Tải bản đầy đủ (.docx) (118 trang)

Giáo án Tin học 3 Sách cánh diều đủ bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.15 MB, 118 trang )

TUẦN 1
Ngày 06/09/2022 dạy lớp 3A, 3B
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
CHỦ ĐỀ A1. KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
TIẾT 1 - BÀI 1: CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁY TÍNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Nhận ra được các thành phần cơ bản của máy tính: thân máy, bàn phím,
chuột và màn hình.
- Nêu được chức năng của bàn phím, chuột, màn hình và loa.
2. Năng lực
Năng lực chung:
-Tự học tập, nghiên cứu bài học và trả lời các yêu cầu của GV.
- Hợp tác, trao đổi với bạn trong học tập.
- Biết suy luận trả lời các câu hỏi mà thầy, cô đặt ra.
Năng lực riêng:
- NL a: Qua bài này học sinh nhận diện và phân biệt được các bộ phận của
máy tính và chức năng của từng bộ phận.
3. Phẩm chất:
- Yêu thương đoàn kết với bạn bè, giúp đỡ bạn trong học tập.
- Chăm học, chăm làm, hăng say học hỏi và nhiệt tình giơ tay phát biểu
- Sẵn sàng nói lên ý kiến của mình khi bạn học sử dụng sai mục đích của
máy tính.
- Có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn máy tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động
Mục tiêu: Tạo hứng thú, gợi động cơ cho học sinh vào bài học.
Tổ chức hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- HĐ cặp đơi, quan sát hình và trả lời
- Nhận xét, nhắc nhở học sinh.
- Học sinh sắp xếp đồ dùng học tập.
- Cho HS xem hình. GV hỏi: Đố các - HS: Vì các bạn đang chơi với máy
em tại sao các bạn trong hình lại vui và tính.
hứng thú như thế?


2

- GV nhận xét.
- Hôm nay, chúng ta sẽ học bài mới - Lắng nghe. Ghi vở.
“Các thành phần của máy tính”.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Hoạt động 2.1. Khám phá lợi ích của máy tính
Mục tiêu: Học sinh biết được lợi ích của máy tính.
Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- YC học sinh quan sát hình trong sách - HĐ các nhân quan sát các hình
hình 2, 3 4 trang 5 SGK
2,3,4 và trả lời.
- Quan sát.

- Ở gia đình, văn phịng, trường học.
- Nhận xét câu trả lơi của bạn.
- Hình 2, 3, 4 được sử dụng ở đâu?

- Giáo viên nhận xét.
2.2. Hoạt động 2.2. Tìm hiểu các thành phần của máy tinh và chức
năng của chúng
Mục tiêu: Nêu được chức năng của bàn phím, chuột, màn hình và loa.
Tổ chức hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Quan sát hình và cho biết thành phần, - HĐ cặp đơi: Tìm hiểu các thành
chức năng của các bộ phận của máy phần và chức năng cấu tạo nên máy
tính?
tính
- Hs quan sát trả lời:


3

3. Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập
Mục tiêu: Nêu được chức năng của bàn phím, chuột, màn hình và loa.
Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS HĐ cặp đôi đọc trao
- YC Hs trả lời các câu hỏi sau:
đổi và
trả lời trong
Khi máy tính hoạt động:
a) Thành phần nào giúp hiện ra hình nhóm:
- Đại diện các nhóm báo
ảnh?
b)Thành phần nào giúp xử lí thơng tin? cáo và nhận xét câu trả

c)Thành phần nào dùng để gõ chữ và lời của nhóm bạn.
số nhập vào máy tính?
d) Thành phần nào giúp điều khiển - Màn hình
- Thân máy.
máy tính thuận tiện?
- Bàn phím.
- GV chốt – nhận xét – tuyên dương.
- Chuột máy tính
4. Hoạt động 4: Vận dụng
Mục tiêu: Nêu được chức năng của bàn phím, chuột, màn hình và loa.
Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS HĐCN trả lời.
Trong các câu sau, câu nào đúng?
1) Loa là một thành phần cơ bản của - Sai.
máy tính.
2) Nhờ có màn hình, to nghe được - Sai
nhạc phát ra từ máy tính.
3) Nhờ có bàn phím, ta có thể nhập các - Đúng
chữ, số và kí hiệu vào máy tính.
- GV nhận xét chốt.
- YC học sinh đọc phần em cần ghi - Hs đọc.
nhớ.
IV. Điều chỉnh bài dạy (Nếu có)
……………………………………………………………………………………
…..............................................................................................
……………………………………………………………………………………
…..............................................................................................
……………………………………………………………………………………

….........................................................


4

TUẦN 2
Ngày 13/09/2022 dạy lớp 3A, 3B
TIẾT 2 - BÀI 2: NHỮNG MÁY TÍNH THƠNG DỤNG
I. U CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức:
- HS biết được các loại máy tính thơng dụng và các thành phần cơ bản của
máy tính.
- HS biết được sự khác nhau giữa những loại máy tính thông dụng.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- HS nhận ra được những máy tính thơng dụng, bao gồm: máy tính để bàn,
máy tính xách tay, máy tính bảng, và điện thoại thông minh.
- HS chỉ ra được các thành phần cơ bản của các máy tính trên đây, gồm:
màn hình, thân máy, bàn phím, và chuột.
Năng lực riêng:
- Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kĩ
thuật số thông dụng.
- Nêu được các loại máy tính thơng dụng, thành phần, sự khác nhau của
chúng.
- Nhận biết được sự khác nhau giữa những máy tính thơng dụng.
3. Phẩm chất:
- Giúp đỡ bạn bè trong học tập.
- Chăm chỉ học tập và nghiên cứu bài học.
- Biết nhận lỗi, sửa lỗi khi làm sai, thấy bạn làm sai dám nhắc nhở, báo
cáo thầy cơ.

- Có trách nhiệm trong việc bảo vệ giữ gìn vệ sinh phịng máy.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động
Mục tiêu: HS ôn lại kt cũ: Ghép các bộ phận của máy tính để trở thành
một máy tính
Tổ chức hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Em hãy lựa chọn một số thiết bị dưới
đây để ghép thành một máy tính.
- Học sinh thảo luận trả lời.
- Thiết bị 3, 5, 6, 7


5

- Lắng nghe. Ghi vở.

- GV nhận xét. Tuyên dương.
- Hơm nay, chúng ta sẽ học bài mới
“Máy tính thơng dụng”.
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
2.1. Hoạt động 2.1: Tìm hiểu các loại máy tính thơng dụng
Mục tiêu: HS biết được các loại máy tính thơng dụng trong cuộc sống
Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- YC học sinh quan sát hình trong sách - HĐCN quan sát các loại MT
4 hình trang 7 SGK và cho biết đó là
những loại máy tính gì?
- Hs: Máy tính để bàn, laptop, máy tính
bảng, điện thoại thơng minh.

- Ở gia đình, văn phịng, trường học.
- MT được sử dụng ở đâu?
- Giáo viên nhận xét – tuyên dương.
2.2. Hoạt động 2.2: Tìm hiểu các thành phần cơ bản của từng loại
máy tính
Mục tiêu: HS biết được các thành phần cơ bản của từng loại máy tính
Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Quan sát hình và cho biết màn hình, - HS HĐCĐ quan sát thảo
thân máy, bàn phím, chuột của các loại luận.
máy tính bên dưới
- HS lên bảng chỉ và trả
lời.


6

- Hs trả lời: Khơng.
- Hs: thơng qua màn hình
cảm ứng.
- GV Máy tính bảng và điện thoại
thơng minh có chuột và bàn phím sờ
được thấy khơng?

- Vậy ta gõ chữ và điều khiển chúng
như thế nào?
- GV nhận xét – tuyên dương
3. Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập
Mục tiêu: HS củng cố kiến thức về các loại máy tính và các thành phần
cơ bản của chúng.
Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- YC Hs trả lời các câu hỏi sau:
- HS thảo luận trả lời:
Trong các câu sau, câu nào đúng?
1. Máy tính để bàn có 4 bộ phận cơ bản
gắn liền với nhau.
- Đúng
2. Máy tính xách tay có bàn phím,
chuột cùng gắn trên thân máy, cịn màn - Đúng.
hình đóng, mở được.
3. Máy tính bảng có 4 thành phần cơ
bản rời nhau.
4. Điện thoại thơng minh giống máy - Sai.
tính bảng nhưng kích thước lớn hơn.
- GV nhận xét – tuyên dương.
- Sai
4. Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng, trải nghiệm
Mục tiêu: HS biết thêm một loại MT mới “MT để bàn all in one”
Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hình 5 dưới đây là một chiếc máy tính

để bàn. Em thấy nó có những điểm gì
khác so với những máy tính để bàn - Hs trả lời: khơng có thân máy, loa.
thơng thường?


7

- Hs đọc.

- GV nhận xét chốt.
- YC học sinh đọc phần em cần ghi
nhớ.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
……………………………………………………………………………………
…..............................................................................................
……………………………………………………………………………………
….........................
TUẦN 3
Ngày 20/09/2022: dạy lớp 3A, 3B
TIẾT 3 - BÀI 3: EM TẬP SỬ DỤNG CHUỘT
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Cầm được chuột đúng cách.
- Thực hiện được các thao tác sử dụng Chuột cơ bản.
2. Năng lực
Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết tự học, tự nghiên cứu bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết cách làm việc nhóm, hợp tác với các
thành viên trong nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thực được những nội dung mà

giáo viên yêu cầu.
Năng lực riêng:
- Học xong bài này học sinh biết các bộ phận của chuột, biết sử dụng
chuột để điều khiển máy tính cơ bản.
3. Phẩm chất
- Nhân ái: Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập.
- Chăm chỉ: Nghiêm túc thực hiện luyện tập sử dụng chuột.
- Trung thực: Thực hiện đúng nội dung giáo viên yêu cầu. Nhận xét bạn
đúng thực tế.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong học tập, làm việc tổ nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


8

1. Hoạt động 1: Khởi động
Mục tiêu
- Tạo hứng thú, gợi động cơ cho học sinh vào bài học.
Tổ chức hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- KTBC: Em hãy kể tên các - Học sinh trả lời.
loại máy tính mà em đã
học.
- HS nhận xét.
- Gọi HS nhận xét.
GV

nhận
xét.
Tuyên - Hs thực hiện.
dương.
- Yêu cầu học sinh di - Khi em di chuyển chuột
chuyển chuột và quan sát thì mũi tên cũng di chuyển
mũi tên trên màn hình.
theo.
- Khi em di chuyển chuột
thì mũi tên hoạt động như - Lắng nghe. Ghi đầu bài
thế nào?
vào vở.
- Giới thiệu bài, chiếu
đầu bài lên bảng “Em tập
sử dụng chuột”.
2. Hoạt động 2: Hoạt động hình thành kiến thức
2.1. Hoạt động 2.1: Các bộ phận chuột máy tính
Mục tiêu
- Học sinh biết các bộ phận của chuột máy tính
Tổ chức hoạt động
- YC học sinh quan sát hình 1 SGK

- Quan sát.
trang 10. Cho biết chuột máy tính có - Hs: Nút trái, nút phải,
bánh lăn
những bộ phận nào?
- Giáo viên nhận xét – tuyên dương.
- Hs: nhận xét câu trả lời
của bạn.
2.2. Hoạt động 2.2: Cách cầm chuột đúng

Mục tiêu
- Học sinh biết cầm chuột đúng cách
Tổ chức hoạt động
- Quan sát hình 2a, 2b và cho biết cách - HS trả lời:
cầm chuột đúng là như thế nào?
Cách cầm chuột bằng tay phải:
• Ngón tay trỏ đặt ở nút chuột trái,
ngón tay giữa đặt ở nút chuột phải. Các


9

ngón tay cịn lại đặt tự nhiên ở bên trái
và bên phải chuột.
• Bàn tay và cổ tay ở vị trí thẳng hàng.
• Cử động nhưng khơng vẹo cổ tay khi
di chuyển chuột.
• Đặt cả lịng bàn tay lên chuột và đặt
nhẹ các ngón tay lên các nút chuột.

- HS quan sát thảo luận.
- Hs trả lời.
- (?) Em hãy nhận xét về cách cầm
chuột trong Hình 3?

- GV chốt – tuyên dương.
2.3. Hoạt động 2.3: Các thao tác sử dụng chuột
Mục tiêu
- Học sinh biết các thao tác sư dụng chuột cơ bản
Tổ chức hoạt động

Giáo viên HD học sinh
- Nháy chuột: Nhấn nút chuột trái rồi - HS lắng nghe thực hiện.
thả ngón tay ra
ngay.

- Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh nút
chuột trái hai lần
rồi thả ngón tay ra
ngay.


10

Nháy chuột phải: Nhốn nút chuột phải
rồi thả ngón tay ra ngay.

Di chuyển chuột: cầm và dịch chuyển
chuột. Khi đó, con trỏ chuột sẽ dịch
chuyển theo trên màn hình.
Di chuyển chuột: cầm và dịch
chuyển chuột. Khi đó, con trỏ
chuột sẽ dịch chuyển theo trên
màn hình.
Kéo thả chuột: Nhốn và giữ nút chuột
trái, di chuyển chuột đến vị trí mỏi rồi
thả ngón tay ra.
3. Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập, thực hành
Mục tiêu: Giúp HS biết cách cầm chuột, nháy chuột.
Tổ chức hoạt động:
- YC Hs thực hiện mở máy, đóng mở - HS 1 thực hành.

- HS 2 thực hành.
các phần mềm => tắt máy đúng cách.
- Gọi Hs nhận xét các thao tác của bạn.
- GV quan sát nhận xét – tuyên dương
Bài 1. Em hãy cho biết, khi cầm chuột
bằng tay phải:
a) Nút trái.
a) Ngón tay trỏ đặt ở đâu?
b) Nút phải.
b) Ngón tay giữa đặt ồ đâu?
c) Ơm lấy thân chuột.
c) Các ngón tay cịn lại đặt ở đâu?
d) Khi cần lăn nút cuộn, ta dùng ngón tay d) Ngón trỏ
nào?
Bài 2. Em hãy nháy chuột phải vào
một vị trí nào đó trên màn hình, sau đó
nháy chuột vào một vị trí khác. Hãy - Hs trả lời: Xuất hiện
nói cho bạn biết điều gì xảy mỗi khi một danh sách, nhấn vào vị
trí khác thì danh sách
làm như vậy.
biến mất.
- GV nhận xét – tuyên dương.
4. Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng, trải nghiệm
Mục tiêu: HS biết được thêm các thao tác khi sử dụng chuột


11

Tổ chức hoạt động:
Trên màn hình có một số biểu tượng

phần mềm. Em và bạn hãy lần lượt sử
dụng chuột để thực hiện các thao tác
- Hs lần lượt thực hiện.
sau:
a) Nháy chuột vào biểu tượng This PC
để chọn nó.
b) Nháy chuột vào một vị trí khác để
khơng chọn biểu tượng đó nữa.
c) Nháy chuột chọn một biểu tượng rồi
kéo thả chuột để di chuyển nó.
d) Kéo thả chuột để chọn một số biểu
tượng phần mềm ở cạnh biểu tượng
This PC.
Quan sát và nhận xét bạn cầm chuột có - HS nhận xét bạn bên
cạnh.
đúng cách không?
- GV nhận xét chốt.
- YC học sinh đọc phần em cần ghi
nhớ

- Hs đọc.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
……………………………………………………………………………………
…..............................................................................................
……………………………………………………………………………………
…..............................................................................................
………………………………………
TUẦN 4
Ngày 27/09/2022: dạy lớp 3A, 3B

TIẾT 4 -BÀI 4: EM BẮT ĐẦU SỬ DỤNG MÁY TÍNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Khởi động và tắt được máy tính. Kích hoạt và đóng được phẩn mềm.
- Nêu được ví dụ khi thao tác khơng đúng cách sẽ gây tổn hại cho thiết bị.
2. Phầm chất, năng lực
Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Tự nghiên cứu học tập được từ sách giáo
khoa. Có ý thức tự giác trong học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác với bạn trong nhóm
học tập. Biết hỏi khi chưa hiểu.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thực hiện được các yêu cầu
giáo viên giao. Có ý tưởng mới trong việc thực hành.


12

Năng lực riêng:
Nla: - Học xong bài này học sinh biết được cách tắt mở máy tính đúng
cách và biết bảo quản máy tính.
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Biết hỗ trợ giúp đỡ bạn trong học tập.
- Chăm chỉ: Rèn nề nếp học tập, chăm chỉ, kiên trì trong học tập.
- Trung thực: Nghe lời thầy cơ giáo, khơng nói dối nói sai sự thật.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong cơng việc nhóm, việc cá nhân khi có
u cầu từ giáo viên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động 1: Khởi động
Mục tiêu: Tạo hứng thú, gợi động cơ cho học sinh vào bài học.
Tổ chức hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ nhóm đơi:
- GV tổ chức cho HS chơi - Học sinh vào trang kahoot.it
trò chơi: Kahoot để ôn
tập lại kiến thức bài cũ
- HS vỗ tay
- GV nhận xét. Tuyên
dương.
- HS thảo luận – trả lời.
- Em cần làm gì để bắt
đầu làm việc với máy
- Lắng nghe. Ghi vở.
tính?
- Hơm nay, chúng ta sẽ
học bài mới “Em bắt đầu
làm việc với máy tính”.
2.Hoạt động : Hình thành kiến thức mới
2.1.Hoạt động 2: Bước đầu làm việc với máy tính
Mục tiêu: Học sinh khởi động và tắt được máy tính. Kích hoạt và đóng
được phẩn mềm.
Tổ chức hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Các bước khởi động máy tính.
HĐNĐ

- YC học sinh đọc sách và nêu các - Hs đọc sách trả lời:
bước khởi động máy tính.
B1: Kiểm tra nguồn điện.
B2: Nhấn công tắc trên thân máy.
- GV nhận xét.
- YC HS thực hành.
- HS thực hành.


13

- Gv quan sát sửa lỗi.
- Giáo viên nhận xét – tuyên dương.
2. Thao tác với máy tính.
- GV làm mẫu cách mở This PC và tắt
cửa sổ.
- HS quan sát.
- Yêu cầu học sinh cầm chuột và mở
This PC trên màn hình desktop. Sau - HS thực hành.
đó nhẫn dấu nút lệnh X để tắt cửa sổ.
- GV quan sát – hướng dẫn học sinh
yếu.
3. Các bước tắt máy tính
- YC học sinh đọc sách và nêu các
bước tắt máy tính.
- HS đọc sách trả lời:
B1: Nháy chuột vào Start.
B2: Nháy chuột vào Power.
B3: Nháy chuột vào lệnh Shut down.
- GV nhận xét – tuyên dương.

- GV thực hành mẫu cho học sinh
- Hs quan sát.
quan sát.
Sleep
Shut down

3

Restart

- Hs thực hành.
- YC học sinh thực hành.
- GV quan sát hướng dẫn HS yếu.
3.Hoạt động 3: Luyện tập
Mục tiêu: HS khởi động được và tắt máy đúng cách để bảo vệ thiết bị và
thông tin.
Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐCN:
- GV yêu cầu học sinh khi - Học sinh lắng nghe – thực hiện.
tắt máy không nhấn vào
nút lệnh Shutdown mà nhấn
vào nút Restart và quan
- Hs trả lời. Giống nhau máy tính đều
sát.
tắt. Khác nhau shutdown máy tính tắt
- Yêu cầu học sinh nếu sự hẳn. Restart máy tính tắt xong tự khởi



14

giống nhau và khác nhau
giữa shutdown và restart.

động lại.
- Hs đọc.

- GV nhận xét chốt.
- YC học sinh đọc phần em
cần ghi nhớ.
Hoạt động 4: Vận dụng
Mục tiêu: Nêu được ví dụ khi thao tác khơng đúng cách sẽ gây tổn hại
cho thiết bị.
Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐCN:
- YC HS thực hiện các - Hs lần lượt thực hiện.
bước tắt máy tính, nhưng
ở Bước 3 em nháy chuột - Nêu sự khác nhau và giống nhau của
vào lệnh Restart (Hình 5) nút Shutdown và Restart.
SGK mà không nháy chuột
vào lệnh Shut down. Từ - HS nhận xét bạn bên cạnh.
đó, em hãy cho biết tác
dụng của lệnh Restart
- Hs đọc.
- GV nhận xét chốt.
- YC học sinh đọc phần em
cần ghi nhớ.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

TUẦN 5
Ngày 4/10/2022: dạy lớp 3A, 3B
TIẾT 5 - BÀI 5: BẢO VỆ SỨC KHOẺ KHI DÙNG MÁY TÍNH


15

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính.
- Biết vị trí phù hợp của màn hình với mắt và nguồn sáng trong phòng.
- Biết thực hiện quy tắc an tồn về điện, có ý thức đề phịng tai nạn vỀ
điện khi sử dụng máy tính.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết tự học, tự làm bài tập tại nhà.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết làm việc nhóm, trao đổi với bạn bè
trong học tập. Tham gia các hoạt động của lớp.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết được những vấn đề
được giao trong học tập.
Năng lực riêng:
- Nhận ra và nêu được tác hại của tư thế ngồi sai khi làm việc với máy
tính hoặc sử dụng máy tính quá thời gian quy định cho lứa tuổi.
- Học xong bài này học sinh biết ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy
tính, biết các nguyên tắc về an toàn điện để bảo vệ chính mình và cộng đồng.

3. Phầm chất:
- Nhân ái: Biết yêu thương giúp đỡ bạn bè trong lớp.
- Chăm chỉ: Học tập chăm chỉ, biết lắng nghe thầy cô giảng bài. Làm bài
tập đầy đủ.
- Trung thực: Biết nói lên cái sai, cái đúng của bản thân và bạn bè. Luôn
giữ lời hứa; mạnh dạn nhận lỗi, sửa lỗi và bảo vệ cái đúng, cái tốt.
- Trách nhiệm: Có ý thức giữ gìn vệ sinh, rèn luyện thân thể, chăm sóc
sức khoẻ. Có ý thức sinh hoạt nề nếp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động
Mục tiêu
- Tạo hứng thú, gợi động cơ cho học sinh vào bài học.
Tổ chức hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- KTBC: Em hãy tiến hành - Học sinh thực hiện.
bật máy và tắt máy đúng


16

cách.
- HS nhận xét.
- Gọi Hs nhận xét.
- GV nhận xét. Tuyên
- HS thảo luận – trả lời:
dương.

ảnh hưởng tới mắt.
- Khi sử dụng máy tính
nhìn sát vào màn hình
- Lắng nghe. Ghi vở.
gây hại như thế nào cho
sức khoẻ?
- GV nhận xét.
- Hôm nay, chúng ta sẽ
học bài mới “Bảo vệ sức
khoẻ khi dùng máy tính”.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Hoạt động 2.1: Tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính
Mục tiêu:
- Biết ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính.
- Nhận ra và nêu được tác hại của tư thế ngồi sai khi làm việc với máy
tính hoặc sử dụng máy tính quá thời gian quy định cho lứa tuổi.
- Biết vị trí phù hợp của màn hình với mắt và nguồn sáng trong phòng.
Tổ chức hoạt động
- Theo em, trong các Hình 1 và 2,
- Hs đọc sách trả lời:
hình nào thể hiện cách ngồi đúng tư H1: Ngồi cong lưng, mắt sát màn hình.
thế khi làm việc vói máy tính? Nếu
B2: Ngồi lưng thẳng, mắt phù hợp.
em ngồi sai tư thế, sẽ có tác hại gì?

- Yc học sinh nêu cách ngồi đúng
khi làm việc với máy tính.

- HS đọc sách trả lời:
- Lưng thẳng;

- Tay thẳng, thả lỏng thoải mái, hai bàn
tay đặt nhẹ lên bàn phím;
• - Mắt ngang tầm màn hình và nên giữ
khoảng cách toi màn hình từ 50 cm đến
80 cm;
- Đặt bàn phím thắng giữa mắt và màn
hình;


17

• - Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng
khơng chiếu thắng vào màn hình hoặc
vào mắt.
Ngồi sai tư thế khi làm việc voi máy
- Giáo viên nhận xét – tuyên dương. tính có thể gây ra bệnh về cột sống và
mắt. Dùng máy tính quá lâu sẽ gây hại
về sức khoẻ như giảm thị lực, mỏi mệt.
Sau mỗi lần sử dụng máy tính khoảng
30 phút, cần nghỉ giải lao tù’ 5 đến 10
phút.
- YC học sinh thực hiện ngồi đúng
- HS thực hành.
quy tắc.
- Gọi Hs nhận xét tư thế ngồi của
- Nhận xét bạn.
bạn.
- Gv nhận xét – tuyên dương.
2.2.Hoạt động 2.2: Quy tắc an toàn về điện
Mục tiêu:

- Biết thực hiện quy tắc an tồn về điện, có ý thức đề phòng tai nạn về
điện khi sử dụng máy tính.
Tổ chức hoạt động
? Em hãy quan sát và cho biết các
- HS đọc sách trả lời quỵ tắc an tồn về
Hình 3, 4 và 5 nhắc nhở chúng ta
điện:
điều gì.
• Khơng chạm tay vào vật có điện để
tránh bị điện giật.
• Khơng để vật chứa nùỏc gần thiết bị
sử dụng điện vì nếu vơ tình bị đổ nùỏc
sẽ gây chập điện và cháy nổ.
Khi sử dụng máy tính, em cần thực
hiện nghiêm túc các quy tắc an toàn về
điện.
- Nhận xét – tuyên dương.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Mục tiêu
- Học sinh vận dụng được kiến thức đã học vào trả lời các câu hỏi.
Tổ chức dạy học
- Học sinh trả lời.
Trong các câu sau, câu nào sai?
1) Tư thế ngồi đúng cách khi sử - Đ
dụng máy tính là: lưng thẳng, mắt
ngang tầm màn hình.


18


2) Ngồi sai tư thế khi làm việc với
máy tính có thể gây ra bệnh khiếm - S
thính.
3) Khơng nên để cốc nước uống - Đ
bên cạnh bàn phím máy tính.
- GV nhận xét – tuyên dương.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
Mục tiêu
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
Tổ chức dạy học
- Trong Hình 6, một bạn ngồi làm
việc với máy tính khơng đúng tư
thế. Em hãy chỉ ra nhung chỗ không
đúng trong cách ngồi của bạn.

- HS trả lời
- GV nhận xét chốt.
- YC học sinh đọc phần em cần ghi - Hs đọc.
nhớ.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

TUẦN 6
Ngày 11/10/2022: dạy lớp 3A, 3B


19


CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
CHỦ ĐỀ A2. THƠNG TIN VÀ XỬ LÍ THƠNG TIN
TIẾT 6 - BÀI 1 : THÔNG TIN VÀ QUYẾT ĐỊNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Biết được hằng ngày mỗi người vẫn thường xuyên tiếp nhận thông tin và
dựa vào thông tin để quyết định hành động.
- Nhận biết được đâu là thông tin và đâu là quyết định trong một vài tình
huống quen thuộc.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Tự học tập, nghiên cứu bài học và trả lời các
yêu cầu của GV.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết suy luận trả lời các câu hỏi,
đưa ra cac quyết định xử lí tình huống.
Năng lực riêng:
- Nhận biết và giải quyết được một số tình huống, vấn đề trong đời sống.
3. Phẩm chất:
Yêu thương đoàn kết với bạn bè, chăm chỉ học tập, sẵ sàng đưa ra các ý
kiến và bảo vệ được ý kiến của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa, học liệu điện tử.
2. HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động
Mục tiêu
- Tạo hứng thú, gợi động cơ cho HS vào bài học.
Tổ chức hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Cho HS chơi trị chơi: Đèn giao thơng - HS chơi trị chơi đèn
giao thơng.
- GV nhận xét.
- Hơm nay, chúng ta sẽ học bài mới
- Lắng nghe. Ghi vở.
“Thông tin và quyết định”.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Hoạt động 2.1. Dựa vào thông tin để quyết định
Mục tiêu
- HS nhận biết được đâu là thông tin và đâu qà quyết định trong một vài
tình huống quen thuộc.


20

Tổ chức hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- (?) Đèn tín hiệu giao thơng cho người - HS thảo luận nhóm đơi và trả lời các
đi bộ đang bật màu đỏ. Em và các bạn tình huống:
dừng lại ngay, chờ đến khi đèn chuyển
sang màu xanh mới đi sang đường. Nhờ
đâu mà em biết phải dừng lại?
- Màu đỏ ở đèn giao thông cho em
thông tin, để em quyết định không qua
đường.
- Giáo viên nhận xét – tuyên dương.
- (?)Đang tưới cây, nghe thấy tiếng khóc - Đại diện nhóm trả lời:
của em bé, mẹ vội vàng vào nhà với em + Thơng tin: tiếng em khóc.

ngay. Đâu là thông tin để mẹ quyết định + Quyết định: mẹ vào nhà ngay.
vào nhà ngay?
- Nhóm bạn nhận xét.
- Giáo viên nhận xét – tuyên dương.
- (?) Trán bạn An nóng hơn bình - Đại diện nhóm trả lời:
thường. Mẹ bạn An lập tức đo nhiệt độ + Thơng tin: trán bạn An nóng.
cho bạn ấy. Khi có thông tin trán bạn An + Quyết định: đo nhiệt độ.
nóng hơn bình thường thì mẹ bạn An - Nhóm bạn nhận xét.
quyết định làm gì?
- HS đọc.
- Giáo viên nhận xét – tuyên dương.
- Yêu cầu HS đọc phần kết luận.
2.2. Hoạt động 2.2: Dựa vào thông tin để hành động
Mục tiêu
- HS biết đưa ra quyết định đúng đắn khi tiếp nhận được thông tin.
Tổ chức hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Em đổng ý với quyết định của bạn nào? - HS thảo luận trả lời:
Vì sao?
+ Trời nắng to, Linh và Hào đội mũ khi - Đúng vì trời nắng to cần đội mũ nếu
đi học.
không sẽ bị ốm.
+ Trời nắng to, Loan đi học khơng đội
- Sai vì Loan khơng đội mũ có thể sẽ
mũ.
bị ốm.
+ Chng báo thức kêu lên, Sơn dậy tắt - Sai vì Sơn sẽ bị muộn học.
chng rồi ngủ tiếp.
+ Chuông báo thức kêu lên, Trang dậy

- Đúng vì Trang sẽ đi học đúng giờ.
ngay để chuẩn bị đi học.



×