao diện quen với giao diện với giao diện gi giao diệnao diện di giao diệnện với giao diện
điều hàn giao nhiệmh c 1: GV chuyển giao nhiệmho nhiệm máy t động 1ín giao nhiệmh c 1: GV chuyển giao nhiệmá
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc yêu cầu HS đọc cầu cầu HS đọc HS đọc nhận diệ điều hànhn mà nêu 5 nhómn n giao nhiệmhân giao nhiệm
hình nền để chạy các biếtrang 5 và nêu 5 nhóm vị trang 5 và nêu 5 nhómrí các đố tiện ích giúpi trang 5 và nêu 5 nhómượng 5 và nêu 5 nhóm a) Làm quen với giao diện Làm quen với giao diện quen với giao diện với giao diện gi giao diệnao diện di giao diệnện với giao diện
trang 5 và nêu 5 nhómrên mà nêu 5 nhómn hình như biể chạy cácu cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómượng 5 và nêu 5 nhóm, khuynh hướng cử dụng.a - GV yêu cầu HS đọc Windo HS: ws hiể chạy cácn trang 5 và nêu 5 nhómhị các ứng 5 và nêu 5 nhóm
sổ sung, khuynh hướng trang 5 và nêu 5 nhómhanh trang 5 và nêu 5 nhómrạng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhái và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhanh cơng 5 và nêu 5 nhóm dụng 5 và nêu 5 nhóm ở cạnh đáy mà nêu 5 nhómn hình
việ điều hànhc.
trang 5 và nêu 5 nhómro HS: ng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhanh cơng 5 và nêu 5 nhóm việ điều hànhc.
- GV yêu cầu HS đọc Ubu cầu HS đọc ntrang 5 và nêu 5 nhómu cầu HS đọc cịn có danh mục cơng 5 và nêu 5 nhóm
việ điều hànhc ở bên trang 5 và nêu 5 nhómrái mà nêu 5 nhómn hình và nêu 5 nhóm các
ứng 5 và nêu 5 nhóm dụng 5 và nêu 5 nhóm có trang 5 và nêu 5 nhómhể chạy các trang 5 và nêu 5 nhómải về trang 5 và nêu 5 nhómừ hệ điều hành biể chạy cácu cầu HS đọc
trang 5 và nêu 5 nhómượng 5 và nêu 5 nhóm danh mục ứng 5 và nêu 5 nhóm dụng 5 và nêu 5 nhóm ở g 5 và nêu 5 nhómóc
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
dưới bên trang 5 và nêu 5 nhómrái mà nêu 5 nhómn hình.
b) Làm quen với giao diện Quản với giao diện lí thư mục, tệp và khởi thư mục, tệp và khởi m quen với giao diệnục, tệp và khởi tệp và khởi và
khởi giao diện độn với giao diệng ứn với giao diệng dụn với giao diệng
- GV yêu cầu HS đọc S đọc ử dụng. dụng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómiệ điều hànhn ích File Exp môi trường giaolo HS: rer
của Windo HS: ws để chạy các qu cầu HS đọc ản lí trang 5 và nêu 5 nhómệ điều hànhp mơi trường giao và nêu 5 nhóm
trang 5 và nêu 5 nhómhư mục.
* Làm quen với giao diện Quản với giao diện lí thư mục, tệp và khởi thư mục, tệp và khởi m quen với giao diệnục, tệp và khởi tệp và khởi và khởi giao diện - GV yêu cầu HS đọc Thự thân thiện, dễ dùng và tăngc hà nêu 5 nhómnh qu cầu HS đọc ản lí trang 5 và nêu 5 nhómệ điều hànhp mơi trường giao trang 5 và nêu 5 nhómrên
độn với giao diệng ứn với giao diệng dụn với giao diệng
Ubu cầu HS đọc ntrang 5 và nêu 5 nhómu cầu HS đọc : đổ sungi trang 5 và nêu 5 nhómên, khuynh hướng xóa, khuynh hướng di chu cầu HS đọc yể chạy cácn
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc đưa ra yêu cầu HS đọc cầu cầu HS đọc cụ trang 5 và nêu 5 nhómhể chạy các để chạy các HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómạo HS: trang 5 và nêu 5 nhómệ điều hànhp mơi trường giao và nêu 5 nhóm chạy ứng 5 và nêu 5 nhóm dụng 5 và nêu 5 nhóm với trang 5 và nêu 5 nhómệ điều hànhp mơi trường giao
trang 5 và nêu 5 nhómhư mục, khuynh hướng mở trang 5 và nêu 5 nhómhư mục xem các đố tiện ích giúpi chươ chế "plug &ng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrình.
trang 5 và nêu 5 nhómượng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómro HS: ng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhư mục, khuynh hướng sao HS: chép môi trường giao, khuynh hướng di
chu cầu HS đọc yể chạy cácn trang 5 và nêu 5 nhómệ điều hànhp mơi trường giao, khuynh hướng xóa trang 5 và nêu 5 nhómệ điều hànhp mơi trường giao và nêu 5 nhóm khởi động 5 và nêu 5 nhóm
mộtrang 5 và nêu 5 nhóm ứng 5 và nêu 5 nhóm dụng 5 và nêu 5 nhóm.
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc chú ý lại kiến thức và: K trang 5 và nêu 5 nhómhi khởi động 5 và nêu 5 nhóm Ubu cầu HS đọc ntrang 5 và nêu 5 nhómu cầu HS đọc ở
chế độ trang 5 và nêu 5 nhómhử dụng. ng 5 và nêu 5 nhómhiệ điều hànhm trang 5 và nêu 5 nhómhì vẫn có trang 5 và nêu 5 nhómhể chạy các
trang 5 và nêu 5 nhómru cầu HS đọc y cập mơi trường giao đến các ổ sung đĩ câu trả lời.a cứng 5 và nêu 5 nhóm của máy
trang 5 và nêu 5 nhómính bằng 5 và nêu 5 nhóm cách nháy chu cầu HS đọc ộtrang 5 và nêu 5 nhóm và nêu 5 nhómo HS: liên
kếtrang 5 và nêu 5 nhóm "+ Otrang 5 và nêu 5 nhómher Lo HS: catrang 5 và nêu 5 nhómio HS: ns" trang 5 và nêu 5 nhómrên mà nêu 5 nhómn
hình nền nhưng 5 và nêu 5 nhóm khơng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhể chạy các g 5 và nêu 5 nhómhi, khuynh hướng xóa
vì chúng 5 và nêu 5 nhóm được bảo HS: vệ điều hành, khuynh hướng trang 5 và nêu 5 nhómu cầu HS đọc y nhiên vẫn
có trang 5 và nêu 5 nhómhể chạy các là nêu 5 nhómm việ điều hànhc bình trang 5 và nêu 5 nhómhường 5 và nêu 5 nhóm với trang 5 và nêu 5 nhómhẻ
nhớ US đọc B.
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 2: GV chuyển giao nhiệm HS t động 1hực 1: GV chuyển giao nhiệm hiện giao nhiệm n giao nhiệmhiệm vụ
học 1: GV chuyển giao nhiệm t động 1ập: GV chuyển giao nhiệm
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc nhận diệ điều hànhn các đố tiện ích giúpi trang 5 và nêu 5 nhómượng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrên
mà nêu 5 nhómn hình nền trang 5 và nêu 5 nhómheo HS: hướng 5 và nêu 5 nhóm dẫn.
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómhự thân thiện, dễ dùng và tăngc hiệ điều hànhn các trang 5 và nêu 5 nhómhao HS: trang 5 và nêu 5 nhómác qu cầu HS đọc ản lí
trang 5 và nêu 5 nhómệ điều hànhp mơi trường giao và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhư mục.
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc hỗ trợ, quan sát. trang 5 và nêu 5 nhómrợ, khuynh hướng qu cầu HS đọc an sátrang 5 và nêu 5 nhóm.
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 3: GV chuyển giao nhiệm Báo nhiệm c 1: GV chuyển giao nhiệmáo nhiệm kết động 1 quả hoạt ho nhiệmạt động 1
độn giao nhiệmg, thảo luận: t động 1hả hoạto nhiệm luận giao nhiệm: GV chuyển giao nhiệm
- GV yêu cầu HS đọc Đại diệ điều hànhn HS đọc lên bảng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhự thân thiện, dễ dùng và tăngc hiệ điều hànhn
trang 5 và nêu 5 nhómhao HS: trang 5 và nêu 5 nhómác.
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc còn lại qu cầu HS đọc an sátrang 5 và nêu 5 nhóm, khuynh hướng nhận xétrang 5 và nêu 5 nhóm.
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 4: GV chuyển giao nhiệm Đán giao nhiệmh giá kết động 1 quả hoạt t động 1hực 1: GV chuyển giao nhiệm
hiện giao nhiệm: GV chuyển giao nhiệm
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc nêu cầu HS đọc nhận xétrang 5 và nêu 5 nhóm, khuynh hướng chu cầu HS đọc yể chạy cácn sang 5 và nêu 5 nhóm
nhiệ điều hànhm vụ trang 5 và nêu 5 nhómhự thân thiện, dễ dùng và tăngc hà nêu 5 nhómnh trang 5 và nêu 5 nhómiếp mơi trường giao trang 5 và nêu 5 nhómheo HS: .
Hoạt động 2: Sử dụng một số tiện ích trên hệ điều hành máy tính cá nhân nhằm
nâng cao hiệu quả sử dụng máy
a) Mục tiêu: HS biết khái niệm về tiện ích. Có những tiện ích được cung cấp ngay ở
mức hệ điều hành, có những tiện ích được cài đặt sau.
b) Nội dung: HS trải nghiệm hai tiện ích trên đĩa là kiểm tra đĩa và hợp mảnh trên đĩa
từ.
c) Sản phẩm: Thao tác sử dụng tiện ích kiểm tra đĩa và hợp mảnh trên đĩa cứng.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS ĐỘNG CỦA GV VÀ HS CỦA GV VÀ HS G CỦA GV VÀ HSV VÀ HS V VÀ HSÀ HS HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾNM DỰ KIẾN KIẾN
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 1: GV chuyển giao nhiệm G CỦA GV VÀ HSV VÀ HS c 1: GV chuyển giao nhiệmhuyển giao nhiệm giao nhiệm n giao nhiệmhiệm vụ: GV chuyển giao nhiệm
Nhiệm vụ 2. Lịch sử phát triển của hệ Sử phát triển của hệ dụn giao nhiệmg một động 1
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc g 5 và nêu 5 nhómiới trang 5 và nêu 5 nhómhiệ điều hànhu cầu HS đọc cho HS: HS đọc :
số t động 1iện giao nhiệm íc 1: GV chuyển giao nhiệmh t động 1rên giao nhiệm hệ điều
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
+ V yêu cầu HS đọc iệ điều hànhc kiể chạy cácm trang 5 và nêu 5 nhómra đĩ câu trả lời.a có trang 5 và nêu 5 nhómhể chạy các trang 5 và nêu 5 nhómhự thân thiện, dễ dùng và tăngc hiệ điều hànhn trang 5 và nêu 5 nhómrên
bấtrang 5 và nêu 5 nhóm cứ lo HS: ại đĩ câu trả lời.a nà nêu 5 nhómo HS: , khuynh hướng cịn việ điều hànhc hợp mơi trường giao mảnh
chỉ dùng có ý lại kiến thức và ng 5 và nêu 5 nhómhĩ câu trả lời.a đố tiện ích giúpi với lo HS: ại đĩ câu trả lời.a trang 5 và nêu 5 nhómừ hệ điều hành dùng 5 và nêu 5 nhóm
đầu cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómừ hệ điều hành để chạy các đọc ho HS: ặc g 5 và nêu 5 nhómhi dữ dữ liệu. liệ điều hànhu cầu HS đọc .
+ Đầu cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómừ hệ điều hành là nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómhiếtrang 5 và nêu 5 nhóm bị cơ chế "plug &, khuynh hướng nên trang 5 và nêu 5 nhómhời g 5 và nêu 5 nhómian
chyể chạy cácn đầu cầu HS đọc đọc trang 5 và nêu 5 nhómừ hệ điều hành mộtrang 5 và nêu 5 nhóm đường 5 và nêu 5 nhóm g 5 và nêu 5 nhómhi nà nêu 5 nhómy đến
đường 5 và nêu 5 nhóm g 5 và nêu 5 nhómhi khác khá chậm, khuynh hướng là nêu 5 nhómm g 5 và nêu 5 nhómiảm
đáng 5 và nêu 5 nhóm kể chạy các trang 5 và nêu 5 nhómố tiện ích giúpc độ trang 5 và nêu 5 nhómru cầu HS đọc y cập môi trường giao dữ dữ liệu. liệ điều hànhu cầu HS đọc so HS: với
trang 5 và nêu 5 nhómrường 5 và nêu 5 nhóm hợp mơi trường giao khơng 5 và nêu 5 nhóm p mơi trường giaohải di chu cầu HS đọc yể chạy cácn đầu cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómừ hệ điều hành.
+ V yêu cầu HS đọc iệ điều hànhc hợp mơi trường giao mảnh có mục đích sắp môi trường giao xếp môi trường giao lại
các trang 5 và nêu 5 nhómệ điều hànhp mơi trường giao để chạy các g 5 và nêu 5 nhómiảm trang 5 và nêu 5 nhómhiể chạy cácu cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómình trang 5 và nêu 5 nhómrạng 5 và nêu 5 nhóm p mơi trường giaohân
mảnh g 5 và nêu 5 nhómiúp mơi trường giao g 5 và nêu 5 nhómiảm trang 5 và nêu 5 nhómhời g 5 và nêu 5 nhómian di chu cầu HS đọc yể chạy cácn của
đầu cầu HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómừ hệ điều hành, khuynh hướng nhờ đó trang 5 và nêu 5 nhómăng 5 và nêu 5 nhóm hiệ điều hànhu cầu HS đọc su cầu HS đọc ấtrang 5 và nêu 5 nhóm sử dụng. dụng 5 và nêu 5 nhóm
đĩ câu trả lời.a trang 5 và nêu 5 nhómừ hệ điều hành.
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc yêu cầu HS đọc cầu cầu HS đọc HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómhự thân thiện, dễ dùng và tăngc hà nêu 5 nhómnh sử dụng. dụng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómiệ điều hànhn
ích kiể chạy cácm trang 5 và nêu 5 nhómra đĩ câu trả lời.a và nêu 5 nhóm hợp mơi trường giao mảnh trang 5 và nêu 5 nhómrên đĩ câu trả lời.a
cứng 5 và nêu 5 nhóm.
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc hướng 5 và nêu 5 nhóm dẫn: K trang 5 và nêu 5 nhómhi trang 5 và nêu 5 nhómhự thân thiện, dễ dùng và tăngc hiệ điều hànhn chức
năng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómố tiện ích giúpi ưu cầu HS đọc đĩ câu trả lời.a, khuynh hướng sẽ có một hộp thoại như có mộtrang 5 và nêu 5 nhóm hộp mơi trường giao trang 5 và nêu 5 nhómho HS: ại như
Hình 2.1 với trang 5 và nêu 5 nhómhơng 5 và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómin các ổ sung đĩ câu trả lời.a như lo HS: ại
đĩ câu trả lời.a là nêu 5 nhóm đĩ câu trả lời.a trang 5 và nêu 5 nhómhể chạy các rắn (so HS: lid strang 5 và nêu 5 nhómatrang 5 và nêu 5 nhóme drive) mà nêu 5 nhóm
khơng 5 và nêu 5 nhóm cần hợp mơi trường giao mảnh, khuynh hướng các đĩ câu trả lời.a cứng 5 và nêu 5 nhóm (hard
disk drive) với trang 5 và nêu 5 nhómỉ dùng lệ điều hành p mơi trường giaohần trang 5 và nêu 5 nhómrăm trang 5 và nêu 5 nhómệ điều hànhp mơi trường giao bị
p mơi trường giaohân mảnh. Mu cầu HS đọc ố tiện ích giúpn hợp môi trường giao mảnh cho HS: đĩ câu trả lời.a
nà nêu 5 nhómo HS: , khuynh hướng hãy chọn đĩ câu trả lời.a đó rồ họa, cơ chế "plug &i nháy nútrang 5 và nêu 5 nhóm
Op mơi trường giaotrang 5 và nêu 5 nhómimize.
hàn giao nhiệmh máy t động 1ín giao nhiệmh c 1: GV chuyển giao nhiệmá n giao nhiệmhân giao nhiệm
n giao nhiệmhằm n giao nhiệmân giao nhiệmg c 1: GV chuyển giao nhiệmao nhiệm hiệu quả hoạt
sử phát triển của hệ dụn giao nhiệmg máy
- GV yêu cầu HS đọc Các bước để chạy các kiể chạy cácm trang 5 và nêu 5 nhómra đĩ câu trả lời.a
và nêu 5 nhóm hợp môi trường giao mảnh:
+ Bước 1: S đọc ử dụng. dụng 5 và nêu 5 nhóm File
Explo nhiệmrer và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómìm danh sách
các ổ sung đĩ câu trả lời.a. Nháy nútrang 5 và nêu 5 nhóm p mơi trường giaohải
chu cầu HS đọc ộtrang 5 và nêu 5 nhóm và nêu 5 nhómo HS: ổ sung đĩ câu trả lời.a mu cầu HS đọc ố tiện ích giúpn xử dụng. lí
rồ họa, cơ chế "plug &i chọn Pro nhiệmpert động 1ies.
+ Bước 2: Tro HS: ng 5 và nêu 5 nhóm cử dụng.a sổ sung
Pro nhiệmpert động 1ies của đĩ câu trả lời.a cứng 5 và nêu 5 nhóm, khuynh hướng
chọn T ĐỘNG CỦA GV VÀ HSo nhiệmo nhiệmls.
+ Bước 3: Chọn Chec 1: GV chuyển giao nhiệmk để chạy các
kiể chạy cácm trang 5 và nêu 5 nhómra và nêu 5 nhóm khắc p mơi trường giaohục lỗ trợ, quan sát.i
đĩ câu trả lời.a, khuynh hướng chọn Opt động 1imize để chạy các trang 5 và nêu 5 nhómố tiện ích giúpi
ưu cầu HS đọc hóa, khuynh hướng hợp môi trường giao mảnh.
KHBD TIN HỌC 11 KNTT CẢ NĂM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 2: GV chuyển giao nhiệm HS t động 1hực 1: GV chuyển giao nhiệm hiện giao nhiệm n giao nhiệmhiệm vụ học 1: GV chuyển giao nhiệm
t động 1ập: GV chuyển giao nhiệm
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc lắng 5 và nêu 5 nhóm ng 5 và nêu 5 nhómhe GV yêu cầu HS đọc hướng 5 và nêu 5 nhóm dẫn, khuynh hướng trang 5 và nêu 5 nhómhự thân thiện, dễ dùng và tăngc hiệ điều hànhn
nhiệ điều hànhm vụ.
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc qu cầu HS đọc an sátrang 5 và nêu 5 nhóm và nêu 5 nhóm trang 5 và nêu 5 nhómrợ g 5 và nêu 5 nhómiúp mơi trường giao HS đọc .
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 3: GV chuyển giao nhiệm Báo nhiệm c 1: GV chuyển giao nhiệmáo nhiệm kết động 1 quả hoạt ho nhiệmạt động 1 độn giao nhiệmg, thảo luận:
t động 1hả hoạto nhiệm luận giao nhiệm: GV chuyển giao nhiệm
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc trang 5 và nêu 5 nhómhao HS: trang 5 và nêu 5 nhómác các bước sử dụng.a lỗ trợ, quan sát.i đĩ câu trả lời.a và nêu 5 nhóm hợp mơi trường giao
mảnh.
- GV yêu cầu HS đọc HS đọc khác nhận xétrang 5 và nêu 5 nhóm, khuynh hướng bổ sung su cầu HS đọc ng 5 và nêu 5 nhóm cho HS: bạn.
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 4: GV chuyển giao nhiệm Đán giao nhiệmh giá kết động 1 quả hoạt t động 1hực 1: GV chuyển giao nhiệm hiện giao nhiệm: GV chuyển giao nhiệm
- GV yêu cầu HS đọc GV yêu cầu HS đọc nhận xétrang 5 và nêu 5 nhóm, khuynh hướng chu cầu HS đọc yể chạy cácn sang 5 và nêu 5 nhóm ho HS: ạtrang 5 và nêu 5 nhóm động 5 và nêu 5 nhóm
trang 5 và nêu 5 nhómiếp mơi trường giao trang 5 và nêu 5 nhómheo HS: .
Hoạt động 3: Sử dụng một số tiện ích của hệ điều hành cho thiết bị di động
a) Mục tiêu: HS sử dụng được một vài tiện ích cơ bản của hệ điều hành cho thiết bị di
động.
b) Nội dung: HS thao tác để tìm hiểu một số tiện ích của hệ điều hành cho thiết bị di
động.
c) Sản phẩm: HS thao tác một vài tiện ích:
- Quản lí danh bạ và nhắn tin;
- Đặt lịch, hẹn giờ, nhắc việc;
- Quản lí ứng dụng.