SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI HỌC SINH CẤP TỈNH THCS
Năm học 2022 - 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Mơn: TỐN
(Hướng dẫn chấm này có 05 trang)
Câu
Đáp án
x ( x 2) 8 x 32
a) Cho biểu thức A
x x 8
x2 x 4
2
Điểm
4 x5 x 6
, với x 0 và
:
x 2 x 4 x 3
2,5
x 4. Rút gọn biểu thức A và tìm x để A x 2 x 3.
x ( x 2) 2 8 x 32
x2 x 4
x x 8
4
x 2
x ( x 2) 2 ( x 2) (8 x 32) 4( x 2 x 4)
x x 8
x ( x 2)( x 4) 8 x 32 4 x 8 x 16
x x 8
( x 2 x )( x 4) 4( x 4) ( x 4)( x 2 x 4)
x x 8
x x 8
0,5
( x 2)( x 2)( x 2 x 4)
x 2
( x 2)( x 2 x 4)
x 5 x 6 ( x 2)( x 3)
x 4 x 3 ( x 1)( x 3)
Câu 1 A ( x 2) :
(4,0 đ)
A x2 x 3
0,5
x 2
x 1
0,5
x 2
x 1
x 1
0,5
x 1 x 2 x 3 x 3 x 2 0
x 1
x 1
x 4 (loai)
x 2
Vậy x 1 là giá trị cần tìm.
b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình x 2 2 x m 3 0 có nghiệm x1 , x2 và
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B 2 x12 x22 x12 x22 x1 x2 .
' (1)2 1.( m 3) m 2
+ Phương trình đã cho có nghiệm x1 , x2 khi ' 0 m 2 0 m 2
0,5
1,5
0,25
0,25
x1 x2 m 3 , x1 x2 2
0,25
B 2 ( x1 x2 ) 2 x1 x2 ( x1 x2 ) x1 x2 2 2 2( m 3) ( m 3) ( m 3) m 3m 8
0,25
B (m 2) m 4
0,25
Ta có: m 2 , (m 2)2 0 m suy ra B 2 4 6 , dấu bằng xảy ra khi m 2 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của B bằng 6 khi m 2 .
0,25
2
2
2
2
2
2
Trang 1/5
2,0
a) Giải phương trình x 2 3 x 2 2 3 x 1 0.
1
Điều kiện: 3 x 1 0 x .
3
0,25
x 2 3 x 2 2 3 x 1 0 x 2 (3 x 1) 2 3 x 1 1 x 2
3x 1 1
2
x 3x 1 1
3x 1 x 1
x ( 3 x 1 1)
3 x 1 1 x
0,5
0,25
x 1
x 1 0
3x 1 x 1
x 0 (thoa)
2
3 x 1 ( x 1)
x 1 (thoa)
x 1
1 x 0
3x 1 1 x
x 0 (thoa)
2
3x 1 (1 x)
x 5 (loai)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x 0, x 1.
0,75
0,25
Nhận xét 1: x 3 x 2 2 3 x 1 0 ( x 3 x 2) (2 3 x 1)
x 4 9 x 2 4 6 x 3 12 x 4 x 2 12 x 4 x 4 6 x 3 5 x 2 0 x 2 ( x 2 6 x 5) 0
x 0 hoặc x 1 hoặc x 5 . Thử lần lượt 3 giá trị của x , x 5 không thỏa mãn.
Nhận xét 2: Đặt t 3 x 1 (t 0) , phương trình trở thành:
t 4 11t 2 18t 8 0 (t 1)(t 3 t 2 10t 8) 0 (t 1)(t 1)(t 2 2t 8) 0 .
2
2
2
2
Nhận xét 3: x 2 3 x 2 2 3 x 1 0 ( x 2 3x 2) 2( 3 x 1 2) 0
6( x 1)
6
Câu 2 ( x 1)( x 2) 3 x 1 2 0 ( x 1)( x 3 x 1 2 2) 0
(4,0 đ)
6
( x 1) x( 3 x 1 2) 2(1 3x 1) 0 x( x 1) 3x 1 2
0
1 3x 1
6
0 (*) (đặt t 3 x 1 , t 0 )
1 3x 1
3( x y ) ( x 2 y)(2 x y )
b) Giải hệ phương trình 1
.
1
x 2 y (2 x y )2 3
x 0 hoặc x 1 hoặc
3x 1 2
2,0
Điều kiện: x 2 y 0, 2 x y 0
0,25
1
1
3( x y ) ( x 2 y )(2 x y )
( x 2 y ) (2 x y ) ( x 2 y )(2 x y )
x 2 y 2x y 1
(I).
1
1
1
1
1
x 2 y (2 x y ) 2 3
x 2 y (2 x y ) 2 3
1
3
2
x 2 y (2 x y )
0,5
Đặt:
1
1
a,
b ( a, b 0) , hệ (I) trở thành:
x 2y
2x y
a 2
,
b 1
Giải hệ (II) tìm được hai cặp giá trị:
a b 1
(II)
2
a b 3
a 1
b 2
0,25
0,25
5 2
a 2
, suy ra được ( x ; y ) ( ; )
6 3
b 1
0,25
- Với
2 5
a 1
, suy ra được ( x ; y ) ( ; )
3 6
b 2
0,25
2 5
5 2
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm: ( x ; y ) ( ; ) và ( x ; y ) ( ; ).
3 6
6 3
0,25
- Với
Trang 2/5
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) có hai đường cao BE và CF, M là trung điểm
của BC. Hạ MN vng góc với EF tại N, hai đường thẳng MN và AB cắt nhau tại D.
MEC
.
a) Chứng minh N là trung điểm của EF và DEF
3,0
1,5
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25; Hình vẽ phục vụ câu b: 0,25)
1
2
1
2
Tam giác BCE vuông tại E nên ME BC , tương tự MF BC
0,25
Suy ra ME MF
Câu 3
(3,0 đ) + Mà MN vng góc với EF tại N nên MN là đường trung trực của EF. Suy ra N là 0,25
trung điểm của EF.
+ DM là đường trung trực của EF nên DE DF hay tam giác DEF cân tại D. Suy ra
DFE
(1),
DEF
BFE
1800 ;
Tứ giác BCEF nội tiếp đường trịn đường kính BC nên MCE
BFE
1800
DFE
0,5
MEC
(3)
Lại có, tam giác MEC cân tại M nên MCE
MEC
.
Từ (1), (2) và (3) suy ra DEF
0,25
MCE
(2).
Suy ra DFE
b) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng AM và EF, L là giao điểm của hai
1,5
đường thẳng AN và BC. Chứng minh KL vng góc với BC.
BAC
; AFE
ACB
(chứng minh trên).
Xét hai tam giác ABC và AEF có: EAF
0,25
Suy ra hai tam giác ABC, AEF đồng dạng
AC BC 2MC MC
,
0,25
AF EF 2 NF NF
ACM
(chứng minh trên) suy ra hai tam giác AMC, ANF đồng dạng
Lại có AFN
0,5
ANF
KNL
KNL
KML
AMC
KML
1800
AMC
900 nên KLM
900 , hay KL
Suy ra tứ giác MKNL nội tiếp đường trịn. Mà KNM
0,25
vng góc BC.
Trang 3/5
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O), đường phân giác
trong AD (D thuộc BC) cắt đường tròn (O) tại E (E khác A). Hạ BH vng góc với AE tại
H, đường thẳng BH cắt đường tròn (O) tại F (F khác B). Đường thẳng EF cắt hai đường 4,0
thẳng AC, BC lần lượt tại K, M; hai đường thẳng OE và HK cắt nhau tại L.
a) Chứng minh tứ giác AHKF nội tiếp trong đường trịn.
1,0
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25; Hình vẽ phục vụ câu c: 0,25)
)
BAE
(tính chất phân giác); BAE
HFK
(cùng chắn cung BE
Ta có: HAK
0,5
HFK
. Do đó tứ giác AHKF nội tiếp đường tròn.
Suy ra HAK
b) Chứng minh HB.LE = HE.LK.
AFH
. Mà AFH
ACB
nên AKH
ACB
. Suy ra HK // BC.
Ta có: AKH
Câu 4
(4,0 đ) Lại có: OB = OC, EB = EC nên OE là trung trực của BC. Suy ra OE vuông góc BC
Do đó OE vng góc với HK.
- Xét hai tam giác ELK, EHB:
); HAF
HBE
(cùng chắn cung EF
). Suy ra
HAF
(cùng bù với HKF
Ta có: LKE
HBE
,
LKE
0,25
1,5
0,5
0,25
0,5
EHB
900 . Do đó hai tam giác ELK, EHB đồng dạng
Lại có ELK
0,25
LE HE
Suy ra
HE.LK = HB.LE (điều phải chứng minh).
LK HB
c) Hai tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADM tại A, M cắt nhau tại Q;
tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt đường thẳng BC tại P. Chứng minh PQ song song 1,5
với AD.
DAC
, PAB
ACB
0,25
Ta có: BAD
PAB
BAD
ACB
DAC
ADP
, APM
1800 (PAD
ADP)
1800 2.ADP
,
0,25
PAD
1800 ADP
,
ADM
QMA
1 sd ADM
1 3600 sdAM
1800 ADM
1800 1800 ADP
ADP
,
QAM
2
2
1800 2QAM
180 0 2ADP
APM
. Suy ra tứ giác APQM nội tiếp đường tròn
AQM
QAM
ADP
PQ // AD .
QPM
1 (sdBE
sdCF)
BAE
CAF
EAC
CAF
DAF
ADMF nội tiếp
Nhận xét: DME
2
AFE
PAE
PAD,
QAM
QMA,
AFE
1 sdADM
QMA
ADP
2
QAM
ADP
PQ // AD .
AQM
tứ giác APQM nội tiếp QPM
APD
Trang 4/5
0,25
0,25
0,25
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên tố ( p ; q ) thỏa mãn: p 2 1 chia hết cho q và
q 2 4 chia hết cho p .
- TH1: p q , từ q | p 2 1 q | p 1 p 1
3,0
0,5
Mà q p 1 nên q | ( p 1) . Do đó q p 1 .
Lại có p, q là hai số nguyên tố nên p 2, q 3 (không thỏa p | (q 2 4) ).
0,25
- TH2: p > q từ p | q 4 p | q 2 q 2 . Do đó p | (q 2) hoặc q 2 0 .
0,5
+ Nếu p | (q 2) mà p > q nên p q 2 . Khi đó p 1 q 2 1 q 4q 3
0,5
2
2
2
2
Lại có q | p 1 nên q | 3 . Mà q là số nguyên tố nên q = 3, khi đó p = 5.
0,5
+ Nếu q = 2 thì mọi số nguyên tố p > 2 đều thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Kết luận: p ; q {(5;3); ( p ; 2)}(p 2)
0,5
0,25
2
b) Cho ba số thực không âm x, y , z thỏa mãn x y z 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức T
x3 x 1 y 3 y 1 z 3 z 1
2
x2 1
y2 1
z 1
T x yz
Câu 5
(5,0 đ)
2,0
1
1
1
1
1
1
2
2
1 2
2
2
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
0,25
2
2
x2
y2
z2
x2 1 y 2 1 z 2 1
0,25
1
1
x2
x
(*) (dấu bằng xảy ra khi x 1 ).
2
2
1 x
2x
1 x
2
Lại có x 0 cũng thỏa (*), do đó (*) xảy ra dấu bằng khi x 0 hoặc x 1 .
2
Khi x 0 : 1 x 2 x
0,25
0,25
2
Nhận xét: Ta có thể chứng minh
x
x
như sau:
2
1 x
2
x2
x
2 x 2 x 3 x x( x 1) 2 0 (đúng với mọi x không âm)
2
1 x
2
Dấu bằng xảy ra khi x 0 hoặc x 1 .
Tương tự:
0,25
0,25
y2
y
(dấu bằng xảy ra khi y 0 hoặc y 1 )
2
1 y
2
z2
z
(dấu bằng xảy ra khi z 0 hoặc z 1 )
2
1 z
2
2
x
y2
z2
x yz 1
1
3
T 2
2
2
2
1 x 1 y 1 z
2
2
2
2
3
khi ( x ; y ; z ) (1; 0; 0) hoặc ( x ; y ; z ) (0;1; 0) hoặc ( x ; y ; z ) (0; 0;1) .
2
3
Vậy maxT khi ( x ; y ; z ) (1; 0; 0) hoặc ( x ; y ; z ) (0;1;0) hoặc
2
( x ; y ; z ) (0; 0;1) .
T
0,25
0,5
0,25
---------- HẾT ---------Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang điểm
cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.
Trang 5/5