Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

(Luận Văn) Đánh Giá Công Tác Quản Lý Giao Đất, Cho Thuê Đất Để Thực Hiện Các Dự Án Đầu Tư Trên Địa Bàn Tỉnh Thái Nguyên Giai Đoạn 2006 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 99 trang )

i

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
------------------------------

NGUYỄN PHƯƠNG THANH

lu
an

Đề tài:

n

va

" ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ

p
ie
gh
tn
to

ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2006-2010"

d
oa
nl



w
do
nv

a
lu

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NÔNG NGHIỆP
an
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an


Lu
n

va

Thái Nguyên, năm 2011

ac

th
si


ii

HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
------------------------------

NGUYỄN PHƯƠNG THANH

Đề tài:

lu

"ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ

an


TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2006-2010 ”

n

va

ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN

p
ie
gh
tn
to

MÃ NGÀNH: 606216

d
oa
nl

w
do

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

nv

a
lu


LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NÔNG NGHIỆP
an

fu

ll

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

oi

m

at

nh

PGS.TS LƯƠNG VĂN HINH

z
z
ai

gm

@
l.c
om
an


Lu

Thái Nguyên - Năm 2011

n

va
ac

th
si


iii

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong Luận văn này là
trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này
đã được cám ơn và các thơng tin trích dẫn trong Luận văn đều đã được chỉ rõ
nguồn gốc./.

lu
an

Tác giả luận văn

n


va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl

w
do

Nguyễn Phương Thanh

nv

a
lu
an
ll

fu
oi

m
at

nh

z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


iv

LỜI CẢM ƠN
Trong q trình thực hiện đề tài ngồi sự nỗ lực của bản thân, tôi đã
nhận được sự hướng dẫn nhiệt tình, chu đáo của các thầy cơ giáo và sự giúp
đỡ nhiệt tình, những ý kiến đóng góp quý báu của nhiều cá nhân và tập thể để
hồn thành bản Luận văn này.
Nhân dịp này tơi xin chân thành cảm ơn thầy giáo PGS.TS. Lương
Văn Hinh - Trường Đại học Thái Nguyên đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tôi

trong suốt thời gian thực hiện Luận văn.

lu

Tôi xin chân thành cảm ơn sự góp ý chân thành của các thầy, cô giáo

an
n

va

Khoa Tài Nguyên và Môi trường, Khoa Sau Đại học - Trường Đại học Nông

p
ie
gh
tn
to

Lâm Thái Nguyên đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực hiện khóa học.
Tơi cũng xin chân thành cảm ơn Sở Tài nguyên và Môi trường Thái

Nguyên và các tổ chức đã giúp đỡ tôi trong thời gian nghiên cứu thực hiện

w
do

luận văn tại địa phương.
Tôi xin cảm ơn tới gia đình, những người thân, cán bộ, đồng nghiệp


d
oa
nl

và bạn bè đã tạo điều kiện về mọi mặt cho tôi trong q trình thực hiện đề

a
lu

tài này.

nv

Một lần nữa tơi xin trân trọng cảm ơn !

an
fu
ll

Thái Nguyên, ngày 5 tháng 10 năm 2011

m
oi

Tác giả luận văn

at

nh
z

z
ai

gm

@
l.c

Nguyễn Phương Thanh

om
an

Lu
n

va
ac

th
si


v

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Số
TT
1


Các chữ viết tắt

Ký hiệu

lu

BBT

2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

ĐTM

3

Bảo vệ môi trường

4

Bồi thường

5

Chứng chỉ quy hoạch

CCQH

6


GPMB

8

Giải phóng mặt bằng
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Hội đồng bồi thường

9

Hội đồng nhân dân

HĐND

10

Phát triển quỹ đất

PTQĐ

an

Ban bồi thường giải phóng mặt bằng

va

7


n
p
ie
gh
tn
to

BT

GCNQSDĐ
HĐBT

w
do

Phương án

PA

12

Quyết định



13

Tài nguyên và môi trường

14


Thành phố

15

Thái Nguyên

16

Tổng sản phẩm nội địa

17

Uỷ ban nhân dân

d
oa
nl

11

BVMT

nv

a
lu

TNMT
TP


an
ll

fu

TN

oi

m

GDP

at

nh

UBND

z
z
ai

gm

@
l.c
om
an


Lu
n

va
ac

th
si


vi

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Biểu 2.1. Kết quả cấp GCNQSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân .................... 24
Biểu 4.1. Tổng sản phẩm và tốc độ tăng trưởng kinh tế của tỉnh TN......... 36
Biểu 4.2. Giá trị sản xuất của ngành Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản của tỉnh
Thái Nguyên qua các năm theo giá so sánh................................ 38
Biểu 4.3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng .......... 39

lu

Biểu 4.4. Dân số của tỉnh Thái Nguyên qua các năm ................................ 39

an

Biểu 4.5. Dân số trung bình và mật độ dân số ............................................ 40

n


va

Biểu 4.6. Diện tích, cơ cấu các loại đất chính tỉnh TN năm 2010 .............. 44

p
ie
gh
tn
to

Biểu 4.7. Diện tích tự nhiên phân theo đơn vị hành chính năm 2010 tỉnh
Thái Nguyên ............................................................................... 45

w
do

Biểu 4.8. Tổng hợp chung kết quả giao đất, cho thuê đất.......................... 51

d
oa
nl

Biểu 4.9. Tổng hợp kết quả cho thuê đất (tính theo đơn vị hành chính) .... 52
Biểu 4.10. Tổng hợp kết quả giao đất (tính theo đơn vị hành chính) ......... 53

a
lu

nv


Biểu 4.11. Tổng hợp kết quả cho thuê đất (tính theo mục đích sử dụng)... 55

an

fu

Biểu 4.12. Tổng hợp kết quả giao đất (tính theo mục đích sử dụng).......... 56

ll

Biểu 4.13: Giao đất xây dựng khu dân cư (có thu tiền sử dụng đất)

oi

m

nh

giai đoạn 2006-2010 ................................................................... 58

at

Biểu 4.14: Kết quả thu tiền thuê đất qua các năm ..................................... 59

z
z

Biểu 4.15: Tình hình sử dụng đất được Nhà nước cho thuê giai đoạn


gm

@

2006-2010 .................................................................................. 60

ai

l.c

Biểu 4.16: Kết quả thanh tra, kiểm tra việc sử dụng đất ............................ 62

om

Biểu 4.17: Danh sách các tổ chức bị thu hồi đất do vi phạm pháp luật

Lu

an

về đất đai .................................................................................. 64

n

va
ac

th
si



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

vii

DANH MC BN , S
Hỡnh 4.1. Bn hnh chính tỉnh Thái Ngun ......................................... 28
Hình 4.1. Vị trí tỉnh Thái Nguyên trong vùng Đông Bắc .......................... 35
Sơ đồ 4.1. Giải quyết một cửa liên thông đối với dự án phát triển kinh
tế theo qui định tại điểm c khoản 1 iu 49 ngh nh

lu

84/2007/N-CP ca CP............................................................ 47

an
n

va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl

w
do

nv

a
lu
an
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
th


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

viii

DANH MC BIU
Biu 4.1: Din tớch rng ca tỉnh Thái Nguyên..................................... 33
Biểu đồ 4.2: Cơ cấu tổng sản phẩm của tỉnh Thái Nguyên theo giá thực tế
phân theo khu vực kinh tế....................................................... 37
Biểu đồ 4.3: Giá trị sản xuất của ngành Nông - lâm nghiệp và thuỷ sản của
tỉnh Thái Nguyên qua các năm theo giá so sánh ................... 38
Biểu đồ 4.4: Số lao động được tạo việc làm trong năm.............................. 41
Biểu đồ 4.5: Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá thực tế.... 41

lu
an

Biểu đồ 4.6. Cơ cấu sử dụng đất theo đơn vị hành chớnh tnh Thỏi Nguyờn
nm 2010................................................................................. 45

n

va


p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm


@
l.c
om
an

Lu
n

va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

1

MC LC

lu
an
n

va


p
ie
gh
tn
to

Phn 1: M U ....................................................................................... 1
1.1. Tớnh cp thit của đề tài ................................................................ 1
1.2. Mục đích nghiên cứu của đề tài ..................................................... 2
1.3. Yêu cầu của đề tài.......................................................................... 2
1.4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài....................................... 2
1.4.1. Ý nghĩa khoa học ................................................................... 3
1.4.2. Ý nghĩa thực tiễn.................................................................... 3
Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 4
2.1 Cơ sở lý luận về công tác giao và cho thuê đất để thực hiện các dự
án đầu tư ....................................................................................................... 4
2.1.1. Tầm quan trọng của công tác giao và cho thuê đất đối với các
dự án đầu tư. .................................................................................................. 4
2.1.2. Các quy định của nhà nước về giao đất và cho thuê đất đối với
các dự án đầu tư............................................................................................. 6
2.1.3. Mối quan hệ của công tác giao đất, cho thuê đất đối với các dự
án đầu tư và hiệu quả sử dụng đất................................................................. 12
2.1.4. Các chỉ tiêu đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất để thực
hiện các dự án ............................................................................................... 13
2.2 Tổng quan về giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án đầu tư
của cả nước.................................................................................................... 14
2.2.1. Thực trạng quỹ đất đai nước ta hiện nay ............................... 14
2.2.2. Thực trạng quỹ đất đai của các tổ chức đã được Nhà nước giao
đất và cho thuê đất ........................................................................................ 15
2.2.3. Thực trạng công tác giao và cho thuê đất đối với các dự án đầu

tư hiện nay trên cả nước ................................................................................ 17
2.3 Tổng quan về công tác quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
....................................................................................................................... 19
2.3.1. Cơng tác cải cách hành chính................................................. 20
2.3.2. Cơng tác ban hành các văn bản quy phạm pháp luật.............. 20
2.3.3. Công tác Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất............................ 21
2.3.4. Công tác đo đạc bản đồ địa chính ........................................... 21
2.3.5. Cơng tỏc ti chớnh t ai, nh giỏ t................................... 22

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

an

ll

fu

oi

m


at

nh

z

z

ai

gm

@

l.c

om

an

Lu

n

va

th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010


ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

2

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

2.3.6. Cụng tỏc cp giy CNQSD .................................................. 22
Phn 3: I TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..25
3.1. Thời gian, địa điểm và đối tượng nghiên cứu............................... 25
3.2. Đối tượng nghiên cứu .................................................................... 25
3.3. Nội dung nghiên cứu...................................................................... 25
3.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................... 25
3.4.1. Phương pháp điều tra và thu thập số liệu ............................... 25
3.4.2. Phương pháp kế thừa ............................................................. 26
3.4.3. Phương pháp phân tích, tổng hợp số liệu................................ 27

3.4.4. Phương pháp so sánh, đánh giá............................................... 27
3.4.5. Phương pháp chuyên gia......................................................... 27
3.4.6. Phương pháp xử lý số liệu ...................................................... 27
Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......................................................... 28
4.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của tỉnh TN ............ 28
4.1.1 Điều kiện tự nhiên.................................................................... 28
4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội........................................................ 36
4.1.3. Dân số, lao động, việc làm và thu nhập .................................. 39
4.1.4. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội.. 42
4.2. Quỹ đất và hiện trạng sử dụng các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên .......................................................................................................... 44
4.3. Thực trạng công tác giao đất và cho thuê đất để thực hiện các dự án
đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006-2010 ......................... 46
4.3.1. Quy trình giao và cho thuê đất đối với các dự án đầu tư........ 46
4.3.2. Thực trạng công tác quản lý giao và cho thuê đất đối với các
dự án đầu tư giai đoạn 2006-2010................................................................. 50
4.3.3. Quản lý việc sử dụng đất sau giao đất, cho thuê đất............... 59
4.4. Đánh giá công tác quản lý giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2006-2010 ............................................................... 66
4.4.1. Kết quả đạt được .................................................................... 66
4.4.2. Những tồn tại và nguyên nhân ............................................... 69
4.5. Những giải pháp để tăng cường công tác quản lý giao và cho thuê
đất để thực hiện các dự án đầu tư, nâng cao hiệu quả sử dụng đất............... 72
4.5.1. Về phía nhà nước .................................................................... 72
4.5.2. Về phớa cỏc t chc s dng t ............................................. 75

d
oa
nl


w
do

nv

a
lu

an

ll

fu

oi

m

at

nh

z

z

ai

gm


@

l.c

om

an

Lu

n

va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

3

Phn 5: KT LUN V NGH.......................................................... 76
5.1. Kt lun ......................................................................................... 76
5.2. Kiến nghị ...................................................................................... 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................... 78
PH LC .................................................................................................... 81


lu
an
n

va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll

fu
oi

m
at


nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

4

Phn I - M U


1.1- Tớnh cp thit ca tài
Dưới góc độ kinh tế, đất đai ngày nay khơng chỉ được coi là tài ngun, tài
sản mà nó cịn được coi là nguồn lực quan trọng đối vời bất kì quốc gia nào. Đất
đai cịn được xem như là nguồn vốn của nền kinh tế. Trong nền kinh tế, bất cứ
nguồn vốn nào cũng đòi hỏi phải được sử dụng hiệu quả. Đối với đất đai, yêu
cầu này lại càng cần thiết hơn vì khơng chỉ là nguồn vốn, đất đai cịn là một

lu
an

nguồn lực khan hiếm, do đó nó địi hỏi phải được sử dụng một cách tiết kiệm

n

va

nhất nhưng cho hiệu quả cao nhất.

p
ie
gh
tn
to

Nền kinh tế nước ta sau khi mở cửa, đặc biệt là sau khi gia nhập WTO.

Các dự án đầu tư trong và ngoài nước ngày càng nhiều. Do đó, nhu cầu sử dụng
đất để thực hiện các dự án đầu tư qua đó cũng ngày càng tăng. Các dự án đầu tư

w

do

đi vào hoạt động cịn góp phần vào việc khai thác tài nguyên đất đai, nâng cao

d
oa
nl

hiệu quả sử dụng đất. Nhưng điều đó chỉ xảy ra khi các dự án được triển khai

a
lu

thực hiện có hiệu quả và sử dụng đất đúng mục đích đã được quy hoạch. Tuy

nv

nhiên, thực tế hiện nay có nhiều tổ chức được giao hoặc cho th đất nhưng vì

an

ll

fu

một lý do nào đó khơng thực hiện đầu tư xây dựng hoặc thực hiện dự án không

oi

m


đúng tiến độ hoặc sử dụng đất không đúng như mục đích được giao, thuê làm

at

quản lý đất đai.

nh

giảm hiệu quả sử dụng đất, lãng phí tài nguyên đất, gây khó khăn cho cơng tác

z
z

@

Giao và cho th đất đối với các tổ chức để thực hiện dự án đầu tư có đặc

ai

gm

điểm là giao và cho thuê đất với quy mơ, diện tích lớn. Vì vậy, nếu sử dụng

l.c

khơng hiệu quả thì đó là một sự lãng phí lớn. Do đó, việc đánh giá cơng tác giao

om


đất, cho th đất để thực hiện các dự án đầu tư là một vấn đề cần thiết để tìm ra

Lu

an

những giải pháp tăng cường quản lý đất đai, đáp ứng yêu cầu của quản lý nhà

n

va

nước về đất đai trong tình hình mới đó là: Việc quản lý và sử dụng đất ai phi

th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

5

chỳ ý y ti cỏc mt kinh t, chớnh trị, xã hội; bảo đảm hài hịa lợi ích của
Nhà nước, người đầu tư và người sử dụng đất; tăng cường trách nhiệm và nghĩa
vụ của mọi thành viên trong xã hội đối với việc quản lý và sử dụng đất; khai
thác, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm và có hiệu quả, phát huy tối đa tiềm

năng, nguồn lực về đất, góp phần vào việc phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương.
Trên thực tế cho thấy vấn đề giao và cho thuê đất để thực hiện các dự án
đầu tư đang là vấn đề được quan tâm và cần nghiên cứu, vì vậy tơi chọn đề tài
nghiên cứu: “Đánh giá công tác quản lý giao đất, cho thuê đất để thực hiện

lu

các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006-2010”

an
n

va

1.2. Mục đích nghiên cứu của đề tài

p
ie
gh
tn
to

- Nghiên cứu thực trạng quản lý công tác giao và cho thuê đất để thực

hiện các dự án đầu tư tại tỉnh Thái Nguyên.

w
do


- Đánh giá những kết quả đạt được cũng như những hạn chế cần khắc

d
oa
nl

phục trong công tác giao và cho thuê đất.
- Đưa ra những giải pháp nhằm tăng cường quản lý đất đai trong công tác

a
lu

nv

giao đất, cho thuê đất để nâng cao hiệu quả sử dụng đất

an
ll

fu

1.3. Yêu cầu của đề tài

oi

m

- Nghiên cứu, nắm vững các văn bản pháp luật liên quan đến giao đất, cho

at


nh

thuê đất của Trung ương và của tỉnh Thái Nguyên.

z

- Số liệu điều tra phải khách quan và đảm bảo độ tin cậy;

z
ai

công tác giao đất, cho thuê đất;

gm

@

- Đưa ra các ý kiến đánh giá đảm bảo tính khách quan, chính xác đối với

l.c

om

- Kết quả nghiên cứu phải đảm bảo cơ sở khoa học và thực tiễn.

an
n

va


1.4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài

Lu

- Đưa ra được nhng gii phỏp cú tớnh kh thi.

th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

6

1.4.1. í ngha khoa hc
- Vn dng v lm sỏng tỏ những luật định trong công tác quản lý giao
đất, cho th đất.
- Góp phần bổ sung và hồn thiện những luật định, văn bản pháp luật cho
phù hợp trong công tác quản lý giao đất, cho thuê đất.
1.4.2. Ý nghĩa thực tiễn
Thực hiện tốt Luật Đất đai và công tác quản lý Nhà nước về đất đai, đặc
biệt là trong công tác giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án nhằm sử

lu


dụng hợp lý, tiết kiệm và có hiệu quả, phát huy tối đa tiềm năng, nguồn lực về

an
n

va

đất, góp phần vào sự nghiệp phát triển kinh t-xó hi ca tnh nh.

p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll

fu
oi


m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

7


Phn II - TNG QUAN TI
2.1 C s lý luận về công tác giao và cho thuê đất để thực hiện các
dự án đầu tư
2.1.1. Tầm quan trọng của công tác giao và cho thuê đất đối với các dự
án đầu tư.
2.1.1.1. Khái niệm và bản chất của giao và cho thuê đất
a. Khái niệm

lu

Luật Đất đai 2003 đã đưa ra những khái niệm cụ thể về công tác giao và
cho thuê đất. Điều 4 của Luật giải thích:

an
n

va

p
ie
gh
tn
to

- “Nhà nước giao đất là việc Nhà nước trao quyền sử dụng đất bằng
quyết định hành chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất” [8].
- “Nhà nước cho thuê đất là việc Nhà nước trao quyền sử dụng đất bằng
hợp đồng cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất”[8].


d
oa
nl

w
do

Hai khái niệm này đã khái quát được mối quan hệ giữa người sử dụng
đất và Nhà nước nhưng mối quan hệ này chưa được pháp lý hoá. Nhà nước giải
quyết vấn đề này bằng cách cấp cho đối tượng được giao và cho thuê đất Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ). Nó được hiểu là một chứng thư
pháp lý xác nhận quyền sử dụng đất hợp pháp của người sử dụng đất để họ yên
tâm đầu tư, cải tạo nâng cao hiệu quả sử dụng đất và thực hiện các quyền,
nghĩa vụ sử dụng đất theo pháp luật.

nv

a
lu

an

ll

fu

m

oi


b. Bản chất của giao và cho thuê đất

nh

at

Điều 5 Luật Đất đai quy định đất đai thuộc sở hữu toàn dân, do Nhà
nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý. Các quyền đối với đất đai bao
gồm quyền sở hữu, quyền định đoạt và quyền sử dụng đất đai, tuy nhiên Nhà
nước chỉ trao quyền sử dụng đất cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thơng
qua hình thức giao đất, cho th đất.

z

z

ai

gm

@

l.c

om

Như vậy, bản chất của việc giao đất và cho thuê đất chính là trao quyền
sử dụng đất. Người được giao đất, cho th đất khơng có quyền định đoạt đối
với mảnh đất được giao, cho thuê mà chỉ được quyền sử dng, khai thỏc cụng


an

Lu

n

va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

8

nng, tớnh dng v cỏc ngun li t mnh t được giao hay cho thuê.
2.1.1.2. Tầm quan trọng của công tác giao và cho thuê đất
a. Đối với nhà nước
Giao đất và cho thuê đất là hình thức bảo vệ quyền sở hữu của Nhà nước
về đất đai, vì thơng qua hình thức giao đất và cho thuê đất Nhà nước chỉ trao
quyền sử dụng đất đai cho đối tượng sử dụng chứ không trao cho họ quyền sở
hữu và định đoạt đối với đất đai.

lu
an
n


va

p
ie
gh
tn
to

Nhà nước với tư cách là đại diện cho toàn dân thống nhất quản lý đất đai
nhằm bảo đảm cho đất đai được sử dụng đầy đủ, hợp lý, tiết kiệm và có hiệu
quả cao nhất. Thông qua giao đất và cho thuê đất là Nhà nước đã thực hiện việc
quản lý này. Khi quyết định giao đất và cho thuê đất, Nhà nước đã tạo ra ràng
buộc pháp lý giữa người sử dụng đất và Nhà nước bằng GCNQSDĐ, buộc
người sử dụng phải tuân thủ theo. Người sử dụng đất có nghĩa vụ sử dụng đất
theo các quy định của pháp luật.

d
oa
nl

w
do

Thông qua giao đất và cho thuê đất, Nhà nước bảo đảm lợi ích của mình
và lợi ích chung của tồn xã hội vì giao đất và cho thuê đất là một hình thức
phân phối đất đai cho những người có nhu cầu sử dụng chính đáng. Do đó, giao
đất và cho th đất cũng góp phần tạo ra cơng bằng cho tồn xã hội.

nv


a
lu

Công tác giao đất và cho thuê đất đối với các dự án đầu tư sẽ hạn chế
được tình trạng sử dụng đất manh mún, quản lý được sử dụng đất theo quy
hoạch. Đất đai được giao hoặc cho thuê đối với các dự án đầu tư thường là đất
chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng, quá trình thực hiện dự án góp phần tạo ra cơ
sở hạ tầng cho xã hội. Các dự án đi vào hoạt động sẽ tạo việc làm, giải quyết
lao động, góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển.

an

ll

fu

oi

m

at

nh

b. Đối với người sử dụng đất

z
z


Giao và cho th đất khơng chỉ có ý nghĩa quan trọng đối với Nhà nước
mà cịn có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với người sử dụng đất. Nó là cơ sở
tạo ra quyền sử dụng cho người được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để từ đó
người sử dụng có thể khai thác các cơng năng, tính dụng và khai thác các lợi
ích từ đất đai. Được Nhà nước giao đất, cho thuê đất cũng đồng nghĩa với việc
người sử dụng có thể yên tâm đầu tư lâu dài trên mảnh đất đã được giao, được
cho thuê và có các quyền năng đối với mnh t ca mỡnh c quy nh trong

ai

gm

@

l.c

om

an

Lu

n

va

th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010


ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

9

phỏp lut nh quyn c bo v khi b xõm phạm, quyền được bồi thường khi
Nhà nước thu hồi đất, quyền được chuyển nhượng, thế chấp,…
c. Đối với các dự án đầu tư
Đất đai là cơ sở đầu tiên để thực hiện dự án đầu tư. Bất kỳ dự án đầu tư
phát triển nào cũng cần có đất để xây dựng, khơng có đất thì các dự án này
khơng thể thực hiện được. Khi thẩm định dự án để ra quyết định đầu tư, dù con
số tài chính có thuyết phục đến mấy mà bài tốn đất đai khơng có lời giải thì
dự án đó xem như phá sản. Một trong các bước của quá trình thực hiện dự án
đầu tư chính là lựa chọn địa điểm thực hiện dự án. Giao đất và cho thuê đất
chính là bước tạo lập cơ sở cho việc thực hiện dự án.

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to


Để thực hiện một dự án đầu tư thì cần phải có vốn. Bất kì một dự án đầu
tư nào cũng địi hỏi một số vốn rất lớn mà bản thân các chủ đầu tư bằng nguồn
vốn tự có của mình khơng chắc đã có đủ mà phải huy động từ các nguồn khác.
Một trong các nguồn huy động vốn là ngân hàng. Tuy nhiên tiếp cận được
nguồn vốn này là không dễ. Cơ sở pháp lý của giao và cho thuê đất là
GCNQSDĐ tạo điều kiện cho các chủ đầu tư có thể tiếp cận nguồn vốn ngân
hàng bằng cách thế chấp quyền sử dụng đất. Nguồn vốn này cùng với các
nguồn vốn từ kênh huy động khác là điều kiện để chủ đầu tư có thể tiến hành
đầu tư vào đất đai, thực hiện dự án.

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

2.1.2. Các quy định của nhà nước về giao đất và cho thuê đất đối với
các dự án đầu tư.

an

ll


fu

2.1.2.1. Căn cứ để giao đất và cho thuê đất đối với các dự án đầu tư

oi

m

Điều 31 Luật Đất đai 2003 quy định căn cứ để giao và cho thuê đối với
các dự án đầu tư là: Nhu cầu sử dụng đất thể hiện trong dự án đầu tư, đơn xin
giao đất, thuê đất. Theo chỉ thị số 09/2007/CT-TTg ngày 06 tháng 04 năm 2007
của thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý sử dụng đất của các quy hoạch
và dự án đầu tư yêu cầu trước khi phê duyệt, ra quyết định giao đất, cho thuê
đất thì “phải xem xét kỹ nhu cầu sử dụng đất, hiệu quả và tính khả thi của dự
án, khả năng thực sự của nhà đầu tư trước khi quyết định giao đất, cho thuê
đất”.

at

nh

z

z

ai

gm

@


l.c

om

an

Lu

Theo Điều 27 Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ
quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi t, bi thng v

n

va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

10

h tr tỏi nh c thỡ cn c quyt định giao đất, cho thuê đất gồm:
- Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt.

Trường hợp chưa có quy hoạch sử dụng đất hoặc kế hoạch sử dụng đất
được duyệt thì căn cứ vào quy hoạch xây dựng đô thị hoặc quy hoạch xây dựng
điểm dân cư nông thơn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.
- Nhu cầu sử dụng đất được thể hiện trong văn bản sau:
+ Đối với các tổ chức thì nhu cầu sử dụng đất thể hiện trong dự án đầu tư
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc cấp giấy chứng nhận
đầu tư;

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

Đối với các dự án khơng phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư thì phải thể hiện nhu cầu
sử dụng đất trong đơn xin giao đất, thuê đất và có văn bản của Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định về nhu cầu sử dụng đất.

d
oa
nl

w

do

+ Đối với hộ gia đình, cá nhân thì nhu cầu sử dụng đất thể hiện trong đơn
xin giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và phải có xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về nhu cầu sử dụng đất.

nv

a
lu

Trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư thì phải có văn bản của Phịng Tài ngun và Môi trường thẩm định
về nhu cầu sử dụng đất;

an

ll

fu

+ Đối với cộng đồng dân cư thì nhu cầu sử dụng đất thể hiện trong đơn
xin giao đất và phải có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về nhu
cầu sử dụng đất;

oi

m

nh


at

+ Đối với cơ sở tơn giáo thì nhu cầu sử dụng đất thể hiện trong báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình tơn giáo.

z

z
ai

a. Giao đất

gm

@

2.1.2.2. Hình thức giao và cho thuê đất đối với các dự án đầu tư

l.c

om

Điều 33 và điều 34 Luật Đất đai 2003 quy định về các hình thức giao
đất. Có hai hình thức giao đất đó là giao đất khơng thu tiền sử dụng đất và giao
đất có thu tiền sử dụng đất, đối với các dự án đầu tư chủ yếu dùng hình thức
giao t cú thu tin s dng t.

an


Lu

n

va

th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

11

b. Cho thuờ t
iu 35 Lut t ai 2003 quy định các hình thức cho th đất. Có hai
hình thức cho thuê đất là cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm và cho thuê
đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất. Hình thức cho thuê đất
đối với các dự án đầu tư được quy định như sau:
- Đối với đối tượng thuê đất là Tổ chức kinh tế trong nước thuê đất để
thực hiện dự án đầu tư được cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

lu

- Đối với đối tượng thuê đất là Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuê đất để thực hiện dự án đầu tư được lựa chọn

hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm hoặc thuê đất trả tiền thuê một lần
cho cả thời gian thuê .

an
n

va

2.1.2.3. Thời hạn giao và cho thuê đất đối với các dự án đầu tư

p
ie
gh
tn
to

Điều 66, Điều 67 của Luật Đất đai 2003 quy định thời hạn sử dụng của
các loại đất. Trong đó một số loại đất như đất ở; đất xây dựng trụ sở cơ quan,
xây dựng cơng trình sự nghiệp; đất quốc phịng, an ninh; đất tơn giáo... là
những loại đất được giao sử dụng ổn định lâu dài.

w
do

d
oa
nl

Thời hạn giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức kinh tế để thực hiện các
dự án đầu tư được xem xét, quyết định trên cơ sở dự án đầu tư hoặc đơn xin

giao đất, thuê đất nhưng không quá năm mươi năm; đối với dự án có vốn đầu
tư lớn nhưng thu hồi vốn chậm, dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn mà cần
thời hạn dài hơn thì thời hạn giao đất, cho thuê đất là không quá bảy mươi
năm.

nv

a
lu

an

ll

fu

oi

m

at

nh

Việc quy định thời hạn sử dụng đất một mặt giúp các nhà đầu tư có thể
yên tâm đầu tư và sử dụng đất phù hợp, mặt khác là cơ sở để Nhà nước có thể
thu hồi lại đất khi đã hết thời hạn giao và cho thuê để sử dụng vào mục đích
khác. Tuy nhiên, Nhà nước cũng quy định thời hạn giao và cho thuê đất đủ dài
để nhà đầu tư có đủ thời gian để thu hồi vốn và khai thác các lợi ích mà mình
đã đầu tư trên đất.


z

z

ai

gm

@

l.c

om

an

Lu

Luật cịn quy định trong trường hợp đã hết thời hạn giao đất, cho thuê
đất, nếu có nhu cầu tiếp tục sử dụng đất đó thì nhà đầu tư có thể đăng ký xin
gia hạn thời hạn sử dụng đất. Có thể thấy rằng đây l mt quy nh to iu

n

va

th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010


ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

12

kin cho cỏc nh u t tip tc khai thỏc những lợi ích mình đã bỏ ra đồng
thời khun khích họ đầu tư thêm vào đất.
2.1.2.4. Hồ sơ xin giao đất và cho thuê đất đối với các dự án đầu tư
Hồ sơ xin giao đất hoặc cho thuê đất đối với các dự án được quy định tại
khoản 2 điều 122 Luật Đất đai 2003 như sau:
– Đối với tổ chức trong nước, hồ sơ xin giao đất, thuê đất bao gồm:
+ Đơn xin giao đất hoặc đơn xin thuê đất.
+ Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư

lu

– Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài, hồ sơ xin giao đất, thuê đất bao gồm:

an
n

va

+ Đơn xin giao đất hoặc đơn xin thuê đất.


p
ie
gh
tn
to

+ Bản sao giấy phép đầu tư có chứng nhận của cơng chứng Nhà nước.
+ Dự án đầu tư.

d
oa
nl

w
do

Theo Luật định, tất cả các đối tượng này xin giao đất, thuê đất làm dự án
đầu tư nộp hai bộ hồ sơ tại cơ quan quản lý đất đai của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi có đất.
2.1.2.5. Thẩm quyền giao đất và cho thuê đất đối với các dự án đầu tư

a
lu

nv

Thẩm quyền giao và cho thuê đất được quy định tại điều 37 Luật Đất đai
2003. Điều này quy định ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định giao đất, cho thuê đất đối với các tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện

các dự án đầu tư.

an

ll

fu

oi

m

nh

at

2.1.2.6. Quyền và nghĩa vụ của các đối tượng được giao và cho thuê đất
thực hiện các dự án đầu tư.

z

z

gm

@

a. Quyền và nghĩa vụ chung

ai


Căn cứ vào mục 1 chương IV Luật Đất đai 2003 về quyền và nghĩa vụ
của người sử dụng đất, các đối tượng được giao và cho thuê đất thực hiện các
dự án đầu tư có các quyền và nghĩa vụ chung sau õy:

l.c

om

an

Lu

- Cỏc quyn chung (iu 105):

n

va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

13


+ c cp GCNQSD;
+ Hng thnh qu lao ng, kt quả đầu tư trên đất;
+ Hưởng các lợi ích do cơng trình của Nhà nước về bảo vệ, cải tạo đất
nông nghiệp;
+ Được Nhà nước hướng dẫn và giúp đỡ trong việc cải tạo, bồi bổ đất
nông nghiệp;
+ Được Nhà nước bảo hộ khi bị người khác xâm phạm đến quyền sử
dụng đất hợp pháp của mình;

lu

+ Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện về những hành vi vi phạm quyền sử dụng
đất hợp pháp của mình và những hành vi khác vi phạm pháp luật về đất đai.

an

- Các nghĩa vụ chung (Điều 107):

n

va

p
ie
gh
tn
to

+ Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới thửa đất, đúng quy định về
sử dụng độ sâu trong lịng đất và chiều cao trên khơng, bảo vệ các cơng trình

cơng cộng trong lịng đất và tuân theo các quy định khác của pháp luật;

d
oa
nl

w
do

+ Đăng ký quyền sử dụng đất, làm đầy đủ thủ tục khi chuyển đổi, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp,
bảo lãnh, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

a
lu

+ Thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật;

nv

+ Thực hiện các biện pháp bảo vệ đất;

an

ll

fu

+ Tuân theo các quy định về bảo vệ mơi trường, khơng làm tổn hại đến
lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất có liên quan;


m

oi

+ Tuân theo các quy định của pháp luật về việc tìm thấy vật trong lòng

at

nh

đất;

z

+ Giao lại đất khi Nhà nước có quyết định thu hồi đất hoặc khi hết thời
hạn sử dụng đất.

z

gm

@

ai

b. Quyền và nghĩa vụ của từng đối tượng được giao, cho thuê đất làm dự
án đầu tư

l.c


om

an

Lu

Luật Đất đai 2003 quy định các quyền và nghĩa vụ cụ thể cho đối tượng
được giao đất, cho thuê đất là tổ chức tại các điều từ Điều 109 đến iu 111
Mc 2 Chng IV.

n

va

th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

14

- Quyn v ngha v ca t chc c Nh nước giao đất khơng thu tiền
sử dụng đất hoặc có thu tiền sử dụng đất nhưng tiền sử dụng đất đã trả có
nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước

+ Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất khơng có
quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê quyền sử dụng đất; thế
chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

lu
an
n

va

+ Tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất để
xây dựng các cơng trình khơng bằng nguồn vốn từ ngân sách Nhà nước và tổ
chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất nhưng tiền sử dụng đất đã
trả có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước được quyền bán tài sản thuộc sở hữu
của mình gắn liền với đất; thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng tài sản thuộc sở
hữu của mình gắn liền với đất. Người mua tài sản đó được Nhà nước tiếp tục
giao đất không thu tiền sử dụng đất theo mục đích đã được xác định.

p
ie
gh
tn
to

- Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã trả khơng có nguồn gốc từ ngân sách
Nhà nước

d
oa

nl

w
do

+ Chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất và các cơng trình kiến
trúc, kết cấu hạ tầng đã được xây dựng gắn liền với đất;

nv

a
lu

+ Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước, tặng cho quyền sử dụng
đất cho cộng đồng dân cư để xây dựng các cơng trình phục vụ lợi ích chung
của cộng đồng, tặng cho nhà tình nghĩa gắn liền với đất theo quy định của pháp
luật;

an

ll

fu

oi

m

+ Thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản thuộc sở hữu của
mình gắn liền cới đất tại tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam để

vay vốn theo quy định của pháp luật;

at

nh

z

z

+ Góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản thuộc sở hữu của mình gắn
liền với đất để hợp tác sản xuất, kinh doanh với tổ chức, cá nhân, nguời Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài theo quy định của
pháp luật.

ai

gm

@

l.c

om

Lu

- Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế sử dụng đất thuê

an


+ Thế chấp, bảo lãnh bằng tài sản thuộc s hu ca mỡnh gn lin vi t

n

va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

15

thuờ ti cỏc t chc tớn dng c phộp hot động tại Việt Nam để vay vốn sản
xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật;
+ Bán tài sản, góp vốn bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với
đất thuê; người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất theo mục đích
đã được xác định;
+ Cho thuê lại đất đã được xây dựng xong kết cấu hạ tầng trong trường
hợp được phép đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng tại khu công nghiệp, khu
công nghệ cao, khu kinh tế;

lu
an
n


va

Tổ chức kinh tế được Nhà nước cho thuê đất trước ngày 01/7/2004 mà đã
trả tiền thuê đất cho cả thời gian thuê hoặc đã trả trước tiền thuê đất cho nhiều
năm mà thời hạn th đất đã được trả tiền cịn lại ít nhất là năm năm thì có các
quyền và nghĩa vụ như tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất có thu tiền sử
dụng đất trong thời hạn đã trả tiền thuê đất.

p
ie
gh
tn
to

2.1.3. Mối quan hệ của công tác giao đất, cho thuê đất đối với các dự
án đầu tư và hiệu quả sử dụng đất.

w
do

2.1.3.1. Hiệu quả sử dụng đất

d
oa
nl

Hiệu quả sử dụng đất có thể hiểu đơn giản là những kết quả thu được từ
việc khai thác, sử dụng đất đai. Kết quả từ việc khai thác và sử dụng đất đai
được lượng hoá bằng số sản phẩm thu được từ việc sử dụng đất, có thể là sản

lượng thóc hay hoa màu trên một đơn vị sử dụng đất hay lợi nhuận trên một
đơn vị sử dụng đất. Tuy nhiên còn rất nhiều những hiệu quả khác do việc sử
dụng đất mang lại khơng thể lượng hố được như những lợi ích mang lại cho
xã hội và mơi trường.

nv

a
lu

an

ll

fu

oi

m

at

nh

2.1.3.2. Mối quan hệ của công tác giao và cho thuê đất để thực hiện các
dự án đầu tư và hiệu quả sử dụng đất

z
z


Trong sử dụng đất, mục tiêu của các chủ đầu tư là lợi nhuận kinh tế và
hiệu quả tài chính của dự án, trong khi đó mục tiêu của Nhà nước và xã hội là
hiệu quả kinh tế, xã hội. Không phải lúc nào hai quan điểm này cũng đồng
hành cùng nhau, không phải dự án đầu tư nào đạt được hiệu quả về mặt tài
chính cũng đạt được hiệu quả kinh tế, xã hội. Vì vậy, quản lý cơng tác giao và
cho th đất nói chung và quản lý công tác giao và cho thuê đất đối với các dự
án đầu tư nói riêng là một trong các điều kiện để tăng hiệu quả kinh t, xó hi.

ai

gm

@

l.c

om

an

Lu

n

va

th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010


ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

16

Mt khi t c giao v cho thuờ mt cỏch tùy tiện, khơng đúng đối tượng,
khơng đúng mục đích sử dụng, không phù hợp với quy hoạch đã đề ra thì
khơng thể đạt được hiệu quả kinh tế, xã hội.
Quản lý công tác giao và cho thuê đất không chỉ là xem xét, quản lý đất
đai trước, trong khi đất được giao, được cho thuê và sau khi giao cho các chủ
đầu tư mà còn phải quản lý cả quy trình giao và cho th đất của các cơ quan
có thẩm quyền. Nếu không quản lý tất cả các mặt này hoặc buông lỏng quản lý
là cơ hội cho các nhà đầu tư bị phá vỡ, không thực hiện đúng các cam kết, đây
là nguy cơ làm cho đất đai không được sử dụng hiệu quả.

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to


Trên cơ sở của giao đất và cho thuê đất đối với các dự án đầu tư, các cơ
quan quản lý đất đai có thể theo dõi tình hình sử dụng đất từ đó kịp thời ban
hành các quyết định, chủ trương, chính sách thích hợp tạo điều kiện cho nhà
đầu tư sử dụng đất hiệu quả nhất. Đồng thời, có những chấn chỉnh kịp thời nếu
chủ đầu tư sử dụng đất không đúng với các cam kết khi được giao đất hay cho
thuê đất.

d
oa
nl

w
do

Vì vậy, quản lý công tác giao đất và cho thuê đất đối với các dự án và
hiệu quả sử dụng đất có mối quan hệ thống nhất với nhau, khơng có cái này sẽ
khơng có cái kia. Tăng cường quản lý công tác giao đất và cho thuê đất là đòi
hỏi tất yếu trong quản lý Nhà nước về đất đai.

nv

a
lu

2.1.4. Các chỉ tiêu đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất để thực
hiện các dự án

an

ll


fu

2.1.4.1. Đảm bảo về mặt quy hoạch:

oi

m

Quy hoạch là một trong những căn cứ để tiến hành giao đất, cho thuê
đất. Việc giao đất, cho thuê đất phải đảm bảo theo đúng quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền xét duyệt.

at

nh

z

z

Trường hợp chưa có quy hoạch sử dụng đất hoặc kế hoạch sử dụng đất
được duyệt thì căn cứ vào quy hoạch xây dựng đô thị hoặc quy hoạch xây dựng
điểm dân cư nông thơn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt

ai

gm

@


l.c
om

2.1.4.2. Đảm bảo về trình tự, thủ tục

an

Lu

Trình tự thủ tục giao đất, cho thuê đất bao gồm các bước thực hiện được
gọi là quy trình giao đất, cho thuê đất. Công tác giao đất, cho thuê đất phải m

n

va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

17

bo c thi gian gii quyt h s, y các thủ tục và theo đúng trình tự
quy định.

2.1.4.3. Đảm bảo chính sách pháp luật
Việc giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án phải đảm bảo theo
đúng chính sách pháp luật về đất đai và các chính sách pháp luật khác liên quan
tương ứng với mỗi ngành nghề sử dụng đất của các dự án.
2.1.4.4. Đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm và có hiệu quả
Cơng tác giao đất, cho thuê đất phải đảm bảo việc sử dụng đất vừa tiết
kiệm, vừa hiệu quả, thể hiện qua các công tác quản lý sau:

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

- Đôn đốc việc sử dụng đất của các chủ đầu tư. Kiên quyết thu hồi đất
các dự án mà chủ đầu tư khơng có khả năng thực hiện để giao hoặc cho thuê
đối với tổ chức, cá nhân có năng lực và có nhu cầu về đất đai để thực hiện dự
án đầu tư;
- Phải xem xét kỹ nhu cầu sử dụng đất, hiệu quả và tính khả thi của dự
án, khả năng thực sự của nhà đầu tư trước khi quyết định giao đất, cho thuê đất;

d
oa
nl


w
do

- Phải thường xuyên kiểm tra việc sử dụng đất của các đơn vị được giao
đất, cho thuê đất về các nội dung: Diện tích, ranh giới đất đang sử dụng và
chưa sử dụng; mục đích sử dụng; tiến độ đầu tư thực hiện dự án; thực hiện các
quy định về bảo vệ môi trường; nghĩa vụ tài chính....

nv

a
lu

an

2.2 Tổng quan về giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án đầu
tư của cả nước.

ll

fu

oi

m

2.2.1. Thực trạng quỹ đất đai nước ta hiện nay

at


nh

Thực hiện điều 53 Luật Đất đai năm 2003 về thống kê đất đai hàng năm
và kiểm kê đất đai 5 năm 1 lần, ngày 15/5/2009 Thủ tướng Chính phủ đã ban
hành Chỉ thị 618/CT-TTg v/v kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử
dụng đất năm 2010, Bộ TN&MT đã chỉ đạo thực hiện công tác kiểm kê đất đai
01/01/2010 và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn cả nước với
63 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 693 đơn vị hành chính cấp huyện và 11.076 đơn
vị hành chính cấp xã.

z

z

ai

gm

@

l.c

om

Lu

an

Qua kiểm kê cho thấy cả nước có tổng diện tích tự nhiên 33.093.857 ha

bao gồm đất nông nghiệp 26.100.106 ha chiếm 79%, t phi nụng nghip

n

va

th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cng.tĂc.quỏÊn.lẵ.giao.ỏƠt..cho.thuê.ỏƠt.ỏằ.thỏằc.hiỏằn.cĂc.dỏằ.Ăn.ỏĐu.tặ.trên.ỏằa.bn.tỏằnh.thĂi.nguyên.giai.oỏĂn.2006.2010

ac
si


×