Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng quản trị tác nghiệp doanh nghiệp lữ hành chương 6 quản trị nguồn lực kinh doanh trong doanh nghiệp lữ hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.08 KB, 19 trang )

CHƯƠNG 6.

QUẢN TRỊ NGUỒN LỰC KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH
6.1. Quản trị nhân lực trong DNLH

6.2. Quản trị tài chính trong DNLH
6.3. Quản trị CSVCKT trong DNLH

117


6.1. Quản trị nhân lực trong DNLH
6.1.1. Khái niệm QTNL trong DNLH
6.1.2. Nội dung QTNL trong DNLH

118


6.1.1. Khái niệm QTNL trong DNLH
QTNL trong DNLH là tất cả các hoạt động nhằm thu hút, xây
dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo tồn và giữ gìn một
lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của DNLH

cả về mặt số lượng và chất lượng nhằm đạt mục tiêu đề ra.

119


6.1.2. Nội dung QTNL trong DNLH
6.1.2.1. Các loại lao động trực tiếp (lao động nghiệp vụ) của


DNLH
6.1.2.2. Một số nội dung QTNL trong DNLH

120


6.1.2.1. Các loại lao động trực tiếp (lao động nghiệp vụ)
của DNLH
a. Nhân viên thị trường

b. Nhân viên điều hành
c. Hướng dẫn viên du lịch
=> Nhiệm vụ và yêu cầu?

121


a. Nhân viên thị trường
- Nhiệm vụ: NCTT, thiết kế CTDL, bán hàng

- Yêu cầu:
+ Nhanh nhẹn, tháo vát, có khả năng nắm bắt, phát hiện các diễn
biến của MTKD;
+ Có năng lực phân tích, xử lý và dự báo sự biến động của các
yếu tố MTKD;
+ Có khả năng đề xuất những biện pháp thích ứng giúp doanh
nghiệp nâng cao sức cạnh tranh, mở rộng thị phần, R&D sản
phẩm mới, hoặc chuyển hướng kinh doanh…;
+ Có khả năng thiết kế CTDL;
+ Bán CTDL.


122


b. Nhân viên điều hành
- Nhiệm vụ:

+ Lập kế hoạch, chuẩn bị triển khai các cơng việc có liên quan
đến việc thực hiện các CTDL đã được ký hợp đồng bán;
+ Thiết lập và duy trì mối quan hệ mật thiết với cơ các cơ quan

hữu quan (ngoại giao, công an, hải quan, y tế...), với các NCC;
+ Lập các phương án dự phịng để xử lý các tình huống bất
thường xảy ra trong quá trình thực hiện các CTDL;
+ Kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện các CTDL;
+ Phối hợp với bộ phận kế toán thực hiện các cơng việc thanh
tốn với các DNLH gửi khách, các ĐLDL, NCC.
123


b. Nhân viên điều hành (tiếp)
- Yêu cầu:

+ Có hiểu biết sâu rộng về các tuyến, điểm, CTDL mà DN
kinh doanh;
+ Có mối quan hệ tốt với NV các bộ phận khác trong DN;

+ Có khả năng tạo lập và duy trì mối quan hệ với các NCC,
các cơ quan hữu quan và các đối tác khác của DN;
+ Có khả năng ra quyết định và giải quyết tình huống phát

sinh một cách nhanh chóng;
+ Có khả năng phối kết hợp với các nguồn lực trong và ngoài
DN để thực hiện mục tiêu.
124


c. Hướng dẫn viên du lịch
- Nhiệm vụ:
+ Quản lý đồn khách và hướng dẫn trên hành trình
+ Giao dịch với NCC, giám sát dịch vụ của NCC
+ Giải quyết các nhu cầu phát sinh của khách trong chuyến đi

125


c. Hướng dẫn viên du lịch (tiếp)
- Yêu cầu:
+ Nhanh nhẹn, tháo vát, có khả năng đi cơng tác xa nhà;
+ Sử dụng thành thạo ngoại ngữ thông dụng và các ngoại ngữ
khác (nếu có thể);
+ Có khả năng giao tiếp, xử lý tình huống;
+ Có trình độ hiểu biết sâu rộng về các tuyến, điểm du lịch,

CTDL do mình phụ trách;
+ Hiểu biết tâm lý, phong tục, tập quán của KH
+ Có thẻ HDV theo quy định

126



6.1.2.2. Một số nội dung QTNL trong DNLH
- Hoạch định nhân lực
- Tuyển dụng nhân lực
- Bố trí sử dụng nhân lực
- Đào tạo và phát triển nhân lực
- Đánh giá nhân lực

- Đãi ngộ nhân lực

127


6.2. Quản trị tài chính trong DNLH
6.2.1. Khái niệm QTTC trong DNLH
6.2.2. Nội dung QTTC trong DNLH

128


6.2.1. Khái niệm QTTC trong DNLH
QTTC trong DNLH là việc lựa chọn các quyết định tài chính
nhằm huy động và sử dụng tối ưu nguồn lực tài chính của
doanh nghiệp.

129


6.2.2. Nội dung QTTC trong DNLH
6.2.2.1. Các loại vốn trong DNLH
- Vốn cố định: thường chiếm tỷ lệ nhỏ

- Vốn lưu động: chiếm tỷ lệ lớn hơn
6.2.2.2. Nội dung QTTC trong DNLH
- Quản lý nguồn vốn

- Quản lý dự toán thu – chi
- Quản trị quá trình sử dụng vốn
- Đánh giá hoạt động tài chính
130


6.3. Quản trị CSVCKT trong DNLH
6.3.1. Khái niệm QTCSVCKT trong DNLH

6.3.2. Nội dung QTCSVCKT trong DNLH

131


6.3.1. Khái niệm QTCSVCKT trong DNLH
QTCSVCKT trong DNLH là tác động có chủ đích của nhà
quản trị nhằm xây dựng, phát triển và sử dụng có hiệu quả hệ
thống CSVCKT phục vụ đắc lực cho hoạt động sản xuất và
cung ứng dịch vụ của DNLH đáp ứng nhu cầu khách hàng.

132


6.3.2. Nội dung QTCSVCKT trong DNLH
6.3.2.1. Các loại CSVC trong DNLH
6.3.2.2. Nội dung QTCSVCKT trong DNLH


133


6.3.2.1. Các loại CSVC trong DNLH
- Văn phòng và trang thiết bị văn phịng: bàn ghế làm việc,
máy vi tính, điện thoại,...
- Phương tiện vận chuyển

- CSVC khác: tùy thuộc quy mơ doanh nghiệp, lĩnh vực kinh
doanh mà DNLH cịn có thể có các CSVCKT khác (khách
sạn, nhà hàng,...)
Trong phạm vi học phần này chỉ nghiên cứu CSVCKT đặc thù
trong HĐKD lữ hành và đại lý.
134


6.3.2.2. Nội dung QTCSVCKT trong DNLH
- Quản lý việc lập kế hoạch đầu tư CSVCKT
- Quản lý việc tổ chức sắp xếp, bố trí CSVCKT

- Quản lý việc khai thác và sử dụng CSVCKT
- Kiểm tra, giám sát hoạt động sử dụng CSVCKT

135



×