Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

(Luận Văn) Đánh Giá Công Tác Cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất, Quyền Sở Hữu Nhà Ở Và Các Tài Sản Khác Gắn Liền Với Đất Trên Địa Bàn Xã Ngọc Động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.42 KB, 116 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

lu
an
va
n
to
tn
gh

MA KIÊN CƢƠNG

ie
p
oa

nl
w

do

Tên đề tài:

d

“ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NGỌC ĐỘNG,
HUYỆN QUẢNG UYÊN, TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2014 - 2016”

oi


lm

ul

nf

va

an

lu

tz

a
nh

ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

z
gm

@
: Liên Thơng chính quy
: Quản lý đất đai
: Quản Lý Tài Nguyên
: 2015 – 2017

m
co


Thái Nguyên, năm 2017

l.
ai

Hệ đào tạo
Chuyên Ngành
Khoa
Khóa học


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

lu
an
va
n
to
tn
gh

MA KIÊN CƢƠNG

ie
p
oa

nl

w

do

Tên đề tài:

d

“ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NGỌC ĐỘNG,
HUYỆN QUẢNG UYÊN, TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2014 - 2016”

oi
lm

ul

nf

va

an

lu

: Liên Thông chính quy
: Quản lý đất đai
: Quản Lý Tài Nguyên
: 2015 – 2017
: ThS. Dƣơng Thị Thanh Hà


gm

@

m
co

l.
ai

Thái Nguyên, năm 2017

z

Hệ đào tạo
Chun Ngành
Khoa
Khóa học
Giáo viên hƣớng dẫn

tz

a
nh

ĐỀ TÀI KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


LỜI CẢM ƠN


lu

Phương châm giáo dục của Đảng ta là: " Học đi đôi với hành, lý luận
gắn liền với thực tiễn". Do vậy thời gian thực tập rất quan trọng giúp cho mỗi
sinh viên cũng cố kiến thức đã học, vận dụng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất.
Xuất phát từ thực tiễn đó, được sự đồng ý của Ban giám hiệu Nhà
trường, Ban chủ nhiệm khoa và các thầy cô giáo bộ môn trong khoa Quản Lý
Tài nguyên Trường Đại Học Nông Lâm, dưới sự hướng dẫn trực tiếp của giáo
viên Th.S Dương Thị Thanh Hà , tôi tiến hành đánh giá và nghiên cứu đề tài
" Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn xã Ngọc Động, Huyện
Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2014 - 2016"
Trong q trình nghiên cứu đề tài, tơi đã được sự quan tâm, hướng dẫn
của nhiều tập thể, cá nhân trong và ngồi trường. Để đạt được kết quả ngày hơm
nay tôi xin chân thành cảm ơn cô giáo, Th.S Dƣơng Thị Thanh Hà người đã
tận tâm hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện đề tài.
Tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban giám hiệu Nhà Trường Đại Học
Nông Lâm, Ban chủ nhiệm khoa và các thầy cô giáo bộ môn trong khoa Quản
Lý Tài nguyênđã quan tâm và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong thời
gian thực hiện đề tài.
Tôi xin cảm ơn các chú, các anh, chị đang công tác tại Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất UBND xã Ngọc Động đã nhiệt tình giúp đỡ, chỉ bảo để
tơi có được kết quả như ngày hôm nay.
Trong thời gian thực hiện đề tài, mặc dù tôi đã cố gắng hết sức
nhưng do chưa có nhiều kinh nghiệm và kiến thức của bản thân có hạn
chế nên khơng tránh khỏi những thiếu sót, tơi rất mong nhận được những
ý kiến đóng góp của thầy cơ giáo cùng bạn bè để đề tài của tơi được hồn
thiện hơn.
Tơi xin chân thành cảm ơn !

Ngọc Động, ngày tháng năm 2017
Sinh viên

an

va

n

to

tn

gh

ie

p

d

oa

nl
w

do

oi
lm


ul

nf

va

an

lu

tz

a
nh

z

gm

@

m
co

l.
ai

Ma Kiên Cƣơng



MỤC LỤC
PHẦN 1. MỞ ĐẦU .......................................................................................... 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài ..................................................................... 2

lu

an

1.2.1. Mục tiêu tổng quát................................................................................2
1.2.2.Mục tiêu cụ thể......................................................................................2
1.3. Ý nghĩa đề tài .......................................................................................... 3

va

PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................... 4

n

to

2.1. Cơ sở khoa học, căn cứ pháp lý của đề tài ............................................. 4

tn

gh

2.1.1. Các nội dung quản lý nhà nước về đất đai........................................... 4


ie

2.1.2. Sơ lược hồ sơ địa chính ....................................................................... 5

p

nl
w

do

2.1.3. Sơ lược về cấp GCNQSD đất .............................................................. 6
2.1.4. Mục đích yêu cầu, đối tượng điều kiện được cấp GCNQSDĐ ........... 7

oa

d

2.1.5. Nguyên tắc cấp giấy CNQSD đất ...................................................... 11

lu

va

an

2.1.6. Thẩm quyền xét duyệt, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ..... 13

nf


2.2. Quy trình đăng ký đất đai, cấp GCNQSD đất ……………………….14

oi
lm

ul

2.2.1. Đăng ký ban đầu……………………………………………………14
2.2.2. Đăng ký biến động………………….…………………………...…15

a
nh

2.3. Tình hình đăng ký đất đai,cấp GCNQSD đất trong và ngoài nước. ..... 15

tz

2.3.1. Tình hình đăng ký đất đai, cấp GCNQSD đất trên thế giới .............. 15

z

gm

@

2.3.2. Tình hình đăng ký cấp GCNQSD đất ở Việt Nam ............................ 17

l.
ai


2.3.3. Tình hình đăng ký cấp giấy CNQSD đất trên địa bàn

m
co

Tỉnh Cao Bằng ............................................................................................. 18
PHẦN 3.ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu…………………………………...21
3.2. Địa điểm tiến hành và thời gian nghiên cứu ......................................... 20
3.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................ 20


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng

3.3.1. Khỏi quỏt v iu kin t nhiờn, kinh t xã hội của xã Ngọc
Động- huyện Quảng Uyên -Tỉnh Cao Bằng giai đoạn năm 2014 - 2016 .... 20
3.3.2. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn
xã Ngọc Động – Huyện Quảng Uyên - tỉnh Cao Bằng ............................. 20
3.3.3. Đánh giá kết quả công tác cấp GCNQSD đất trên địa bàn

lu

xã Ngọc Động, Huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng

an

giai đoạn 2014 – 2016.................................................................................. 20


va

n

3.3.4. Một số đề xuất giúp công tác cấp GCNQSD đất trên địa bàn

to

tn

xã được tốt hơn ............................................................................................ 20

gh

ie

3.4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 20

p

3.4.1.Điều tra, đánh giá trên cơ sở tài liệu có sẵn........................................ 20

do

nl
w

3.4.2. Đánh giá cơng tác cấp GCNQSD đất ................................................ 20


d

oa

3.4.3. Phương pháp xử lý số liệu ................................................................. 21

an

lu

PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................... 22

nf

va

4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã Ngọc Động ....................... 22

oi
lm

ul

4.1.1. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ................................... 22
4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội .................................................................. 25

a
nh

4.2. Sơ lược công tác quản lý và sử dụng đất .............................................. 29


tz

4.2.1. Sơ lược công tác quản lý Nhà nước về đất đai

z

của xã Ngọc Động ....................................................................................... 29

@

gm

4.2.2. Tình hình sử dụng đất của xã Ngọc Động. ........................................ 32

l.
ai

4.3. Kết quả công tác cấp GCNQSDĐ ........................................................ 34

m
co

4.3.1. Đánh giá kết quả cấp GCNQSDĐ cho hộ gia đình và cá nhân

trên địa bàn xã Ngọc Động giai đoạn 2014 - 2016 ...................................... 34
4.3.2. Đánh giá kết quả cấp GCNQSD đất theo mục đích sử dụng ............ 38
4.3.3. Đánh giá công tác cấp GCNQSD đất lâm nghiệp trên địa bàn xã
Ngọc Động giai đoạn năm 2014 - 2016 ....................................................... 46



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng

4.3.4. ỏnh giỏ cụng tỏc cp GCNQSD t thy sn trên địa bàn
xã Ngọc Động giai đoạn năm 2014 - 2016 ................................................. 47
4.4. Những thuận lợi, khó khăn và giải pháp khắc phục những khó
khăn nhằm nâng cao hiệu quả công tác cấp GCNQSD đất ........................ 47
4.3.1. Thuận lợi ........................................................................................... 47

lu

4.3.2. Khó khăn ........................................................................................... 48

an

PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ........................................................... 50

va

n

1. Kết luận .................................................................................................... 50

to

tn


2. Đề nghị ..................................................................................................... 50

gh

ie

TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 1

p
d

oa

nl
w

do
oi
lm

ul

nf

va

an

lu
tz


a
nh
z
gm

@
m
co

l.
ai


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng

DANH MC BNG BIU
Trang
Bng 4.1: Hin trng s dng cỏc loại đất xã Ngọc Động năm 2015 ............. 32

lu

Bảng 4.2: Kết quả cấp GCNQSDĐ cho hộ gia đình và cá nhân năm 2014.... 34

an

Bảng 4.3: Kết quả cấp GCNQSDĐ cho hộ gia đình và cá nhân năm 2015.... 35


va

n

Bảng 4.4: Kết quả cấp GCNQSDĐ cho hộ gia đình và cá nhân năm 2016.... 36

to

tn

Bảng 4.6: Kết quả cấp GCNQSD đất cho các tổ chức trên địa bàn xã

gh

ie

Ngọc Động – Huyện Quảng Uyên giai đoạn năm 2014 - 2016..... 37

p

Bảng 4.7: Kết quả cấp GCNQSD đất nông nghiệp năm 2014 ........................ 38

do

nl
w

Bảng 4.8: Kết quả cấp GCNQSD đất nông nghiệp năm 2015 ........................ 39


d

oa

Bảng 4.9: Kết quả cấp GCNQSD đất nông nghiệp năm 2016 ........................ 40

an

lu

Bảng 4.10: Tổng hợp kết quả cấp GCNQSD đất nông nghiệp trên địa bàn

nf

va

xã Ngọc Động giai đoạn năm 2014 - 2016 .................................... 41

oi
lm

ul

Bảng 4.11: Kết quả cấp GCNQSD đất ở năm 2014........................................ 42
Bảng 4.12: Kết quả cấp GCNQSD đất ở năm 2015........................................ 43

a
nh

Bảng 4.13: Kết quả cấp GCNQSD đất ở năm 2016........................................ 44


tz

Bảng 3.14: Tổng hợp kết quả cấp GCNQSD đất ở trên địa bàn xã Ngọc

z

Động giai đoạn 2014 - 2016 .......................................................... 45

@

gm

Bảng 3.15: Tổng hợp kết quả cấp GCNQSD đất lâm nghiệp trên địa bàn

l.
ai

xã Ngọc Động giai đoạn năm 2014 - 2016 .................................... 46

m
co


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng

DANH MC CC CM T VIT TT

T, cm t vit tắt

Ý nghĩa

lu
an
va
n

UBND

Uỷ ban nhân dân

ĐKTK

Đăng ký thống kê

HSĐC

Hồ sơ địa chính

GCN

Giấy chứng nhận

GCNQSDĐ

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Xã hội chủ nghĩa


tn

Đăng ký đất đai

gh

to

ĐKĐĐ

ie

XHCN

p

Tài ngun và mơi trường

VPĐK

Văn phịng đăng ký

d

oa

nl
w

do


TN&MT

oi
lm

ul

nf

va

an

lu
tz

a
nh
z
gm

@
m
co

l.
ai



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng

1
PHN 1
M U
1.1. Tớnh cp thit ca ti
t ai có vai trị quan trọng trong cuộc sống của con người, đặc biệt là
trong sản xuất. Đất đai là tư liệu sản xuất chủ yếu không thể thiếu được trong

lu

lao động nói chung và trong sản xuất nơng lâm nghiệp nói riêng. Một trong

an

những yêu cầu cơ bản của các ngành là phải sử dụng đầy đủ, tiết kiệm và

va

n

không ngừng nâng cao cải thiện đất.

to

tn


Đất đai là nền tảng của mọi hoạt động của con người. Đất nước bước

gh

ie

vào thời kỳ phát triển mới thời kỳ cơng nghiệp hóa hiện đại hóa, thực hiện

p

nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN, phát triển kinh tế nhiều thành

do

nl
w

phần tạo điểu kiện phát huy các nguồn lực để đầu tư phát triển. Các dự án đầu

d

oa

tư ngày càng tăng kèm theo đó là tốc độ đơ thị hóa diễn ra mạnh mẽ trên cả

an

lu

nước, tạo sự chuyển đổi mục đích sử dụng đất, đất nông nghiệp, đất công


nf

va

nghiệp, dịch vụ và đất đơ thị ngày càng lớn. Kéo theo đó là nhu cầu sử dụng

oi
lm

ul

quỹ đất ngày càng tăng mà quỹ đất thì có hạn. Việc vận dụng hợp lý đất đai
liên quan chặt chẽ tới mọi hoạt động của từng ngành, từng lĩnh vực, quyết

a
nh

định đến hiệu quả sản xuất và sự sống còn của từng người. Do vậy vấn đề cấp

tz

thiết đặt ra hiện nay là làm thế nào để sử dụng quỹ đất tiết kiệm và đem lại

z
@

hiểu quả cao.

gm


Một trong những nội dung quan trọng trong công tác quản lý Nhà nước

l.
ai

về đất đai là việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đến với người dân.

m
co

Để giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trở thành cơ sở pháp lý của việc sử
dụng đất, Nhà nước đã ban hành hàng loạt các văn bản như: Nghị định, thơng
tư hướng dẫn lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Tạo cơ sở pháp lý cho người dân yên tâm sử dụng đất.
Xã Ngọc Động là một địa bàn có địa hình phức tạp trình độ nhận thức
của người dân chưa cao nên việc giúp người dân hiểu và nắm được tầm quan
trọng về đất đai gặp rất nhiều khó khăn đối với các cán bộ địa chính của xã,


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng

2
c bit trong vn cp giy chng nhn quyn sử dụng đất đối với người
dân do vậy cần đẩy nhanh tiến độ công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất giúp cho việc sử dụng đất hợp lý, có hiệu quả khơng chỉ trước mắt
mà cả về lâu dài.

Xuất phát từ ý nghĩa thực tiễn trên và nhu cầu sử dụng đất, được sự

lu

phân công của khoa Quản Lý Tài nguyên Trường Đại Học Nông Lâm (Đại

an

Học Thái Nguyên ) và với sự hướng dẫn của cô giáo Th.S Dƣơng Thị Thanh

va

n

Hà, tôi tiến hành thực hiện đề tài “Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận

to

tn

quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắ n liền với đấ t

gh

ie

trên địa bàn xã Ngọc Đéng, Huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng giai đoạn

p
do


2014 - 2016”.

nl
w

1.2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài

d

oa

1.2.1. Mục tiêu tổng quát

an

lu

Đánh giá kết quả cấp GCN QSDĐ trên địa bàn xã Ngọc Động – huyện

nf

va

Quảng Uyên - tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2014-2016. Nhằm thay đổi nhưng

oi
lm

ul


thuận lợi, khó khăn của cơng tác đăng kí và cấp GCN QSDĐ trên địa bàn xã
Ngọc Động – huyện Quảng Uyên - tỉnh Cao Bằng và đề xuất những giải pháp

a
nh

thích hợp để khắc phục khó khăn đẩy nhanh việc thực hiện cấp GCN QSD đât

tz

cho hộ gia đình, cá nhân trong xã cho giai đoạn tiếp theo, đồng thời giúp cho

gm

@

1.2.2 Mục tiêu cụ thể

z

công tác quản lý đất đai trên địa bàn được tốt hơn.

l.
ai

- Tìm hiểu điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của Xã Ngọc Động,

m
co


Huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng. Đánh giá kết quả công tác cấp GCNQSD
đất tại xã Ngọc Động giai đoạn 2014 – 2016.
- Đề xuất những giải pháp thích hợp góp phần làm tăng tiến độ của
cơng tác cấp GCNQSD đất, cũng như hỗ trợ việc quản lý đất đai trên địa
bàn xã Ngọc Động


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng

3
1.3. í ngha ti
í ngha trong hc tp v nghiên cứu khoa học
- Bổ sung hoàn thiện kiến thức đã được học trong nhà trường cho bản
thân đồng thời tiếp cận và thấy được những thuận lợi và khó khăn của công
tác cấp GCNQSD đất đai trong thực tế.

lu

- Nắm vững những quy định của Luật đất đai 2003 và các văn bản dưới

an

Luật về đất đai của Trung ương và Địa phương về cấp GCNQSD đất.

va


n

Ý nghĩa trong thực tiễn

to

tn

Kết quả của đề tài là tài liệu tham khảo có ý nghĩa, để các cấp có thẩm

gh

ie

quyền tại địa phương đưa ra những giải pháp phù hợp với cơng tác cấp

p

GCNQSD đất nói riêng và cơng tác quản lý Nhà nước về đất đai nói chung tốt

do

d

oa

nl
w

hơn trong những năm tiếp theo.


oi
lm

ul

nf

va

an

lu
tz

a
nh
z
gm

@
m
co

l.
ai


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng

4
PHN 2
TNG QUAN TI LIU
2.1. C s khoa hc, cn cứ pháp lý của đề tài
2.1.1. Các nội dung quản lý nhà nước về đất đai
Quản lý Nhà nước về đất đai là tổng hợp các hoạt động của cơ quan

lu

Nhà nước có thẩm quyền để thực hiện và bảo vệ quyền sở hữu của Nhà nước

an

đối với đất đai. Đó là các hoạt động nắm chắc tình hình sử dụng đất, phân

va

n

phối và phân phối lại đất đai theo quy hoạch, kế hoạch. Kiểm tra giám sát quá

to

tn

trình quản lý và sử dụng đất, điều tiết các nguồn lợi từ đất đai (Nguyễn Khắc


gh
ie

Thái sơn ) [6].

p

Công tác quản lý Nhà nước về đất đai bao gồm 15 nội dung cụ thể sau:

do

nl
w

1. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai và

d

oa

tổ chức thực hiện văn bản đó.

nf

va

chính, lập bản đồ hành chính.

an


lu

2. Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành

oi
lm

ul

3. Khảo sát, đo đạc, lập bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng sử dụng đất và
bản đồ quy hoạch sử dụng đất; điều tra, đánh giá tài nguyên đất; điều tra xây dựng
4. Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

tz

a
nh

giá đất.

z

5. Quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử

gm

@

dụng đất.


l.
ai

6. Quản lý việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất.

m
co

7. Đăng ký đất đai, lập và quản lý hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
8. Thống kê, kiểm kê đất đai.
9. Xây dựng hệ thống thơng tin đất đai.
10. Quản lý tài chính về đất đai và giá đất.
11. Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử
dụng đất.


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng

5
12. Thanh tra, kim tra, giỏm sỏt, theo dừi, ỏnh giá việc chấp hành quy
định của pháp luật về đất đai và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai.
13. Phổ biến, giáo dục pháp luật về đất đai.
14. Giải quyết tranh chấp về đất đai; giải quyết khiếu nại, tố cáo trong
quản lý và sử dụng đất đai.

lu


15. Quản lý hoạt động dịch vụ về đất đai.

an

Có thế thấy rằng với 15 nội dung này Nhà nước đã tạo được cơ sở khoa

va

n

học, căn cứ pháp lý cho công tác quản lý và sử dụng đất đai. 15 nội dung này có

to

tn

mối quan hệ biện chứng với nhau ln hỗ trợ bổ xung cho nhau. Trong đó nội

gh

ie

dung đăng ký đất đai, lập và quản lý hồ sơ địa chính, giấy chứng nhận quyền sử

p

dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đât, là nội dung về

nl

w

do

cấp giấy.

d

oa

2.1.2. Sơ lược hồ sơ địa chính

an

lu

Hồ sơ địa chính bao gồm các tài liệu dạng giấy hoặc dạng số thể hiện

nf

va

thông tin chi tiết về từng thửa đất, người được giao quản lý đất, người sử dụng

oi
lm

ul

đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, các quyền và thay đổi quyền sử dụng

đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

a
nh

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính

tz

và việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính; lộ trình chuyển đổi hồ sơ địa

z
@

chính dạng giấy sang hồ sơ địa chính dạng số.

gm

Hồ sơ địa chính được lập thành một (01) bản gốc và hai (02) bản sao từ bản

l.
ai

gốc. VPĐK quyền sử dụng đất thuộc Sở TN&MT có trách nhiệm lập, chỉnh lý,

m
co

quản lý HSĐC gốc và sao gửi cho VPĐK quyền sử dụng đất thuộc Phòng
TNMT, UBND xã, phường, thị trấn để phục vụ quản lý đất đai ở địa phương.

VPĐK quyền sử dụng đất thuộc Sở TN&MT có trách nhiệm gửi, trích
sao HSĐC đã chỉnh lý biến động về sử dụng đất cho VPĐK quyền sử dụng
đất thuộc phòng TN&MT, UBND xã, phường, thi trấn có trách nhiệm chỉnh
lý bản sao HSĐC phù hợp với HSĐC gốc. Bộ TN&MT ban hành quy phạm
hướng dẫn việc lập, chỉnh lý và quản lý HSĐC.


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng

6
Theo thụng t 09/(2007)TT - B TN&MT hng dn lp và quản lý
HSĐC thì HSĐC bao gồm:
- Bản đồ địa chính.
- Sổ địa chính
- Sổ mục kê

lu

- Sổ theo dõi biến động đất đai.

an

- Nội dung HSĐC bao gồm các thơng tin sau:

va

n


- Số liệu, kích thước, hình thể, diện tích, vị trí.

to

tn

- Người sử dụng đất.

gh

ie

- Nguồn gốc, mục đích, thời hạn sử dụng đất.

p

Giá đất, các tài sản gắn liền với đất, các nghĩa vụ tài chính về đất đai đã

do

nl
w

thực hiện và chưa thực hiện.

an

lu


của người sử dụng đất.

d

oa

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền và những hạn chế về quyền

oi
lm

ul

2.1.3. Sơ lược về cấp GCNQSD đất

nf

va

Biến động trong quá trình sử dụng đất và các thông tin khác liên quan.
Giấy chứng nhận (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu

a
nh

nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

tz

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng


z

nhận quyền sở hữu nhà ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây

@

gm

dựng) là chứng thư pháp lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho

l.
ai

người sử dụng đất, chủ sơ hữu tài sản gắn liền với đất để bảo hộ quyền và lợi

m
co

ích hợp pháp của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
Căn cứ vào Điều 3 NĐ 88/2009/NĐ-CP quy định như sau :
- Giấy chứng nhận được cấp cho người có quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất theo từng thửa đất.
Trường hợp người sử dụng đất đang sử dụng nhiều thửa đất nông nghiệp
trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối tại cùng một xã,


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.cỏƠp.giỏƠy.chỏằâng.nhỏưn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt..quyỏằãn.sỏằ.hỏằu.nh.ỏằ.v.cĂc.ti.sỏÊn.khĂc.gỏn.liỏằãn.vỏằi.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.ỏằng



×