BÁO CÁO THƯNG NIÊN 2010
3-18
19-42
43-44
45-64
68
66-67
Báo cáo thường niên 20102
Chương I • Giới thiệu VIB
Chân tht
Chúng ta tôn trng và đánh giá cao
mi khách hàng. Chúng ta n lc phc
v khách hàng hơn c nhng gì mà h
mong đi, vi s chân tht, liêm chính
và chuyên nghip. Đó là cách mà chúng
ta phát trin kinh doanh.
3
Tr thành ngân hàng sáng to và hưng ti khách
Tầm nhìn
Mục tiêu
Báo cáo thường niên 20104
Đối với khách hàng:
các gii pháp sáng to nhm tha mãn ti đa nhu
cu khách hàng.
Đối với nhân viên:
Đối với cổ đông:
vng cho c đông.
Đối với cộng đồng: Tích cc đóng góp vào s phát
Sứ mệnh
Giá trị cốt lõi
Báo cáo thường niên 2010 5
Kính thưa Quý v c đông,
h thng.
(ĐHDCĐ) thưng niên vào tháng 3/2010, nhng mc
Thông điệp của
Chủ tịch Hội đồng Quản trị
Báo cáo thường niên 20106
2011, hưng ti mc tiêu tr thành thành ngân hàng
trng nht.
Trân trng,
Báo cáo thường niên 2010 7
đưc nâng cao, tt c góp phn to dng nên thương hiu
hàng vi cht lưng dch v tt nht.
1. Tiếp tục chú trọng nâng cao chất lượng Dịch vụ
Khách hàng
Báo cáo của
Tổng giám đốc
ÂN THANH SƠN
Báo cáo thường niên 20108
2. Nâng cao tính an toàn trong hoạt động của
Ngân hàng
lưng Khách hàng, cht lưng d án, cht lưng khon
3. Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
4. Đưa VIB trở thành “Nhà tuyển dụng được lựa chọn”
vi cá nhân làm vic tt.
5. Hội nhập và chuyển giao năng lực giữa VIB và CBA
Trân trng cm ơn,
Báo cáo thường niên 2010 9
3. Ông
Thành viên HĐQT
phn Đu tư và Thương mi h thng
ngân hàng. Ông tt nghip Thc s
Qun tr Kinh doanh ti trưng Solvay
-
Citigroup, các Khóa Đào to Qun lý
mi, Phân tích Tài chính, Tài tr D án,
Khi Khách hàng Doanh nghip toàn
Giám đc Chi nhánh ngân hàng Ca-
Thành viên HĐQT
Báo cáo thường niên 201010
4. Ông
Thành viên HĐQT
2013). Trưc đó, ông Hoàng đã tham
5. Ông
Thành viên HĐQT
Quc dân, khoa Tài chính ngân hàng
hi, Phó Tng Giám đc ph trách Đu
Phó Tng Giám đc, Giám đc khi
Thành viên HĐQT
k thut Đi hc tng hp k thut
Báo cáo thường niên 2010 11
9. Ông
Thành viên HĐQT
2013)
nghim trong ngành Tài chính ngân
công ty TNHH CommBank Trung Quc
kinh doanh CBA Hong Kong, Giám
7. Ông
Thành viên HĐQT
trong ngành tài chính ngân hàng ti
Tng giám đc Thưng trc, Giám đc
phòng, Tr lý Tng Giám đc ti Ngân
8. Ông
Thành viên HĐQT
ông Garry là GĐ Ngân hàng ASB Bank
hàng Tây Australia và Ngân hàng
Hàng Châu - Trung Quc.
Báo cáo thường niên 201012
Trưng Ban kim soát
Tng Giám đc - Giám đc Khi Khách
Phó Tng Giám đc - Giám đc khi
chuyên ngành Tài chính Ngân hàng
doanh (MBA) ti Hc vin Qun lý
tác như Trưng phòng nghip v Hi
đoái, ti Ngân hàng Nông nghip
Ngân hàng Nông nghip và Phát trin
Thành viên Ban kim soát
tài chính ngân hàng. Trưc khi tham
3. Ông
Thành viên Ban kim soát
viên mng kinh doanh Ngân hàng
chính Ngân hàng CBA. Hin ông Dan-
-
Báo cáo thường niên 2010 13
3. Ông
Phó Tng Giám đc,
Giám đc Khi Khách hàng
Doanh nghip
kinh nghim làm vic trong các t
Ông Nam tt nghip Thc s ti Hc
vin Công ngh Châu Á (AIT) ti Thái
Quan h Khách hàng Doanh nghip
phòng Dch v Giao dch Toàn cu
nhim v trí Phó Tng Giám dc, Giám
đc Khi Khách hàng doanh
Ông
Thành viên HĐQT/Tng Giám đc
kinh nghim trong ngành tài chính
tác như Phó Tng giám đc Thưng
trc, Giám đc Khi Chi nhánh và
phòng th trưng ti Ngân hàng TMCP
Phó Tng Giám đc,
Giám đc Khi Ngân hàng Bán l
kinh nghim làm vic trong lĩnh vc
ty 100% vn nưc ngoài, chi nhánh
Bà Hoa tt nghip Thc s Qun tr
Quc dân và Trưng đi hc t do
-
tháng 9/2010.
nhim gi v trí Phó Tng Giám đc
Báo cáo thường niên 201014
4. Ông
Phó Tng Giám đc,
Ngoi hi
Ông
kinh nghim trong lĩnh vc tài chính
Ông Trung tt nghip Thc s Qun tr
đoàn ln trong nưc và nưc ngoài
như Tr lý Tng Giám đc kiêm C vn
12/2009 và hin đang đm nhim v
trí Phó Tng Giám đc, Giám đc Khi
Giám đc Khi Khách hàng
Khi tài tr Thương mi và Thanh toán
kiêm Tng Giám đc Công ty cho thuê
Công ty cho thuê Tài chính
nhim vào v trí Giám đc Khi Khách
2/2011.
6. Ông
Giám đc Khi Nghip v Tng hp
-
-
phn phát trin kinh doanh dch v tài
3/2011.
Báo cáo thường niên 2010 15
9. Ông
Giám đc Tài chính
nghim làm vic ti các tp đoàn đa
thành lp Ngân hàng TMCP Ngôi sao
máy Bia Hà Tây.
1/2010.
7. Ông
Giám đc Khi Qun lý Tín dng
hàng.
Tín dng, Qun lý tín dng, ti Ngân
Nguyên kiêm Phó Giám đc Trung
tâm Kinh doanh, Giám đc Trung tâm
Qun lý N và khai thác tài sn, Phó
Giám đc Khi Qun lý tín dng.
8. Ông
Thành viên HĐQT/Giám đc Khi
04/2011.
Quc dân, khoa Tài chính ngân hàng
Ngoi hi, Phó Tng Giám đc ph
Hin ti, ông là thành viên HĐQT
Phó Tng Giám đc, Giám đc khi
-
Báo cáo thường niên 201016
thay đi
kinh nghim vi các v trí lãnh đo
hiu, phát trin kinh doanh và cht
lưng dch v khách hàng.
Hàng National Mutual Royal (nay là
phòng Qun lý s thay đi (CMO)
Giám đc Ban Nhân s
đi hc Khoa hc t nhiên, Đi hc
Nhân lc.
Bà Phương đã đm nhn v trí Giám
vi vai trò ph trách nhân s trên toàn
Giám đc chương trình Chuyn đi
h thng Chi nhánh (Giám đc BTR)
viên trong nhóm d án Colonial đ
và chuyên môn trong các lĩnh vc đa
trung tâm dch v khách hàng và h
các d án. Bà am hiu nhu cu khách
lòng khách hàng.
nhim vào v trí Giám Đc Chương
trình Chuyn đi h thng Chi Nhánh
Báo cáo thường niên 2010 17
Giám đc Dch v Công ngh
Kinh doanh
hc máy tính và là thc sĩ Công ngh
Ông đã tham gia Chương trình đào to
kinh nghim trong lĩnh vc IT, trong
và công ngh ti Ngân hàng Quc gia
1/2011 trong khuôn kh Chương trình
Australia (CBA).
Giám đc Dch v nhân s
phòng Nhân s - Tng hp Công ty
Trưng phòng Nhân s Ngân hàng
nhim v trí Giám đc Dch v nhân s
Bà Nguyn Th Hương Giang tt
Bà Nguyn Th Hương Giang chính
Báo cáo thường niên 201018
Chương II •
Xây dựng
nền tảng bền vững
Chúng ta có tm nhìn dài hn, luôn sát
trin và thành công. Đây là cách mà
19
10.000
20.000
30.000
40.000
50.000
16.774
19.775
27.353
41.731
2007 2008 2009 20102006
9.137
Dư n tín dng
10.000
20.000
30.000
40.000
50.000
60.000
70.000
9.813
2006
19.225
2007
23.958
2008
34.210
2009
59.564
2010
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
2006
1.190
2007
2.183
2008
2.293
2009
2.945
2010
6.593
Tng tài sn
20.000
40.000
60.000
80.000
100.000
39.305
34.719
56.635
93.827
2007 2008 2009 20102006
16.527
Báo cáo thường niên 201020
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
1.000
2.000 2.000
2.400
2006 2007 2008 2009 2010
4.000
200
400
600
800
1.000
200
426
230
610
2006 2007 2008 2009 2010
1.051
20
40
60
80
100
120
140
59
82
110
115
2006 2007 2008 2009 2010
133
S Đơn v
kinh doanh
(đơn v)
1.000
2.000
3.000
4.000
2006 2007
2.123
1. 511
2008
2.510
2009
2.629
2010
3.243
S lưng nhân s
(ngưi)
Báo cáo thường niên 2010 21
hàng vào v trí trung tâm.
Báo cáo thường niên 201022
lc trong vic áp dng mô hình kinh doanh mi, vic ci
3.000
3.400
4.000
Báo cáo thường niên 2010 23
nhìn “Tr thành ngân hàng sáng to và hưng ti khách
th và chú trng ti khách hàng.
Báo cáo thường niên 201024
phòng Qun lý s thay đi) đã phi hp vi Trung tâm đào
-
và CBA, Ngân hàng đã trin khai các loi hình dch v thông
Báo cáo thường niên 2010 25