Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

(Luận Văn) Nghiên Cứu Khả Năng Sinh Trưởng Và Phát Triển Của 2 Giống Dâu Thu Hoạch Quả Vụ Hè Thu Năm 2016 Tại Xã Việt Thành Huyện Trấn Yên Tỉnh Yên Bái.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 130 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

NGUYỄN ĐỨC DUY
Tên đề tài:

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

n

a
lu

CỦA 2 GIỐNG DÂU THU HOẠCH QUẢ VỤ HÈ THU NĂM 2016

n

va

TẠI XÃ VIỆT THÀNH, HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI

tn
to
p
ie

gh

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

d


oa

nl
w

do
Hệ đào tạo

: Chính quy

lu

: Trồng trọt

Khoa

: Nơng học

ll
fu

n
va

an

Chun nghành

Khóa học


: 2013 -2017

m
tz

ha

n
oi
z

Thái Ngun, năm 2017

om

l.c

ai

gm

@


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

NGUYỄN ĐỨC DUY
Tên đề tài:


NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA 2 GIỐNG DÂU THU HOẠCH QUẢ VỤ HÈ THU NĂM 2016

n

a
lu

TẠI XÃ VIỆT THÀNH, HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI

va
n

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
p
ie

gh

tn
to

d
oa

nl
w

do


Hệ đào tạo
: Chính quy
Chuyên nghành
: Trồng trọt
Lớp
: K45 – TTN01
Khoa
: Nơng học
Khóa học
: 2013 -2017
Giảng viên hƣớng dẫn : GS.TS. Trần Ngọc Ngoạn

ll
fu

n
va

an

lu

m
tz

ha

n
oi
z


Thái Nguyên, năm 2017

om

l.c

ai

gm

@


i

LỜI CẢM ƠN
Sau quá trình học tập của mỗi sinh viên ở các trƣờng Đại học, thực tập
tốt nghiệp là thời gian không thể thiếu đƣợc. Thực tập là khoảng thời gian cần
thiết để sinh viên củng cố và hệ thống hóa tồn bộ những kiến thức đã học,
vận dụng lý thuyết đã học ở trƣờng vào thực tiễn sản xuất, giúp cho sinh viên
nâng cao trình độ chun mơn, thực hiện mục tiêu cơng nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nƣớc.
Xuất phát từ nguyện vọng của bản thân, sự đồng ý của nhà trƣờng và
Ban chủ nhiệm khoa Nông Học, tôi đã tiến hành thực tập tại xã Việt Thành,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái với tên đề tài là:
“Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của 2 giống dâu
thu hoạch quả vụ hè thu năm 2016 tại xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái”.


a
lu

Trong thời gian nghiên cứu và hoàn thành báo cáo này ngoài sự nỗ lực

n

của bản thân, tơi cịn nhận đƣợc sự giúp đỡ tận tình của các thầy cơ giáo, gia

n

va

đình và các bạn sinh viên trong lớp, các hộ nông dân xã Việt Thành, huyện

tn
to

Trấn Yên, tỉnh Yên Bái đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi

gh

cho tôi trong suốt thời gian thực tập. Đặc biệt nhờ sự hƣớng dẫn tận tình của

p
ie

thầy giáo GS.TS. Trần Ngọc Ngoạn đã giúp tơi vƣợt qua những khó khăn

nl

w

do

trong suốt thời gian thực tập để hoàn thành báo cáo của mình.
Do khả năng chun mơn cịn hạn hẹp nên đề tài tốt nghiệp này chắc

d
oa

chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, tơi rất mong sự góp ý của

n
va

hồn thiện hơn.

an

lu

các thầy, cơ giáo và các bạn sinh viên để bản báo cáo này đƣợc đầy đủ và

ll
fu

Tôi xin chân thành cảm ơn!

m


Thái Nguyên, ngày 11 tháng 06 năm 2017

n
oi
tz

ha

Sinh viên

z

Nguyễn Đƣ́c Duy

om

l.c

ai

gm

@


ii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.2.1 : Thành phần dinh dƣỡng của Dâu ................................................. 6
Bảng 2.2.2: Thành Phần Dinh Dƣỡng 2 Giống, Hịa Bình (2014) ................... 7

Bảng 2.4.1: Diện tích dâu Việt nam 10 năm qua ............................................ 10
Bảng 2.4.2: Diện tích dâu tằm chia theo vùng sinh thái ................................. 11
Đồ thị : Tỷ lệ diện tích dâu tằm theo các vùng sinh thái ............................... 12
Bảng 2.4.3: Đất đai của nông hộ trồng dâu nuôi tằm ..................................... 12
Bảng 2.4.4: Ƣớc lƣợng số hộ trồng dâu nuôi tằm ........................................... 13
Bảng 2.4.5: Nhân lực của hộ trồng dâu nuôi tằm ........................................... 14
Bảng 2.4.6: Số lƣợng nông dân trồng dâu nuôi tằm ....................................... 15
Bảng 4.1. Đặc điểm hình thái lá của hai giống dâu tham gia nghiên cứu ...... 33
4.2.2. Khả năng phân cành ............................................................................. 34

a
lu
n

Bảng 4.2. Khả năng phân cành các giống dâu thu hoạch quả vụ hè thu năm

va

2016 tại xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái. ................................ 35

n

tn
to

4.2.3. Chiều cao cây ở các lần đo .................................................................... 36

p
ie


gh

Bảng 4.3. Chiều cao cây các giống dâu thu hoạch quả vụ hè thu năm 2016 tại
xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái. .............................................. 36

do

nl
w

Bảng 4.4. Đƣờng kính gốc các giống dâu thu hoạch quả vụ hè thu năm 2016

d
oa

tại xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái. ......................................... 38

ll
fu

n
va

an

lu
m
tz

ha


n
oi
z
om

l.c

ai

gm

@


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi

iii

DANH MC CC T VIT TT

BVTV

: Bo v thc vt

CV


: Hệ số biến động

LSD

: Sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa

P

: Xác suất

PTNT

: Phát triển nông thôn

TW

: Trung Ƣơng

n

a
lu
n

va
p
ie

gh


tn
to
d
oa

nl
w

do
ll
fu

n
va

an

lu
m
tz

ha

n
oi
z
om

l.c


ai

gm

@


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi

iv

MC LC
LI CM N .................................................................................................... i
DANH MC CC BNG................................................................................ ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................. iii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iv
PHẦN 1 MỞ ĐẦU ........................................................................................... 1
1.1.

Tính cấp thiết của đề tài. ......................................................................... 1

1.2.

Mục tiêu và yêu cầu của đề tài................................................................ 2

1.2.1. Mục tiêu của đề tài................................................................................ 2
1.2.2. Yêu cầu của đề tài ................................................................................... 3

1.3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................... 3
1.3.1 Ý nghĩa khoa học ..................................................................................... 3
1.3.2 Ý nghĩa thực tiễn ...................................................................................... 3

a
lu
n

PHẦN 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................ 4

n

va

2.1. Cơ sở khoa học của đề tài .......................................................................... 4

tn
to

2.2. Vai trò của cây dâu trong đời sống con ngƣời ........................................... 4

gh

2.2.1. Giá trị dinh dƣỡng của cây dâu ............................................................... 4

p
ie

2.2.2. Giá trị dinh dƣỡng của cây dâu quả dài. ................................................. 5


do

nl
w

2.3. Yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh của cây dâu ........................................... 7

d
oa

2.3.1. Yêu cầu về nhiệt độ ................................................................................. 7

lu

2.3.2. Yêu cầu về ánh sáng................................................................................ 8

n
va

an

2.3.3. Yêu cầu về đất ......................................................................................... 8
2.3.4. Yêu cầu về nƣớc ...................................................................................... 8

ll
fu

m

2.4. Tình hình sản xuất dâu trên thế giới và trong nƣớc ................................... 8


n
oi

2.4.1. Tình hình sản xuất dâu trên thế giới........................................................ 8

tz

ha

2.4.2. Tình hình sản xuất dâu trong nƣớc. ...................................................... 10

z

2.5. Tình hình nghiên cứu cây dâu trên thế giới và trong nƣớc. ..................... 17

@

om

l.c

ai

gm

2.5.1. Tình hình nghiên cứu cây dâu trên thế giới .......................................... 17


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi



(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi

v

2.5.2. Tỡnh hỡnh nghiờn cu cõy dõu trong nc ............................................ 18
2.6. Một số sâu bệnh hại và biện pháp phòng trừ ........................................... 20
2.6.1. Sâu cuốn lá ............................................................................................ 20
2.6.2. Sâu đo .................................................................................................... 21
2.6.3 Sâu róm .................................................................................................. 21
2.6.4. Sâu khoang ............................................................................................ 21
2.6.5. Biện pháp phòng trừ tổng hợp sâu, bệnh hại dâu.................................. 22
PHẦN III ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU ................................................................................................................ 24
3.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu............................................................ 24
3.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu: .......................................................................... 24
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu:.............................................................................. 24
3.2. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 24

a
lu
n

3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu.......................................................................... 24

n

va


3.3.1. Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm.............................................................. 24

tn
to

3.3.2. Các chỉ tiêu theo dõi và phƣơng pháp nghiên cứu ................................ 25

gh

3.3.3. Quy trình trồng trọt áp dụng trong thí nghiệm...................................... 25

p
ie

3.4. Phƣơng pháp xử lí số liệu ........................................................................ 28

do

nl
w

PHẦN IV KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ......................... 29

d
oa

4.1. Điều kiện tự nhiên xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái ........ 29

lu


4.2. Đánh giá sinh trƣởng của hai giống dâu quả tròn và dâu quả dài tại Trấn

n
va

an

Yên – Yên Bái ................................................................................................. 32
4.2.1. Đặc điểm hình thái lá của hai giống dâu tham gia nghiên cứu ............. 32

ll
fu

m

4.2.4. Động thái tăng trƣởng đƣờng kính gốc ................................................. 37

ha

n
oi

PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ............................................................ 39
5.1. Kết luận .................................................................................................... 39

tz

z

5.2. Đề nghị ..................................................................................................... 40


om

l.c

ai

gm

@

TÀI LIỆU THAM KHẢO


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi

vi

PH LC
PH LC 2
MT S HèNH NH TRONG TH NGHIM

n

a
lu
n


va
p
ie

gh

tn
to
d
oa

nl
w

do
ll
fu

n
va

an

lu
m
tz

ha


n
oi
z
om

l.c

ai

gm

@


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi

1

PHN 1
M U

1.1.

Tớnh cp thit ca ti.
Cõy dõu cú ý nghĩa và tầm quan trọng thiết thực đến cuộc sống của các

gia đình, tình hình phát triển nền kinh tế của địa phƣơng.

Hiện nay, việc trồng và sản xuất cây dâu đƣợc coi là một nghề kinh
doanh mang lại nguồn thu nhập đáng kể, cải thiện đời sống rõ rệt cho ngƣời
sản xuất.
Theo Viện Dƣợc liệu Bộ Y tế: Trong quả Dâu: Nƣớc 84,71%; Đƣờng
9,19%; Axit 80%; Protit 0,36%; Tanin; Vitamin C; Caroten. Trong đƣờng có
glucoza , fructoza . Trong axit có axit malic axit succini. Một số tài liệu Trung
Quốc cho biết: Cứ 100g quả Dâu có 1,6g anbumin, 0,4 chất béo, 9,6g chất

a
lu
n

đƣờng, 20mg caroten, 30mg canxi, 33mg phốtpho, 0,3mg sắt.

n

va

Trong việc phát triển cây công nghiệp và cây ăn quả đem lại nhiều ý

tn
to

nghĩa to lớn: Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Cung cấp các

gh

mặt hàng xuất khẩu. Góp phần giải quyết việc làm, phân bố lại lao động trên

p

ie

phạm vi cả nƣớc. Thúc đẩy sự phát triển Kinh Tế - Xã Hội ở những vùng khó

do

nl
w

khăn. (Vấn đề phát triển nơng nghiệp, Bài 30) [7].

d
oa

Dâu có khả năng thích ứng rộng với nhiều vùng sinh thái. Trong xu

lu

hƣớng chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông nghiệp hiện nay, việc phát triển

n
va

an

thành công cây trồng mới nâng cao hiệu quả sử dụng đất và tăng thu nhập trên
một đơn vị diện tích đất canh tác là cần thiết. Trồng dâu thu hoạch quả phục vụ

ll
fu


m

nhu cầu thị trƣờng trở thành mặt hàng mới là một hƣớng lựa chọn trong chiến

n
oi

lƣợc phát triển kinh tế xã hội (Trần Ngọc Ngoạn, 2015) [2].

tz

ha

Cây sai quả nhất khi đạt 4 năm tuổi và cho năng suất trên 45 tấn/ ha/

z

năm. Trong điều kiện tự nhiên, Dâu Đài Loan có thể ra quả 1 năm 2 lần vào

om

l.c

ai

gm

@



(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi

2

v xuõn v thu, v c xem l ging dõu quả có năng suất cao và ổn định.
Cây Dâu là cây có giá trị kinh tế với giá 30.000 – 50.000 đồng /kg . Đƣợc sử
dụng với nhiều mục đích trong công nghiệp nhƣ sản xuất rƣợu hay làm thực
phẩm. Quả dâu là một vị thuốc nam bổ dƣỡng, tốt cho sức khỏe đặc biệt là
sinh lý nam giới. Chế biến quả Dâu bằng nhiều cách, từ đơn giản đến phức
tạp: nƣớc ép Dâu, Cao Dâu, Dâu ủ men, Dâu hấp, mứt Dâu, bột Dâu, Dâu xào
thịt… Trong các chế phẩm đó, có khi chỉ dùng trái Dâu, có khi phối hợp thêm
nhiều thức ăn hay các vị thuốc Đông y khác để phục vụ cho mục đích điều trị
khác nhau.
Để đáp ứng đƣợc nhu cầu sản xuất và xuất khẩu, cơng tác chọn tạo
giống dâu thu hoạch quả có năng xuất cao, ổn định, chất lƣợng tốt, chín tập
trung, thời gian sinh trƣởng ngắn, thích nghi với điều kiện ngoại cảnh là hết
sức cần thiết. Đây không những là vấn đề các nhà khoa học rất quan tâm mà

a
lu
n

còn là vấn đề chung của xã hội trên lĩnh vực nơng nghiệp. Cho nên cần tìm ra

n


va

một giống Dâu thích hợp nhất, phát triển tốt nhất.

tn
to

Xuất phát từ nhu cầu thực tế đó chúng tơi đã tiến hành nghiên cứu đề tài:

p
ie

gh

“Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của 2 giống dâu thu
hoạch quả vụ hè thu năm 2016 tại xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh

do
Mục tiêu và yêu cầu của đề tài

d
oa

1.2.

nl
w

Yên Bái”.


lu

1.2.1. Mục tiêu của đề tài

n
va

an

Xác định đƣợc giống dâu có khả năng chuyển giao vào sản xuất, góp
phần chuyển dịch cơ cấu giống theo hƣớng sản xuất dâu đa mục đích (vừa thu

ll
fu

m

hoạch quả, vừa thu hoạch lá), tăng hiệu quả kinh tế cho sản xuất dâu tại Trấn

tz

ha

n
oi

Yên, Yên Bái.

z
om


l.c

ai

gm

@


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi

3

1.2.2. Yờu cu ca ti
ỏnh giỏ kh nng sinh trƣởng, phát triển của 2 giống dâu mới (giống
Dâu quả tròn và giống Dâu quả dài) trong điều kiện đất đai, khí hậu của
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái.
1.3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
1.3.1 Ý nghĩa khoa học
Đề tài là cơng trình nghiên cứu khả năng sinh trƣởng và phát triển của
2 giống Dâu thu hoạch quả đƣợc trồng thí nghiệm. Các kết quả nghiên cứu đạt
đƣợc sẽ góp phần cung cấp dẫn liệu khoa học cho công tác nghiên cứu cây
Dâu cũng nhƣ kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ là cơ sở và gợi ý cho các
nghiên cứu tiếp theo về cây dâu.
1.3.2 Ý nghĩa thực tiễn
Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ giúp lựa chọn đƣợc giống dâu có khả


a
lu
n

năng sinh trƣởng và phát triển tốt nhất phù hợp với điều kiện sinh thái của

va

vùng.

n
p
ie

gh

tn
to
d
oa

nl
w

do
ll
fu

n

va

an

lu
m
tz

ha

n
oi
z
om

l.c

ai

gm

@


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi

4


PHN 2
TNG QUAN TI LIU
2.1. C s khoa hc ca đề tài
Trong sản xuất giống tốt góp phần nâng cao đƣợc hiệu quả kinh tế, tăng
sản lƣợng và chất lƣợng cây trồng, giảm chi phí sản xuất.
Khả năng sinh trƣởng và phát triển của cây trồng phản ánh mức độ biểu
hiện của cây trồng đó với các yếu tố tác động và ảnh hƣởng tới nó thơng qua
năng suất và chất lƣợng sản phẩm cây tạo ra. Tùy vào từng môi trƣờng cụ thể,
mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố là nhiều hay ít mà cây trồng sẽ có sự thích
nghi tƣơng ứng. Do đó, việc theo dõi khả năng sinh trƣởng và phát triển của
các giống dâu thí nghiệm là rất cần thiết trong công tác chọn giống, nhất là
với những giống cây mới đƣợc tuyển chọn. Qua đó đánh giá đƣợc khả năng
thích nghi của chúng, nhằm chọn ra đƣợc giống dâu phù hợp để bổ sung vào
cơ cấu giống của sản xuất.

n

a
lu
n

va

p
ie

gh

tn

to

2.2. Vai trò của cây dâu trong đời sống con ngƣời
2.2.1. Giá trị dinh dưỡng của cây dâu
Cây Dâu tằm (Morus acidosa Griff), thuộc họ Dâu tằm (Moracace).
Cây nhỏ, cao 1,5 - 2,0 m, cành mềm, lúc non có long, sau nhẵn màu xám trắng.
Lá mọc so le hình bầu dục, gốc hình tim, đầu có mũi nhọn, mép khía răng đều,
phiến lá đơi khi chia thùy. Hoa đơn tính, khơng có cánh hoa, cụm hoa đực hình
đi sóc, cụm hoa cái là bơng ngắn. quả kép gồm nhiều quả bế, khi chín màu đỏ,
sau chuyển màu đen, mùa hoa và quả vào tháng 5 đến tháng 7.
Cây Dâu tằm (Morus alba L) cũng đƣợc dung làm thuốc.
Dâu là cây trồng phổ biến ở nhiều nơi thuộc vùng đồng bằng trung du
và miền núi nƣớc ta và ở các nƣớc Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản …
Lá dâu chứa hợp chất triterpen, gluxit, protein, flavonoit, cumarin,
vitamin B1, C, D, caroten, tanin, các sterol nhƣ ecdysterol và inokosterol. Quả
dâu có 9,19% đƣờng, 0,36% protein. 1,8% axit hữu cơ, vitamin, flavonoit,
Sắc tố màu đỏ (anthocyanidin). Vỏ rễ dâu chứa tanin, Pectin, axit hữu cơ,
flavonoit, β. amyrin…
Từ lâu đời, nhân dân ta đã sử dụng các bộ phận cây Dâu để làm dƣợc liệu.

d
oa

nl
w

do

ll
fu


n
va

an

lu

m

tz

ha

n
oi

z

om

l.c

ai

gm

@



(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi

5

n

a
lu

V r dõu (tang bỡ), thỏi nh, tm mt sao thơm có vị ngọt nhạt, hơi
đắng tính mát, dung chữa ho, ho có đờm, hen xuyễn, thổ huyết. Lá dâu (tang
diệp) loại lá non và lá bánh tẻ dùng sống hoặc tẩm rƣợu sao có vị ngọt đắng,
mát, làm thuốc giảm ho, an thần, giải nhiệt. Cành dâu (tang chi) thái nhỏ, sao
vàng hoặc tẩm rƣợu sao có vị đắng nhạt, tính bình chữa tê thấp, đau nhức
xƣơng, mỏi gối. Quả dâu (tang thầm), hái quả chín để nguyên hoặc đồ chín,
phơi hay xấy khơ có vị ngọt, chua, tính ôn, có tác dụng bổ máu, bổ thận, tiêu
khát, sinh tân dịch, nhuận tràng. Dịch dâu đƣờng còn đƣợc ngâm chữa đau
họng, lở mồm, loét lƣỡi. Tầm gửi cây Dâu (tang ký sinh) thái nhỏ phơi khơ
sao vàng có vị đắng, tính bình có tác dụng bổ gan thận, an thai, lợi sữa, giảm
ho, giảm đau. Sâu dâu (sống trong cây dâu) nƣớng vàng tán thành bột, trộn
với mật ong cho trẻ uống để chữa ho, đau mắt có nhiều dử. Đƣợc liệu có vị
mặn tính bình. Tổ bọ ngựa trên cây dâu (tang phiêu tiêu) có vị ngọt, mặn, tính
bình chữa di tinh, liệt dƣơng, bạch đới, trẻ con đái dầm. Mộc nhĩ cây dâu có
vị ngọt, tính bình, chữa kinh nguyệt khơng đều, khí hƣ bạch đới (Trần Khắc
Thi, 2014) [3].

n


va

p
ie

gh

tn
to

2.2.2. Giá trị dinh dƣỡng của cây dâu quả dài.
Giống dâu Đài Loan quả dài cũng đƣợc gọi là giống dâu quả siêu dài,
đƣợc các nhà khoa học Đài Loan tuyển chọn trong quá trình lai tạo giống dâu
quả thơng thƣờng với giống dâu quả dài dại, có tên tiếng Anh Himalayan
Muberry. Long Muberry, tên khoa học Morus macroura, thuộc chi dâu tằm
(Morus), họ dâu tằm (Moracace) nguyên sản là vùng thung lũng độ cao
1000 – 1300 m của dãy Hymalaya hoặc rừng mƣa nhiệt đới. Cây Dâu quả
dài có thể ra quả ngay từ năm đầu, năm đƣợc mùa thì năng suất có thể đạt
100 kg quả trên 1 cây, mỗi chồi mới có 3 – 6 quả, bình quân quả đơn nặng
4,5 gam, dài 8 – 20 cm, đƣờng kính 0,5 – 0,9 cm, khi chín màu đỏ hoặc đen
tía, thịt quả có độ đƣờng 22 độ. Cây sai quả nhất 4 năm tuổi đạt 26 kg quả
trên cây, năng suất quả đạt trên 45 tấn/ha/năm, năng suất kỷ lục có thể đạt 70
tấn/ha/năm.
Quả dâu Đài Loan giàu chất dinh dƣỡng. Hơn 2000 năm trƣớc đây quả
dâu đã đƣợc xếp vào loại thực phẩm bổ dƣỡng giành cho các vị Hoàng đế.

d
oa


nl
w

do

ll
fu

n
va

an

lu

m

tz

ha

n
oi

z

om

l.c


ai

gm

@


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi

6

Cõy dõu sinh trng trong mụi trng t nhiờn trong sạch, không bị ô nhiễm
nên gọi là loại quả sạch, thơm ngon, đặc biệt là dâu quả dài Đài Loan là
giống dâu duy nhất khơng có vị chua, hàm lƣợng đƣờng đạt trên 20 độ, ngọt
lịm, hƣơng vị tƣơi mát, dinh dƣỡng phong phú, mầu sắc đẹp, nên còn đƣợc
gọi là “Quả thánh trong dân gian”, vừa là thực phẩm bổ dƣỡng, vừa có thể
làm thuốc quý.
Sử dụng quả dâu Đài Loan để ăn tƣơi, làm mứt dâu, dâu khô, vang dâu
… có tác dụng làm giảm mỡ máu, ngăn ngừa xơ cứng động mạch, làm đẹp da,
chống lão hóa, tăng khả năng miễn dich, kiềm chế u bƣớu, dƣỡng huyết bổ
âm… đƣợc giới y học đánh giá là “Trái cây bảo vệ và tăng cường sức khỏe
thế kỷ 21”.
Bảng 2.2.1 : Thành phần dinh dƣỡng của Dâu
(hàm lƣợng dinh dƣỡng/100g)
Các chất dinh dƣỡng

Hàm lƣợng Các chất dinh dƣỡng Hàm lƣợng


n

va

Axit béo (gam)

0.40

Protein(gam)

1.70

Xenluloza (gam)

4.10

VitaminA(microgram)

5.00

VitaminC (miligam)



VitaminE(miligam)

9.87

Carotene (microgram)


30.00

Thiamine (miligam)

0.02

Riboflavin (miligam)

0.06



Cholesterol (miligam)



Magie (miligam)



Canxi (miligam)

37.00

0.40

Kẽm (miligam)

0.26


0.07

Mangan(miligam)

0.28

32.00

Photpho (miligam)

33.00

2.00

Selen (microgram)

5.65

p
ie

gh

tn
to

13.80

do


n

a
lu

Carbohydrates (gam)

Niacin (miligam)

d
oa

nl
w

n
oi

Nhiệt lƣợng (calo)

m

Natri (miligam)

ll
fu

Kali (miligam)


n
va

Đồng (miligam)

an

lu

Sắt (miligam)

49.00

tz

ha
z
om

l.c

ai

gm

@


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.v.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.2.giỏằng.dÂu.thu.hoỏĂch.quỏÊ.vỏằƠ.hă.thu.nm.2016.tỏĂi.xÊ.viỏằt.thnh.huyỏằn.trỏƠn.yên.tỏằnh.yên.bĂi



×