Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

(Luận Văn) Tìm Hiểu Quá Trình Triển Khai Xây Dựng Cơ Sở Hạ Tầng Theo Tiêu Chí Nông Thôn Mới Của Xã Tân Cương Thành Phố Thái Nguyên Tỉnh Thái Nguyên.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.46 KB, 68 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM
--------------------------------------

a
lu
n
va
n
t
to

NGUYỄN VĂN ĐƠNG

ng
ep

hi
oa
nl
w

do

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
TÊN ĐỀ TÀI

d

TÌM HIỂU QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ


v
an
lu

TẦNG THEO TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI CỦA XÃ TÂN

f
an

CƢƠNG - TP THÁI NGUYÊN - TỈNH THÁI NGUYÊN

oi

lm
ul
nh
z
at

: Chính Quy

Định hƣớng đề tài

: Hƣớng Ứng Dụng

Chuyên ngành

: Phát Triển Nông Thôn

Khoa


: Kinh Tế & Phát Triển Nơng Thơn

Khóa học

: 2013-2017

z

Hệ đào tạo

ai

gm

@
om

l.c

Thái Ngun - Năm 2017


ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM
--------------------------------------

a
lu
n

va
n
t
to
ng

NGUYỄN VĂN ĐƠNG

hi

ep

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
do
oa
nl
w

TÊN ĐỀ TÀI

d

TÌM HIỂU QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ

v
an
lu

TẦNG THEO TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI CỦA XÃ TÂN


f
an

CƢƠNG - TP THÁI NGUYÊN - TỈNH THÁI NGUYÊN

lm
ul

: Chính Quy

Định hƣớng đề tài

: Hƣớng Ứng Dụng

Chuyên ngành

: Phát Triển Nông Thôn

Khoa

: Kinh Tế & Phát Triển Nơng Thơn

Lớp

: Phát Triển Nơng Thơn K45-N01

Khóa học

: 2013-2017


Giảng viên hƣớng dẫn

: Th.S Cù Ngọc Bắc

Cán bộ cơ sở hƣớng dẫn

: Lê Thị Huyền Nga

oi

Hệ đào tạo

nh

z
at

z
ai

gm

@

om

l.c

Thái Nguyên - Năm 2017



i

LỜI CẢM ƠN
Thực tập tốt nghiệp có ý nghĩa rất lớn đối với mỗi sinh viên, đây là thời
gian để sinh viên làm quen với công tác điều tra, nghiên cứu, áp dụng những
kiến thức lý thuyết với thực tế, củng cố và nâng cao khả năng phân tích, làm
việc sáng tạo của bản thân phục vụ cho công tác sau này. Cách nhìn nhận

a
lu

cơng việc và thực hiện cơng việc đó như thế nào.

n
va

Xuất phát từ nhu cầu thực tế và nhu cầu bản thân đồng thời được sự đồng ý

n

t
to

của Ban chủ nhiệm Khoa Kinh Tế & Phát Triển Nơng Thơn, em thực hiện đề tài:

ng

“Tìm hiểu q trình triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng theo tiêu chí nơng thơn mới


hi

ep

của Xã Tân Cương - TP Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên’’.

do

oa
nl
w

Trong quá trình thực hiện đề tài này ngoài sự cố gắng nỗ lực hết mình của
bản thân, em đã nhận được sự giúp đỡ rất nhiệt tình của các cán bộ, người dân địa

d

phương, thầy giáo Cù Ngọc Bắc Khoa Kinh Tế & Phát Triển Nông Thôn -

v
an
lu

Trường Đại Học Nông lâm Thái Nguyên. Nhân dịp này em xin cảm ơn cán bộ và

f
an

nhân dân, xã Tân Cương đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho em trong quá


lm
ul

trình nghiên cứu, thu thập số liệu và khảo sát thực tế tại địa phương.

oi

Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy giáo Cù Ngọc Bắc người

nh

z
at

đã hướng dẫn tận tình để em hồn thành Khóa luận tốt nghiệp này.

z

Do kiến thức cịn hạn hẹp nên trong q trình thực hiện đề tài em đã

@

gm

gặp khơng ít những khó khăn, do vậy mà đề tài khơng tránh khỏi những thiếu

ai

sót nhất định, rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của các thầy giáo,
Em xin trân thành cảm ơn !


om

l.c

cô giáo và các bạn sinh viên để đề tài được hoàn thiện hơn.

Thái Nguyên, tháng 12 năm 2016
Sinh viên

Nguyễn Văn Đông


ii

DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

a
lu
n
va
n

Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa

NTM

Nơng thơn mới

UBND


Uỷ ban nhân dân

THCS

Trung học cơ sở

THPT

Trung học phổ thơng

CTXH

Chính trị xã hội

QHXD

Quy hoạch xây dựng

t
to

CNH-HDH

ng

hi

Hội đồng nhân dân


ep

HD-ND

Kinh tế xã hội

oa
nl
w

TW

do

KT-XH

Trung ương

d
v
an
lu
f
an
oi

lm
ul
nh
z

at
z
ai

gm

@
om

l.c


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

iii

DANH MC CC BNG
Bng 3.1 Din tớch t t nhiờn của Xã Tân Cương ....................................... 15
Bảng 3.2: Đánh giá hiện trạng và kết quả thực hiện chương trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng NTM trên địa bàn xã Tân Cương .................................... 23

a
lu

Bảng 3.3. Tình hình thực hiện tiêu chí Giao Thơng của xã Tân Cương ......... 32

n

Bảng 3.4. Tình hình thực hiện tiêu chí Thủy lợi của xã Tân Cương .............. 33


va

n

Bảng 3.5. Tình hình thực hiện tiêu chí Điện của xã Tân Cương .................... 34

t
to

ng

Bảng 3.6. Tình hình thực hiện tiêu chí Cơ sở văn hóa vật chất của xã Tân Cương .. 35

ep

hi

Bảng 3.7. Phân kỳ nguồn vốn theo từng giai đoạn và từng năm .................... 37

d

oa
nl
w

do

Sơ đồ 1. Giám sát thi công xây dựng cơ sở hạ tng ........................................ 53

v

an
lu
f
an
oi

lm
ul
nh
z
at
z
ai

gm

@
om

l.c
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

iv

MC LC
LI CM N .................................................................................................... i
DANH MC CC CM T VIẾT TẮT ........................................................ ii

DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ ............................................................ iii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iv

a
lu

n

PHẦN I: LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................. 1

va

1.1. Sự cần thiết ................................................................................................. 1

n

t
to

1.2. Mục đích ..................................................................................................... 2

ng

1.3. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................... 2

hi

ep

1.3.1. Mục tiêu chung ........................................................................................ 2


do

1.3.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 2

oa
nl
w

1.4. Nội dung và phương pháp thực hiện .......................................................... 2

d

1.4.1. Nội Dung ................................................................................................. 2

v
an
lu

1.4.2. Phương pháp thực hiện............................................................................ 3

f
an

1.5. Thời gian và địa điểm thực tập................................................................... 4

lm
ul

1.5.1.Thời gian .................................................................................................. 4


oi

1.5.2. Địa điểm thực tập .................................................................................... 4

nh

PHẦN II. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .............................................................. 5

z
at

2.1. Cơ sở lý luận của đề tài .............................................................................. 5

z

gm

@

2.1.1. Một số khái niệm cơ bản ......................................................................... 5
2.1.1.1. Khái niệm nông thôn ............................................................................ 5

ai

om

l.c

2.1.1.2. Nông thôn mới ..................................................................................... 5

2.1.1.3. Khái niệm cơ sở hạ tầng ....................................................................... 6
2.1.1.4. Cơ sở hạ tầng nông thôn ...................................................................... 7
2.1.2 . Sự cần thiết xây dựng mơ hình nơng thôn mới ...................................... 7
2.2. Cơ sở thực tiễn ........................................................................................... 9
2.2.1. Mơ hình nơng thơn mới của một số nước trên thế giới........................... 9
2.2.1.1. Xây dựng nông thôn mới ở Hàn Quc ............................................... ..9

(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

v

2.2.1.2. Xõy dng nụng thụn mi Trung Quc ............................................ 10
2.2.2. Tình hình xây dựng NTM ở Việt Nam ................................................. 11
2.2.3.Tình hình xây dựng Nơng thơn mới của tỉnh Thái Nguyên ................... 13
PHẦN III: KẾT QUẢ THỰC TẬP ............................................................. 15
3.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của Xã Tân Cương ..... 15

a
lu

n

3.1.1. Đặc điểm tự nhiên ................................................................................. 15

va

3.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ...................................................................... 16


n
t
to

3.1.2.1. Kinh tế .............................................................................................. .16

ng

3.1.2.2. Xã hội ............................................................................................... .17

ep

hi
3.1.3. Những thành tựu đã đạt được của Xã Tân Cương ................................ 17

do

oa
nl
w

3.1.4. Những thuận lợi và khó khăn trong q trình xây dựng nơng thơn mới
của Xã .............................................................................................................. 28

d

v
an
lu


3.2. Kết quả thực tập ....................................................................................... 28
3.2.1. Nội dung thực tập và những công việc cụ thể tại cơ sở thực tập .......... 29

f
an

3.2.1.1. Nội dung thứ nhất............................................................................... 29

lm
ul

3.2.1.2. Nội dung thứ hai................................................................................. 29

oi

3.2.1.3. Nội dung thứ ba .................................................................................. 29

nh

z
at

3.2.2. Tình hình triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng theo tiêu chí NTM của Xã

z

Tân Cương ....................................................................................................... 30

@


3.2.3. Tổ chức thực hiện................................................................................ ..43

gm

ai

3.2.3.1. Lộ trình thực hiện ............................................................................. ..44

l.c

om

3.2.3.2. Vai trò và nhiệm vụ của ban chỉ đạo................................................ ..46
3.2.3.3. Tổ chức tuyên truyền phổ biến quán triệt nội dung xây dựng nơng
thơn mới .......................................................................................................... 50
3.2.3.4. Những thuận lợi và khó khăn trong việc triển khai xây dựng NTM của
xã Tân Cương ................................................................................................ ..54
3.2.4. Bài học kinh nghiệm rút ra từ quỏ trỡnh xõy dng NTM ca Xó Tõn Cng.... 56

(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

vi

3.2.5. xut v gii phỏp .............................................................................. 56
3.2.6. Nhng thun lợi và khó khăn của bản thân trong q trình thực tập.... 57
3.2.7. Bài học kinh nghiệm rút ra từ thực tế của bản thân .............................. 57

PHẦN IV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................... 59
4.1. Kết luận .................................................................................................... 59

a
lu

4.2. Kiến nghị .................................................................................................. 60

n

va

4.2.1. Đối với cơ quan quản lý ........................................................................ 60

n

t
to

4.2.2. i vi ngi dõn ................................................................................. 60

ng

TI LIU THAM KHO

ep

hi
d


oa
nl
w

do
v
an
lu
f
an
oi

lm
ul
nh
z
at
z
ai

gm

@
om

l.c
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


1

PHN I
LI M U
1.1. S cn thit
Vit Nam l mt nước nông nghiệp người dân sống ở nông thôn là chủ
yếu chiếm tới hơn 70% dân số. Vì vậy, xây dựng và phát triển nông thôn về

a
lu

mọi mặt là yếu tố quan trọng nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững của đất

n

va

nước trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa theo định hướng xã hội

n

t
to

chủ nghĩa, là vấn đề bức thiết và quan trọng. Trong những năm qua đời sống

ng

của người dân nơng thơn trên cả nước nói chung và đời sống của người dân


hi

ep

tại xã Tân Cương - TP Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên nói riêng đã có phần

oa
nl
w

do

được cải thiện bởi đã có nhiều chương trình, dự án được triển khai và thực
hiện như: Chương trình xóa đói giảm nghèo, các dự án xây dựng cơ sở hạ

d

tầng nông thôn. Tuy nhiên, những dự án và chương trình này mới chỉ giải

v
an
lu

quyết được một số khía cạnh của đời sống nơng thơn (như về cơ sở hạ tầng,

f
an

môi trường hay thu nhập), chưa giải quyết một cách tồn diện về mọi mặt của


lm
ul

nơng thơn. Do đó tại đại hội Đảng lần thứ X khi định hướng phát triển kinh tế

oi

- xã hội đến năm 2020 của Đảng ta, tại nghị quyết số 26/NQ-TW Hội nghị lần

nh

thứ 7 Ban chấp hành Trung ương khóa X về nông nghiệp, nông dân và nông

z
at

thôn đã khẳng định “Hiện nay và nhiều năm tới, vấn đề nông nghiệp và nơng

z

thơn có tầm chiến lược đặc biệt quan trọng”, trong đó để làm được điều đó thì

@

ai

gm

phải có một chương trình, dự án mang tính tồn diện. Từ khi phong trào xây


om

nơng thơn Việt Nam đã có nhiều khởi sắc.

l.c

dựng nơng thơn được phát động nó đã lan tỏa đến mọi vùng miền trên Tổ quốc,
Từ những năm 2009 trở về trước, Tân Cương cịn gặp nhiều khó khăn
trong việc phát triển kinh tế, nhưng sau 5 năm thực hiện chương trình xây
dựng NTM, tất cả các mặt của xã đã có nhiều thay đổi đáng kể, đời sống của
nhân dân đã được cải thiện, điều đặc biệt là tăng trưởng kinh tế đang theo
chiều hướng tích cực nhằm đẩy nhanh quỏ trỡnh CNH HH t nc.

(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

2

Vỡ vy chng trỡnh mc tiờu quc gia xõy dng nơng thơn mới đã có
những tác động nhất định đến cơ sở hạ tầng của xã Tân Cương trong những
năm vừa qua. Nên em đã tiến hành nghiên cứu đề tài :“Tìm hiểu quá trình
triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng theo tiêu chí Nơng Thơn Mới của Xã Tân
Cương – TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên”.

a
lu


n

1.2. Mục đích

va

- Củng cố kiến thức, nâng cao khả năng tiếp cận cũng như làm việc

n

t
to

trực tiếp với môi trường thực tế: “Học đi đôi với hành”.

ng

- Thâm nhập vào môi trường thực tế.

hi

ep

- Nâng cao nhận thức vai trò và trách nhiệm đối với nghành nghề

oa
nl
w

do


mình đang học.

- Biết tổ chức và thực hiện công việc của cá nhân.

d

1.3.1. Mục tiêu chung

v
an
lu

1.3. Mục tiêu nghiên cứu

f
an

- Đề tài tập trung nghiên cứu Tìm hiểu quá trình triển khai xây dựng

lm
ul

cơ sở hạ tầng theo tiêu chí nơng thơn mới của xã Tân Cương để từ đó đề xuất

oi

ra một số giải pháp duy trì và đẩy mạnh mơ hình nơng thôn mới tại địa

z

at
z

1.3.2. Mục tiêu cụ thể

nh

phương ngày càng phát triển.

@

gm

- Tìm hiểu các dự án PTNT đã và đang thực hiện tại Xã Tân Cương.

ai

- Tìm hiểu quá trình triển khai, thực hiện xây dựng cơ sở hạ tại Xã

l.c
om

Tân Cương.

- Ðiều tra được sơ lược về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã
Tân Cương.
- Đưa ra những khó khăn, thuận lợi trong khi thực hiện xây dựng
nông thôn mới tại xã Tân Cương - TP Thỏi Nguyờn.

(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên



(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

3

1.4. Ni dung v phng phỏp thc hin
1.4.1. Ni Dung
- Tìm hiểu quá trình triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng theo tiêu chí
nơng thơn mới của xã Tân Cương - TP Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên.
1.4.2. Phương pháp thực hiện

a
lu

 Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp

n
va

- Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp là phương pháp thu thập các

n

t
to

thơng tin, số liệu có sẵn thường có trong các báo cáo về xây dựng hạ tầng

ng


hoặc các tài liệu đã công bố. Các thông tin này thường được thu thập từ các

hi

ep

cơ quan, tổ chức, văn phòng.

do

oa
nl
w

- Trong phạm vi đề tài em thu thập các số liệu đã được công bố liên
quan đến vấn đề nghiên cứu tại UBND Xã Tân Cương.

d

- Số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội Xã Tân Cương.

v
an
lu

- Báo cáo tiến độ, công tác quản lý, kết quả thực hiện các tiêu chí xây

f
an


dựng Nơng Thôn Mới qua các giai đoạn.

lm
ul

- Số liệu thống kê của UBND xã thu thập ở trên báo, trên internet liên

oi

quan tới Nông Thôn Mới.

nh
z
at

 Phương pháp thu thập thông tin sơ cấp

z

- Phương pháp PRA: PRA là một loạt các biện pháp tiếp cận và

@

gm

phương pháp khuyến khích lơi cuốn người dân tham gia cùng chia sẻ thảo

ai


luận, phân tích kiến thức của họ về đời sống, điều kiện nông thôn để họ lập kế

l.c

sử dụng các công cụ PRA sau:

om

hoạch thảo luận cũng như thực hiện và giám sát, đánh giá. Đề tài này em đã
- Quan sát trực tiếp: Quan sát một cách có hệ thống các sự việc, sự
vật, sự kiện với các mối quan hệ và trong một bối cảnh tồn tại của nó. Quan
sát trực tiếp cũng là một phương cách tốt để kiểm tra chéo những câu trả lời
của người dân địa phương. Trong quỏ trỡnh nghiờn cu ti em s dng

(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

4

phng phỏp quan sỏt trc tip thc trng h tng kinh tế - xã hội, môi
trường… trên địa bàn xã.
- Phỏng vấn trực tiếp: Tiến hành phỏng vấn trực tiếp đối với một số cán
bộ xã và nhân dân để tìm hiểu về quá trình thực hiện chương trình xây dựng
NTM nói chung và cơ sở hạ tầng nói riêng. Tìm hiểu những thuận lợi, khó

a
lu


khăn và xu hướng thực hiện trong tương lai. Tìm hiểu vai trị của người dân

n
va

trong thực hiện các công việc.

n

t
to

 Phương pháp xử lý và phân tích các thơng tin

ng

+ Phân tích thơng tin thứ cấp

hi

ep

- Tiến hành phân loại, sắp xếp thông tin theo thứ tự ưu tiên về độ quan

oa
nl
w

do


trọng của thông tin.

- Đối với các thơng tin là số liệu thì tiến hành lập các bảng biểu.

d

+ Phương pháp thống kê

v
an
lu

- Là phương pháp tổng hợp các số liệu liên quan đến nội dung của đề

f
an

tài thu được để tiến hành phân tích so sánh nhằm làm rõ các vấn đề cần

lm
ul

nghiên cứu.

oi

- Qua các số liệu thống kê ta có thể thấy được tính quy luật của các

nh


gm

@

1.5.1.Thời gian

z

1.5. Thời gian và địa điểm thực tập

z
at

hiện tượng nghiên cứu và rút ra được những nhận xét, kết luận chính xác.

ai

+ Tháng 8: Tìm hiểu về các vấn đề liên quan đến đề tài và xây dựng đề

l.c
om

cương.

+ Từ ngày 1/9-15/12 : Về địa phương: “Tìm hiểu quá trình triển khai
xây dựng cơ sở hạ tầng theo tiêu chí Nơng Thơn Mới tại Xã Tân Cương-TP
Thái Nguyên”.
1.5.2. Địa điểm thực tập
Xã Tõn Cng - TP Thỏi Nguyờn - Tnh Thỏi Nguyờn.


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

5

PHN II. TNG QUAN TI LIU
2.1. C s lý lun của đề tài
2.1.1. Một số khái niệm cơ bản
2.1.1.1. Khái niệm nơng thơn
Hiện nay trên thế giới có nhiều quan điểm khác nhau về nơng thơn. Có

a
lu

quan điểm cho rằng cần dựa vào chỉ tiêu phát triển cơ sở hạ tầng, có nghĩa

n
va

vùng nơng thơn có cõ sở hạ tầng không phát triển bằng vùng đô thị. Quan

n

t
to

điểm khác lại cho rằng nên dựa vào chỉ tiêu trình độ tiếp cận thị trường phát


ng

triển hàng hóa và khả năng tiếp cận thị trường. Một số quan điểm khác nêu ra,

hi

ep

vùng nơng thơn là vùng có dân cư làm nơng nghiệp là chủ yếu, tức là nguồn

do

oa
nl
w

sinh kế chính của cư dân trong vùng là sản xuất nông nghiệp. Những ý kiến
này chỉ đúng khi đặt trong bối cảnh cụ thể của từng nước.

d

Như vậy, khái niệm về nông thôn chỉ có tính chất tương đối, thay đổi

v
an
lu

theo thời gian và theo tiến trình phát triển kinh tế, xã hội của các quốc gia trên

f

an

thế giới. Trong điều kiện hiện nay của Việt Nam, nhìn nhận dưới góc độ quản lý,

lm
ul

có thể hiểu “Nông thôn là vùng sinh sống của tập hợp cư dân, trong đó có nhiều

oi

nơng dân. Tập hợp cư dân này tham gia vào các hoạt động kinh tế, văn hóa, xã

nh

gm

@

2.1.1.2. Nơng thơn mới

z

các tổ chức khác”

z
at

hội và mơi trường trong một thể chế chính trị nhất định và chịu ảnh hưởng của


ai

Trong Nghị quyết số 26-NQ/TW đưa ra mục tiêu: Xây dựng nơng thơn

l.c

om

mới có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từng bước hiện đại; cơ cấu kinh tế và
các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, gắn nông nghiệp với phát triển nhanh
công nghiệp, dịch vụ; gắn phát triển nông thôn với đô thị theo quy hoạch; xã
hội nông thôn dân chủ, ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc; môi trường
sinh thái được bảo vệ; an ninh trật tự xã hội được giữ vững; đời sống vật chất
và tinh thn ca ngi dõn ngy cng nõng cao.

(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

6

Nh vy, nụng thụn mi trc tiờn phi l nụng thôn, không phải là thị
tứ, thị trấn, thị xã, thành phố và khác với nông thôn truyền thống hiện nay, có thể
khái quát theo 5 nội dung cơ bản sau: Làng xã văn minh, sạch đẹp, hạ tầng hiện đại;
sản xuất phải phát triển bền vững theo hướng kinh tế hàng hóa; đời sống vật chất và
tinh thần của người dân nông thôn ngày càng được nâng cao; bản sắc văn hóa dân

a
lu


tộc được gìn giữ và phát triển; xã hội nông thôn an ninh tốt, quản lý dân chủ.

n
va

Nông thơn mới chính là nơng thơn tiến bộ, cơ sở hạ tầng đồng bộ, đời

n

t
to

sống văn hóa phong phú. Song, có điều khơng bao giờ thay đổi là nơng thơn mới

ng

cũng phải giữ được tính truyền thống, những nét đặc trưng nhất, bản sắc từng

hi

ep

vùng, từng dân tộc và nâng cao giá trị đoàn kết của cộng đồng, mức sống của

oa
nl
w

do


người dân.

Mơ hình nơng thơn mới được quy định bởi các tính chất: Đáp ứng u cầu

d

phát triển; có sự đổi mới về tổ chức, vận hành và cảnh quan môi trường; đạt hiệu

v
an
lu

quả cao nhất trên tất cả các mặt kinh tế, chính trị, văn hố, xã hội; tiến bộ hơn so

f
an

với mơ hình cũ; chứa đựng các đặc điểm chung, có thể phổ biến và vận dụng

lm
ul

trên cả nước. Như vậy, có thể quan niệm: Mơ hình nơng thôn mới là tổng thể

oi

những đặc điểm, cấu trúc tạo thành một kiểu tổ chức nơng thơn theo tiêu chí

nh


z
at

mới, đáp ứng yêu cầu mới đặt ra cho nông thôn trong điều kiện hiện nay, là kiểu

z

nông thôn được xây dựng so với mơ hình nơng thơn cũ (truyền thống, đã có) ở

ai

gm

2.1.1.3. Khái niệm cơ sở hạ tầng

@

tính tiên tiến về mọi mặt.

l.c

om

Cơ sở hạ tầng (Infrastructure) có thể hiểu là những kiến trúc làm nền
tảng cho các đối tượng, các yếu tố hình thành và phát triển của xã hội. Đó là
những cấu trúc về vật chất, kỹ thuật, hệ thống cơng trình xây dựng, thiết bị…
làm nền tảng cho các hoạt động diễn ra trong xã hội. Từ những quan điểm đó,
có thể đi đến định nghĩa khỏi quỏt v c s h tng nh sau:


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

7

C s h tng l tng th cỏc ngnh kinh tế, các ngành dịch vụ
(Service industries) bao gồm việc xây dựng đường xá, kênh mương tưới tiêu,
hải cảng, cầu cống, sân bay, kho tàng, hệ thống cung cấp năng lượng, cơ sở
kinh doanh, giao thông vận tải, bưu điện, cấp thoát nước, cơ sở giáo dục, khoa
học, y tế, bảo vệ sức khỏe…”.

a
lu

Như vậy khái niệm về cơ sở hạ tầng khơng chỉ mang tính cấu trúc mà

n
va

cịn mang tính chất kiến trúc xây dựng, thiết bị, vì vậy cũng có thể gọi là kết

n

t
to

cấu hạ tầng hoặc cơ cấu hạ tầng.[4]


ng

2.1.1.4. Cơ sở hạ tầng nông thôn

hi

ep

Cơ sở hạ tầng nơng thơn cũng mang tính chất chung của kết cấu hạ tầng,

do

oa
nl
w

nó là nền tảng cho việc phát triển kinh tế - xã hội khu vực nông thôn. Cơ sở hạ
tầng nông thôn bao gồm: Các hệ thống thủy lợi, giao thơng, điện, thơng tin liên

d

lạc, cấp thốt nước, các cơng trình phục vụ sản xuất cơng, nơng nghiệp như: cơ

v
an
lu

sở bảo quản, chế biến nông sản phẩm, hệ thống chuồng trại chăn ni… Ngồi

f

an

ra cịn có cơ sở hạ tầng xã hội như: hệ thống nhà làm việc của cơ quan chính

lm
ul

quyền, đồn thể, hệ thống trường học, trạm xá và các cơng trình phúc lợi xã hội

oi

khác.[4]

nh

z
at

2.1.2 . Sự cần thiết xây dựng mơ hình nơng thơn mới

z

Để hướng tới mục tiêu cơng nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, trở

@

ai

gm


thành quốc gia phát triển giảm thiểu khoảng cách giàu nghèo; Nhà nước cần

l.c

quan tâm phát triển nông nghiệp, nông thôn. Nông sản là sản phẩm thiết yếu

om

cho toàn xã hội và ở Việt Nam khu vực nông thôn chiếm đến 70% dân số.
Thực hiện đường lối mới của Đảng và Nhà nước trong chính sách phát triển
nông thôn, nông nghiệp được xem như mặt trận hàng đầu, chú trọng đến các
chương trình lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu, phát
triển kinh tế trang trại, đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa nơng thơn,
xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân c, thc hin quy ch dõn ch c

(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

8

s Cỏc ch trng ca ng, chớnh sỏch ca Nh nước đã và đang đưa nền
nông nghiệp tự túc sang nền cơng nghiệp hàng hóa.
Nền nơng nghiệp nước ta cịn nhiều những hạn chế cần được giải quyết
để đáp ứng kịp xu thế tồn cầu. Một số yếu tố như:

a
lu


Nơng thơn phát triển tự phát, thiếu quy hoạch. Có khoảng 23% xã có

n

quy hoạch nhưng thiếu đồng bộ, tầm nhìn ngắn, chất lượng chưa cao. Cơ chế

va

n

quản lý phát triển theo quy hoạch còn yếu. Xây dựng tự phát kiến trúc cảnh

t
to

ng

quan làng quê bị pha tạp, lộn xộn, nét đẹp văn hóa truyền thống bị mai một.

hi

ep

Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội cịn lạc hậu, khơng đáp ứng được mục

oa
nl
w

do


tiêu phát triển lâu dài. Thủy lợi chưa đáp ứng được nhu cầu sản xuất nông
nghiệp và dân sinh. Tỷ lệ kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa mới

d

đạt 25%. Giao thơng chất lượng thấp, khơng có quy chuẩn, chủ yếu phục vụ

v
an
lu

dân sinh, nhiều vùng giao thông chưa phục vụ tốt sản xuất, lưu thơng hàng

f
an

hóa, phần lớn chưa đạt tiêu chuẩn quy định. Hệ thống lưới điện hạ thế chất

lm
ul

lượng thấp, quản lý lưới điện nơng thơn cịn yếu, tổn hao điện năng cao, nông

oi

thôn phải chịu mức giá điện cao. Hệ thống các trường mầm non, tiểu học,

nh


z
at

trung học cơ sở ở nơng thơn có tỷ lệ đạt tiêu chuẩn về cơ sở vật chất cịn thấp
(32%), hầu hết các nơng thơn chưa có khu thể thao theo quy định. Tỷ lệ chợ

z

gm

@

nơng thơn đạt chuẩn thấp, khoảng 77% số xã có điểm bưu điện văn hóa theo

om

l.c

300 nghìn nhà ở tạm.

ai

tiêu chuẩn, 22% số thơn có điểm truy cập internet. Cả nước cịn khoảng hơn

Về văn hóa - mơi trường - y tế - giáo dục. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
cịn thấp. Mức hưởng thụ về văn hóa của người dân còn thấp, phát sinh nhiều
vấn đề bức xúc, bản sắc văn hóa dân tộc dần bị mai một, tệ nạn xã hội có xu
hướng gia tăng. Hệ thống an sinh xã hội chưa phát triển. Môi trường sống bị ô
nhiễm. Số trạm y tế đạt tiêu chuẩn thấp, y t d phũng ca xó cũn hn ch.


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

9

H thng chớnh tr ti cp xó cũn yu v trình độ và năng lực điều hành.
Nhiều cán bộ xã chưa qua đào tạo, trình độ đại học chỉ khoảng 10%.
Vậy xây dựng nơng thơn mới là một mơ hình phát triển cả nông nghiệp
và nông thôn, đi sâu giải quyết nhiều lĩnh vực, có sự liên kết giữa các lĩnh vực

a
lu

với nhau tạo nên khối thống nhất vững mạnh.[4]

n

2.2. Cơ sở thực tiễn

va

n

2.2.1. Mơ hình nơng thơn mới của một số nước trên thế giới

t
to


2.2.1.1. Xây dựng nông thôn mới ở Hàn Quốc

ng

ep

hi

Những năm đầu 60 đất nước hàn quốc cịn phát triển chậm, chủ yếu là
sản xuất nơng nghiệp, dân số trong khu vực nông thôn chiếm đến 2/3 dân số

do

oa
nl
w

cả nước. trước tình hình đó Hàn Quốc đã đưa ra nhiều chính sách mới nhằm
phát triển nơng thơn. Qua đó xây dựng niềm tin của người nơng dân, tích cực

d

v
an
lu

sản xuất phát triển, làm việc chăm chỉ, độc lập và có tính cộng đồng cao.
Trọng tâm là phong trào xây dựng “làng mới” (Seamoul Undong).

f

an

lm
ul

Nguyên tắc cơ bản của làng mới là: nhà nước hỗ trợ vật tư cùng với sự
đóng góp của nhân dân. Nhân dân quyết định các dự án thi công, nghiệm thu và

oi

nh

chỉ đạo các cơng trình. Nhà nước hàn Quốc chú trọng tới nhân tố con người

z
at

trong việc xây dựng nông thôn mới. do trình độ của người nơng dân cịn thấp,

z

việc thực hiện các chính sách gặp phải khó khăn, vì thế chú trọng đào tạo các cán

@

gm

bộ cấp làng, địa phương. Tại các lớp tập huấn, sẽ thảo luận với chủ đề: “ làm thế

ai


nào để người dân hiểu và thực hiện chính sách nhà nước”, sau đó các lãnh đạo

l.c

om

làng sẽ cũng đưa ra ý kiến và tìm giải pháp tối ưu phù hợp với hoàn cảnh địa
phương.
Kết quả đạt được, các dự án mở rộng đường nông thôn, thay mái nhà ở,
xây dựng cống và máy bơm, sân chơi cho trẻ em đã được tiến hành. Sau 7
năm từ triển khai thực hiện thu nhập bình quân của hộ dân tăng lên khoảng 3
lần từ 1000 USD/người/năm tăng lờn 3000 USD/ngi/nm vo nm 1978.

(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

10

Ton b nh nụng thụn ó c ngúi húa và hệ thống giao thông nông thôn
đã được xây dựng hồn chỉnh.
Mơ hình nơng thơn mới đã đem lại cho Hàn Quốc sự cải thiện rõ rệt.
Hạ tầng cơ sở nông thôn cải thiện, thu nhỏ khoảng cách giữa nông thơn và
thành thị, trình đọ tổ chức nơng dân được nâng cao. Đặc biệt xây dựng được

a
lu


niềm tin của người nơng dân, ý chí sản xuất phát triển kinh tế, tinh thần người

n
va

dân mạnh mẽ. Đến đầu những năm 80, q trình hiện đại hóa nơng thơn đã

n

t
to

hồn thành, Hàn Quốc chuyển chiến lược phát triển sang một giai đoạn

ng

mới.[7]

hi

ep

2.2.1.2. Mơ hình nơng thơn mới ở Trung Quốc

do

oa
nl
w


Trung Quốc xuất phát từ một nước nông nghiệp, người lao động sống
chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp. nên cải cách nông thôn là sự đột phá

d

quan trọng trong cuộc cải cách kinh tế. từ đầu những năm 80 của thế kỉ 20,

v
an
lu

Trung Quốc chọn hướng phát triển nông thôn bằng cách phát huy những công

f
an

xưởng nông thôn thừa kế được của các công xã nhân dân trước đây. Thay đổi

lm
ul

sở hữu và phương thức quản lý để phát triển mô hình: cơng nghiệp hưng trấn.

oi

Các lĩnh vực như, chế biến nơng lâm sản, hàng cơng nghiệp nhẹ, máy móc

nh

z

at

nơng cụ phục vụ sản xuất nông nghiệp... ngày càng được đẩy mạnh.

z

Nguyên tắc của Trung Quốc là quy hoạch đi trước, định ra các biện pháp

@

gm

thích hợp cho từng nơi, đột phá trọng điểm, làm mẫu chỉ đường. Chính phủ hỗ

ai

trợ nông dân xây dựng. Với mục tiêu:“ ly nông bất ly hương”, Trung Quốc đồng

om

l.c

thời thực hiện 3 chương trình phát triển nơng nghiệp và nơng thơn.

Chương trình đốm lửa: Trang bị cho hàng triệu nông dân các tư tưởng
tiến bộ khoa học, bồi dưỡng nhân tài đốm lửa, nâng cao tố chất nông dân. Sau
15 năm thực hiện, chương trình đã bồi dưỡng được 60 triệu thanh niên nơng
thơn thành một đội ngũ cán bộ khoa học cốt cán, tạo động lực thúc đẩy nông
thôn phát triển, theo kịp so vi thnh th.


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

11

Chng trỡnh c mựa: Chng trỡnh ny giỳp i b phận nông dân áp
dụng khoa học tiên tiến, phương thức quản lý hiện đại để phát triển nông nghiệp,
nông thôn. Trong 15 năm sản lượng lương thực của Trung Quốc đã tăng lên 3 lần
so với những năm đầu 70. Mục tiêu phát triển nông nghiệp là sản xuất các nông
sản chuyên dụng, phát triển chất lượng tăng cường chế biến nơng sản.

a
lu

Chương trình giúp đỡ vùng nghèo: Mục tiêu là nâng cao sức sống của

n
va

các vùng nghèo, vùng miền núi, dân tộc ít người, mở rộng ứng dụng thành tựu

n

t
to

khoa học tiên tiến, phổ cập tri thức khoa học công nghệ và bồi dưỡng khoa


ng

học cho cán bộ thôn, tăng sản lượng lương thực và thu nhập nông dân. Sau

hi

ep

khi chương trình được thực hiện, số dân nghèo đã giảm từ 1,6 triệu người còn

do

oa
nl
w

5 vạn người, diện nghèo khó giảm tử 47% xuống cịn 1,5%. [7]
2.2.2. Tình hình xây dựng NTM ở Việt Nam

d

Thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW của Ban chấp hành Trung ương Đảng

v
an
lu

Khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn, ngày 04/6/2010 Thủ tướng Chính

f

an

phủ đã ban hành Quyết định số 800/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu

lm
ul

quốc gia xây dựng nơng thơn mới (NTM) giai đoạn 2010 - 2020, với mục tiêu phấn

oi

đấu số xã đạt chuẩn NTM đến năm 2015 là 20% và đến năm 2020 là 50%.

nh

z
at

Trong bối cảnh chịu ảnh hưởng của suy thoái kinh tế thế giới, kinh tế

z

trong nước gặp nhiều khó khăn; cả nước triển khai thực hiện chương trình

@

gm

MTQG xây dựng NTM với sự vào cuộc quyết liệt của nhiều cấp ủy, chính


ai

quyền các cấp, sự hưởng ứng và tham gia tích cực của người dân và đã đạt

om

l.c

được kết quả bước đầu khả quan.[8]

* Việc ban hành các cơ chế chính sách để thực hiện Chương trình
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Bộ tiêu chí quốc gia làm cơ sở định
hướng chỉ đạo xây dựng NTM trên địa bàn xã và 05 quyết định về cơ chế, chính
sách để thực hiện chương trình. Các Bộ, ngành đã ban hành 05 quyết định và 52
thông tư hướng dẫn thực hiện các cơ chế chính sách, ni dung chng trỡnh.

(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

12

* Thnh lp h thng b mỏy ch o thc hiện Chương trình từ Trung
ương đến cơ sở
Ở Trung ương:
+ Thủ tướng Chính phủ đã có quyết định thành lập BCĐ và Thường
trực BCĐ Chương trình MTQG xây dựng NTM Trung ương do Phó Thủ

a

lu

tướng Chính phủ là Trưởng Ban. Thường trực BCĐ Trung ương đã có quyết

n
va

định thành lập Văn phòng Điều phối Trung ương.

n

t
to

- Ban Xây dựng NTM tương đương cấp sở (05 tỉnh, thành phố);

ng

- Văn phòng điều phối NTM tỉnh (54 tỉnh, thành phố);

hi

ep

- Tổ giúp việc BCĐ (04 tỉnh, thành phố).

oa
nl
w


do

Cấp huyện:

+ Đều thành lập BCĐ huyện do đồng chí bí thư huyện ủy hoặc chủ tịch

d

UBND huyện làm trưởng ban. Bộ phận giúp việc đặt trong phịng Nơng

f
an

Cấp xã:

v
an
lu

nghiệp huyện.

lm
ul

+ Thành lập BCĐ do đồng chí Bí thư đảng ủy xã làm Trưởng ban và

oi

Ban quản lý xây dựng nông thôn mới do đồng chí chủ tịch UBND xã làm


nh

z
at

trưởng ban. Đã có 71% thôn, bản, ấp thành lập Ban Phát triển thôn, bản, ấp.

z

+ Hệ thống chỉ đạo mạnh, đồng bộ như đã nêu trên là yếu tố quan trọng

gm

@

thúc đẩy triển khai thực hiện Chương trình.

ai

+ Tuy vậy, mơ hình tổ chức hiện nay vẫn có sự thiếu thống nhất. Việc

l.c

mưu và tổ chức triển khai thực hiện Chương trình.

om

thiếu cán bộ chuyên trách ảnh hưởng không nhỏ đến chất lượng công tác tham
Công tác tuyên truyền, vận động
Năm 2011, Thủ tướng Chính phủ đã trực tiếp phát động phong trào thi

đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới”. Nhiều tỉnh, thành phố, Bộ,
ngành đã hưởng ứng, cụ thể hóa thnh phong tro thi ua a phng, n v.

(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

13

Cụng tỏc tuyờn truyn vn ng c coi trng ó góp phần rất quan
trọng giúp cán bộ và nhân dân có nhận thức đúng về Chương trình, thay đổi
nếp nghĩ, khắc phục một bước tư tưởng trông chờ, ỷ lại vào Nhà nước, khơi
dậy tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong nhân dân, tạo động lực to lớn biến
chương trình thành một phong trào ngày càng lan rộng.

a
lu

Cơng tác kiểm tra, giám sát

n
va

Ban Chỉ đạo Trung ương đã chủ động xây dựng kế hoạch, chương trình

n

t
to


cơng tác; phân cơng các thành viên kiểm tra, đôn đốc các địa phương. Nhờ

ng

đó, đã phát hiện các vướng mắc kịp thời đề xuất bổ sung các hướng dẫn thực

hi

ep

hiện nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ, ngành tạo điều kiện

do

oa
nl
w

thuận lợi cho địa phương tổ chức thực hiện (cơng tác quy hoạch; thực hiện
tiêu chí giao thơng, điện, chợ nông thôn ….)

d

Trong giai đoạn 2011-2015, tổng nguồn vốn huy động để thực hiện

v
an
lu


Chương trình NTM đạt 851.380 tỷ đồng. Trong đó, ngân sách Nhà nước bố trí

f
an

được 98.664 tỷ đồng, chiếm 11,6%; 88,4% số vốn đã huy động được từ nhiều

lm
ul

nguồn lực khác nhau, bao gồm từ người dân, cộng đồng, doanh nghiệp, tín

oi

dụng tham gia thực hiện chương trình. Theo báo cáo của các địa phương, năm

nh

z
at

2016, cả nước huy động được 332.475 tỷ đồng, trong đó, ngân sách Trung

z

ương là 7.374 tỷ đồng (2,2%), ngân sách địa phương 23.193 tỷ đồng (7%) và

2.2.3.Tình hình xây dựng Nông thôn mới của tỉnh Thái Nguyên

ai


gm

@

các nguồn vốn huy động khác.[8]

l.c

om

Theo văn phịng điều phối chương trình xây dựng nơng thơn mới
(NTM) tỉnh Thái Ngun, tính đến 9/2016 tồn tỉnh đã có 40 xã đạt 19/19 tiêu
chí NTM, có 20 xã đạt từ 15-18 tiêu chí, 65 xã đạt từ 10-14 tiêu chí và 18 xã
đạt từ 6-9 tiêu chí.khơng cịn xã dưới 5 tiêu chí; bình qn đạt 14 tiêu chí/xã.
Trong số 15 xã phấn đấu đạt chuẩn NTM năm 2016, đến nay, có 6 xã
đạt 14 tiêu chí, 5 xã đạt 13 tiêu chí, 4 xã đạt 12 tiờu chớ. Cỏc tiờu chớ cha t

(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

14

gm: giao thụng (8/15 xó), thy li (3/15 xó), thu nhập (15/15 xã), hộ nghèo
(8/15 xã), văn hóa (15/15 xã), mơi trường (14/15 xã), cơ sở vật chất văn hóa
(15/15 xã)…
Việc Thái Nguyên ngày càng có thêm nhiều xã đạt chuẩn NTM góp
phần đáng kể vào việc phát triển kinh tế - xã hội vùng nông thôn, miền núi,


a
lu

vùng cao, góp phần vào phát triển chung của tồn tỉnh.

n
va

Cụ thể, các xã đạt chuẩn NTM bao gồm: Tân Cương, Đồng Bẩm, Lương

n

t
to

Sơn, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Quyết Thắng, Thịnh Đức (thành phố Thái Nguyên);

ng

La Bằng, Hà Thượng, Hùng Sơn, Tân Thái, Cù Vân, Bản Ngoại, Tiên Hội, Mỹ

hi

ep

Yên (Đại Từ); Lương Phúc, Đồng Liên, Thanh Ninh, Nhã Nông, Bảo Lý (Phú

do


oa
nl
w

Bình); Tân Hương, Hồng Tiến, Đồng Tiến, Nam Tiến (TX. Phổ Yên); Cổ Lũng,
Sơn Cẩm, Phấn Mễ, Ôn Lương, Tức Tranh (Phú Lương); Huống Thượng, Hịa

d

Bình, Minh Lập (Đồng Hỷ), Đồng Thịnh, Phượng Tiến (Định Hóa); Bá Xuyên,

v
an
lu

Vinh Sơn, Tân Quang, Bình Sơn (TP. Sơng Cơng), Lâu Thượng, Phú Thượng

f
an

(Võ Nhai).

oi

lm
ul
nh
z
at
z

ai

gm

@
om

l.c
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

15

PHN III
KT QU THC TP
3.1. Khỏi quỏt v iu kin tự nhiên, kinh tế - xã hội của Xã Tân Cƣơng
3.1.1. Đặc điểm tự nhiên
* Vị trí địa lý:

a
lu

Tân Cương là một xã nằm ở phía tây Thành Phố Thái Nguyên, diện tích đất

n
va

tự nhiên của xã là 15km2. Địa giới hành chính của xã tiếp giáp như sau:


n

t
to

+ Phía Bắc giáp xã Phúc Trìu – Thành Phố Thái Nguyên;

ng

+ Phía Nam giáp xã Bình Sơn – Thành Phố Sơng Cơng;

hi

ep

+ Phía Đơng và Đơng Bắc giáp xã Thịnh Đức – Thành Phố Thái Nguyên;

do

oa
nl
w

+ Phía Tây giáp xã Phúc Tân – Thị Xã Phổ Yên.
* Diện tích đất tự nhiên:

d

v

an
lu

Bảng 3.1 Diện tích đất tự nhiên của Xã Tân Cương năm 2015
STT
Mục đích sử dụng
Diện tích (ha)
Tổng diện tích đất
1473,51
1
Đất Nông Nghiệp
1,172,71
Đất Sản xuất lúa
229,90
Đất trồng cây hàng năm
127,73
Đất rừng sản xuất
463,56
Đất trồng cây lâu năm
332,40
Đất nuôi trồng thủy sản
12,4
Đất nông nghiệp khác
6,72
2
Đất phi nông nghiệp
288,88
Đất giao thông
53,40
Đất thủy lợi

10,08
Đất ở
35,95
Đất chuyên dùng khác
189,45
3
Đất chƣa sử dụng
11,92

f
an

oi

lm
ul

nh

z
at

z

ai

gm

@


om

l.c

(Nguồn : UBND xó Tõn Cng nm 2015)

(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

16

* a Hỡnh
Xó Tõn Cng a hỡnh ch yu l đồng bằng 25% là diện tích đồi núi,
cịn 75% là diện tích bằng phẳng địa hình khơng phức tạp đời sống kinh tế của
người dân chủ yếu là sản xuất nông nghiệp. Hệ thống giao thông nông thôn
thuận lợi cho việc vận chuyển, lưu thông, tiêu thụ sản phẩm, trao đổi hàng hố

a
lu

giữa các thơn, xóm trong xã.

n
va

* Khí hậu thủy văn

n


t
to

Xã có thời tiết mang tính chất nhiệt đới gió mùa đặc trưng của các tỉnh

ng

Đơng Bắc Bộ, nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa có 4 mùa rõ rệt:

hi

ep

Xn, Hạ, Thu, Đơng. Mùa hè thì nắng nóng cịn vào mùa đơng chịu ảnh

do

oa
nl
w

hưởng của gió mùa đơng bắc lạnh và ẩm ướt. Do đó, ít nhiều ảnh hưởng tới
đời sống của nông dân trong vùng.

d

3.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội

f

an

* Tăng trưởng kinh tế

v
an
lu

3.1.2.1. Kinh tế

lm
ul

Tân Cương là xã thuần nơng trong đó chè là cây mũi nhọn để phát triển

oi

kinh tế địa phương. Trong những năm qua với sự nỗ lực phấn đấu của đảng

nh

z
at

bộ, chính quyền và nhân dân các dân tộc trong xã, tình hình kinh tế của xã

z

Tân Cương ngày càng được thay đổi theo hướng tích cực. Đặc biệt thực hiện


@

gm

chương trình Nơng thơn mới giai đoạn 2012 – 2015, cơ sở vật chất của địa

ai

phương được củng cố khang trang, kinh tế có bước tăng trưởng khá, tốc độ

l.c

om

tăng trưởng năm sau tăng hơn năm trước, bình quân tăng 12%/năm.
* Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Cơ cấu kinh tế của xã trong những năm qua đã có sự chuyển dịch tương
đối tích cực. Từ một xã thuần nơng thì nay cơ cấu kinh tế của xã đã chuyển
hướng theo cơ cấu tăng giá trị sản xuất của ngành tiểu thủ công nghiệp (chế
biến chè đặc sản) và dịch vụ - thương mại. Phát huy nội lực, tranh thủ s h

(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên

17

tr ngun vn ca nh nc tp chung hin i hóa nơng nghiệp - nơng thơn

và chè là cây mũi nhọn để phát triển kinh tế của xã trong thời gian tới.
3.1.2.2. Xã hội
- Tổng số hộ: 1.475 hộ;
- Tổng số nhân khẩu: 5,619 trong đó Nữ là 2,761 người;

a
lu

- Lao động trong độ tuổi: 2150 người, Nữ là 1,028 người;

n
va

- Xã Tân Cương chiếm 90% dân tộc kinh còn lại là các dân tộc khác;

n

t
to

- Trình độ văn hóa: Vẫn chưa đồng đều;

ng

- Lao động được phân theo trình độ: Tiểu học 20%, THCS 60%, THPT 20%;

hi

ep


- Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo so với tổng số lao động: 30%;

do

oa
nl
w

- Cơ cấu lao động trong độ tuổi của xã 2,150 người, số lao động trong
độ tuổi làm việc trong các lĩnh vực nông, lâm của xã là 1,860 người chiếm

d

86,5%, lĩnh vực xây dựng vận tải là 140 người chiếm 6,5%, lao động làm dịch

v
an
lu

vụ thương mại và cán bộ công chức 150 người chiếm 7%;

f
an

- Lực lượng lao động trong độ tuổi đang đi làm việc ngồi địa phương

lm
ul

có cơng việc khơng ổn định, thu nhập thấp, cơng việc mang tính thời vụ;


oi

3.1.3. Những thành tựu đã đạt được của Xã Tân Cương

nh

z
at

Xuất phát điểm năm 2011, xã Tân Cương mới chỉ đạt 13/19 tiêu chí

z

nơng thơn mới, cịn 6 tiêu chí chưa đạt đó là: Quy hoạch và thực hiện quy

@

gm

hoạch; giao thông; cơ sở văn hóa, vật chất; thu nhập; Cơ cấu lao động và Môi

ai

trường. Với sự tập trung lãnh đạo, chỉ đạo và nỗ lực phấn đấu của Đảng bộ,

l.c

19/19 tiêu chí về xây dựng nông thôn mới, kết quả cụ thể như sau:


om

chính quyền và nhân dân. Nên sau 5 năm thực hiện đến nay xã đã hoàn thành
* Lập đề án xây dựng NTM
- Để triển khai các nội dung xây dựng NTM. UBND xã đã xây dựng
đề án số 04 ĐA-UBND, ngày 30/9/2012 về xây dựng NTM xã Tân Cng

(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quĂ.trơnh.triỏằn.khai.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.hỏĂ.tỏĐng.theo.tiêu.chư.nng.thn.mỏằi.cỏằĐa.xÊ.tÂn.cặặĂng.thnh.phỏằ.thĂi.nguyên.tỏằnh.thĂi.nguyên


×