TT
eve
TTN
tn
wit
et ee
TUPACAD TD Ee aE UP
TRUONG
mi
wi
wit
ni
wi
wn
Wt
Wee
mir
me
mir
Wwe
uit
mt
nu
we
wee
ee ee eden
ee NT ey Mee ee ee OT ee ge Ty Rt ee ee ee at te ete oy Wet ye Meet
°
DAI
HOO
ˆ
LAM NGHIEP
~
iH
tees re ee
nn
2353 3452=<5=<==5=
UATAD CET
mit
mt
ma
mit
nie
ene ce eee OU RETO RS Re 88 ON Ee Seer Ue Sy UF te ey. 590) 60 oC Ue ee ee We ey ee oe ween eee oe Ree
XOXOXO XOXOXO XOXO XOXO XOXO XOXOKO KO XOXOKOXD
34422z=z3=2=”=
XO XOXOXO XOXOKOXOXOKO
LUAN VAN
th
m1
CDs,
Wit
mir
mm
mit
tn
tn
nit
AT
=
=
VE}
EA
3
S
xe
Se!
iS
Wat
mit
nit
it
wi
H1
mt
Wer
trị
mr
mit
wt
er
1tr
wir
1tr1
wit
Wit
intr
mit
mit
HẦU
wit
tit
111
ait
nn
wit
ni
tt
wt
mit
T111
mit
wit
wit
111111
Wit
nit
mine
nụ
Khốa học 1986 ~ 1991
ter
ni
tt
ae
U.//2////0/2/2/0002./0/0/0/0.0/0./2,0./0)0/0)00)07|
TRT TU
EEET TAT eee rt te MD Ieee as rea
ETD tee
tment
XO XOXOXO XOXOXO XOXO KO XOXO XOXOXO KO XOXO KOXOXO KO KO KOKO XO XOKOKOXD
TẾ TỶ TT TT TAP ITA AD AL TL IEE
EAD AE TE EE Tee Pe TE At eet ae ee ee tee
tee ee eT ee AVIV IEICE
ETL EC TCE AD At Et ee Etre MT eT ot et ee ty Inte tt
Ee a PET SN ana cy RN
XOXO XOXOXOXOxXOXOXOxXOX
mm
======
ETN ei el
=~==-=-
memm
mm
mm
HH
ma
nã
a
an
ee Se
GA...
mew ah ahr
a
on
" NGHIEN of MỌT SỐ QUY LUẬP SINH TRON
mm
i
VÀ OẤU TRÚC CƠ BẲN LẦM ÓC SỔ OHO VTEƠ
XÃO ĐỊNH ĐƯỜNG KÍNH KHAI THÁƠ,TRỮ LƯỢNG
KHAI THÍƠ VÄ NĂM HỒI QUY CHO MoT SỐ
TRẠNG THẤT HỒNG TỰ NHIEN KHU VỰC CON
CUONG - NGHE AN "
©
OO.
°
l =
5 E
mm
=
mm.
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
Ssỳ
~
Tam
mm
...A...((
===-~===-====—~
-000-
mm
a
9zox9x©xoxoxoxoxoxoxoxoxoxoxo
============
Thay giáo
huéng
dan:
LE sf VIET
Học
sinh
thực
hiện
DƯƠNG NGỌC HNG
:
mm
mm
mm
mm
_
am
im
mm
mm
mm
mm
im
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mn
mn
mn
mn
mm
Tam
mm
Tam.
im
am
ISI
8au
đến
nay
5 năm
khốa
Để
học
học
đãnh
NOT
trong
1986
giá
kiến
thức
và
khả
đồng
năng
thi
tiếp
để lầm
quen
vổi
aude
sy
suy hoạch,
cổng
trường
- 1991
ra. trưởng
phân
ĐẦU
của
ĐỊNH
thủé.
của
mộồb
hóc
DUONG KÍNH KHAI
-
NGHỆ
Trong
AN
cáo
sầu
khoa
tận
qũa
sự
huSng
thầy
cổ
nghiệp
đã
™
THÁO;
đưểi
trình
dan
giao
va
cfc
Sau
4
trong
ban
bộ
đồng
tắc
nghiên
cu
khoa
hoos
mén
piéu
tra~
THÁI
bO
khổa
Nhân
dịp
nãy
đến
các
thay
hoo;
QWY
viỆơ
THÁC
VÀ
RONG TỰ NHIÊN KHU VỰC
hướng
đã
của
mơn
dẫn
của
tai
tới
thay
PI-QH,
giSo
thay
luớn nhận
LB
trong
giáo
st VIET,
khoa
lâm
nghiép.
thang thuc hiên
hồn
lân
trong
hiện
tinh
lic
thfc
TRỮ LƯỢNÊ KHAI
sự
thực
nhiệt
được
sắc
trưổo
CƠ BẤN LẦM CƠ sỔ C1O
LÊ SĨ VIỆn.
các
sinh
tới được lâm đẻ tải "NGHIÊN CƯỞ MoT SỐ
cUéNG
được
nghiệp;
kiến
lâm nghiép;
NAM HỒI QUY CHO MỘT SỐ TRẠNG
CON
lâm
kết
công
LUẬT SINH TRƯỞNG VÀ CẤU TRÚC
XÁC
học
3Ã
thu
khoa
đại
đề tài,
đến
nay bản
bão
thành.
cho
cố
tôi
giáo
được
bảy
tổ
trong
bộ
thầy
giấo
nghiên;
đặc
biệt
lầ
tỉnh/gifp‹để`
Bi
hoầằn
thằnh
bẩn
Lổng
mớn
cam
ĐT-QH,
on
trong
LÝ SĨ VIET
báo
cáo
đã
nảy.
Đồng thồi tới xin cam on su nhiét tinh giup
đổ
của can bồ Sðnế Hân viên lâm trường CON CUỒNG,
trong
thỏi gian chúng töi thu thập số lieu nghoại nghiệp.
?o
lầm
quen
thởi
với
gian
công
và
tác
năng
nghiên
lực
cữu
cổ
han,
khoa
lại
họo
l1ầ lần
nền
bản
đầu
báo
~ = 02+
~-
£
~-
cáo này khong thể trắnh khổi những
Kinh
đồng
gốp
mong
ý kiến
c4c
thay
để bản
báo
cơ
giáo
cỗo
`"
thi2u
và
được
sốt nhất định.
cãc
đầy:
RS
lồng
one
®R.
nghiệp
-
03
PHẦN
-
THỮ NHẤT
DET
VẤN
` ĐỀ
Nhầm đấm bảo cổng tác tô chức kinh doanh lợi đụng
rừng
nối
chung
về
cơng
tác
rửng tự nhiên vổi phương
qua
cao,
thi
mot
van
tơ
chức
kinh
đoanh
thể
thíeu
được
thức khai
đề khơng
lới
dụng
thắc chọn đạb
hiệu
tả xác
định
khai
thic
đồng chủ kỳ kinh đoanh cho mỗi đối tưởng. Qư.sỔ cho việc
giải
cao
quyet
van
nhat,
luật
phấn
tric
trên
LÀ
xão
định
đường kính bắt
dau khai
bố
đường
số
Trước
cau
đề
cây
theo
đây viec
cơ
ban,
nghiên
chic
thc
gia
đường
kÝnh
tÄẤ© phủ hợp
và quy
xinh.
€ữũ
quy‹lùab
tập
trung
sinh
cho
trưởng
các
cay
và
rừng
cá biệt hoặc những lâm phần đơn giản ( Một tầng - thuần
loại - đều tuổi ), Vối ở. sổ đựa Vào quy luật biển
đổi
lugng
tang
binh
đi
trưởng
quan
theo
muốn
hưởng
đo
khơng
chung
thường
(At
nêu
số lượng
điều
về
)
xun
cho
lộä.
trên khố
lồi
cấc
cay
nhân
tố
(zb
cỗ
Đối
thể
gỗa
) về
lương
vối
rừng
đạt được
tự
trung
nhiên
kết
ga
cŠce
lồi
lồn,
phân
bổ
bra
ngay
trong
điều
tăng
mong
cằng
cây
một
lồi biến động cũng lồn; Gầy đây ket qủa nghiên cứu của
một
số
TIẾN
cu
tác
giá:
HINH;
cho
kỹ
rừng
Tiến
sỹ
Đồng
Sĩ
sư ĐẦM VĂN HỮU;
tự nhiên
Hiền,
phố
tiến
sỹ VŨ
PHẠM NGỢƠ KIEN...
ở nưổc ba
Nghiên
chothấy,
đường
kÍnh lä
đường
kính khai
nhân tố giấá tấếp phản ảnh thồi điểm thẳnh thục của
rừng
lầm
trữ
lượng
luận
cd
cơ
sổ
khai
ého,
việc
thấc
về
cũng không bổ
-
ban
-
cua
^
qua
xắc
năm
định
hồi
quy luật
quy.
sinh
thão;
Tuy nhiên
về mặt
lỸŸ
trưởng
và
cấu
trúc
cho
đơn
giẩn
»
1am
phan.
Để giải
quyet
những
vấn
đề trên
sao
~ O#
dat
v
aĐ
chinh
phc
v
mi
vựng.
tụi
Tide
xfc
kp
cao,
thi
Di
phự
cho
hp
cng
s hng
thuc hin
oa
vi
iu kin
tỏc
dan
cha
kinh
thy
doanh
thc
tin
rựng
ca,
gLâ-Lấ
at VIET
ti.
" NGHIấN CU MT S QUY LUẬT SINH TRƯỞNG VÀ
-OẤU '*RỚƠ GƠ BẲN LẦM ØƠ SỞ CHO VIEO XÁC ĐYNH ĐƯỜNG KÝ
XHAT THẢO; TRỮ LƯỢNG KIAI THÁO VÀ NĂM HỒI QUÝ CHO MOT
SỐ TRẠNG THÁT RỪNG TỰ NHIEN KHU VỰƠ OON CUONG - NGHE
aN".
trưởng
14
tai
đề
đích
Mục
lâm
phần
ring
tự
định
đường
xính
khai
tháo
Đồng
thổi
kết
hợp
vổi
để
xác
định
trừ
lượng
sé
cho
cOng
tac
to
Voi
đối
tưởng
nưổoc
ta, việc
phai
cố
số
a
ring
đghiên
ty
giai
cũu
sổ
Vã
đoanh
nhiên
cho
và bắb
ođ bản
thãc
kinh
cở
nhất
tric
khai
efu
lầm
cao
cfu
chức
nghiền
liệu
nhiên
của
hồi
năm
xừng+
sự
phúo
quyết, văn
trên
nhieu
sinh
luật
cứú-quy
nghiên
vise xAC
đầu
khai
đối
tưởng
quy
aia
đổ
cở
lầm
nài 8n.
tgp
đề
tháo.
như
trên
rừng
đổi
kiéntu
hỗi
nhién,
phân bố địa lỸ.vä trạng -taấi khác nhau, 8ong do hạn chế
ve
mét
théi
gian
v&
kha
nung
thực
hiện
trong
khn
khổ
một bản bảo ©Äo %ốt nghiệp, đe tầi chỉ giổi hạn trong
phạm vi số liệu thủ thập trên một số trạng thấi rừng
khu
vuc/CON
SUONG
- NGHE AN.
=
O5
PHAN
THƯ
~
#
—
HAT
NOI DUNG VÀ EHƯƠNG EHẤP NGHIÊN ct
Quy
phần
rừng
luật
tự
nhiên
thơng
thường
sử
Phương
phấp
gì a4
giai
tích
khoan
bích
cao
Ổ
ổ
cau
cố
nude
cao
Cao
qủa
tric
dời
cũng
qủa
va
>
và
cấp
đến
phấp
Bis
efu
phan
đoan;
phương
tích
theo
ngực
cổ
ban
của
lưài
khoi
đến
vise
vÄ'phương
nhu:
phap
phấp
ưu.điểm
thule’
cãz
dương
va
Ấp
phần
phá
đụng
cho
quy
cũng
cổng
như
và
giải
chỉnh
sinh
lãm:
ngobi
đội
phương
đề
luat
việc
hoại
đoạn
xÃo
trưởng
phần.
Song
nghiệp
lổn;
tương
điều
ta.
vào
thực
tiền
phắp
khăn.
áp
nhược
đựa
dgt duce
cau
ae
từng
trung
Phương
thời
giá
giải
phức fear
kbd
những
theo
anh
1A
ena
được
táo
phương
phan
cd
@iém
phải
lâm
(1,2)
ngang
đề
trúc eđ“bảa
ngực,
4Q
Đi eu
các
cấu
ngang
phắp
hãnh
nhiều
tích
PRUE
tiến
gặp
cố
và
trưởng.
* kết
và
trưởng
dụng
đo
băng
sinh
đẳng
điểm
trên
phan
brỗe-đ9
đđ
ánh
bản
?
của
khoạn
băng
trưởng
hai
phương
phâp
của
sổ
1s
Eugn
cố
trung
thực
quy
14m
^.
phan.
.¬
bính
luật
khắc
phục
trên.
Đồng;
khoa
sinh
hoo,
két
truổng,
>
`
VÉ: những 15 do trên, đe đạy được mục đích đe
tai đặt trở cHũng tới xãe định mộb aố nội dung vã phương
phập
nghiên
cứu
như
sau:
- 06
1-
NGi_daag
-
nchién
ctu:
1.1- Rabiêu
cứu quy luật sinh trưởng
bằng
phương shấp khoan tăng trưởng:
N6i
dung
nghiên
cu
này bao
gồm:
1.1.1- Quan hệ F3⁄Dị,z - kiếà ta thần nhat
và phân
1.1.2
- Quy
1.1.5-
luat
cấp
sinh
sinh
trưởng
trưởng
đường
thói
Quan
hệ H⁄D; „
~ Kiểm
ta
c phương
1
wy...
týtrình,
SÁc
1/1.4~ Quy luật
°
kính
thuan
H/
1a2-
Quy
nhất
ng
sinh trưởng chiêu cao theo
1.1.5~ Quan hẹ—
$ V/H,D, 4 ;
1.1.6-
theo
luat
sinh
.
trudng
Tự đoán phân bộ N-D
tuổi
thé
thơng
tich
theo
qua
suất
thắc
eao
tugi
tăng
trưởng.
1.5-
Xác
định
đường
đường kính bắt
~
Gap
kính khai
thác
đầu khai
sinh
trưởng
1.4- o đỉnh trừ lương khai
2.1~
pháp
Phương
nghiền
phập
thu
—
thừàg
.
thắc - lương tăng
trưởng bình quản chung vẻ trừ
nều-hồi quy cho bừng cấp sinh
2~ Phương
cho
nhất
lượng vÀ
trưởng.
cửu:
thập
số liêu:
SỐ liệu phục vụ cho đề tải được thu thập trên
15 Ở tiêu chuẩn, phân bổ Ở 3 trang thai rừng tại khu .
- 07
-
<
vye CON CUỒNG - NGHỆ AN theo quy trinh sau đây.
2.1.1-
Xãc
đỉnh
đối
tương
nghiên
cứu:
VỔi mụo đÍch xốc định đường kfđh khai tháo,tr#
iugng Khai th&c g3 năm hồi quy cho nền chống tồi
xÃo
định
đối
tưởng
nghiên
cứu lÀ
các
trang
'thấi
rằng
các
trọng
giầu,
Gổng việc xác định Ổ thực te dua rên bản đồ hiện trạn
g
äc
đới
điều
tra
lâm
2.1.2-
Từ
ring
trén
tiêu
chuẩn
tiêu
luận
khu
vực
theo
chuẩn
lieu
cing
MSi
thưổc
Bề
kep,
day
định bằng
định
đường
6
tiêu
phương
phẫp
chon
chŸ
nhật
số liều
thập
Đao
gồm:
cay
trong
v8
tiêu
bing
vi be
cao
thu&e
tăng
về
trưởng
( cổ
thể
ngực
nếu
2/5
>
er".
đo
5
dạng
tiéu
kính
vit
ngon
đo
chuẩn
5 bằng
ls
cao
bẽ
đầy vỏ
năm
(H).
Dy
do
blumnd
cưa ho&e
Ò8y ranh
ở
ngáng
5 vồng
tồn bở
ở
chuẩn:
đẩy
được
cũng
chuẩn
ntnh
Đường
chuẩn
chọn
hình,
ở tiêu
ngồi
®@ tiêu
điển
thai
tiếp,
nam
mGi
ngang
do
hình
x 40").
trong
133" - Chi8u
ngon
tiến
mau
trực
trí
6
tơi
( 50”
cải bằng
đếm
bố
chudn 12 20007,
ở ví
ngồi
kính nầm
chuẩn
chẳng
be Gay
khốn
ng
phân
vo,
vone
kÝnh
tiễn
cổ
rong
đường
thực
thu
Hi wit
nim
và
:
tra¿
Đo
( 1,2”)
ngoai
chuẩn
5° được
2.1.5ngực
tiéu
đựng.
điều
hÌnh
>
Bố
3
tich 6 tigu
1ã
cổ độ dic
xây
Chon
lỸ
Dign
trường
đườc
duc
những
giổi
leii.
được
xão
).
cây cổ
xáo
đưởng kÍnh nềm pha ngồi, 1/2
trên đường giấp ranh xÃo định nằm trong
lậ những cấy nẵm trên đường giấp ranh phỉa
-
- 08
phai
từng
theo
v hưởng
-
ade.
She
ả vi
sổ
với mỗi ogi cây chủng tới giải
i,m as Záo định đường kính Ổ tuổi
tri
1iệu
thai
thu
được
thập
ghi
trong
chếp
2-2-
mỗi
vào
Qua
Quan
nhiều
hệ
kết
tiêu
phiếu
Pnương pháp
2.2.1-
6
đo
tính
ta
/
ga
chưẩu
đấm (
tích
lO.
của
theo
tốt tài
3 cây:
Tồn
ting
quz
bổ
trang
+
Lofinb).
1iơu:
71,5
#
nghiên
cf
cho
thay,
giữa Pd
va D1,3 thực sự tồn tại đưới đeng phương trình hồi quy .
tuyến
tỉnh một
toắn
vỗi
hệ
chng
x
=
nảy
tới
lốp.
bể
chon
dai
1⁄1! V53 +
hp
tồn
tại
mt
a6
đưổi
xác
tinh
to4n
định Pä
theo
=
ổ c&c
A
đỉnh
kỳ
đố
Lượng
xc
X
lập
tường
1am
quan
qốa
biến
hé
số
Pda
btrnh
độc
vỗi
x
tỉnh
lập
về
quan
trỶnh.
a+bx(1)
cỗ kính
khắc
nhau
Gude
chfing
téi
thức,
Pad
Trong
biện
đang¬phương.
Pả
việc
thuận
=)
“--------~
D133
(O/vd)
#ở lã lưdag
tăng
5 nữ,
€
trưởng
2
)
đường
kinh
tiếu shuẩn chống tôi đằng để đánh giá mốc độ
liên hệ gia F3 v3 X theo đang phương trình
Tục
mừỳ kết
nếu
Fy /fo5
`
Cae
đũa
+,
tính Fy
\ 1 the 15
ra
_
.
so
Fa
tồn tại 3 mite Ÿ nghlS( ©S „
_đãnh giá )
s&nh
v6i
Fos
(1) 1À
(tra
bằng);
> Fos thÌ
tỷ tương quan
0,05
tới
chống
đưa xa để
- og-
Bau khì đánh giấ mức đồ
ching t6i kiém tra tồn tại
quan
C2
).
Fer
miêu
vii
phương
cổa
chuẩn
đưa
ra
nấu
Br
/ Fy 54
Fos?
tranh
phương
(2)
tần
trình
theo
tỉnh
=
-
Qxy,
ey=
số
lầ
số
va
2.2.2“
Để
eke
chung
z2
cho
Kiển
cong
dùng
6 c1
OSE
"
theo
6
cỂ
quy
Lâm phan;
để lkiểm
tra
của
4
cĐœ
suất
luật
sinh
chẳng
trnh
va
dude
°
ty 2 aa
(5)
xố
2
kính
vi
kính
fmg
voi
pa
xfx⁄n
the2
18
a,b
yfy/n
tăngtbeưởng và phân
đinh
28
tho.
đong
——
tra thuan nha
thuần nhạt Gão phương
chuẩn
che biến
Pđ
Qn
X
hệ
tht
(4)
ee
bình
‹cƠng
sSnh
<¥o5
GÃo
4
dn
So
(3)
d&
edi
X
18 Bir
theo
xX. tx -
bỉnh
Bir.
Ÿ nghŸa.
đồ nh
Qx 14
a =
13
ste
thức,
công
tại của tỷ ›.tương
đang phương trinh
tia
1
3 “hức
xắo
Y
&5;
Y là
kiểm
Qxy / Qx
a
Trong
bại
được
b
để
tồn
của
bới
phương
trình
cap sinh trưởng
tăng
trưởng
trưởng
tiền
đường
hành
v3
được
thitcy
m
kỈỉnh
kiểm
suất tăng trưởng.
X%
suất
tinh
tra
miêu
theo
-10-
Trong a6: bi 14 h€ 58 b cha che phusng trinh.
Woi 14 trong sd cha hé số bi va dude
tỉnh
theo
cổng
thức.
woi
vết
gue
go sinh
tra
bằng
với
=
-
xb
bac
tu
¬—=
do
trinh đem kiểm
cổ
thể
lập
Gác
hệ
phương
(9)
>
x>
chung
cho
tho.
+
~
tường
nghiên
trÌnh
ee
So)
(41 ¿wai)/S
ps4
¿=4
che
Từ đổ ta
cứu.
được
(bi .„WB4)/SỐ wbi
the
a=
đối
cấo phương
ny
=
ho
(
tht
tra thuần nhấb vỗi nhau.
định
&
(7) vơi XÊos
K = m1), Nếu XĐS
trình
số a, b xác
cổng
(8)
tính theo cơng thức
phương
theo
‹x⁄2
tỉnh
(10)
wai
(11)
mrong phương brỶnh (11) 441 18 he số a điều chỉnh
eho phương trình thỂ i; wai Lầ tring sd cia he sd ai vA
được
tính
theo
cơng
thức.
Wai
= nọ
8i.
=-Yi - Bxi
Trưởng hợp Xoổ \
qx⁄ei2
-kx”tx
(12)
(13)
XỔO5 chứng tôi tiến hành phân
lổn. Nhựng
tra;
trường hợp
ting
nhất
cằng
số phân ra đấm bảo lằ nhỏ nhất và viẹc kiểm
xây`đưng
8au
số
của hẹ
nhốm, việc phân ahốm đựa trên ed sổ biến động
b. Biến đọng nay cing
nh thì khổ năng thuần
phương
Xd
khi
trưởng;
<
kiểm
việc
trình
x05
tra
phân
chung
thuần
cấp
thựo
“,
nhật
sinh
,
cấo
trưởng
hiện
như
phương
được
trong
trinh
đứa
suat
trên
‘
od
~ 7.=
sở
phương
trình
lap
chung
cho
nhém
thuần
nhất
vä
phạm
vi bien động Pải ứng vơi D của từng phương trình trong
nhồm. Đưởng kính trung bÌnh trong nhốm thuền nhat (D)
xão
đỉnh
tỲ Di
thep
D
Trong
2A
a
=
đố:
cổng
=.
Dei/m
m lä
to
thức.
(14)
số phương
trnh
trong
nhốm
Đgi là đường kính bình qu#n
phương
trình
và
được
xão
đỉnh
theo
cớng
Dei = Ƒsmi. pn/n
ni
lầ
số
cây
n lãầ số
của từng
thức.
c8 kỉnh
kính giữa ứng
vổi bừng
xinh
đ tiêu chuẩn.
oây trong
i
(5)
tzong
Di là đường
thuần
cỡ
Đảo xáo định đưa vào phương trình lập chung cho
nhốm v3 D. Khi đố,
tương
đối
như
phương
trinh biéu
thi bang
đống
yêu
cap
cia Pa
cầu
sỉnh
trưởng
fing vGi
của đề
tài.
TỪ
của
ái
BO
đinh
giổi
hạn
cac
cạp
bương
(kể)
sinh
ba sáo dink
trưởng giếi
cap sinh trwdng.
các
cap
sinh
kiểm
phân
D trong
động
Việc
số
ehRau‹
Pâ/Pdo/= a/Päo + b/Päo . 1/|0/+
SO
tri
số
các
ệp
được
ứng.
trưởng
tồn
chúng
tùy
phương
phan
"paji#
14
tại
t6i
thuộc
trình
chia
giá
Nhân paiŠ
phương trình
hạn và đường
tre
chia
(16)
tiêu
(ote)
va
vị “biến
tri giữa
phương
cụ thé cla cac
cong lap chung
ding
biến
và phạm
với
của phương
vào
trình
cap,
trình
didng conk
gifta cfc
bap
chuẩn xÃ
cho
-12-
wo
Z m1 Gi- g 3
3
roe
Mrong
trong
SF
sa]
45:
a
bi 18 he
ay)
(@i- wr?
sd cla timg phusng
trinh
cap.
2
a
18 k} vong ng
vối
tổng
thể đố
(
của phương trình bình qn Íng với cap đố)
-
trong
cấp
ai là hệ sd a của ting phương
sinh trưởng
c<
«(=8
ca
Bo
sắnh
Nếu
trình bình
Xb^
vổi bạo tự do
vối
K=
xb
2.2.5—-
đường kính.
,
lễ kỳ vong Ủng vổi
phương
<
th
tổng
ng
Xa
)
x05
định
qn
x°o5;
Xa ŒÌX O5
XãG.
trinh
thể đổ
vổi
voi
phương
cap
x05
đổ)
(tra bang
trình
phân
"Binh trưởng tồn tại
D theo
tuổi
cho
(
từng
cấp
cấp
sinh
trưởng
Đưởng knh
theo. tuổi
của từng cấp sinh trưởng
được xác định đựa vảo suat tăng trưởng đường kính và
tưởng kỈnh cơ sổ Ở-tuổi 1O. Suất tăng trưởng đường kính
x$c
đinh
trưởng;
đỉnh
tỪ phương
khi
tueo
trnh
đố
#ường
cong
‘hic.
d(atn)
Trong
45:
Cụ thể đường kỉnh
kÍnh
lập
chung
cloc
ưổ
cho
tuổi
các
sau
cấp
10
sinh
được
xão
.
=
n 1a
các
da/isố
Pda
năm
tổ tuổi
(19)
đỉnh kỹ
sau 1O
(n
=
5)
tính như
sau:
.
-13-
di5
=
&o/l-
Pais
đao
=
dy 5/1-
Pais
2-2-4— Qu
hea
H/I
h ,s
n
Qua kết qủa chúng tôi thử nghiệm V3 nhiều kết aha
nghiền
ngang
M1
cu
cho
ngực
quan
thấy;
(DỊ,z)
hệ
vay
mối
chúng
quan
thi
sử
H/D, 53
đắnh
gif
chả°u
sự trồn
đụng
CH)
Si,
nhật
tưởng
đó
liên
và
he
dng
kÍnh
đưởng
phương
trnh
nghiền
he
đường
quan
đưối
(20)
đọng phương
cho đổi
mic
o
tại
tốt
=a+tbigd
tơi
he
Để
thực
nãy biểu
igh
vi
giữa
cong.
trình
(20)
biểu
(H/D)
citing
th}
cứu.
igh/lga
như đnh giá mữc đo tồn bại, xác định tham đố aạb của
quan
tién
hỆ H/DỊ,z theo đang phương Muôn, (20) ,ching
hanh tudng Vý như quan hỆ'Pđ/DỊ,z.
2.2.5-
"
Kiểm
tra
lập,
phương
thuan
nhất
tuỳnh
phương
chung
trình
cho
tỪng
t6i
lzh
và
nhốm
thuận nhất.
Phương
leh;
lạp
phấp
phương
kiểm
trình
tra
thuần
chung
cno
nhất
từng
cfc
nhốm
phương
thuan
trnh
nhất
được thực hiện tương bự như phương trỉnh Pử mà chẳng
tơi đã trlrh bầy
muc (2.2.2)
8›246¬ Xác định chiều cao theo
tuổi cho từng nhốm
ghuần nhất gÃ- cấp sinh trưởng.
Chiều
và
cap
t6
túổi
sinh
theo
cáo
bheo
trưởng;
nhốm
qủa tính tốn 8 me
tuổi
ening
thuan
Ống
t6i
nhat
2.2.5).
vối
dua
va
ting
vào
cấp
nhốm
đường
sinh
thuần
nhat
kỉnh từng”
trưởng
( kết
Từ kết qủa đố; kết hợp vối
-14-
phương
trình
đường
cong
chieu
cao
cing
nhốm
thuần
nhất
(kết gửa xãc lập ổ mục 2.2.5) 8Š xão định được chiều
cao
tương Ứng vổi
cấp
sinh
ting
tổ tuổi
theo
nhốm
thuần nhất
và
trưởng.
2.2.7- Xắc định thể tích
theo tửng cấp sinh trưởng
Quan hệ V/D,H được nhiều tãc giá nghiên cu cho
thấy nỗ thực sự tồn tài dưới dạng phương trỶnh.
YVx= asb.
D0. H20 `
(al)
véi dang phương trình (21) tấc giả PHẨẬN VKN DÂN (K29 LH)
ởÄ
nghiên
vực
—
mien
cứu và xây
trung
nhu
dựng
phÈ#6
thé
được
lập
nên
tich
theo
téi
tuổi
cho
cho
stt dung
ting
cho
riêng
kết
qủa
6ấp sinh
theo
truSng
tudi
thay
tÍch thề
nhất„
cho
cing
viophicng
tổ tuổi
vhOa
thudn
trinh
(22)
trên
cho'từng
nghiên
để xắc
định
trong.
nhat
s8
(22)
đối tướng
mử kết qỗa xão định đưềngkÍnh theo tuổi;
cao
khu
+ 0,35°95.. D® . H/lo*
trình
pHương
ching
'ebung
sau:
v= 0,03f2
Do chưa
cu cho
trình
x4c
va
cap
dinh
chiều
sinh
aute
thé
cấp sinh trưởng và nhốm thuần
2:Ư<°— Dữ đošn phân bố N-D thơng qua suất tăng
trưởng
NhẦn mịo
tương
nghiếu
đích
cửú theo
xắc
cấp
đỉnh
sinh
năm
hồi
trưởng
quy
(U)
về nhốm
cho
đổi
thus
hat, chfing t6i tign béuih dt dofn phfn bo sổ cay theo
auSng kinh (N-D). Cd sd cha phucng phap dit dofn 18
suất
băng
trưởng
và phan bo
số cay
thực nghiệm
Ổ thổi
-15điểm
Ae
Dựa vào
véi
ec
cỔ kính
ga
tinh
suất
tăng
theo
cổng
Za, a
=
aude
hé
sd
fa
=
%3/K
trưởng
xác
đỉnh duse
ga fing
tho.
Dạ a OY
(⁄-„
=p; .—1 )
chuySn
cap
2
(23)
f2/ theo
\céng
thứo
(24)
K lầ cừ ly cð xính (yom)
Vi
f1
là phầa
in
1
nguyênx
thi
và⁄cđ
Ci
=
fo 18 phan
*
thi:
f2
=
sẽ
~
đẩ
=
xÃ4o định
cỡ
kỉnh
J +\f1)
thap/phan
ÍỊ
+ fp
fz 13 cd sd de xbo dink svcd kinh ma cay ring
thuộc eð j (ä < i) thí thời điểm Ạ cổ thể địch chuyên
lên
được
thổi
điểm à + m" đo
trưởng đường kinh
(#đ).
ảnh hưởng
của lưỡng
tăng
tử kết của trên, số-cầy của eỞ kính thử j tại
thồi điểm Ạ địch chuyển lên được cổ kính thử $ và
ij + 1
bai
Wi
Ny
được
thỏi
điểm
+
=Ni
1}
A'+
h được
fo
xãc
theo
cóng
tho.
(25)
Nj - Nd .f¿
LBA Ist \theo công thức
phan bố đường kỈnh Ä thổi
đỉnh
(26)
(25) và (26) sẽ xÃc đỉnh
điểm A + n trên cở sổ
phân bố 4#ồng tĩnnh Ổ thôi điểm À.
2.2.9- Xão định cường kính khai thÃo cao nhat
về qưồng kính bất đau khai thÃo.
0ơ sổ xÃo định đưởng kính khai tháo cao nhat '
~
ching
toi
đưa
thể tích
điểm
vào
của cđc
lân
phần
16
tướng
tăng
cổ kÍnh
cổ lượng
~
trưởng
bình
qn
trong lâm phần.
tăng
trưởng
chung
ng
bình
vổi
Qn
về
thổi
chung
về
thể tÍch lốn nhất lä thồi điểm lâm phầM đạt thẳnh thuc
số
lương.
xắc
định
cho
VỀ vậy để xác
đối tưởng nghiên
Về
đường
lã
đường
bình
qn
nhốm
tha
nném
thuần nhất,
(muc
2.2.7)
chung
kính
kÍnh
về
khai
tại
thổi
đinh
su,
thể
thậe
cao
nhất
điểm
chẳng
tới
này.
đưởng kính khai tHấc cao nhấp
cần xÃó địnH lượng tăng trưởng
tich
eka
che
cð kính
thong
qua
thể tích theo tuổi về tuổi chó từng cấp sinh trưởng,
thể
tích
nhất.
Trong
các
đố,
c3p
về lưởng
được
tính
từng
=/
trưởag
Mala
xãc
tăng
tuổi
cho
bình
qn
chung
kinh
tng
v6i
về
(22)
sẽ xãc định được thổi điểm
).
max
CA,
đại
cực
biểu quy luật sinh trưởng thế tích sẽ xác định
Bidng
từng
đỉnh lương tăng trưởng bÌnh qn
đạt
đồ
trưởng
theo
thửa:
chung về thé tich theo tuổi.
lượng
tích
sinh trưởng được xã© đình ổ
bheo“cơng
Av
mừ kết qa
thế
lượng
tăng
trưởng
bĨnh
đầu khai
thắc
chống
lương
tăng
trưởng
Tra
trong
duds
qn
chung
về thổ tích 1Ä lốn nhấk. Đường kính đổ được xác đỉnh
lä đường kính khai từáo oao nhấp.
pedng hính bắt
dựa
chung
th&c
vé
thường
được
2.2.1O-
cực
ổ
thối
điểm
ấp
dung
trong
then
thé
của
đồng
sự bšến
vào
«
Xão
định
trưởng
năm
về
hồi
tử
tx
quy
qn
bÌnh
đường
định
kỈnh
khai
sản xuất.
lượng
khai
cho
sau
khai
dương
cho
và
đại
tới xắc
từng
cap
thảo
sinh
và
trưởng.
năm
-17-+
Phuong phap xc @inh trt lugng khai thao binh
quân
của
trữ
lưởng
sinh
ting
khai
trưởng
mỗi
ở biểu
Ởđ biêu
khai
cap
của
Mặt
khắc
cỗ
Tưởng
thể
chuẩn
khai
tich
hởa
aude
của
hộe
tinh
trong
tho
cấp
trong
ốo cây
Đằng
ti
trong
đường”
kính
về trữ
lường
nhất.
tăng
sé trữ lượng
trưởng
bình
n¡ỳ
ciiêu:-cao
lập
điểm Ạ về A+LO
chung
thắc ở thồi
đề
vấn
quần
ching t6i xão định dựa trên cở
sau thai
quyết
cong
ở tiêu
trữ “lượng
đường in
thấce (Akt)
pể giỗi
(Mkt/ha)
từng
chuẩn Lầ tổng
thẤẮc nhổ
sau khai
triténg
thãe
đố.
chuẩn
đườag
sinh
sau Khei
điển A và(As
10).
số cây Ổ thồi
la pasn v6
th&c ket hợp vổi phương trình
trưởng.
sinh
Gấp
bỪng
cho
Phân bố số cây ở 'thổi điểm A sau khai thấẻ được
định
xác
lÉc khai
(thực
bố
từ phân
nghiệm
( chỉ xết những
tháo
àA trưổc
điển
ẩ thồi
coÂU cố D'< Dkb nhỗ nhất)
a
về tỷ lệ số bi thiÊb hại do khai thác. Tỷ lệ số cây
bì thiệu hại đo(kHai wide kau vyo mica trung duge
HŨU
NGUYÊN
tong
bố
sS
cho
cay
NmHš.
m>ons
đố:
Nạg
=
-Nmwi
lầ
.
cây
bị
nay
cây
th&s
chưa khai
5 N1⁄/N
số
gố
thic.
Khai
cSn lgi
kink
chc/cd
Cava
Lại
con
Ni:
N
,
lầ tổng
ty 16.
ở
cð wÏnh
(28)
thiệt
hại
;
sd c&y bi thiét bei.
số cây 3 cỡ knh
lầ tổng
phan
theo
tot i
Nmg
voi
sỐ
là 156
- K28 1ñ xác định
THIỆP
số
cây
thứ i
cồn lại
thac.
khởng
khai
= 18 «
Khi
đỗ
số
cây
Ni”
Lan
lượt
được
phân
khai
thác.
A+1O
gau
phắp
trình
bố
cậy
theo
đường
bổ
sế
bố
kết
udp
ping
Cap
sinh
điểm
Ạ “Oty sit)
được
thồi
điểm
đường
cong
chiêu
n Làä nấm
đỉnh
kỳ
céng
về
trữ
hồi
kbe+
se
đi ếm
ph&p
A,
xfc
định
oe
DE
dat
Ổ
thổi
điển
kÍnh
tương
3
xão đinh
àA sau
thời
tư như
điểm
phương
và
sau
At1LO
sau
khai
c
xÃo
đỉnh
dugo
trữ
lượng
A+1O
thỉ
ivong
A
CMHẠ+1O—-skg)
tưởng
tàng
khai "tháo
cho
thdi
sau
trưởng
lđàt 2)
>» ---*-----------.--
tren
AtlO.
sẽ
Ma+10-skt — Ma-sxt
quy
về
Là:
khai
bình
đượo
tiie.
Ax:
kỳ
Ginn
điểm
theo
dựa
xc
thổi
tinh
trưởng.
sé
VỀ
kỳ
sẽ
(29)
đường
xác đã nh
(Ni”)
và
kÍnh
theo
kính
(29)
(23)
Ổ
trưởng
đinh
cð
(2.2.8
N~D
v&i
qn
Năm
cây
ổ maue
thác
Vỗi
Ni — NgHi
thite
chắc
Tờ phần
thảo.
=
Ởổ mỗi
c6ag
Phần
bày
lai
theo
số
khai
cồn
(Ư)
co
mổ
trữ
sau
năm
khai.
adi
muo
cdinh
+ương
lương
ee \S\e
dude
xãÃe
tăng
sau
th4c
theo
khai
va
sO
ting
trưởng
quy
1ä
Mẹ
— Natlo~ skt
cổng
cap
bình
thắc,
um
trữ
dS nh
của
đề
sinh
quân đình
lương
kỳ.
thời
Phương
thiic.
=—-—————-——-—_-—_—-—
đỉnh
(30)
tši;
,
€31)
từ những
số liều
đŠ thu thập trên 15 ở tiêu chuẩn chống tới tien hành
- 19
tinh
tofn
theo phương
=
phấp nêu Ổ trên,
toắn được trỶnh bầy trong phần ITI của
này.
"
XY C
&e~
tỉnh
luận văn
7
Quế
SS
cv
kết qủa
&. ie
PHAN.
KẾT
taf
QỦA VÀ PHAN
Ba
TicH
KẾT
QỔA
—
Do
nghiền
khn
eữu
dang pang
dan
3
ching
tong
phu
tap
Kết
1—
tới
luận
văn
ch?
néu
những
Phan
két
qha
nghiên
qủa
(1);
=vỔi
vốỗi
đang
15 đ tiều
cổu quan
DỊ,z
được
bisa
hạn
nên
kết
gia
chỉnh
chỉ
tiết
hệ
Pđ vối
phướag
chuẩa
xắc
trÌnh
thu
vie CON OUGNG - NGER aN. Két aa
che phu
cố
ket
xin
aha
ở
aise
trich
biểu.
hệ Pẻ
cho
của bản
hep.
Quan
trềnh
toắn
khổ
(Ol
+ 17)
va bang
lập
nầy
5 trang
đưổi
shẳng
thấi
Dạ „3
đụng phương
tới
tỉnh
rừng khu
tỉnh toán được
ghỉ ở
(01).
_ Bằng C1: BẰNG TỔNG HỢP TƯỞNG QUAN Pd/D1,z
:!T:†!. -OTG
tp F
:1 :ƠTTT,z-1
22:
2
t5:
53
tr:
4
t5:
5
:G :TIIp— 1
22 3
2
:8 :
Z
:O;8598:42,85:0,9128:0,#58 :-O;157#
:0,&756:21559:0,9130:0,513 :-0,1444
:O;9z66:23;69:O;9562:O0,229 :-O,16GO4
:0,8082:10,90:078901:0,224 :-0,1759
:0,8742522,28: 0,931: 0,210 :-0,1354
:0,8550:19,7120,9144:0,547
:-0,1462
:0,7687:15,84:0,8600:0,558 :-0,1942
:0,90%0:27,97:0,9424:0,484 :-0,1677
79:
4
:1L:IVg212:
213:
214:
215:
©
2
3-0
4N
5
:10:
2
2
:Eie Tost
1097273:
z
là Nước
a
7,80:0,8485:0,082
:-0,1441
/:0,8790'31,55:0,9036:0,953
:0,922.9 74, 8520 ,9095:0,649
,88053 23,75:0,9278:0,558
10588251 32,95:0,9300:0,721
105 BIAB:46 ,40:0, 9422:0,385
:-0,1526
:-0,1643
:-0O,1616
:-0,1904
:-0,1614
:
:
520, 9038245 ,65:0,0435:0,757
:
:
:
:-0,1682
b
:
:
:
:
?
:
:
:
O;22O9 :
0,689):
O,7787
:
0,7599
0,6875
0,7093
0,8260
0,7638
: 0,7130
: 0,7577
: 0,6852
: 0,7545
: 0,3577
:..0,80350
: 0,7334
‡
§
-aV6i
biểu
sho
uỐi
số
tinh
mrong
đềù
tồn
tài
toàn8
tổng
quan Pđ/ÐỊ ,z
2/fos2> 1;
tư*nh
toi
qha
thấy:
tưởng
tỷ
ở
két
|
thỶ
tức
ổ
lä
mốc
cao
( từ
O 97273
cố
mối
quan
hệ
Fd
(01)
phương
vad
tỷ
tưởng
tỏ
cả 15 phương
x
liệ số
O,8485 + O,9562)
Pd
phướng
navching
quan
giữa Đ1;5
vồi
cương
(O1) thì
tỷ
trình đều nhổ hơn 1 cho nén
quan
(r)
về biea động nhổ,
X tiieo
đang
phương
eS
gif
tri
nên tưởng
trình
(1)
Quen
va được biểu
thich
thé
n@/sitte,Pa
avi
hop.
Viee
su
dinh
đường
ikÝnh
theo.
tiễn
cao.
dung
&&
cho
Những
ki Gm/ tra
tine
nhom
quan
tuổi
aka
thuan
thuan
Dy 3
dong sphucne
dùng
kết
vi
nể
€ từ
quan
lãầ bất
chặt
13
rat
chát
ché
trinn
(1)
hoằn
toằn
nảy
lầm
oễ
tỉnh
chấy
tinh
toàn
nay
nhất
và
1p
(
cao
che.
vay:
và
tr°nh trên đều tồa bài Ổ mốc Ÿ nghĩa
= ©;O5).
giữa
cổ
nhau„
Mặt khắc cũng từ kết qủa ở bảng
số ®rảp/fo 5 của cáo phương
các
= 0,05
chững
vối
của
thị
đều
của bŸ Etướng
0,9266)
chế
phụ
biểu
trỶnh
quan
C=<
che
trình
cả 15 phương
Gif trí
+
chat
15
$ nghĩa
Gia va 46 kifm tra).
mốc
số
bang
od
1Ÿ
sẽ
luận
ebing
phương
để
xão
và
toi
trình
tực
88
st
chung
whit.”
2< XấU qủa kiểm tra thuần nhất cấc phương trình,
KHất cũng buưởng và phân cấp sinh trưởng.
+
Kết
đúa lziểm
bxra thutn
nhất cáo
phương
trlnh
suất tăng 't#06Ùbs bằng vigu chuẩn X” như đã nêu 8 phần
phương
3
bằng
phấp
(92a).
được
thể
hien
3 phu
biểu
(18)
và
tổng
hợp
~
22
~
Bảng O2: KẾT QỦA KIỔI TRA THƯẦN NHẤT E@ SỐ b
Ca 15 PHUONG TRINA TUONG QUAN Pa VỚI D1,5
Or
ee
SEPP
: L
OTC
:
:TILas-
bi
es
2
eo
a
=
Woi
:tbí
. Wet
1:0,7205
:1417,7967
:1056,2676
:bi2
0
3 wot
2
2 754,408
2
666,655
‡
‡
¢
2":
2:0;689L
:1403,9028
:967,
:
5:
3:097727
+1623, A650
(:125Gs6S99,
: 978,669
2:0,8260
:
:
:
390,478
‡
3:0,7638
4:0,7150
:1911,S1e4 :1307,5632 : 998,716
: '231,5511.: 552,1016: 392,222
:
:
Đ:0,7577
:2O15;2C18.
:1525;GO22'
:1155,9149
1:O;G852
:12529G62
: 228,1#229
: 635G;155
2:9,75+22-:2+51;9323
:185G;93521L
:14GâO;981
3
B:0,7577
:15Z2,126%
:1160,8921
: 979,607
:
5:0573354
22759,3162
:2025,6639
:1484,169
4s
4:0,75S9
25:
5:0,$375
: 6 :LTITb- 1:0,7095
S17
$
S
:&:
:9:
:11
:IVg
cio
Đ
-
213:
ra
215
+ 792,3009
:1628,3408
:1208,2955
4294:
: 602,1379
:111974843
: 857,1148
572,4170
:457, 565
: 769,646
: 607,952
472,7339
:
:
:
#:0,6050" :1550,3471 :1244,9287 : 999,677:
4
@.
3
:22/91,655 :16909,863 :12575,749
O—~=————-<>~===~>>————+t~——~———————>———————~~—————--————————O
Xo5
|
=
15-1
mừ kết của ở bằng
=
22791,655
14)
=
|
25
(O2) cho thấy trị số Xếb.Ð XZÐs
:
: