Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HSG THPT Ba Tơ Quảng Ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.26 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT BA TƠ Năm học : 2010 – 2011
 Môn thi : Vật lý 11 Thời gian : 180 phút
Họ và tên thí sinh : Lớp :
Câu 1 : ( 4đ )
Một quả cầu nhỏ tích điện ,khối lượng m ,được treo ở đầu một sợi dây mảnh , trong một điện trường
đều
E
r
có phương nằm ngang và có cường độ điện trường E ,gia tốc rơi tự do là g .
a) Ban đầu dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
α
= 45
0
.Tính góc lệch của dây treo khi điện
tích của quả cầu chỉ còn 9/10 điện tích ban đầu ?
b) Cho khối lượng m = 0,1gam , g =10m/s
2
và E = 10
3
V/m .Dây treo lúc này hợp với thẳng đứng một
góc
α
= 10
0
.Tính điện tích quả cầu ?
Câu 2 : ( 4đ )
Cho hai điện tích q
1
và q
2


đặt cố định tại hai vị trí có tọa độ x
1
= a và x
2
= -a trong hệ tọa độ vuông góc
(oxy) .Biết q
1
= q
2
= +Q .
a) Phải chọn một điện tích q
0
như thế nào và đặt ở đâu để nó cân bằng bền ?
b) Đặt thêm điện tích q
3
= -Q cố định tại vị trí có tọa độ y = a
3
.Phải đặt điện tích q
0
nằm cách
đều q
1
,q
2
ở đâu để lực điện do q
1
,q
2
và q
3

tác dụng lên nó đạt giá trị cực đại ? Tính giá trị cực
đại đó ?
Câu 3 : ( 3đ )
Cho năm điện tích Q được đặt trên cùng một đường thẳng sao cho hai điện tích liền nhau cách nhau
một đoạn a.Xác định lực tác dụng vào mỗi điện tích .
Câu 4 : ( 2đ )
Cho hai quả cầu giống nhau và đều mang điện tích +Q .Nêu phương án và dụng cụ thí nghiệm để xác
định gần đúng điện tích của mỗi quả cầu .
Câu 5 : ( 2đ )
Một người đứng ở sân ga nhìn đoàn tàu chuyển bánh nhanh dần đều . Toa (1) đi qua trước mặt người
ấy trong t giây . Hỏi toa thứ n đi qua trước mặt người ấy mất bao lâu ?
Câu 6 : ( 2đ )
Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng MN . Trên 1/3 đoạn đường đầu đi với vận tốc 15km/h,
1/3 đoạn đường tiếp đi với vận tốc 10km/h và 1/3 đoạn đường cuối đi với vận tốc 5km/h .Tính vận tốc
trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường MN ?
Câu 7 : ( 3đ )
Vật m được kéo cho chuyển động theo phương ngang bởi lực
F
r
có độ lớn không đổi F . Lực
F
r
hợp
với hướng của đường đi một góc
α
.Hệ số ma sát giữa m và mặt sàn là
µ
.Xác định
α
để vật m

chuyển động nhanh nhất ? Tính gia tốc đó ?
Hết
( Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong quá trình làm bài )
S GD&T QUNG NGI P N THI HC SINH GII CP TRNG
TRNG THPT BA T Nm hc : 2010 2011
Mụn thi : Vt lý 11 Thang im : 20
Câu số Nội dung bài giảI Chiết điểm
từng ý
Câu 1
(4Điểm)
a/Vẽ hình phân tích đợc các lực tác dụng lên vật
Có trọng lực, lực căng sợi dây, lực điện trờng
Điều kiện cân bằng của quả cầu:
0P T F+ + =
r r r

Tan =F/P =1(1)
Khi q =9/10q thì F=qE dây treo lệch góc :
Tan= F/P(2)
*Từ 1 và 2 =>tan=
F
F'
tan=0,9=>

42
0
b/ Tan =F/P mà F=|q|E
=> |q| =mgtan/E

1,76.10

-7
C
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Cõu 2
4 im
a) V hỡnh phõn tớch lc.
+ iu kin q
0
nm cõn bng :
10 20
0F F+ =
r r
<=>
+ q
0
nm trờn trc Ox v trong khong gia q
1
v q
2
.
+ F
10
= F

20
<=>
( )
1 0 2 0
2
2
2
q q q q
k k x a
x
a x
= =

Vy , q
0
nm cõn bng bn thỡ q
0
phi cựng du vi q
1
,q
2
v t q
0
ti
gc ta O. Giỏ tr ca q
0
l tựy ý.
b) V hỡnh phõn tớch lc.
+ lc tỏc dng lờn q
0

cc i thỡ lc tng hp
12
F
r
do q
1
v q
2
tỏc dng
phi cựng chiu vi lc do q
3
tỏc dng ,do ú :

0 0
60 180 0 3hay y a

< <
vi
( )
1 2
,F F

=
r r
+
0
1 2
2 2
q Q
F F k

a y
= =
+
+
( )
0 0
12
3/2
2 2
2 2
2 2
2
q Q q Qy
F k cos k
a y
a y


= =

+

+
+
( )
0
3
2
3
Qq

F k
a y
=

+ F = F
12
+ F
3

+ Trong khong ( 0 ;a
a
) thỡ y tng F
12
v F
3
tng nhng F
12
cú im cc
tr ,do ú , F
max
khi F
12max
.
+ p dng bt ng thc Cosi khai trin F
12
ta cú :

( )
2
3/2

2 2
.
3 3
2
y a
a y+
=>
0
12
2
4
3 3
q Q
F k
a


0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25

0
12
2

4
3 3 2
max
q Q
a
F k y
a
= ⇔ =
Vậy :
( )
0
2
2
2
4
3 3
6 1
max
Qq
F k
a
a
= +

0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 3
( 3đ )
Vẽ hình ký hiệu các điện tích bằng các chỉ số 1,2,3,4,5.

+ Lực tác dụng vào điện tích q
1
là :
( ) ( ) ( )
2
2
1
2 2 2
2 2
1 1 1 1 205
144
2 3 4
Q
F kQ k
a a
a a a
 
= + + + =
 
 
 
+ Lực tác dụng vào điện tích 2 là :
( ) ( )
2
2
2
2 2
2 2 2
1 1 1 1 5
36

2 3
Q
F kQ k
a a a
a a
 
= + + − =
 
 
 
+ Lực tác dụng vào điện tích 3 là : F
3
= 0
+ Lực tác dụng vào điện tích 4 là :
2
4 2
2
5
36
Q
F F k
a
= =
+ Lực tác dụng vào điện tích 5 là :
2
5 1
2
205
144
Q

F F k
a
= =
0,6đ
0,6đ
0,6đ
0,6đ
0,6đ
Câu 4:
( 2đ )
* Dụng cụ thí nghiệm cần dùng :
1) Lực kế.
2) Sợi dây nhẹ ,không dãn dài khoảng 2m.
3) Thước đo có chia độ đến từng mm.
** Phương án thí nghiệm :
+ Treo 2 quả cầu vào 2 đầu sợi dây và móc trung điểm sợi dây vào một
điểm cố định cho hai quả cầu mang điện tương tác đẩy nhau.
+ Dùng lực kế đo trọng lượng quả cầu ,dùng thước đo xác định R và
α
.
+ Tính Q theo công thức :
2
tanR P
Q
k
α
=


Câu 5:

( 2đ )
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển động ,gốc thời gian lúc đoàn tàu
chuyển bánh.
+ Gọi l là chiều dài của một toa tàu,ta có :
S
1
= l = at
2
/2 => a/2 = l/t
2
(1)
+ Gọi t
n-1
là thời gian khi toa thứ ( n-1 ) vừa qua mặt người ấy xong ,ta có :
( )
( )
2
1 1
2
1
1
1
1 .
2 2
n n
n
n l
a
S n l a t
t

− −


= − = ⇒ =
(2)
Từ (1) và (2) =>
1
1
n
t t n

= −
+ Gọi t
n
là thời gian khi toa thứ n vừa qua mặt người ấy xong, ta có
( )
2
2
1
. 3
2 2
n n
n
a nl
S nl a t
t
= = ⇒ =
Từ (1) và (3) =>
n
t t n=

+ Vậy thời gian toa thứ n đi qua mặt người ấy là
( )
1
1
n n
t t t t n n

∆ = − = − −
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 6:
( 2đ )
+ Áp dụng công thức tính vận tốc trung bình :
( )
1 2 3
1 2 3 1 2 3
1
tb
S S S
S
v
t t t t t t
+ +
= =
+ + + +

+ Trong đó :
0,75đ
0,25đ
( )
1
1
1
2
45
S S
t
v
= =
( )
2
2
2
3
30
S S
t
v
= =
( )
3
3
3
4
15
S

S
t
v
= =
Thay (2),(3),(4) vào (1) ta được : v
tb
= 8,18 (km/h)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 7:
( 3đ )
Vẽ hình ,phân tích lực
+Áp dụng định luật II Niutơn :
( )
1
ms
P N F f ma+ + + =
r
r r r
r
+Chiếu (1) lên trục Ox :
( )
2
ms
Fcos f ma
α
− =
+Chiếu (1) lên trục Oy :
( )

sin 3N P F
α
= −
+ Từ (2) và (3) ,ta được :
( )
sinFcos P F
a
m
α µ α
− −
=
Vậy a
max
khi
( )
ax
sin
m
Fcos P F
α µ α
− − 
 

( ) ( )
sin sinFcos P F F cos P
α µ α α µ α µ
− − = + − 
 
Đặt
0

0
0
sin
tan
cos
α
µ α
α
= =
Ta suy ra :
( )
( )
0
0
sin
cos
Fcos P F F P
co
α α
α µ α µ
α

− − = − 
 
Vậy a
max
<=>
0
actan
α α µ

= =
=>
0
ax
0
sin
m
F P
a
mcos
α
α

=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

×