Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

Đồ Án Thiết Kế Dây Chuyền Và Nhà Máy Sản Xuất Cá Trích Sốt Cà Đóng Hộp Năng Suất 1500 Kgngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.64 MB, 140 trang )

z

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠNG NGHỆ HỐ HỌC VÀ THỰC PHẨM


ĐỒ ÁN

THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN VÀ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁ TRÍCH SỐT CÀ ĐĨNG HỘP
NĂNG SUẤT 1500 Kg/ngày

Mơn học: Thiết kế công nghệ và nhà máy thực phẩm
Mã lớp học phần: FPPD421350_04
GVHD: TS. Hồng Văn Chuyển
SVTH: Nhóm 3
Thứ 4, Tiết 8_9 (13h20_15h10)

Tp. HCM, 5/2023

1


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠNG NGHỆ HỐ HỌC VÀ THỰC PHẨM


ĐỒ ÁN


THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN VÀ NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁ TRÍCH SỐT CÀ ĐĨNG HỘP
NĂNG SUẤT 1500 Kg/ngày

Mơn học: Thiết kế công nghệ và nhà máy thực phẩm
Mã lớp học phần: FPPD421350_04
GVHD: TS. Hồng Văn Chuyển
SVTH: Nhóm 3
Thứ 4, Tiết 8_9 (13h20_15h10)

Tp. HCM, 5/2023


DANH SÁCH NHĨM VIẾT ĐỒ ÁN CUỐI KỲ
MƠN THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ VÀ NHÀ MÁY THỰC PHẨM
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
1. Mã lớp mơn học: FPPD421350_04 (Nhóm 3. Thứ 4, tiết 8-9).
2. Giảng viên hướng dẫn: TS. Hoàng Văn Chuyển
3. Tên đề tài: THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN VÀ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÁ TRÍCH SỐT CÀ
ĐĨNG HỘP NĂNG SUẤT 1500 kg/ngày.
4. Danh sách sinh viên nhóm viết tiểu luận cuối kỳ:
STT

-

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

Mã số sinh viên

Tỉ lệ tham gia (%)


1

Nguyễn Thị Ngọc Hân

20116282

100%

2

Thái Ngọc Hiệp

20116286

100%

3

Đặng Hoàng Lan

20116090

100%

4

Bùi Ngọc Thảo Ly

20116305


100%

5

Tơn Nữ Quỳnh Như

20116318

100%

6

Nguyễn Ngọc Hồi Phương

20116322

100%

7

Nguyễn Thị Phương Trang

20116341

100%

8

Trần Thị Ngọc Trâm


20116344

100%

Tỷ lệ % = 100% : mức độ phần trăm của từng sinh viên tham gia được đánh giá bởi nhóm

trưởng và thống nhất giữa các thành viên trong nhóm.
-

Trưởng nhóm: Trần Thị Ngọc Trâm – 20116344.
Nhận xét của giáo viên
..................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...............................................................................................................
Giáo viên chấm điểm


LỜI CẢM ƠN

Trước hết chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến:
Ban giám hiệu trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh, khoa Cơng
Nghệ Hố Học Và Thực Phẩm vì đã luôn tạo điều kiện tốt nhất về cơ sở vật chất với hệ thống
thư viện hiện đại, đa dạng các loại sách, tài liệu thuận lợi cho việc tìm kiếm, nghiên cứu thông
tin.
Chúng em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật
Thành phố Hồ Chí Minh. Đặc biệt, nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng
viên bộ môn – TS. Hồng Văn Chuyển đã giảng dạy tận tình, tâm huyết truyền đạt những kiến

thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập vừa qua. Trong suốt thời gian tham gia
lớp học và dưới sự chỉ dẫn tận tình của thầy, chúng em đã trau dồi cho bản thân rất nhiều kiến
thức bổ ích, và chúng em tin chắc rằng những kiến thức thầy trau dồi cho chúng em sẽ là một
hành trang thật vững chắc cho chúng em phát triển sau này.
Môn Thiết kế công nghệ và nhà máy thực phẩm là một môn học thú vị, bổ ích. Qua mơn
học này đã cung cấp rất nhiều kiến thức, kỹ năng giúp sinh viên ngành Cơng nghệ thực phẩm có
thể hiểu hơn về các ngun tác và lưu ý để xây dựng một nhà máy thực phẩm. Tuy nhiên, vì
chưa có nhiều kinh nghiệm làm đồ án cũng như những hạn chế về kiến thức và khả năng lý luận
của bản thân còn giới hạn và có nhiều thiếu sót. Do đó, khơng tránh khỏi những thiếu sót trong
q trình hồn thành đồ án này. Rất mong nhận được sự nhận xét, ý kiến đóng góp từ phía thầy
để đồ án được hồn thiện hơn.
Kính chúc thầy luôn dồi dào sức khỏe, mãi trẻ đẹp và thành công hơn nữa trong sự nghiệp
giảng dạy để tiếp tục dìu dắt, chỉ dẫn các thế hệ sau đạt được nhiều thành cơng.
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn.

Nhóm sinh viên thực hiện.


LỜI CAM ĐOAN

Nhóm chúng em xin cam đoan đố án “Thiết kế dây chuyền và nhà máy sản xuất cá trích
sốt cà đóng hộp năng suất 1500 kg/ngày.” là được tiến hành một cách minh bạch, độc lập dưới
sự hướng dẫn của giáo viên bộ mơn: TS. Hồng Văn Chuyển. Nội dung đồ án được dựa trên sự
cố gắng cũng như sự nỗ lực tìm hiểu, phân tích và học tập của các thành viên trong nhóm.
Những tài liệu tham khảo đều được trích dẫn rõ ràng.
Chúng em xin hồn tồn chịu trách nhiệm trước bộ mơn, khoa và nhà trường về sự cam
đoan này.

Tp Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 05 năm 2023
Đại diện nhóm


Trần Thị Ngọc Trâm


BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ

STT

Họ và tên

Nhiệm vụ

MSSV

Phần I: 1. Tổng quan về sản phẩm
Phần V: 13. Thiết bị tiệt trùng
1

Nguyễn Thị Ngọc Hân

20116282
Chương VI: 1.1
Tổng hợp word, file
Chương III: Thuyết minh dây chuyền công

2

Thái Ngọc Hiệp

20116286 nghệ sản xuất sản phẩm

Chương VII: 1. Tính điện
Chương IV - Tính tốn sản xuất

3

Đặng Hoàng Lan

20116090 Chương V: 8, 9, 10
Chương VI: 2.3 – 2.5
Chương IV - Tính tốn sản xuất

4

Bùi Ngọc Thảo Ly

20116305 Chương V: 1 – 7
Chương VI: 2.1 – 2.2
Chương III: Thuyết minh dây chuyền công
nghệ sản xuất sản phẩm

5

Nguyễn Ngọc Hoài Phương 20116322
Chương IX: Vệ sinh sản xuất và an tồn lao
động
Chương II: 2. Ngun liệu phụ

6

Tơn Nữ Quỳnh Như


20116318
Chương VII: 2. Tính nước
Chương II: 1. Nguyên liệu chính

7

Nguyễn Thị Phương Trang

20116341 Chương V: 14 – 18
Chương VI: 1.2
Phần I: 2. Lựa chọn địa điểm xây dựng

8

Trần Thị Ngọc Trâm

20116344
ChươngVIII: Tính kinh tế


MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG .................................................................................................................. VII
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................................... X
DANH MỤC VIẾT TẮT........................................................................................................... XII
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................................ 1
PHẦN I: LẬP LUẬN KINH TẾ - KỸ THUẬT .......................................................................... 2

1.


2.

Tổng quan về sản phẩm ............................................................................................ 2
1.1.

Khái quát ..................................................................................................................... 2

1.2.

Lịch sử phát triển ......................................................................................................... 3

1.3.

Thị trường và tiềm năng phát triển .............................................................................. 4

1.4.

Các sản phẩm cá trích sốt cà đóng hộp trên thị trường ............................................... 6

Lựa chọn địa điểm xây dựng .................................................................................... 9
2.1.

Đặc điểm thiên nhiên và mơ tả vị trí xây dựng ........................................................... 9

2.2.

Vùng nguyên liệu ...................................................................................................... 11

2.3.


Thị trường tiêu thụ .................................................................................................... 12

2.4.

Hợp tác hóa ............................................................................................................... 12

2.5.

Nguồn cung cấp điện ................................................................................................. 13

2.6.

Nguồn cung cấp nước................................................................................................ 13

2.7.

Nguồn cung cấp hơi .................................................................................................. 13

2.8.

Nguồn cung cấp nhiên liệu ........................................................................................ 13

2.9.

Hệ thống xử lý nước và rác thải ................................................................................ 13

2.10.

Giao thông vận tải ................................................................................................. 14


2.11.

Hệ thống thơng tin liên lạc .................................................................................... 14

2.12.

Hệ thống phịng cháy – chữa cháy ........................................................................ 14

2.13.

Cảnh quan .............................................................................................................. 14

2.14.

Các dịch vụ hỗ trợ ................................................................................................. 15
i


2.15.

Khả năng cung cấp nguồn nhân lực ...................................................................... 15

2.16.

Chi phí thuê đất và các khoản phí khác ................................................................. 15

PHẦN II: THUYẾT MINH VỀ NGUYÊN LIỆU .................................................................... 16

1.


2.

Nguyên liệu chính ................................................................................................... 16
1.1.

Cá trích ...................................................................................................................... 16

1.2.

Cà chua ...................................................................................................................... 20

Nguyên liệu phụ ...................................................................................................... 24
2.1.

Dầu thực vật .............................................................................................................. 24

2.2.

Đường ........................................................................................................................ 25

2.3.

Muối ăn ..................................................................................................................... 26

2.4.

Nước .......................................................................................................................... 27

2.5.


Tinh bột bắp biến tính – E1414 ................................................................................. 32

2.6.

Bột ngọt (chất điều vị - Mononatri glutanat)............................................................. 33

2.7.

Gia vị ......................................................................................................................... 34

PHẦN III: THUYẾT MINH DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẢN PHẨM ..... 36

1.

Sơ đồ quy trình cơng nghệ ...................................................................................... 36

2.

Thuyết minh quy trình ............................................................................................ 36
2.1.

Nguyên liệu ............................................................................................................... 37

2.2.

Xử lý cá ..................................................................................................................... 37

2.3.


Vào hộp ..................................................................................................................... 37

2.4.

Hấp ............................................................................................................................ 38

2.5.

Chắt nước .................................................................................................................. 38

2.6.

Rót xốt ....................................................................................................................... 38

2.7.

Ngun liệu ............................................................................................................... 39

2.8.

Xử lí cà chua ............................................................................................................. 39

2.9.

Chần .......................................................................................................................... 39
ii


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


2.10.

Ch ........................................................................................................................ 40

2.11.

Phi trn ................................................................................................................ 40

2.12.

Cụ c .................................................................................................................... 41

2.13.

Ghộp np ............................................................................................................... 42

2.14.

Tiệt trùng ............................................................................................................... 42

2.15.

Làm nguội ............................................................................................................. 43

2.16.

Dán nhãn, đóng gói ............................................................................................... 43

2.17.


Bảo ơn ................................................................................................................... 43

PHẦN IV: TÍNH TỐN SẢN XUẤT (TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT).............................. 44

1.

Lập biểu đồ sản xuất ............................................................................................... 44

2.

Bảng công thức phối trộn........................................................................................ 44

3.

Bảng tiêu hao ngun liệu ...................................................................................... 45

4.

Tính tốn sản xuất ................................................................................................... 46
4.1.

Hao phí nguyên liệu .................................................................................................. 46

4.2.

Số lon cần sản xuất .................................................................................................... 52

4.3.

Nhu cầu nguyên liệu .................................................................................................. 53


4.4.

Số lượng bán thành phẩm .......................................................................................... 53

PHẦN V: TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ .................................................................................... 55

1.

Bàn xử lí cá ............................................................................................................. 55

2.

Băng tải vận chuyển và lựa chọn cà chua ............................................................... 56

3.

Máy rửa nguyên liệu ............................................................................................... 56

4.

Thiết bị chần ........................................................................................................... 59

5.

Thiết bị chà/nghiền cà chua .................................................................................... 60

6.

Thiết bị phi trn .................................................................................................... 61


7.

Ni cụ c chõn khụng............................................................................................ 62

iii

ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

8.

Thit b chit rút nh lng ................................................................................... 63

9.

Bng chuyn lon ..................................................................................................... 64

10.

Máy rửa lon ............................................................................................................. 65

11.

Hấp .......................................................................................................................... 65

12.


Thiết bị ghép nắp .................................................................................................... 67

13.

Thiết bị tiệt trùng .................................................................................................... 68

14.

Bể làm nguội ........................................................................................................... 70

15.

Máy làm khô ........................................................................................................... 70

16.

Dán nhãn ................................................................................................................. 71

17.

Máy in date ............................................................................................................. 72

18.

Phòng bảo quản mát sản phẩm ............................................................................... 73

PHẦN VI: TÍNH XÂY DỰNG ................................................................................................... 75

1.


2.

Thiết kế phân xưởng sản xuất chính ....................................................................... 75
1.1.

Sắp xếp mặt bằng phân xưởng sản xuất chính .......................................................... 75

1.2.

Thuyết minh cách tổ chức và hoạt động của phân xưởng chính ............................... 75

Thiết kế tổng mặt bằng ........................................................................................... 78
2.1.

Tính kích thước các cơng trình chính ........................................................................ 78

2.2.

Nhà hành chính và các phục vụ sinh hoạt ................................................................. 82

2.3.

Các cơng trình phụ trợ ............................................................................................... 83

2.4.

Tính tốn các hạng mục khác .................................................................................... 86

2.5.


Tính chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật .................................................................................... 89

PHẦN VII: TÍNH ĐIỆN, NHIÊN LIỆU VÀ NƯỚC ............................................................... 90

1.

Tính điện ................................................................................................................. 90
1.1.

Tính điện thắp sáng ................................................................................................... 90

1.2.

Tính điện ng lc .................................................................................................... 94

iv

ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

2.

1.3.

Xỏc nh h s cụng sut v dung lng bự .............................................................. 96

1.4.


Chọn máy biến áp ...................................................................................................... 97

1.5.

Tính điện năng tiêu thụ hàng năm ............................................................................. 98

Tính nước .............................................................................................................. 100
2.1.

Cấp nước cho nhà máy ............................................................................................ 100

2.2.

Thốt nước trong nhà máy ...................................................................................... 101

2.3.

Tính lượng nước tiêu thụ ......................................................................................... 101

PHẦN VIII: TÍNH KINH TẾ .................................................................................................. 104

1.

Sơ đồ tổ chức nhà máy.......................................................................................... 104

2.

Chi phí đầu tư........................................................................................................ 104

3.


2.1.

Vốn cố định ............................................................................................................. 104

2.2.

Vốn lưu động ........................................................................................................... 108

Chi phí vận hành hàng năm .................................................................................. 111
3.1.

Chi phí khấu hao tài sản cố định ............................................................................. 111

3.2.

Trả lãi vay................................................................................................................ 111

4.

Doanh thu .............................................................................................................. 112

5.

Tính lợi nhuận ....................................................................................................... 112

6.

Các chỉ tiêu đánh giá dự án ................................................................................... 114
6.1.


Tỷ suất sinh lợi (ROI) ............................................................................................. 114

6.2.

Thời gian hoàn vốn.................................................................................................. 114

PHẦN IX: VỆ SINH SẢN XUẤT VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG ........................................... 117

1.

2.

Vệ sinh trong sản xuất .......................................................................................... 117
1.1.

Vệ sinh công nhân ................................................................................................... 117

1.2.

Vệ sinh nhà máy ...................................................................................................... 117

An toàn lao động trong nhà máy........................................................................... 117
2.1.

Giới thiệu v an ton lao ng ................................................................................ 117
v

ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy



ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

2.2.

An ton v vi khớ hu cho cụng nhõn ...................................................................... 118

2.3.

An tồn về chống bụi và khí độc ............................................................................. 118

2.4.

An toàn chống ồn và chống rung ............................................................................ 119

2.5.

An toàn về chiếu sáng ............................................................................................. 119

2.6.

An toàn khi sử dụng thiết bị .................................................................................... 119

2.7.

An tồn về điện ....................................................................................................... 119

2.8.

Phịng chống cháy nổ (PCCN) ................................................................................ 120


KẾT LUẬN ................................................................................................................................ 121
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................ 122

vi

ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

DANH MC BNG
Bng 2.1. Bng thnh phn nguyờn liu cỏ trích sốt cà đóng hộp ................................................ 16
Bảng 2.2. Thành phần dinh dưỡng của cá trích ............................................................................ 19
Bảng 2.3. Yêu cầu ngun liệu cá trích ........................................................................................ 19
Bảng 2.4. Thơng tin dinh dưỡng có trong 100g cà chua ............................................................... 22
Bảng 2.5. Chỉ tiêu sản phẩm dầu ăn Tường An ............................................................................ 24
Bảng 2.6. Chỉ tiêu cảm quan của đường tinh luyện ...................................................................... 25
Bảng 2.7. Chỉ tiêu hóa lý của đường tinh luyện ........................................................................... 25
Bảng 2.8. Chỉ tiêu vi sinh vật đường trắng và đường tinh luyện .................................................. 26
Bảng 2.9. Chỉ tiêu cảm quan ......................................................................................................... 26
Bảng 2.10. Chỉ tiêu hóa lý ............................................................................................................ 27
Bảng 2.11. Tiêu chuẩn (QCVN 01-1:2018/BYT)......................................................................... 27
Bảng 2.12. Độ tinh khiết của tinh bột biến tính (TCVN 11471:2016) ......................................... 33
Bảng 2.13. Tiêu chuẩn TCVN 1459:2008 .................................................................................... 33

Bảng 3.1. Công thức phối trộn sản phẩm cá trích sốt cà đóng hộp .............................................. 41

Bảng 4.1. Thống kê số ngày, giờ, ca làm việc của nhà máy ......................................................... 44
Bảng 4.2. Công thức phối liệu sản phẩm cá trích sốt cà đóng hộp ............................................... 44

Bảng 4.3. Tiêu hao nguyên liệu trong các công đoạn sản xuất..................................................... 45
Bảng 4.4. Hao phí cá trích sau mỗi cơng đoạn ............................................................................. 46
Bảng 4.5. Hao phí nước sau mỗi cơng đoạn ................................................................................. 47
Bảng 4.6. Hao phí cà chua sau mỗi cơng đoạn ............................................................................. 48
Bảng 4.7. Hao phí tinh bột bắp biến tính sau mỗi cơng đoạn ....................................................... 49
Bảng 4.8. Hao phí dầu đậu nành sau mỗi công đoạn .................................................................... 49
Bảng 4.9. Hao phớ ng sau mi cụng on ............................................................................... 50
vii

ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

Bng 4.10. Hao phớ mui sau mi cụng on ............................................................................... 51
Bảng 4.11. Hao phí bột ngọt sau mỗi cơng đoạn .......................................................................... 52
Bảng 4.12. Số hộp/lon cần sản xuất .............................................................................................. 52
Bảng 4.13. Nhu cầu nguyên liệu ................................................................................................... 53
Bảng 4.14. Số lượng bán thành phẩm qua từng cơng đoạn (Năng suất tính theo Kg/h) .............. 53

Bảng 5.1. Thông số kỹ thuật của băng tải ..................................................................................... 56
Bảng 5.2. Thông số kỹ thuật máy rửa cà chua .............................................................................. 57
Bảng 5.3. Thông số kỹ thuật của máy........................................................................................... 58
Bảng 5.4. Thông số kỹ thuật của thiết bị chần .............................................................................. 59
Bảng 5.5. Thông số kỹ thuật của thiết bị chà ................................................................................ 60
Bảng 5.6. Thông số kỹ thuật của thiết bị phối trộn ....................................................................... 61
Bảng 5.7. Thông số kỹ thuật nồi cô đặc chân không .................................................................... 62
Bảng 5.8. Thông số kỹ thuật của băng chuyền lon ....................................................................... 64
Bảng 5.9. Thông số kỹ thuật của máy rửa lon .............................................................................. 65
Bảng 5.10. Thông số kỹ thuật của máy tiệt trùng thực phẩm ....................................................... 68

Bảng 5.11. Thông số kỹ thuật của máy in date series MY-380 .................................................... 72
Bảng 5.12. Thống kê các thiết bị cho dây chuyền sản xuất cá trích sốt cà đóng hộp ................... 74

Bảng 6.1. Kích thước, diện tích và số nhân viên nhà hành chính ................................................. 82
Bảng 6.2. Bảng thống kê các cơng trình xây dựng trong nhà máy ............................................... 85

Bảng 7.1. Bảng tổng hợp đèn thắp sáng cho các cơng trình ......................................................... 92
Bảng 7.2. Bảng cơng suất đèn của các bộ phận trong nhà máy .................................................... 93
Bảng 7.3. Thông số kỹ thuật của đèn đường năng lượng mặt trời 0.15kW .................................. 94
Bảng 7.4. Công suất điện ca dõy chuyn .................................................................................... 94
viii

ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

Bng 7.5. Bng in ng lc cho cỏc phõn xng phụ .............................................................. 95
Bảng 7.6. Bảng điện năng tiêu thụ cho chiếu sáng ....................................................................... 98
Bảng 7.7. Bảng điện năng tiêu thụ cho động lực .......................................................................... 99
Bảng 7.8. Các tiêu cuẩn nước sử dụng ....................................................................................... 100
Bảng 7.9. Tiêu hao nước trong phân xưởng sản xuất chính ....................................................... 102

Bảng 8.1. Chi phí thiết bị cho thiết bị chính................................................................................105
Bảng 8.2. Bảng chi phí xây dựng các cơng trình ........................................................................ 106
Bảng 8.3. Bảng chi phí cho nguyên vật liệu chính trong 1 năm ................................................. 108
Bảng 8.4. Số công nhân trong nhà máy ...................................................................................... 108
Bảng 8.5. Bảng chi phí nhiên liệu ............................................................................................... 110
Bảng 8.6. Bảng tính trả lãi vay ................................................................................................... 111
Bảng 8.7. Bảng thống kê ............................................................................................................. 113


ix

ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

DANH MC HèNH
Hỡnh 1.1. Top 10 th trng xut khu thủy sản đóng hộp của Việt Nam năm 2020-2021 ........... 5
Hình 1.2. Cá trích Baltic Chiên Ngun Con sốt Cà chua Cay Glavproduct ................................. 6
Hình 1.3. Cá trích sốt cà chua Sea Crown ...................................................................................... 7
Hình 1.4. Cá trích sốt cà chua Lilly ................................................................................................ 8
Hình 1.5. Cá trích sốt cà Sardines Sailer Wheel hộp 155g ............................................................. 8
Hình 1.6. Cá trích sốt cà SeaPimex hộp 850g ................................................................................ 9
Hình 1.7. Khu cơng nghiệp Tắc Cậu ............................................................................................ 11
Hình 1.8. Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư An Bình mở rộng ....................... 11

Hình 2.1. Cá trích Đại Tây Dương ............................................................................................... 16
Hình 2.2. Cá trích Baltic ............................................................................................................... 17
Hình 2.3. Cá trích Thái Bình Dương ............................................................................................ 17
Hình 2.4. Đánh bắt cá trích ........................................................................................................... 18
Hình 2.5. Món ngon từ cá trích .................................................................................................... 19
Hình 2.6. Cà chua hồng ................................................................................................................ 21
Hình 2.7. Cà chua múi .................................................................................................................. 21
Hình 2.8. Cà chua bi ..................................................................................................................... 22
Hình 2.9. Dầu thực vật Tường An ................................................................................................ 24
Hình 2.10. Đường ......................................................................................................................... 25
Hình 2.11. Muối ăn ....................................................................................................................... 26
Hình 2.12. Nước ........................................................................................................................... 27

Hình 2.13. Tinh bột biến tính – E1414 ......................................................................................... 33
Hình 2.14. Chất điều vị - Mononatri glutanat............................................................................... 33
Hình 2.15. Tiêu ............................................................................................................................. 34
Hình 2.16. Ti............................................................................................................................... 35
x

ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

Hỡnh 2.17. Hnh............................................................................................................................ 35

Hỡnh 3.1. S quy trỡnh cụng nghê sản xuất cá trích sốt cà đóng hộp ...................................... 36

Hình 5.1. Bàn xử lí cá ................................................................................................................... 55
Hình 5.2. Băng tải ......................................................................................................................... 56
Hình 5.3. Máy rửa cà chua............................................................................................................ 57
Hình 5.4. Thiết bị rửa cá ............................................................................................................... 58
Hình 5.5. Thiết bị chần ................................................................................................................. 59
Hình 5.6. Thiết bị chà ................................................................................................................... 60
Hình 5.7. Thiết bị phối trộn .......................................................................................................... 61
Hình 5.8. Nồi cơ đặc chân khơng ................................................................................................. 62
Hình 5.9. Máy chiết rớt định mức ................................................................................................ 63
Hình 5.10. Băng chuyền lon ......................................................................................................... 64
Hình 5.11. Máy rửa lon ................................................................................................................ 65
Hình 5.12. Tủ hấp Logy................................................................................................................ 66
Hình 5.13. Thiết bị ghép nắp ........................................................................................................ 67
Hình 5.14. Máy tiệt trùng thực phẩm được qua thử nghiệm Cơ khí Trọng Tuyết ....................... 68
Hình 5.15. Máy làm khơ ............................................................................................................... 70

Hình 5.16. Máy dán nhãn đồ hộp 6F5NT ..................................................................................... 71
Hình 5.17. Máy in date series MY-380 ........................................................................................ 72

Hình 6.1. Sắp xếp mặt bằng phân xưởng sản xuất chính.............................................................. 75

Hình 8.1. Sơ đồ tổ chức nh mỏy ............................................................................................... 104

xi

ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

DANH MC VIT TT
KCN: Khu cụng nghip
TB: Thit b

xii

ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

LI M U
Vit Nam l mt t nc cú din tích biển khoảng trên 1 triệu km 2, gấp 3 lần diện tích đất
liền theo Cơng ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982. Trước lợi thế đó, cá trích thường
phân bố dọc theo khắp các vùng biển trên cả nước tập trung chủ yếu ven biển tại các tỉnh miền
Trung, trong đó nhiều nhất là các vùng biển ở Quảng Nam, Quảng Bình, Bà Rịa-Vũng Tàu, Phú

Quốc.... Cá trích là một lồi cá có giá trị kinh tế lớn, là đối tượng quan trọng của nghề cá thế giới,
và Việt Nam là một trong số đó. Chúng thường được đánh bắt, khai thác để lấy thịt và chế biến
thành các thực phẩm như nước mắm, thức ăn đóng hộp nhằm mang lại giá trị dinh dưỡng cũng như
sự tiện lợi cho con người. Về thành phần dinh dưỡng, cá trích là lồi cá có nhiều dầu và trong dầu
cá có chứa rất nhiều Omega-3 thường được đề cập đến như là dạng axit béo của sản xuất ra DHA
đóng vai trị quan trọng trong sự phát triển và tăng cường sức khỏe não bộ, cũng như ngăn ngừa mất
thị lực của con người,...
Bên cạnh đó, với nền khí hậu nhiệt đới, mưa nắng ơn hịa, nền nơng nghiệp Việt Nam bao đời
nay luôn ngày một phát triển vượt bậc với lượng lương thực, rau quả ổn định, có chất lượng tốt
phục vụ cho người dân trong nước và cũng như xuất khẩu quốc tế. Trong đó, cà chua là một loại rau
quả giàu chất dinh dưỡng, được sử dụng phổ biến với nhiều mục đích khác nhau có giá trị cảm quan
cao với vị chua vừa phải và màu đỏ lúc chín. Trong cà chua chứa rất giàu vitamin C, B và A, đặc
biệt giàu lycopene tốt cho sức khỏe con người có cơng dụng bổ dưỡng, chống lại q trình ơxy hóa
của cơ thể, giảm thiểu nguy cơ tử vong do bệnh tim mạch và ung thư,...
Trước các giá trị dinh dưỡng và nguồn nguyên liệu dồi dào, thuận lợi, vốn có của đất nước ta,
nhóm tác giả chọn đề tài: “Thiết kế dây chuyền và nhà máy sản phẩm cá trích sốt cà chua đóng
hộp với năng suất 3000 kg/ngày”. Với cuộc sống hối hả của công nghệ 4.0 ngày nay, việc bếp núc
của con người khơng cịn là sự ưu tiên hàng đầu bởi một khối lượng lớn công việc hằng ngày, bộn
bề các vấn đề xã hội. Nhằm nắm bắt được nhu cầu của con người và xã hội, nhóm tác giả muốn đưa
đến tay người tiêu dùng sản phẩm tiện lợi, đơn giản cho việc sáng tạo món ăn hằng ngày mà khơng
chiếm nhiều thời gian chế biến – cá trích sốt cà đóng hộp – sự kết hợp hài hịa giữa cá trích và sốt cà
chua, kéo dài thời gian sử dụng cũng như giữ được các thành phần dinh dưỡng cần thiết cung cấp
cho con người từ những nguyên liệu tươi ngon hàng đầu và giải quyết vấn đề tồn trữ, hư hỏng
nguyên liệu do quá tải trong một thời gian ngn.

1
ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


PHN I: LP LUN KINH T - K THUT
1. Tng quan về sản phẩm
1.1.

Khái quát

Thực phẩm đóng hộp đúng cách là thực phẩm giàu dinh dưỡng, hương vị thơm ngon, bắt mắt
và tốt hơn tất cả những thứ khác an tồn để ăn (Stenphen McDonald, 2014).
Cá có thể được đóng hộp sống vì q trình đóng hộp sẽ nấu chín và khử trùng chúng. Cá đã
được nấu chín trước có xu hướng bị vỡ, khơng ngun vẹn hình dạng ban đầu vốn có trong lọ. Nếu
đang đóng hộp một lồi cịn da thì hãy đặt mặt da đối mặt. Đứng các phần lên và đổ nước sôi với
một chút muối vào các lọ. Để lại một inch khoảng trống trên đầu và xử lý ở 11 PSI trong 100 phút
(Stenphen McDonald, 2014).
Hiện nay ở nước ta cũng như ở các nước khác đã sản xuất được rất nhiều sản phẩm đồ hộp
khác nhau: từ rau, quả, thịt, cá, tôm, cua, sữa ...
Các loại đồ hộp chế biến từ thủy sản
Đồ hộp thủy sản không gia vị: (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005)
-

Đồ hộp cá thu không gia vị

-

Đồ hộp tôm không gia vị

-

Đồ hộp cua không gia vị


-

Đồ hộp nhuyễn thể khơng gia vị

Đồ hộp thủy sản có gia vị: (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005)
-

Đồ hộp cá có gia vị

-

Đồ hộp mực có gia vị

Đồ hộp cá sauce (sốt) cà chua: Được chế biến từ các loại cá biển, hấp, sấy hoặc rán, cùng với
sauce (sốt) cà chua (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005)
Đồ hộp cá ngâm dầu: Được chế biến từ các loại cá đã qua các q trình hun khói, sấy, hấp
hoặc rán, ngâm trong dầu (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
-

Đồ hộp cá ngâm dầu

-

Đồ hộp cá hun khói ngâm du

-

hp ln hun khúi ngõm du
2
ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy



ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

1.2.

Lch s phỏt trin

Nm 1804, mt ngi Phỏp tờn l Nicolas Appert đã biết chế biến thực phẩm đựng trong bao
bì thủy tinh sản xuất phục vụ trên tàu, du lịch (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
Năm 1809, báo chí đã viết về ông và tác phẩm “L’art de fixer les saisons” và đến năm 1810 đã
được dịch qua nhiều thứ tiếng (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
Năm 1810, một người Anh tên là Pertet Durand dùng hộp sắt đựng thực phẩm thay cho bao bì
thủy tinh (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
Đến năm 1825, việc sản xuất đồ hộp đã hình thành. Hộp sắt đã được sản xuất, nhưng còn bằng
phương pháp thủ công (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
Năm 1849, người ta đã chế tạo được máy dập nắp hộp (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
Trong suốt những thời gian này, người ta chỉ biết cho rằng nguyên nhân gây hư hỏng thực
phẩm là do khơng khí, mà chưa có cơ sở khoa học xác định (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
Đến năm 1860, nhờ phát minh của Louis Pasteur (người Pháp) về vi sinh vật và phương pháp
thanh trùng, mới thật sự đặt được cơ sở khoa học cho ngành công nghiệp đồ hộp. Cũng từ đó ngành
cơng nghiệp đồ hộp phát triển (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
Năm 1861, biết dùng joint cao su làm vòng đệm trong nắp hộp (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
Năm 1880, chế tạo được nồi thanh trùng đồ hộp (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
Năm 1896, đã dùng bột cao su đặc biệt (Pasta) làm vòng đệm ở nắp hộp khi ghép kín hộp.
Nền cơng nghiệp đồ hộp phát triển mạnh ở nhiều nước vào cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20. Hiện nay
trên thế giới đã có hơn 1000 mặt hàng đồ hộp khác nhau. Các nước sản xuất đồ hộp phát triển như:
Mỹ, Pháp, Nhật, Ý, Hà Lan, Trung Quốc... (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
Ở nước ta từ thời thượng cổ, tổ tiên ta biết chế biến các loại bánh gói lá, các loại giị chả nấu
chín và đã bảo quản được một thời gian ngắn. Những sản phẩm đó cũng gọi là đồ hộp (Th.S Lê Mỹ

Hồng, 2005).
Đến năm 1954, ta được Liên Xô và các nước giúp đỡ xây dựng một số cơ sở chế biến đồ hộp
tại miền Bắc (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
Năm 1957, nhà máy cá hộp Hạ Long, Hải Phòng được xây dựng xong (Th.S Lê Mỹ Hồng,
2005).
Năm 1958, tiến hành thí nghiệm và sản xuất thử (Th.S Lê Mỹ Hng, 2005).

3
ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

n nm 1959, bt u sn xut mt s mt hàng thịt cá, rau, quả hộp xuất khẩu và phục vụ
chiến trường. Cũng cùng năm ấy xưởng chế biến chuối sấy được xây dựng xong tại Hà Nội (Th.S
Lê Mỹ Hồng, 2005).
Năm 1960, nhà máy cá hộp Hạ Long đã sản xuất được với năng suất gần bằng với năng suất
thiết kế. Năm 1961, phát triển nhiều mặt hàng rau, quả, thịt cá hộp (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
Còn ở miền Nam, mãi đến năm 1970 mới bắt đầu hình thành một số cơ sở sản xuất đồ hộp, tại
thành phố Hồ Chí Minh (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
Đến sau năm 1975, ngành công nghiệp đồ hộp ở miền Nam mới được chú trọng và phát triển,
sản xuất được nhiều mặt hàng thực phẩm có giá trị (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
Cho đến nay, nước ta đã thí nghiệm nghiên cứu được hàng trăm mặt hàng và đã đưa vào sản
xuất có hiệu quả, đạt chất lượng cao. Trong đó có các mặt hàng có giá trị trên thị trường quốc tế
như: dứa, chuối, dưa chuột, nấm rơm đóng hộp...Các vùng có nhà máy sản xuất đồ hộp thực phẩm:
Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Sơn Tây, Biên Hòa, Đồng Nai, Thành Phố Hồ Chí Minh, Kiên
Giang, Cần Thơ, Tiền Giang ... (Th.S Lê Mỹ Hồng, 2005).
1.3.

Thị trường và tiềm năng phát triển


Trong khi thủy sản tươi, sống, đông lạnh điêu đứng vì dịch Covid-19, thì các sản phẩm thủy
sản chế biến, có thời hạn bảo quản lâu lại lên ngơi (Trích từ Xuất khẩu thủy sản đóng hộp tăng đột
biến).
Đó là lý do lý giải cho mức tăng trưởng gần 9% trong xuất khẩu thủy sản đóng hộp của Việt
Nam năm 2020 với doanh số trên 331 triệu USD (Trích từ Xuất khẩu thủy sản đóng hộp tăng đột
biến).
Hai tháng đầu năm 2021, mức tăng trưởng xuất khẩu thủy sản đóng hộp cịn đột phá hơn, tăng
42%, đạt gần 55 triệu USD, chiếm gần 6% tổng kim ngạch xuất khẩu thủy sản của cả nước (Trích từ
Xuất khẩu thủy sản đóng hộp tăng đột biến).
Năm 2020, các lồi thủy sản đóng hộp xuất khẩu chủ yếu gồm cá ngừ, cá nục, cá trích, cá sa
ba, cá thu đao, ghẹ, tơm… (Trích từ Xuất khẩu thủy sản đóng hộp tăng đột biến).
Trong đó, cá ngừ đóng hộp, đóng lon và đóng túi chiếm tỷ trọng lớn nhất 66%, thịt ghẹ đóng
hộp chiếm 13%, cá nục chiếm 8%, tơm chiếm 1,6%, cá sa ba chiếm gần 2%… (Trích từ Xuất khẩu
thủy sản đóng hộp tăng đột biến).
Năm 2020 có 90 thị trường nhập khẩu thủy sản đóng hộp của Việt Nam, trong đó top 10 thị
trường gồm Mỹ, Thái Lan, Đức, Ai Cp, Canada, Nht, Phỏp, Israel, Hongkong, Jordan chim 73%
4
ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

tng xut khu. Trong ú, M chim t trng chi phối 38% (Trích từ Xuất khẩu thủy sản đóng hộp
tăng đột biến).

Hình 1.1. Top 10 thị trường xuất khẩu thủy sản đóng hộp của Việt Nam năm 2020-2021
(Trích từ Xuất khẩu thủy sản đóng hộp tăng đột biến)
Có trên 40 doanh nghiệp Việt Nam có sản phẩm thủy sản đóng hộp xuất khẩu trong năm
2020, trong đó top 10 doanh nghiệp chiếm 84%, chủ yếu là các doanh nghiệp xuất khẩu cá ngừ

(Trích từ Xuất khẩu thủy sản đóng hộp tăng đột biến).
Có 55 thị trường nhập khẩu thủy sản đóng hộp Việt Nam trong 2 tháng đầu năm 2021, trong
đó top 10 thị trường chiếm trên 84% với trị giá khoảng 45 triệu USD (Trích từ Xuất khẩu thủy sản
đóng hộp tăng đột biến).
Riêng thị trường Mỹ chiếm tỷ trọng lớn nhất (40%) nhờ có doanh số tăng mạnh gần 60% so
với cùng kỳ (Trích từ Xuất khẩu thủy sản đóng hộp tăng đột biến).
Trừ thị trường Đức, các thị trường còn lại trong top 10 như Nhật Bản, Canada, Ai Cập,
Australia, Thái Lan… đều tăng mạnh nhập khẩu cá hộp của Việt Nam (Trích từ Xuất khẩu thủy sản
đóng hộp tăng đột biến).
Dự báo năm 2021, các sản phẩm thủy sản đóng hộp, đóng túi, đóng lon của Việt Nam sẽ tiếp
tục tận dụng cơ hội trên các thị trường, ít nhất trong nửa đầu năm nay khi dịch Covid-19 vẫn chưa
được kiểm sốt trên thế giới (Trích từ Xuất khẩu thủy sản đóng hộp tăng đột biến).
Theo báo cáo của Datamoniter, thị trường thực phẩm đóng hộp, đóng gói ở VN ln tăng
trưởng ở mức hai con số, bình qn khoảng 12,9%/năm, trong đó thịt đóng hộp các loại dẫn đầu,
chiếm 50,5% thị phần. Kế đó là cá hộp chiếm 28%, còn lại là các dòng sản phẩm rau, củ, quả đóng
hộp. Năm 2014 doanh số thị trường này đạt hơn 1.300 tỉ đồng và dự kiến sẽ tăng lên 1.500 tỉ đồng
vào năm 2016 (Quốc Khánh, 2015).

5
ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

Theo ụng Nguyn Ngc Hũa, Ch tch HQT, h thng Saigon Co.op cho biết, hiện có hơn
60 nhà cung cấp các mặt hàng thực phẩm đóng hộp, đóng gói. So với cùng kỳ năm ngoái, số lượng
nhà cung cấp tăng lên thêm 15%. Theo đánh giá của ơng Hịa, nhóm hàng này đang thực sự có sức
hút với nhiều doanh nghiệp. Số lượng và chủng loại sản phẩm cũng tăng khoảng 20% so với cùng
kỳ, góp phần làm phong phú thêm cho thị trường này. Ơng Hịa cho biết thêm, hiện các quầy hàng
này trong chuỗi siêu thị của Co.opmart có đến 100 nhãn hàng với doanh số tăng đều mỗi năm từ

20% trở lên và luôn đứng top các ngành hàng có tỷ lệ tăng trưởng cao (Quốc Khánh, 2015).
Với lợi thế là nước có thế mạnh về nơng nghiệp, nguồn nguyên liệu dồi dào, các doanh nghiệp
trong ngành nhận thấy đây là một thị trường tiềm năng nhưng vẫn chưa khai thác đúng mức. Chính
vì vậy, bắt đầu bằng những cuộc khảo sát, nghiên cứu mức độ quan tâm của người tiêu dùng, từng
đối tượng, độ tuổi… các doanh nghiệp đã tìm mọi cách để cho ra thị trường nhiều sản phẩm chuyên
biệt. Không chỉ vậy, nhiều nhà sản xuất đã bước vào cuộc chạy đua "công nghệ”, ứng dụng những
kỹ thuật tiên tiến để bảo quản sản phẩm trong thời gian lâu nhưng khơng có chất bảo quản. Chính
điều này đã giúp cho ngành hàng này khơng chỉ có mặt ở kênh bán hàng hiện đại mà còn xâm nhập
dễ dàng ở kênh bán lẻ truyền thống (Quốc Khánh, 2015).
1.4.

Các sản phẩm cá trích sốt cà đóng hộp trên thị trường

1.4.1. Cá Trích Baltic Chiên Nguyên Con Sốt Cà Chua Cay Glavproduct

Hình 1.2. Cá trích Baltic Chiên Nguyên Con sốt Cà chua Cay Glavproduct
Cá Trích Baltic Chiên Nguyên Con Sốt Cà Chua Cay Glavproduct là sản phẩm đến từ nước
Nga với nguyên liệu đầu vào là cá trích Baltic khơng tanh. Sản phẩm là sự lựa chọn thích hợp cho
những người bận rộn mà vẫn muốn đảm bảo dinh dưỡng bữa ăn hằng ngày với công nghệ sản xuất
hiện đại, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho người tiêu dùng cùng với thiết kế dạng lon tiện
dụng phù hợp cho những buổi tiẹc dã ngoại hay đi chơi xa mà không cần điều kiện nấu n cu kỡ.

6
ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy

1.4.2. Cỏ Trớch St C Chua Sea Crown Sardines In Tomato Sauce
Được chế biến từ những con cá tươi sống và những quả cà chua mọng trên một dây chuyền

sản xuất hiện đại, tân tiến, Sea Crown luôn muốn mang lại cho người tiêu dùng sản xuất cá trích sốt
cà đóng hộp chất lượng nhất, mang lại cho người tiêu dùng cảm giác tuyệt vời khi sử dụng bởi
hương vị đậm đà của cá trích kết hợp với nước sốt cà chua tạo hương vị đặc trưng của sản phẩm.
Sản phẩm được thiết kế nhỏ nhẹ, bao bì bắt mắt, là một lựa chọn có thể nghĩ tới khi đi du lịch hoặc
những lúc bận rộn khơng có nhiều thời gian.

Hình 1.3. Cá trích sốt cà chua Sea Crown
1.4.3. Cá trích sốt cà chua Lilly
Cũng như những thương hiệu sản phẩm khác, cá hộp Lilly được tạo thành từ những con cá
trích được lựa chọn một cách kỹ càng cùng với nước sốt cà chua hòa quyện với nhau nhằm mang lại
một món ăn nhanh chóng đảm bảo dinh dưỡng, an toàn cho người tiêu dùng. Đặc điểm của sản
phẩm là thịt cá vẫn giữ được độ mềm ngọt và không bị bở nát và hợp khẩu vị người tiờu dựng.

7
ãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngyãỏằ.Ăn.thiỏt.kỏ.dÂy.chuyỏằãn.v.nh.mĂy.sỏÊn.xuỏƠt.cĂ.trưch.sỏằt.c.ng.hỏằp.nng.suỏƠt.1500.kgngy


×