Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

báo cáo thường niên 2011 công ty cổ phần việt an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 66 trang )

ANVIFISH JOINT STOCK COMPANY
Highway 91, Thanh An Village, My Thoi Ward, Long Xuyen City, An Giang Province.
Telephone: +84.76 3 932 545
Fax : +84.76 3 932 554
Ho Chi Minh City Branch
34 Phan Dinh Giot Street, Ward 2, Tan Binh district, Ho Chi Minh city
Telephone: +84.8 3848 7358
Fax : +84.8 3848 7357



ANVIFISH JOINT-STOCK COMPANY


Freshness
Quality
Clean
Satisfaction
Certification
International

 5
 9
 19
 35
 42
 44
    
Long Xuyên, An Giang
   (84-763) 932 545
Fax : (84-763) 932 554


   
Email   
  AVF
  HOSE


4 5
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN



 Góp phần vào sự phát triển bền vững ngành nuôi trồng, chế biến và xuất
khẩu cá tra của vùng Đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và của cả nước Việt
Nam nói chung.
 Công ty sản xuất và xuất khẩu cá tra hàng đầu Việt Nam
 Luôn có trách nhiệm với môi trường và cộng đồng
 Phát triển theo chiều sâu
 Phát huy các lợi thế sẵn có
 Chất lượng là hàng đầu
 Giá trị gia tăng theo thời gian
 Có trách nhiệm với cộng đồng


Freshness
 Đoàn kết chung tay phát triển
 Đảm bảo công khai minh bạch
5

6 7
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN


Năm 2011 đ đi qua với nhiều sóng gió trong toàn nền kinh tế
Việt Nam.Bao trùm toàn bộ là không kh ảm đạm và căng thngvới
nhiều nguy cơ khó hồi phc trong ngn hạn của nền kinh tế thế
giới: tnh hnh thất nghiệp, thâm ht ngân sách và nợ công cao 
M; khủng hoảng nợ công châu Âu lan rộng; kinh tế Nht bị ảnh
hưng nng nề bi thiên tai; bất n an ninh chnh trị  châu Phi,
Trung Đông,…
Trong khi đó, bc tranh kinh tế Việt Nam cng không sáng sủa hơn,khi
mà sự tht cht mạnh m của các chnh sách tiền tệ và chnh sách
tài khóa chưa phát huy hiệu quả, thể hiện qua: tc độ tăng trưng
GDP chm lại r rệt, li suất và lạm phát tuy bước đầu được kiềm chế
nhưng vn  mc cao, bội chi ngân sách cn cao, đầu tư cao hơn tiết
kiệm, thâm ht thương mại được cải thiện nhưng vn cn nhiều rủi
ro (khi tăng tn dng, tăng đầu tư công), t giá có dấu hiệu hạ nhiệt
t qu 2/2011 nhưng vn cn chịu nhiều áp lực (trước đó, NHNN cng
đ điều chnh tăng t giá 9,3% vào tháng 2/2011),…
Tuy nhiên, ngành xuất khẩu cá tra bất ngờ lại có sự phát triển mạnh
m, với tng kim ngạch xuất khẩu đạt trên 1,8 t USD(tăng 26,5% so
với năm 2010); điều đó cho thấy công nghiệp sản xuất cá tra vn tiếp
tc tăng trưng và nhu cầu của thế giới không hề suy giảm đi với
mt hàng cá tra của Việt Nam.
Dù vy, trong nội tại ngành cá tra Việt Nam vn cn tồn đng nhiều
khó khăn và thách thc. Điểm yếu lớn nhất của ngành hiện nay là sản
xuất con ging, chất lượng cá ging giảm là một trong những nguyên
nhân dn đến hiệu quả nuôi chưa cao, tc độ tăng trưng trong quá
trnh nuôi thương phẩm chm, dịch bệnh xuất hiện nhiều hơn so với
năm 2010. Ngoài ra, cả doanh nghiệp chế biến, xuất khẩu thủy sản
ln người nuôi đều gp nhiều khó khăn về nguồn vn đầu tư.Việc giải
ngân dựa vào tài sản đảm bảo và thời hạn vay ngn hơn thời gian

nuôi đang gây khó cho các hộ nuôi và doanh nghiệp. Có thể thấy t
tháng 01-2011 va qua th nguồn cung nguyên liệu trong nước rất
khan hiếm và giá nguyên liệu không ngng tăng lên; nghiêm trng
hơn nữa là nguồn cung trong địa bàn dần dần cạn kiệt và chưa có
dầu hiệu phc hồi, các doanh nghiệp cùng ngành trong tnh hầu hết
không có nguyên liệu để hoạt động. Thêm vào đó, các nước tiêu th
lại tiếp tc đưa ra các rào cản k thut khác, như tăng cường kiểm tra
dư lượng kháng sinh.Các doanh nghiệp trong ngành phải đi mt với
sự canh tranh ngày càng gay gt và khc liệt hơn.
Trước tnh hnh khó khăn đó, nhờ vào dự báo vàchiến lược phát triển
kinh doanh đng đn và kịp thời của Ban lnh đạo, cộng với sự tin
tưng của các khách hàng, và sự n lực phấn đấu và đoàn kết của cả
một tp thể, Anvifish đ thành công trong việc duy tr sự phát triển
bền vững. Kết thc năm 2011, doanh thu thuần của Anvifish đạt hơn


1.863 t đồng, tăng khoảng 17,52% so với năm 2010, và vượt 2,17%
so với kế hoạch. Cn lợi nhun sau thuế cng đạt gần 61,3 t đồng,
giảm 24,17% so với năm 2010, và giảm 23,28% so với kế hoạch. Với
hơn 144 doanh nghiệp tham gia xuất khẩu cá tra hiện nay, trong đó
10 doanh nghiệp dn đầu chiếm khoảng 40% thị phần, th Anvifish
đng th 4 với kim ngạch xuất khẩu khoảng 80,1 triệu USD, chiếm
khoảng 3,81% thị phần toàn ngành.
Trong cơn bo khủng hoảng, Anvifish vn duy tr được hoạt động
sản xuất kinh doanh và tạo được sự tăng trưng bền vững như thế,
xuất phát đầu tiên và quan trng nhất là t sựchủ động được nguồn
nguyên liệu
-
v Anvifish có vùng nuôi chuyên biệt, song song với n
lực tm kiếm nguồn cung cấp  các tnh lân cn thông qua hnh thc

liên kết hộ nuôi để đi phó với sự khan hiếm và biến động mạnh của
nguồn nguyên liệu.
Bên cạnh đó, xuất phát t triết l kinh doanh là
“sạch t con ging,
vùng nuôi đến bàn ăn mi nhà”
, Anvifish không ngng duy tr, nâng
cao hệ thng quản l chất lượng trong quá trnh nuôi trồng và chế
biến sản phẩm, bên cạnh việc đầu tư trang thiết bị hiện đại cho phng
kiểm nghiệm, đc biệt Công ty đ mạnh dạn xây dựng và duy tr các
hệ thng quản l chất lượng nhằm luôn luôn đáp ng được mi yêu
cầu kht khe nhất của khách hàng  tất cả các thị trường. Chnh v
thế mà Anvifish không những duy tr, củng c niềm tin và uy tn đi
với khách hàng truyền thng mà cn không ngng gia tăng lượng
khách hàng mới  khp nơi trên thế giới. Anvifish đ tn dng cuộc
khủng hoảng chung va qua để biến những nguy cơ, thách thc thành
cơ hội của mnh.
Do đó, tôi xin thay mt Hội đồng quản trị Công ty chân thành gửi lời
cám ơn đến tất cả khách hàng đ tin tưng và lựa chn Anvifish làm
đi tác trong sut thời gian va qua. Xin cảm ơn đội ng nhân viên
của Công ty đ không ngng n lực để đóng góp vào sự thành công
của Anvifish ngày hôm nay. Và xin cảm ơn Qu c đông đ tin tưng
và đồng hành cùng với chng tôi.
Tuy nhiên, trong tnh hnh ảm đảm của thị trường chng khoán trong
và ngoài nước va qua, giá c phiếu AVF st giảm mạnh, r hơn nhiều
so với giá trị thực và có lc cn thấp hơn mệnh giá c phiếu.Điều này
phần nào làm ảnh hưng đến việc thực hiện các dự án đầu tư cng
như kế hoạch huy động vn của Công ty.
Mc dù cn nhiều khó khăn nhưng theo đánh giá của nhiều chuyên
gia trong ngành th năm 2012 s tiếp tc là năm thun lợi cho ngành
thủy sản. Cuộc khủng hoảng nợ công  châu Âu s khiến chnh phủ các

quc gia này s giảm h trợ cho doanh nghiệp tại châu Âu. Đời sng
kinh tế khó khăn là cơ hội cho sản phẩm ngon, sạch, r, chất lượng
như cá tra Việt Nam chiếm phần lớn trong sự lựa chn của người tiêu
dung trên khp thế giới. Đây chnh là cơ hội m ra trong khủng hoảng
để con cá Việt Nam tiếp tc phát huy lợi thế cạnh tranh của mnh.
Theo kế hoạch năm 2012 của Bộ NN-PTNT, tng diện tch nuôi t
5.500 đến 6.000ha cho sản lương 1,2 đến 1,5 triệu tấn. Kim ngạch
xuất khẩu năm 2012 phất đấu đạt 2 t USD. Riêng Anvifish cng phấn
đấu doanh thu thuần năm 2012 đạt 1.908 t đông (tăng 2,42% so với
năm 2011), và lợi nhun đạt 90 t đồng (tăng 50% so với năm 2011).
Mc tiêu chủ đạo trong năm 2012 là giữ vững sản lượng, doanh
thu hiện có , tăng mạnh lợi nhun do phát triển chiều
sâu trong chui liên kết để gia tăng giá trị nội tại.
Với kế hoạch năm 2012, đi hỏi Anvifish phải có
bước đột phá về mi mt. Tp thể chng ta cần
phải: n lực phát triển nguồn nguyên liệu, nhà
máy tăng năng suất sản xuất,giảm định mc sản
xuất, đảm bảo thiết bị máy móc vn hành, các bộ
phn liên quan phải gn bó siết cht nhằm tạo
thành một thể thng nhất, liền mạch và hợp sc
vững mạnh theo thời gian.
Với phương châm:


Anvifish cam kết s n lực
hết mnh để giữ chữ tn với tất cả khách hàng, tăng
hiệu quả sử dng đồng vn đáp ng mong đợi của
các c đông và s chăm sóc nhiều hơn đến đời sng
vt chất và tinh thần cho các cán bộ nhân viên của
Công ty, đóng góp ngân sách nhiều hơn để góp phần

vào sự phát triển chung của cộng đồng và x hội.
An Giang, ngày 31 tháng 03 năm 2012


 
6 7
8 9
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN


Quality


8/2004 2/2007 2008
12/2004
6/2007 2/2010 8/2010 - nay
 Thành lp
Công ty TNHH
An Giang -
Basa
 Đi tên thành
Công ty TNHH
Việt An
 Chuyển sang
Công ty C
phần với VĐL
50 t
 Tăng vn lên
80,8 t
 Tăng vn lên

100 t
 Tăng vn lên
150 t
 Tăng vn lên
225 t

Công ty hoạt động chnh trong lnh vực: khai thác, nuôi trồng, chế biến và xuất khẩu thủy sản.
 cá tra fillet các loại, cá tẩm bột, cá xiên que, cá chm, cá ko
 cá tra fillet các loại chiếm khoảng 98,7% sản lượng và 98,81% giá trị xuất khẩu của Công ty hiện
nay. Ngoài các th phẩm và ph phẩm chủ yếu được bán trong thị trường nội địa,mt hàng cá chm, cá ko với giá
trị gia tăng cao s là hướng phát triển mới của Công ty trong thời gian sp tới.

9
10 11
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN





Chi Nhánh TPHCM
Công ty Mekong SeaFoods
Công ty liên kết
Công ty Anvifish Europe


Phng
Công nghệ
thông tin
Trung tâm

kiểm định
chất lượng
thu sản
Phng
Hành chnh
nhân sự
Phng
Kế hoạch
X nghiệp
Kho vn
Phng
Kế toán
Tài chnh
Phng
Quản l
chất lượng
X nghiệp
An Thịnh
Phng
Kiểm soát
nội bộ
Ban
Điều hành
sản xuất
X nghiệp
Việt Thng
Phng
K thut
Vùng nuôi
nguyên liệu

Phng
Xây dựng






12 13
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN
Doanh thu




-
2011)
2000.0
1750.0
1500.0
1250.0
1000.0
750.0
500.0
250.0
.0
2007 2008 2009 2010 
CAGR = 34%



100.0
90.0
80.0
70.0
60.0
50.0
40.0
30.0
20.0
10.0
.0
2007 2008 2009 2010 
CAGR = 34%


90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
2007 2008 2009 2010 
32.4
47.5
58.7
67.4






Khác


Nga





Châu Âu

2010
2009
2008
.0 5.000 10.000 15.000 20.000

5.962
706
1.991

12.703
7.130
1.017

3.875

7.075
7.100

7.253
9.915
11.483


Khác


Nga





Châu Âu

2010
2009
2008
0 20 40 60

09
02
05

35
20

02
54
06
12
11

17
25
30



2007


2008


2009


2010


2011
90%
80%
70%
60%
50%

40%
30%
20%
10%
0%

bán

chính ròng
Lãi vay  Chi phí QLDN 
(ròng)
14 15
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN
     

 0,85 0,92 0,86 1,00 
Thanh toán nhanh 0,53 0,51 0,49 0,69 

 0,79 0,84 0,86 0,76 
 3,66 5,14 6,07 3,08 
 0,88 0,87 0,85 0,90 
 0,82 0,73 0,76 0,80 
 0,62 0,99 1,00 1,00 

 0,58 0,67 0,63 0,68 
 0,42 0,33 0,37 0,32 

 1,40 1,28 0,98 1,04 
 63 58 74 110 
 67 74 101 95 

 31 41 54 44 

 83,82% 81,70% 81,13% 80,31% 
 3,54% 5,42% 1,50% 4,64% 
 3,67% 4,94% 1,72% 3,14% 
 6,86% 10,64% 8,03% 7,21% 
 2,38% 1,30% 1,65% 2,18% 
 0,05% 0,11% 0,91% 0,00% 

 - 70% 79% 22% 
 - 29% 56% 111% 5%
 - 56% 37% 30% 
 - - 1016% 8% 
 - - 909% 8% 

 3,33% 0,83% 6,13% 5,10% 
 3,39% 0,95% 7,69% 5,66% 
ROE 21,67% 6,55% 42,46% 21,73% 
ROA 4,65% 1,07% 6,01% 5,32% 
Khác
 10.887 11.339 17.634 16.554 
 2.360 742 7.487 3.597 
    

     

 7.798 11.201 13.035 17.957 
 1.700 7.660 8.864 (3.731) 
 (1.807) (1.629) (127) (2.474) 
 (988) (1.805) (1.616) (1.586) 

Lãi vay 20.962 43.960 21.052 49.773 
     
 (40.452) (86.544) (197.831) (332.735) 
 (44.158) (119.831) (132.300) 19.160 
 13.840 72.017 64.723 (8.846) 
 (5.750) (9.295) (9.068) (7.892) 
 (20.203) (42.878) (21.052) (47.891) 
 - - (1.975) (1.249) 
 - (2.163) 4.055 - 
     

 (44.923) (25.084) (27.228) (48.572) 
 - - 3.420 - -
 (31.290) (65.104) (18.101) - 
 - - - 40.140 
 988 1.805 1.616 1.066 
     

 50.800 31.700 - 105.000 -
 1.088.074 1.855.244 2.193.097 2.510.975 
 (991.354) (1.662.557) (1.896.281) (2.410.372) -
 (3.733) (5.668) (6.523) (6.198) 
 (14.181) (13.699) (10.000) (7.435) 
     
     
 2.788 7.047 1.763 72.401 
 (129) (39) (289) 1.390 
     
 


16 17
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN

 Sau hơn 05 năm chuyển sang công ty c phần, Anvifish đ đạt được bước tăng trưng ấn tượng. Đến cui năm 2011,
Công ty có tng tài sản khoảng 1.890 t đồng, vn điều lệ là 225 t đồng, kim ngạch xuất khẩu đạt hơn 80 triệu USD
(đng th 4 với khoảng 3,81% thị phần), doanh thu thuần hơn 1.863 t đồng, lợi nhun sau thuế hơn 61,3 t đồng,
giá trị s sách của Công ty khoảng 17.335 đồng/c phiếu và EPS khoảng 2.728 đồng/c phần.
 Tăng trưng bnh quân trong giai đoạn 2007-2011 của tng tài sản là 47%/năm,của kim ngạch xuất khẩu là 25%/
năm, của doanh thu thuần là 34%/năm, của lợi nhun sau thuế là 34%/năm.
 Có được những con s ấn tượng như thế th xuất phát trước tiên và quan trng nhất là t chiến lược phát triển vùng
nuôi đng đn của Ban điều hành. Việc ch trng phát triển vùng nuôi nhằm tăng sự chủ động nguồn nguyên liệu,
cùng với sự áp dng các tiểu chuẩn tiên tiếnnhư Global G.A.P. và SQF 1000CM, đ gip Công ty kiểm soát tt các loại
chi ph cng như đảm bảo chất lượng và uy tn đi với khách hàng.
 Ngoài ra, việc xây dựng và phát triển thị trường hợp l đ tạo cho Anvifish một lợi thế lớn so với các công ty trong
ngành. Anvifish đ có những sự điều chnh phù hợp với tng thời điểm và có sự chuyển dịch mạnh về cơ cấu thị
trường xuất khẩu: t 2 thị trường chnh là EU và Nga (chiếm hơn 85% sản lượng và giá trị xuất khẩu) trong năm
2008 th đến năm 2011 Công ty có 2 thị trường chnh là Châu M (chiếm khoảng 66%), và Châu Âu (chiếm hơn 20%).
Ngoài ra, thị trường châu c mới được khai thác nhưng cng rất tiềm năng với mc đóng góp gần 6%.
 Mt khác, Công ty dùng đn bẩy tài chnh khá cao, Tại thời điểm 31/12/2011, t lệ nợ trên tng tài sản là 0,79;t lệ
nợ trên vn chủ s hữu là 3,85. Trong đó, chủ yếu là các khoản vay ngn hạn (chiếm khoảng 75% nợ phải trả) để tài
trợ cho nguồn vn lưu động phc v hoạt động sản xuất của Công ty. Nhưng rủi ro tài chnh của các khoản vay này
tương đi thấp v được thực hiện bằng ngoại tệ với li suất thấp (khoảng 6%/năm).
 Hơn nữa, Công ty rất quan tâm trong việc quản l rủi ro, thông qua việc duy tr khả năng thanh toán  mc an toàn.
 Tuy nhiên, hiệu quả quay vng vn của Công ty chưa cao, v Công ty khá ưu đi cho các khách hàng truyền thng
trong việc chiếm dng vn trong thời gian va qua. Điều này xuất phát t chnh sách chia s khó khăn của Công ty
đi với các khách hàng thân thuộc nhằm gip h vượt qua thời điểm khủng hoảng.
 Chnh v thế, khả năng sinh lời của Công ty đang ch  mc trung bnh. Năm 2011, t lệ lợi nhun biên của Công ty
khoảng 3,29%, ROE khoảng 15.74%, ROA khoảng 3,25%.
 Dng tiền hoạt độngcủa Công ty qua các năm chưa được cải thiện tt, cha đựng nhiều rủi ro và thể hiện tnh trạng
thiếu vn hoạt động, sự mất cân đi giữa vn, khả năng tạo tiền và quy mô Công ty. C thể, hoạt động của Công ty

cn ph thuộc quá nhiều vào dng tiền t tài chnh. Đc biệt, chnh sách tn dng quá ưu đi đi với các khách hàng
thân thiết đ làm mất cân đi đến dng tiền của Công ty.Một phần là do những khó khăn t cuộc khủng hoảng, một
phần nữa là do chiến lược m rộng thị trường của Công ty trong thời gian qua. Do đó, việc điều chnh các chnh sách
phải thu, phải trả s được Công ty ch trng hơn trong thời gian sp tới nhằm hướng đến một sự phát triển bền
vững.

 Đầu tư thêm vùng nuôi  Ph Thun: 29,5 ha đ được đầu tư hoàn chnh phù hợp cho tiêu chuẩn Global GAP và ASC.
Có 01 nhà máy sản xuất thc ăn đảm bảo cung cấp đủ. Sản lượng tăng thêm hàng năm dự kiến 9.000-10.000T/năm.
 Tạm hon thời điểm phát hành tăng vn điều lệ và điều chnh kế hoạch lợi nhun sau thuế t hơn 162 t xung cn
80 t (theo Nghị quyết ĐHĐCĐ, lấy  kiến bằng văn bản, s 11/2011/NQ-ĐHĐCĐ-VA ngày 26/12/2011).
 Bán lại phần vn góp tại công ty con Anpha-AG cho nhà đầu tư cá nhân: với s lượng là 1.840.00 c phần, giá bán
bằng mệnh giá, thu bằng tiền mt. Như vy, t lệ s hữu của Anvifish tại Anpha-AG hiện ch cn 5% vn điều lệ.
18 19
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN


Clean


 
  





 

  1.586.940   102,17% 117,52%
  312.533   - 100,27%

  89.736 -  - 72,47%
  80.939   76,72% 75,83%
 % 54,4%   - -
  3.597 -  - 75.84%



T1 69,06%


T2 25,02%


T3 2,13%


T5 2,60%


 


Xiên que 0,20%


 


 



Khác 0,47%


T1 73,30%


T2 22,02%


T3 1,79%


T5 1,59%


 


Xiên que 0,28%


 


 


Khác 0,30%



Châu Âu 20%


Châu Á 1%


Châu Úc 6%


 


Nga 4%


 


Châu Âu 21%


Châu Á 1%


Châu Úc 6%


 



Nga 3%


 
20 21
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN

Trong một năm đầy khó khăn và biến động, Anvifish vn
phát triển và m rộng.Doanh thu thuần năm 2011 vượt
2,17% so với kế hoạch, tăng 17,52% so với năm 2010. Hai
yếu t đóng góp vào sự tăng trưng đó là t giá và giá bán
bnh quân tăng. Khi tnh kế hoạch cho năm 2011 th t giá
ước tnh là 19,500 VND = 1 USD, nhưng thực tế trong năm
2011 t giá ngoại tệ là 20,800 VND = 1 USD (tăng 6,67%
so với kế hoạch). Cn giá bán bnh quân của các sản phẩm
trong năm 2011 là 3,459 USD/kg cao hơn 0,249 USD/kg hay
7,76% so với kế hoạch đề ra là 3,21 USD/kg.
Nhưng nguyên nhân chnh của sự phát triển đó là:
  doanh đ được đề
ra t những năm trước đây “Ch trng chất lượng hàng
hóa và thỏa mn nhu cầu khách hàng”, đ tạo được
lng tin của khách hàng và làm ni bt được thương
hiệu “Anvifish”. Khách hàng càng gn bó ngày càng
phát triển và n định. Anvifish có 12 khách hàng lớn
nhất gồm: Mekong seafoods, Amanda, Metro, DKSH,

Sundance, JSC, Galac’Sea, HMF, Clama, All Fish, Gourmet,
Mazzetta, chiếm hơn 87% sản lượng và 88,49% giá trị
xuất khẩu.

  thu ht được
nhiều khách hàng t khp nơi trên thế giới, thỏa mn
được nhu cầu các khách hàng khó tnh. M thêm nhiều
đại l  các vùng lnh th, quc gia tiêu th sản phẩm.
  luôn hc tp, cp nht và
nghiên cu để đi mới những công nghệ mới trên thế
giới, nm bt thông tin kịp thời và chấn chnh những
yếu kém. Bên cạnh đó, có một đội ng cán bộ, công
nhân viên, công nhân lành nghề n định gn bó với
Công ty, tạo ra được sản phẩm có chất lượng n định
làm hài lng khách hàng.
  trong phương hướng kinh
doanh, phù hợp với tng thời điểm. Nm bt được
những cơ hội và thời cơ để tạo đà đi lên.


Khó khăn lớn nhất của vùng nuôi là nguồn vn cung cấp t Anvifish chưa đáp ng được yêu cầu nuôi trồng.
Tuy nhiên, trong năm 2011, Công ty đ phát triển thêm vùng nuôi th 6 là vùng nuôi Ph Thun. Tất cả các
vùng nuôi đều áp dng kht khe các tiêu chuẩn chất lượng như: Global G.A.P. và SQF 1000CM. Với việc tăng thêm
vùng nuôi Ph Thun th Anvifish s nâng mc chủ động nguồn nguyên liệu lên trên 60% t mc 40% trước đó.
Ngoài ra, Công ty s tiếp tc đầu tư thêm vùng nuôi nhằm nâng mc chủ động nguồn nguyên liệu lên 80% cho
những năm tiếp theo.
Trong năm 2011, cá nuôi t vùng nuôi Global Gap được xuất khẩu với sản lượng là 1.028.359 kg, sản lượng net
là 913.645 kg, và trị giá là 3.739.452 USD. Trong đó, t trng xuất khẩu cho DKSH là 55,46%, Metro là 42,95% và
Amanda là 1,59%. Tuy vùng nuôi Global Gap hiện nay mới ch đóng góp hơn 15% sản lượng và khoảng 5% về
giá trị xuất khẩu, nhưng nó lại là tấm giấy thông hành quan trng để sản phẩm Anvifish đến được với tất cả các
thị trường trên thế giới.

Đi phó với sự biến động rất lớn về giả cả cng như sự thiếu ht trầm trng nguồn nguyên liệu trong năm 2011,
Ban điều hành với nhiều kinh nghiệm đ có những chiến lược đng đn như: m rộng vùng nuôi, tạo mi hợp

tác tt với người nuôi, tm kiếm nguyên liệu không những  tnh nhà mà cn  các tnh lân cn, phương thc
thanh toán linh hoạt, …

Xuất phát t việc nguyên liệu chưa đáp ng hoàn hảo về size cỡ, chất lượng theo yêu cầu sản xuất, và sự khan
hiếm cng như biến động liên tc trong nhân sự đ gây khó khăn đến quá trnh sản xuất của các x nghiệp.

Yêu cầu kht khe trong công tác đăng k kiểm hàng của Trung tâm quản l chất lượng vùng 6 làm cho Phng
Quản l chất lượng chưa linh hoạt được tiến độ kiểm hàng theo kế hoạch xuất hàng khi có những container ưu
tiên kiểm hoc gấp.
Bên cạnh đó, việc xuất hàng nội địa thông qua hnh thc ủy thác cng gp rc ri trong việc xác định trách nhiệm
về chất lượng và chi ph kiểm hàng.
Các vấn đề khó khăn khác như: thay đi nhân sự liên tc, đầu tư đào tạo nguồn nhân lực kế tha, việc áp dng
vn cn cc bộ, nguồn điện không n định, phng th nghiệm sử dng chung nguồn nước của x nghiệp,…
Mc dù vy, bộ phn này vn hoạt động suôn s với lợi thế là đ văn bản hóa các công đoạn trong quá trnh sản
xuất, hoạt động, và được kiểm soát theo nhiều hệ thng quản l chất lượng như: HACCP, ISO 22000:2005, IFS
phiên bản 5, BRC phiên bản 5, Global G.A.P., BAP, ISO/IEC/ 17025:2005, …. Cộng với việc trang bị phng th nghiệm
hiện đại để phân tch các ch tiêu vi sinh, kháng sinh.
22 23
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN



Công tác bán hàng gp nhiều khó khăn như: việc khan hiếm nguyên liệu gây khó khăn trong việc giao hàng đng
hn, cng như tnh trạng khách hàng thanh toán không đng hn do khủng hoảng kinh tế.
Công tác bán hàng gp nhiều khó khăn như: việc khan hiếm nguyên liệu gây khó khăn trong việc giao hàng đng
hn, cng như tnh trạng khách hàng thanh toán không đng hn do khủng hoảng kinh tế.
Tuy nhiên, một thế mạnh của Công ty hiện nay là thương hiệu Anvifish. Rất nhiều khách hàng mới tự tm đến
Anvifish nhờ vào nhn hiệu sản phẩm (DL 359) có mt trên thị trường.
Chiến lược phát triển thị trường của Ban điều hành là rất đng đn nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững và lâu dài.


Công ty gp một vài khó khăn trong việc báo cáo s liệu, cung ng vt tư, yêu cầu thay đi thường xuyên mu
bao b, thông tin giữa các bộ phn, nguồn nguyên liệu, và thời gian QC kiểm hàng.
Tuy nhiên, do có được đội ng cán bộ công nhân viên nhiệt tnh trong công việc, cần cù và chịu khó hc hỏi, nên
việc cung ng vt tư phc v cho các x nghiệp sản xuất tương đi tt.

Biến động nhân sự trong năm, cộng với việc tp trung sản xuất liên tc đ gây nhiều khó khăn trong việc bảo
tr, sữa chữa các máy móc thiết bị.
Nhưng điểm mạnh của Công ty là có đội ng cán bộ k thut đ được đào tạo đng về chuyên môn, tui tr năng
n tháo vát, nhiệt tnh và ham hc hỏi để nâng cao tay nghề.

Tuy Công ty gp khó khăn trong việc quay vng vn v biến động nguồn nguyên liệu, và sự chm tr trong thanh
toán của khách hàng, nhưng với quan hệ rộng và thân thiết với nhiều ngân hàng, cng như sự linh hoạt và nhanh
chóng, nên bộ phn tài chnh vn đáp ng yêu cầu sản xuất

Việc thay đi nhân sự lớn đ gây khó khăn trong việc thng kế cp nht thông tin lao động, các chế độ chnh
sách cho người lao động.
Tuy nhiên, được sự quan tâm tch cực của Ban TGĐ, nên  thc tuân thủ quy định, công tác bảo vệ, vệ sinh, an
toàn thực phẩm, PCCC,… ngày càng đi vào nề nếp.

 Năm 2012, cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu chưa có dấu hiệu phc hồi hoàn toàn, nhưng các yếu t v mô s dần
n định hơn. Nhà nước cng s tiếp tc duy tr sự tht cht đi với chnh sách tiền tệ để đảm bảo sự n định.
 Ngoài ra,  của ngành chế biến thủy hải sản của nước ta ngày càng  do
nhiều của các nước nhp khẩu yêu cầu. Những năm qua nghề nuôi cá tra  ĐBSCL
đ có bước phát triển vượt bc t việc cải thiện con ging, hnh thc nuôi, quản l dịch bệnh, kiểm soát nguồn nước
cho đến chế biến và xuất khẩu, nhằm nâng cao sc cạnh tranh và đáp ng yêu cầu của các thị trường trên tế giới.
Tuy nhiên, sản phẩm cá tra của ta gp quá nhiều rào cản trên thị trường quc tế c thể như: M va tăng thuế chng
bán phá giá cá tra nhp khẩu nước ta lên đến 130%, các nước Châu Âu dựng nhiều rào cản chng lại cá tra về vấn
đề vi sinh, kháng sinh, … giới truyền thông Na Uy, Ý, Tây Ban Nha, Trung Đông, … đều m chiến dịch bôi bẩn cá tra.
Song song đó, Ai Cp và Brazil cng phản ng với việc nhp khẩu cá tra Việt Nam do lo ngại vấn đề chất lượng, môi
trường và giá bán. Gần đây nhất là việc WWF (Qu Quc tế bảo vệ thiên nhiên) đưa cá tra nước ta vào danh sách đỏ

trong “Cẩm nang hướng dn tiêu dùng thủy sản năm 2010-2011”  một s nước Châu Âu đ làm tăng thêm bất lợi
cho sự cạnh tranh của sản phẩm cá tra nước ta trên thị trường thế giới, đồng thời gây hoang mang cho người nuôi
cá tra  ĐBSCL nói riêng và cả nước nói chung. Mt khác,một nguyên nhân dn đến tnh trạng cá tra nước ta bị ép
giá trên thương trường quc tế chnh là do sự cạnh tranh, không liên kết của các doanh nghiệp.
 Bên cạnh những khó khăn bên ngoài, ngành thủy sản cn gp những Như chng ta đều biết, va
qua của nước ta rơi vào tnh trạng “bo giá”, ch trong vng một tháng đ phải điều chnh
giá liên tc và dự kiến trong thời gian tới s tiếp tc tăng, khiến cho người nuôi không khỏi lo ngại. Nguyên nhân
là do nguồn nguyên liệu trong nước không đủ đáp ng nhu cầu, phần lớn nguyên liệu nước ta đều ph thuộc vào
nhp khẩu, …và phải chịu tác động của xu hướng tăng t giá ngoại tệ cng góp phần đẩy chi ph nhp khẩu nguyên
liệu tăng cao.
 Chnh v thế, tuy cá Tra là một trong những mt hàng xuất khẩu chủ lực của ĐBSCL nhưng 
 bi người nuôi không thể đảm bảo được lợi nhun khi giá cả c liên tc biến động, đầu ra không n định, li
suất ngân hàng cao,…
 Một nguyên nhân nữa là do  chưa có biện pháp chế tài hoc quy
hoạch vùng nuôi c thể dn đến tnh hnh nguyên liệu lc tha lc thiếu, giá thấp th “treo ao”, cn giá lên th mạnh
ai nấy đào ao nuôi, Mt khác, nhà máy chế biến mc lên như nấm, việc xuất khẩu của các doanh nghiệp không có
điều kiện chế biến, không có kho cha và không có khách hàng n định.
 Mc dù vy, nhn chung  năm 2011, do trong năm
2011 người nuôi cá có li h tiếp tc đầu tư lại và một s hộ dân sau khi nm thông tin tnh hnh giá cả và phân tch
giá thành có li nên h quay lại đầu tư nuôi cá tiếp tc. Hiện nay, size cá 400g - 600g đang có tương đi nhiều; do
đó, tnh hnh trong các tháng đầu năm, nguồn nguyên liệu s có tương đi lớn, giá cả s bnh n lại và khả năng s
không có biến động lớn.

24 25
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN
 2015 2014 2013 2012







Phát triển vùng
nuôi
Giảm chi ph biên Tăng năng suất
nhà máy
Gia tăng chất lượng
sản phẩm
Tạo thêm sản phẩm
có giá trị gia tăng
cao
M rộng và đa dạng
hóa thị trường





2012E 2012E2013E 2013E2014E 2014E2015E 2015E
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
250
200
150
100

50
0
CAGR = %
CAGR = 5%
 
 Sản lượng tăng 3%/năm: t việc tăng công suất nhà máy kết hợp với gia công, mua sản phẩm t các công ty
cùng ngành khác.
 Giá bán bnh quân tăng 3,5%/năm: t việc tăng chất lượng sản phẩm kết hợp với tăng các sản phẩm có giá trị
gia tăng cao, có lợi nhun biên cao.
 T giá ngoại tệ tăng 3%/năm.

 

 Giảm t trng giá vn hàng bán trên doanh thu
thuần xung mc mc tiêu 78%: bằng cách
tăng đầu tư vùng nuôi cá nhằm gia tăng mc
chủ động nguyên liệu lên 80%.
 n định chi ph bán hàng và chi ph quản l
doanh nghiệp, chi ph tài chnh. Dự kiến t
trng trên doanh thu thuần của chi ph bán
hàng là 8%, của chi ph quản l doanh nghiệp
là 2,25%. Chi ph li vay trên chi ph tài chnh
cng dự kiến  mc 61,25%.
 
Trong năm 2012, Anvfish s thực hiện giao đất  TP Long Xuyên để đầu tư phát triển thêm 01 vùng nuôi mới và đầu
tư m rộng hoàn chnh 01 vùng nuôi đang có. Ngoài ra, Công ty cng dự kiến s huy động thêm khoảng 200 -300 t
đồng t việc phát hành trái phiếu hoc c phiếu nhằm đầu tư phát triển vùng nuôi.
  
  + 2,00%
  + 42,85%

 43% -
  -
  -
  -

TT  
1  
2  
3  
4  
5  
5  
CONG 
26 27
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN
 
 Tiếp tc duy tr khi khách hàng truyền thng của Anvifish.
 Năng cao hnh ảnh và quảng bá thương hiệu Anvifish đến với người tiêu dùng trên toàn thế giới thông qua hội
chợ, triển lm trong và ngoài nước như: hội chợ Boston, Vietfish, Brussel,….
 Phát huy thế mạnh của Anvifish đ tạo dựng được trong các năm qua để “ni dài thêm chui danh sách khách
hàng”.
 Đẩy mạnh hơn nữa công tác nghiên cu thị trường cng như nhu cầu thị hiếu của tng khách hàng, tng khu
vực để có chiến lược sản phẩm phù hợp, đáp ng tt nhất nhu cầu của khách hàng.
 Chnh sách chất lượng là một trong những tiêu ch không thể thiếu trong chiến lược kinh doanh của Anvifish
trong thời gian qua. Do vy mà sản phẩm của Anvifish được phân b đều t “Á sang Âu”. Chnh v thế trong chui
chiến lược kinh doanh Anvifish luôn xem chnh sách chất lượng lên hàng đầu.
 Căn c vào thị trường hiện tại năm 2011 va qua, đề xuất phân b thị trường cho năm 2012 c thể như sau: EU
(35%), châu Á (5,5%), châu c (2%), châu M(50%), Nga (5%), Nội địa (2,5%).
 
 “Giữ lượng, tăng chất” : giữ n định mc sản lượng như năm 2011, không đt nng việc gia tăng doanh thu bằng

mi giá mà ch trng chăm sóc khai thác tt các vùng nuôi hiện hữu để chủ động ngyên liệu và gia tăng lợi
nhun.
 Tiếp tc giữ vững các mi quan hệ với các hộ dân nuôi cá truyền thng và thu mua tm kiếm thêm nguồn nguyên
liệu mới  các vùng xa như: Vnh Long, Sóc Trăng, Hu Giang, …  thời điểm thch hợp.
 M rộng vùng nuôi nguyên liệu để n định sản xuất. Việc này có thể thực hiện theo việc m rộng vùng nuôi của
Anvifish hoc liên doanh với các nhà cung cấp nguyên liệu uy tn. Nâng mc chủ động nguyên liệu lên mc 80%.
 Có thể mua thành phẩm t các doanh nghiệp khác xuất cho các thị trường d tnh nhằm gia tăng doanh s.
 Giao hàng đng hạn và chất lượng n định, để đạt được ch tiêu khách hàng c lp lại và cng là cơ hội cho việc
tm kiếm khách hàng và thị trường mới.
 Đẩy mạnh nguồn tài chnh, đẩy nhanh tiến độ thanh toán tiền nguyên liệu, giữ mi liên hệ mt thiết với khách
hàng truyền thng và một s khách hàng mới, nâng cao uy tn, nhằm n định s lượng, chất lượng, đáp ng nhu
cầu sản xuất kinh doanh của Anvifish.
 Đẩy mạnh việc hợp tác với các công ty và hộ dân nuôi cá sản lượng lớn.
 Tạo mi quan hệ tt giữa các bộ phn để có một chui thông tin liền mạch, thông sut nhằm đáp ng kiệp thời
các yêu cầu của khách hàng và giảm thiểu những sai sót không đáng có trong hệ thng quản l của Anvifish.
 Đa dạng hóa sản phẩm đông lạnh như hàng giá trị gia tăng hoc các sản phẩm khác t biển.
 Ch trng cải thiện dng tiền hoạt động của Công ty theo hướng phát triển bền vững bằng cách quản l cht
ch hơn đi với các khoản thanh toán của khách hàng.
 Bên cạnh đó, xây dựng và phát triển nét văn hóa Anvifish cng không kém phần quan trng trong việc thỏa mn
và thu ht khách hàng.
 
 
 Giao hàng đng hn, tạo mi hợp tác tt với khách
hàng, luôn phản hồi nhanh chóng với khách hàng
khi có vấn đề phản hồi t pha khách hàng. Xuất
khẩu bnh quân là 120 conts/tháng.
 Luôn quan tâm đến khách hàng c, liên kết lại với
các khách hàng c đ ngưng liên lạc với Anvifish.
 Tch cực tm kiếm khách hàng mới thông qua
việc tham gia các hội chợ thủy sản quc tế.

 Đa dạng hóa các đơn hàng bao gồm nhiều size,
nhiều loại sản phẩm để d dàng cho công tác
sản xuất.
 Công tác lp kế hoạch xuất hàng phải kịp thời và
nhanh chóng, tránh trường hợp chm tr làm tr
trệ công tác sản xuất và xuất khẩu. T kế hoạch
này th kế hoạch điều phi phương tiện vn
chuyển cng không kém phần quan trng trong
việc xuất hàng. Nên hạn chế các trường hợp do
phương tiên vn chuyển làm tr giờ ct máng
của hng tàu.
 Công tác bảo tr và sửa chữa phải nhanh chóng
và kịp thời hơn. Phải phản hồi kịp thời nếu thiết
bị đó không thể sửa chữa được và nhanh chóng
lp dự trù thay thế để phc v sản xuất.
 Phải đảm bảo công tác vn hành thiết bị theo
đng lịch trnh của các X nghiệp yêu cầu.
 Bộ phn nhân sự phải b sung nhân sự kịp thời
cho các X nghiệp sản xuất. Nên kết hợp với bộ
phn sản xuất lp phương án tuyển dng nhân
theo tháng, qu, năm. Để chủ động hơn trong
công tác tuyển dng.
 Các bộ phn nên thông tin liên lạc cht ch với
nhau để nhanh chóng xử l vấn đề nếu có xảy
ra.
 Công tác thu mua nguyên liệu phải đáp ng đủ
theo yêu cầu của sản xuất theo kế hoạch đề ra.
Chất lương nguyên liệu, size cỡ phải phù hợp với
yêu cầu.
 Phải n định tnh hnh nhân sự tại các X nghiệp.

Nên kết hợp với phng Hành Chánh Nhân Sự để
có kế hoạch tuyển dng liên tc.
 Tăng công suất của nhà máy bằng cách nâng cao
tay nghề của công nhân, tuyển dng thêm công
nhân có tay nghề.
 T lệ chế biến của các loại sản phẩm như cá trng
không thuc không quá 3,05, cá trng có thuc
không quá 2,30, t lệ hao ht t cui đội 3 đến
thành phẩm không quá 8%.
 Kiểm soát cht ch định mc các vt tư trong sản
xuất.
 Tăng cường giám sát và kiểm tra vệ sinh cá nhân,
nhà xưng, bề mt tiếp xc, … bằng cách lấy mẩu
thẩm tra theo kế hoạch và đột xuất không báo
trước nhằm phát hiện ra khu vực nhim bẩn và
xu hướng xấu xuất hiện trong quá trnh sản xuất.
 Phải lp kế hoạch c thể cho công tác kiểm hàng
với khách và với Nafi để kịp tiến độ xuất hàng
chung của Anvifish.

26
28 29
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN

 ANV BAS ACL AAM AGF VHC HVG AVF

 0,31 0,61 0,63 0,13 0,62 0,47 0,61 
 0,47 1,54 1,69 0,15 1,61 0,92 1,90 
 0,97 0,82 0,99 0,79 0,98 0,94 0,98 
 0,69 0,74 0,80 - 0,79 0,61 0,61 


 0,57 0,12 0,73 0,76 0,70 0,72 0,77 
 0,43 0,88 0,27 0,24 0,30 0,28 0,23 

 1,90 0,24 1,19 7,52 1,16 1,65 1,28 
 1,32 0,07 0,66 4,89 0,69 0,89 0,87 

 0,80 0,29 1,62 1,95 1,54 1,73 1,22 
 131 66 78 45 65 40 112 
 74 151 83 47 68 77 78 
 23 25 20 7 18 12 50 

 90% 92% 81% 82% 87% 83% 84% 
 2% -6% - 3% -2% - -2% 
 3% 8% 3% - 3% 2% 3% 
 5% 10% 5% 6% 7% 4% 5% 
 3% 9% 3% 2% 2% 1% 2% 

 3% - 10% 12% 3% 11% 6% 
 3% - 9% 10% 3% 9% 6% 
ROE 4% - 38% 22% 10% 32% 24% 
ROA 2% - 14% 19% 4% 16% 8% 



Nhn chung, so với các công ty cùng ngành th hiệu quả hoạt động của Anvifish chưa tương xng với quy mô hoạt động:
 Anvifish có đn bẩy khá cao. Trong đó, nguồn vn lưu động phc v hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu là t
các khoản vay ngn hạn (vay ngoại tệ với li suất khá thấp-khoảng 6%/năm).
 Vng quay vn thấp, do áp dng chnh sách trả chm cho những khách hàng thân thiết trong thời bui khó khăn.





 Thương hiệu và uy tn ngày một phát triển.
 Xây dựng được một mạng lưới khách hàng
truyền thng tin cy tại các thị trường châu Âu,
Nga, M và c n định và bền vững.
 Chủ động về nguồn nguyên liệu so với các
doanh nghiệp khác cùng ngành nghề.
 Cơ s vt chất, trang thiết bị đồng bộ và hiện đại.
 Hệ thng quản l chất lượng tiên tiến bảo đảm
sản phẩm đáp ng được các tiêu chuẩn chất lượng
kht khe nhất.
 Đội ng lnh đạo nhiều kinh nghiệm và nhạy bén
với thị trường.
 Giá cá tra Việt Nam có xu hướng tăng.
 Hnh ảnh cá tra Việt Nam được nâng cao trong mt
người tiêu dùng thế giới.
 Sự quan tâm sát sao của các bộ ngành, hiệp hội,
truyền thông,… tạo sự đoàn kết giữa các doanh
nghiệp trong ngành, chủ động ng phó trước các
hàng rào bảo hộ t các thị trường nhp khẩu.
 Giá trị doanh nghiệp tăng lên khi hoàn thành chui
liên kết.
 Nguồn lao động ph thông luôn  tnh trạng
không n định do sự di chuyển giữa các vùng,
doanh nghiệp
 Sử dng đn bẩy tài chnh khá cao so với các đơn
vị trong ngành khiến doanh nghiệp phải ph
thuộc nhiều vào chnh sách tiền tệ và chnh sách

v mô khác.
 Lưu chuyển tiền tệ thuần t hoạt động kinh doanh
chưa cải thiện so với mc bnh quân Ngành.
 Hàng rào bảo hộ của các thị trường nhp khẩu
ngày càng gia tăng và kht khe.
 Sự tiến bộ của khoa hc k thut s đẩy nhanh
quá trnh li thời của máy móc thiết bị Anvifish
đ đầu tư.
 Sự cạnh tranh không lành mạnh, thiếu sự phi
hợp giữa các doanh nghiệp chế biến, xuất khẩu
và thương mại thuần ty.

30 31
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN

  
RỦI RO ĐẦU VÀO, NHÀ CUNG
CẤP
 Ngoài nguồn cá nguyên liệu do
Anvifish chủ động kiểm soát, phần
cn lại chủ yếu mua gom t các hộ
nuôi. Sự biến động của thị trường
nguyên liệu có thể ảnh hưng lớn
đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
 Giá thành cá nguyên liệu ph thuộc
nhiều vào điều kiện thời tiết, nguồn
nước và biến động giá và chất lượng
thc ăn cho cá.
 Tăng cường việc chủ động nguồn
nguyên liệu lên mc 80%.

 Tăng cường tm kiếm và duy tr
mi quan hệ với các nhà nuôi cá
lớn  các tnh lân cn.
 Tăng cường việc kiểm soát chất
lượng  các vùng nuôi của Công
ty và các vùng nuôi liên kết theo
đng các tiêu chuẩn chất lượng.
Đc biệt, tăng cường việc thực
hiện tiêu chuẩn Global GAP  tất
cả các vùng nuôi.
RỦI RO THỊ TRƯỜNG  Những quy định về chất lượng, kiểm
dịch vệ sinh an toàn thực phẩm,
những rào cản k thut của các nước
nhp khẩu ngày càng tinh vi s ảnh
hưng tới doanh thu, lợi nhun của
Công ty.
 Sản phẩm cá tra của Anvifish s phải
đi mt với sự cạnh tranh khc liệt t
sản phẩm của các đi thủ cạnh tranh
trong và ngoài nước.
 Đa dạng hóa thị trường. Ngoài
các thị trường truyền thng M,
Nga, châu Âu, th vn cn nhiều trị
trường tiềm năng cần phát triển,
các thị trường với phân khc sản
phẩm giá r như các nước châu
Phi, châu Á, châu c.
 Nghiên cu các đi thủ và mt
hàng cạnh tranh trong và ngoài
nước để có những bước đi đng

đn.
 Tạo thêm các sản phẩm mới có
giá trị gia tăng cao.
RỦI RO THANH TOÁN
 Rủi ro về tiến độ giao hàng, khả năng
thanh toán và chm trả của khách
hàng ảnh hưng đến chất lượng hoạt
động của doanh nghiệp.
 Xây dựng lượng khách hàng
truyền thng uy tn lâu năm, thị
trường n định để giảm thiểu rủi
ro thanh toán.
 Xây dựng các chnh sách thanh
toán phù hợp với mc tiêu phát
triển của Công ty, nhưng vn đảm
bảo tnh an toàn.
 Phải luôn xem xét cẩn trng rủi ro
này trong quá trnh kinh doanh.
 Tăng cường kiểm tra, cp nht
thông tin của khách hàng nhằm
ngăn nga các rủi ro.
  
RỦI RO LÃI SUẤT VÀ TỶ GIÁ  Rủi ro li suất: công ty sử dng đn
bẩy cao.
 Rủi ro t giá: doanh thu của Công ty
chủ yếu t xuất khẩu, nên sự biến
động của t giá hi đoái trên thị
trường s ảnh hưng đến hiệu quả
hoạt động của công ty.
 Chuyển hướng t vay nội tệ sang

vay ngoại tệ để giảm thiểu rủi ro
về li suất.
 Tăng cường tm kiếm các nguồn
vn vay ngoại tệ ưu đi với li
suất t biến động.
 Theo di thường xuyên và có dự
báo các biến động t giá để có
những điều chnh thch hợp.
RỦI RO KHỦNG HOẢNG
NIM TIN
 Va qua, thông tin xấu t v mô và
các công ty trong cùng ngành đ làm
giảm niềm tin của bà con nông dân,
nhà đầu tư vào các công ty ngành cá
nói chung và Anvifish nói riêng.
 Tăng cường việc bảo vệ và phát
triển thương hiệu.
 Ch trng thường xuyên việc công
khai thông tin minh bạch.
 Tăng cường áp dng các hệ thng
quản l chất lượng mới nhất.
 Liên kết với các công ty cùng
ngành và các cơ quan ban ngành,
Hiệp hội nhằm bảo vệ sản phẩm
cá tra Việt Nam.

31
32 33
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN



Thực hiện nhiệm v kiểm soát theo quy định của Điều lệ Công ty, trong năm 2011 Ban kiểm soát đ tiến hành giám sát
các hoạt động của Công ty như sau:

 HĐQT đ triển khai thực hiện Nghị quyết của ĐHĐCĐ được Đại hội thông qua. Tất cả các cuộc hp do Chủ tịch
HĐQT chủ tr, thảo lun về những vấn đề của Công ty đ được HĐQT đề ra, thảo lun và quyết nghị những đề
xuất của TGĐ, đc biệt là các vấn đề về cải tiến t chc bộ máy, nhân sự; hệ thng tiến lương; đẩy mạnh phát
triển SX
-
KD; thực hiện các dự án đầu tư; thưng c phiếu cho c đông hiện hữu,… nhằm thực hiện tt nhất kế
hoạch của ĐHĐCĐ đề ra. Các vấn đề thảo lun trong các cuộc hp HĐQT và các quyết định của HĐQT phù hợp với
chc năng và quyền hạn của HĐQT theo quy định của pháp lut và Điều lệ Công ty.




 Kiểm soát các chi ph sản xuất  tất cả các bộ phn theo đng quy định của Công ty. Kiểm tra các báo cáo tài
chnh qu, 6 tháng và năm, các báo cáo thuế; đồng thời, làm việc với công ty kiểm toán Deloitte để xem xét
các vấn đề trng yếu.


 Khảo sát thực tế việc thực hiện các dự án đang triển khai: đầu tư m rộng vùng nuôi  Ph Thun, giảm vn
đầu tư tại công ty con Anpha-AG,…


 Hàng tháng có hp giao ban do Tng Giám Đc chủ tr, đánh giá các việc đ làm và bàn triển khai công việc
tháng tới. Có kiểm điểm đến công việc được giao và kết quả thực hiện của tng phng ban, đơn vị hoc tng
cá nhân.
 Nhn chung, bộ máy lnh đạo Công ty đang vn hành trôi chảy, tất cả CBCNV đều nghiêm chnh chấp hành
sự điều động, phân công của t chc, hoàn thành tt nhất nhiệm v được giao.



 Nhn chung, trong bi cảnh khó khăn chung của nền kinh tế v mô th với sự ch đạo sâu sát của Hội đồng quản
trị và sư n lực của Ban TGĐ th các ch tiêu tài chnh về doanh thu và lợi nhun đều đ hoàn thành kế hoạch như
ĐHĐCĐ đ thông qua.
 Ban kiểm soát đ kiểm tra, làm việc và thng nhất với Báo cáo kiểm toán năm 2011 do Deloitte phát hành.

 Xem xét việc thành lp bộ phân kế toán quản trị, độc lp với bộ phn kế toán tài chnh, gip tăng cường tnh
cạnh tranh của Công ty, h trợ đc lực cho Ban lnh đạo trong quá trnh ra quyết định thông qua việc sử dng
các báo cáo phân tch chi tiết hiệu quả sử dng vn, cấu trc giá, biến động chi ph, ngân sách,…
 Xem xét việc nâng cấp hệ thng thông tin nhằm h trợ tch cực hơn cho quá trnh hoạt động, kiểm soát nội bộ
cng như hệ thng kế toán quản trị.
 Hoàn thiện hệ thng kiểm soát nội bộ.

 Năm 2012 là cột mc rất quan trng trong sự phc hồi, nhằm tạo đà phát triển bền vững của Công ty trong
những năm tiếp theo. V vy, Ban kiếm soát kiến nghị Hội đồng quản trị hoạch định những chiến lược phát triển
mang tnh đột phá và ch đạo sâu sát việc thực hiện các chiến lược, các mc tiêu đ đề ra.

32 33
34 35
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN


Satisfaction




 %


   
2 Ông Daniel Yet   
   
   
   
   
  - -

   
  - -
   

   
   
  - -
   
36 37
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN



 Hơn 20 năm kinh nghiệm quản
l
 Tng là Tng Giám đc của
Công ty TNHH Xây dựng GTCC
Bách Thảo
 Sáng lp Anvifish t năm 2004


 Hơn 20 năm kinh nghiệm

trong ngành thủy sản
 Tng làm việc tại CTCP XNK
Agifish.
 Cử nhân Quản trị Kinh doanh
 Tham gia Anvifish t năm
2005



 Cử nhân Công nghệ chế biến
thủy sản và Tài chnh
 Tham gia Anvifish t năm
2004


 Hơn 14 năm kinh nghiệm
quản l
 Tng giữ chc danh quản l
tại Công ty Phà An Giang, CTCP
Đầu tư Phát triển hạ tầng An
Giang.
 Cử nhân Kinh tế, Thạc s Quản
trị Kinh doanh.
 Tham gia Anvifish t năm
2010.


 Hơn 11 năm kinh nghiệm trong
ngành thủy sản
 Tng làm việc tại nhiều công ty

thủy sản như: CTCP XNK Agifish,
CTCP XNK thủy sản AFA
 Tham gia Anvifish t năm 2009
.


 Hơn 17 năm kinh nghiệm
trong lnh vực tài chnh
 Đ tạo được một mạng lưới
quan hệ với các ngân hàng
 Cử nhân Đại hc Ngân hàng
 Tham gia Anvifish t năm
2007
38 39
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN

Theo như Nghị quyết đ được ĐHĐCĐ thông qua th mc thù lao năm 2011 của HĐQT và BKS là 1%, thưng 1% trên lợi
nhun sau thuế năm 2011.
C thể, tng mc thù lao cho các thành viên HĐQT, và BKS theo báo cáo kiểm toán năm 2011 là:
1% x 61.373.565.210 đồng = 613.735.652 đồng






 Tên c phiếu: c phiếu Công ty C phần Việt An
 Mệnh giá: 10.000 đồng/c phẩn
 M chng khoán: AVF
 Sàn niêm yết: S Giao dịch Chng khoán TP. HCM (HOSE)

 Ngày niêm yết chnh thc: 23/11/2010
 Tng s lượng c phiếu đăng k niêm yết: 22.500.000 c phần
 Tng s lượng c phiếu đang lưu hành: 22.500.000 c phần
 
22
20
18
16
14
12
10
8
2010 Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sept Oct Nov Dec
 Thng kê giá:
 Giá m cửa năm 2011 (tại ngày 04/01/2011): 20,8 đồng / c phần
 Giá đóng cửa năm 2011 (tại ngày 30/12/2011): 9,4 đồng / c phần (giảm 58,77% so với giá m cửa đầu năm)
 P/E(tại 31/12/2011) = 3,4
 P/B(tại 31/12/2011)= 0,5
 Thng kê khi lượng giao dịch:
 Tng khi lượng giao dịch trong năm2011 là: 2.881.830 c phần
 Khi lượng giao dịch bnh quân: 11.620 c phần / ngày
 Thng kê giá trị:
 Tng giá trị giao dịch trong năm 2011: 48.359.942.000 đồng
 Giá trị giao dịch bnh quân: 195.000.000 đồng / ngày


 


 



 


 


 


  


  

TT    
1  

3.000.000 
2  
CA 95050 USA
2.400.000 
3 



1.879.970 
  
40 41

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN
 Giao dịch c phiếu qu:
 Trong năm, Công ty không có mua bán c phiếu qu
 Giao dịch của c đông nội bộ trong năm:
 T ngày 29/12/2011, Bà Nguyn Thị Thanh Giang mua thêm 423.370 c phần và nâng s lượng nm giữ lên
508.045 c phần, chiếm 2,26% vn điều lệ,.
 Đánh giá nguyên nhân việc giá c phiếu biến động mạnh trong năm:
 Thông tin kinh tế v mô xấu dn đến việc mất niềm tin của nhà đầu tư vào thị trường chng khoán.
 Các thông tin xấu về ngành thủy sản làm nhà đầu tư đánh giá các công ty thủy sản mang tnh rủi ro cao và không
hấp dn như: giá nguyên liệu tăng cao, thiếu ht nguồn cung, nguồn tn dng khó khăn, li suất cao, khách
hàng thanh toán tr hn, bị áp thuế bán phá giá cao, cạnh tranh không lành mạnh, không đảm bảo tiêu chuẩn
an toàn vệ sinh,…


     
 14.181 13.698 16.000 22.500 -
 - - 70.000 75.000 -
 17,55% 14,00% 86,00% 65,00% -
 74% 188% 115% 120% -
     
 80.800 100.000 100.000 225.000 
 - 12.500 12.500 75.000 
 6.786 511 65.385 56.439 
 381 381 381 381 
     






Certification
42 43
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN


International

Trong những năm qua, Anvifish đa đạt nhiều thành tch trong hoạt động sản xuất kinh doanh với nhiều chng nhn,
bằng khen của các Bộ ngành, cơ quan chc năng, hiệp hội như:bằng khen của Bộ Công Thương, Bộ Khoa hc Công nghệ,
Tng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên hiệp các Hội KH-KT Việt Nam, Hiệp hội nghề cá Việt Nam, UBND tnh An Giang,
Cc Thuế tnh An Giang, Phng TM&CN Việt Nam, Vietnam Enterprises, Trung tâm Văn hóa Doanh nhân, VietFood Safetty
Network, …
Thông qua những n lực trong hoạt động sản xuất kinh doanh của mnh, Anvifish đ góp phần giải quyết gần 3.000
công ăn việc làm tại địa phương, đóng góp ngày càng nhiều vào ngân sách Nhà nước.
Không những thế, Anvifish cn tch cực tham gia vào các hoạt động x hội nhằm đóng góp vào sự phát triển chung của
x hội. Trung bnh mi năm Công ty đóng góp khoảng 1-2 t đồng cho việc phát triển cộng đồng. C thể như:
 Đóng góp vào Chương trnh “Hướng về quê biển thân thương” của Qu Nhân đạo nghề cá Việt Nam.
 Cùng địa phương tham gia chương trnh xây dựng “mái ấm Công Đoàn” triển khai hoàn thành 11 căn nhà cho công
nhân.
 Ủng hộ qu v người ngho gần 02 t đồng, cùng địa phương chăm lo cho người ngho.
 Tng 40 bộ máy vi tnh (trị giá gần 400 triệu đồng) cho các trường hc thuộc thị x Tân Châu và 02 huyện Tri Tôn
và Tịnh Biên.
 Ủng hộ 02 triệu đồng mua phao cu sinh tng hc sinh nhân ngày Khai trường.
 H trợ tiền thuê nhà tr (50.000/tháng) cho tất cả công nhân trong Công ty.
 H trợ 10 triệu đồng cho vợ của 01 công nhân trong Công ty có ca sinh bn.
 H trợ 10 triệu đồng cho 01 công nhân bị m bu độc.
 H trợ 03 triệu đồng cho 01 công nhân có hoàn cảnh khó khăn.
 Ủng hộ Qu khuyến hc huyện Ph Tân: 110 triệu đồng.
 Ủng hộ qu x hội t thiện báo An Giang: 200 triệu đồng.
 Ủng hộ Chi đoàn S Lao động, Thương binh & X hội tng tp và hc bng cho hc sinh: 05 triệu đồng.

44 45
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN
S: 1096/2012/Deloitte- AUDHCM-RE

 
  
Chng tôi đ kiểm toán bảng cân đi kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 cùng với báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chnh kết thc cùng ngày và thuyết minh báo cáo tài chnh km theo (gi
chung là “báo cáo tài chnh”) của Công ty C phần Việt An (sau đây gi tt là “Công ty”), t trang 3 đến trang 23. Báo cáo
tài chnh km theo không nhằm phản ánh tnh hnh tài chnh, kết quả hoạt động kinh doanh và tnh hnh lưu chuyển
tiền tệ theo các nguyên tc và thông lệ kế toán được chấp nhn chung tại các nước khác ngoài Việt Nam.

Như đ trnh bày trong báo cáo của Ban Giám đc tại trang 1, Ban Giám đc Công ty có trách nhiệm lp báo cáo tài chnh.
Trách nhiệm của chng tôi là đưa ra  kiến về báo cáo tài chnh này dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.

Chng tôi đ thực hiện kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chng tôi phải
lp kế hoạch và thực hiện công việc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp l rằng báo cáo tài chnh không có các sai
sót trng yếu. Công việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, trên cơ s chn mu, các bằng chng xác minh cho các s
liệu và các thông tin trnh bày trong báo cáo tài chnh. Chng tôi cng đồng thời tiến hành đánh giá các nguyên tc kế
toán được áp dng và những ước tnh quan trng của Ban Giám đc cng như cách trnh bày tng quát của báo cáo tài
chnh. Chng tôi tin tưng rằng công việc kiểm toán đ cung cấp những cơ s hợp l cho  kiến của chng tôi.

Theo  kiến của chng tôi, báo cáo tài chnh km theo đ phản ánh trung thực và hợp l, trên các kha cạnh trng yếu,
tnh hnh tài chnh của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 cng như kết quả hoạt động kinh doanh và tnh hnh lưu
chuyển tiền tệ cho năm tài chnh kết thc cùng ngày, phù hợp với các chuẩn mực kế toán Việt Nam, hệ thng kế toán
Việt Nam và các quy định hiện hành có liên quan tại Việt Nam.
      
     
Chng ch Kiểm toán viên s 0488/KTV Chng ch Kiểm toán viên s 1503/KTV
Thay mt và đại diện cho


Ngày 6 tháng 4 năm 2012
Thành ph Hồ Ch Minh, CHXHCN Việt Nam

Ban Giám đc Công ty C phần Việt An (gi tt là “Công ty”) đệ trnh báo cáo này cùng báo cáo tài chnh của Công ty cho
năm tài chnh kết thc ngày 31 tháng 12 năm 2011.

Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Giám đc đ điều hành Công ty trong năm và đến ngày lp báo cáo này gồm:

Ông Lưu Bách Thảo Chủ tịch
Ông Daniel Yet Phó Chủ tịch
Bà Nguyn Thị Thanh Giang Thành viên (b nhiệm ngày ngày 14 tháng 4 năm 2011)
Ông Nguyn Trng Ngha Thành viên (min nhiệm ngày 14 tháng 4 năm 2011)
Bà Lê Thị Lệ Thủy Thành viên
Bà Lê Thị Lài Thành viên
Bà Phùng Hoàng Trâm Anh Thành viên

Ông Nguyn Quc Tn Thành viên (b nhiệm ngày 14 tháng 4 năm 2011)

Ông Lưu Bách Thảo Tng Giám đc
Bà Lê Thị Lài
Phó Tng Giám đc
Ông Trương Minh Giàu Phó Tng Giám đc
Ông Nguyn Viết Tuyên
Phó Tng Giám đc
Ông Trần Lê Đc Thịnh Phó Tng Giám đc

Ban Giám đc Công ty có trách nhiệm lp báo cáo tài chnh phản ánh một cách trung thực và hợp l tnh hnh tài chnh
cng như kết quả hoạt động kinh doanh và tnh hnh lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong việc lp báo cáo
tài chnh này, Ban Giám đc được yêu cầu phải:

 Lựa chn các chnh sách kế toán thch hợp và áp dng các chnh sách đó một cách nhất quán.
 Đưa ra các xét đoán và ước tnh một cách hợp l và thn trng.
 Nêu r các nguyên tc kế toán thch hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dng sai lệch trng yếu cần
được công b và giải thch trong báo cáo tài chnh hay không.
 Lp báo cáo tài chnh trên cơ s hoạt động liên tc tr trường hợp không thể cho rằng Công ty s tiếp tc hoạt
động kinh doanh.
 Thiết kế và thực hiện hệ thng kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mc đch lp và trnh bày báo cáo tài chnh
hợp l nhằm hạn chế rủi ro và gian ln.
Ban Giám đc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng s sách kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh
một cách hợp l tnh hnh tài chnh của Công ty  bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chnh tuân thủ các
chuẩn mực kế toán Việt Nam, hệ thng kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành có liên quan tại Việt Nam. Ban Giám
đc cng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thch hợp để ngăn chn
và phát hiện các hành vi gian ln và sai phạm khác.
Ban Giám đc xác nhn rằng Công ty đ tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lp báo cáo tài chnh.
Thay mt và đại diện cho Ban Giám đc,


Ngày 6 tháng 4 năm 2012

46 47
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

Đơn vị: VNĐ
    
   
  5  
 111  10.167.871.297
 112  15.713.560.000

    
 121  11.160.000.000
 128  -
 129  (8.340.000.000)
   
 131  554.582.563.023
 132  76.211.234.629
 135  157.767.456.128
 139  (6.153.579.659)
    
 141  318.520.609.725
 149  -
   
 151  4.739.365.646
 152  2.133.501.217
 158  3.974.143.199
   
   
 221 8  147.094.927.422
- Nguyên giá 222  191.481.061.694
  223  (44.386.134.272)
 224 9  13.190.872.208
- Nguyên giá 225  21.922.928.400
  226  (8.732.056.192)
 227 10  26.916.558.669
- Nguyên giá 228  26.919.494.777
  229  (2.936.108)
 230 11  5.888.029.358
    
 251 - 20.400.000.000

 258  -
   
 261 13  15.029.049.927
 262 14  673.383.344
 268  1.585.825.000
  

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

Đơn vị: VNĐ
    
   
   
 311 15  792.456.557.193
 312  129.778.323.204
 313  860.483.880
 314 16  14.414.852.432
 315  15.188.562.469
 316  2.449.295.661
 319  38.613.835.243
 323  -
   
 334 17  20.181.189.622
 336  491.282.075
   
    
 411  225.000.000.000
 412  75.000.000.000
 413  381.298.636
 420  56.439.690.718

   



Ngày 6 tháng 4 năm 2012


48 49
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 CÔNG TY C PHN VIT AN

Cho năm tài chnh kết thc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

Đơn vị: VNĐ
    
 01  1.593.944.373.146
 02  (8.230.230.373)
 10  1.585.714.142.773
 11  (1.273.695.249.837)
 20  312.018.892.936
 21 20  48.019.305.006
 22 21  (121.882.560.092)
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 (91.102.573.233) (49.674.891.376)
 24  (114.482.855.708)
 25  (33.855.800.521)
 30  89.816.981.621
 31  9.611.201.197
 32  (9.656.280.362)
 40 22  (45.079.165)
 50  89.771.902.456
 51 23  (9.455.595.082)

 52 14  673.383.344
 60  80.989.690.718
    



Ngày 6 tháng 4 năm 2012



Cho năm tài chnh kết thc ngày 31 tháng 12 năm 2011

Đơn vị: VNĐ
   

   

 02  16.742.062.611
 03  (3.730.877.341)
 04  (2.474.018.017)
 05  (1.274.239.797)
Chi phí lãi vay 06  49.674.891.376
   
 09  (401.930.961.835)
 10  21.837.401.692
 11  (17.616.485.856)
 12  3.593.270.047
 13  (47.793.555.715)
 14  (1.248.811.330)
 15  -

   

 21  (25.541.304.342)
 25  -
 26  55.740.000.000
 27  754.142.604
   

 31 - 105.000.000.000
 33  126.419.433.328
 35  (6.144.466.111)
 36  (7.435.040.861)
   
   
   
 61  (536.293.879)
   

Tiền chi mua tài sản c định và chi ph xây dựng cơ bản d dang trong năm không bao gồm s tiền là 251.026.962 đồng
(năm 2010: 0 đồng), là s tiền dùng để mua sm tài sản c định và xây dựng cơ bản d dang phát sinh trong năm mà
chưa được thanh toán. V vy, một khoản tiền tương ng đ được điều chnh trên phần tăng, giảm các khoản phải trả.


Ngày 6 tháng 4 năm 2012



×