Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

(Luận Văn) Đánh Giá Diễn Biến Chất Lượng Nước Sông Diễn Vọng Đoạn Chảy Qua Thành Phố Hạ Long Tỉnh Quảng Ninh Thông Qua Chỉ Số Chất Lượng Nước Wqi Giai Đoạn 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 134 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM
-----

-----

NGUYỄN QUANG TỒN

Tên đề tài:

lu
an
n

va

“ĐÁNH GIÁ DIỄN BIẾN CHẤT LƯỢNG NƯỚC
SÔNG DIỄN VỌNG ĐOẠN CHẢY QUA THÀNH PHỐ
HẠ LONG TỈNH QUẢNG NINH THÔNG QUA CHỈ
SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC WQI”

p
ie
gh
tn
to

d
oa
nl


w
do

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

a
lu

Hệ đào tạo

: Chính quy

nv

: Khoa học mơi trường

an

Chun ngành

fu

: Mơi trường

ll

Khoa

oi


m
Khóa học

: 2013 – 2015

nh

: ThS. Nguyễn Duy Hải

at

Giảng viên hướng dẫn

z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu

Thái Nguyên, năm 2014

n


va
ac

th
si


63
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan:
1.Em xin cam đoan: Luận văn “Đánh giá diễn biến chất lượng nước
sông Diễn Vọng đoạn chảy qua Thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh
thông qua chỉ số chất lượng nước WQI giai đoạn 2013 - 2014” này là do em
thực hiện dưới sự hướng dẫn trực tiếp của ThS. Nguyễn Duy Hải.
2. Mọi tài liệu tham khảo trong luận văn đều được trích dẫn rõ ràng và

lu

đã được ghi rõ nguồn gốc.

an

3. Mọi sao chép không hợp lệ, vi phạm quy chế đào tạo hay gian trá em

n

va

xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.


p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm


@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


64

LỜI CẢM ƠN

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn

to

Trong quá trình điều tra, nghiên cứu để hoàn thiện bài đồ án tốt nghiệp,
em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ nhiệt tình, quý báu của các cơ quan,
tổ chức, nhân dân và địa phương.
Em xin được bày tỏ sự cảm ơn trân trọng nhất tới giáo viên hướng dẫn
ThS. Nguyễn Duy Hải đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt q trình
hồn thành luận văn này.
Em xin trân trọng cảm ơn sự góp ý chân thành của các thầy, cô giáo trong
khoa Môi trường, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Trung tâm quan trắc
phân tích mơi trường sở TNMT tỉnh Quảng Ninh đã nhiệt tình giúp đỡ em trong
q trình hồn thành bài luận văn tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn tới gia đình, những người thân, cán bộ, và
bạn bè đã tạo điều kiện tốt nhất về mọi mặt cho em trong suốt quá trình thực
hiện luận văn.
Một lần nữa em xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2014
Sinh viên thực hiện

d
oa
nl

w
do

a
lu
nv


NGUYỄN QUANG TOÀN

an
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th

si


65
DANH MỤC BẢNG

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

Bảng 2.1:Lượng mưa trung bình nhiều tháng đo được của Thành phố
Hạ Long(mm) ................................................................................................................. 6
Bảng 2.2: Bảng dân số Tp. Hạ Long ............................................................... 12
Bảng 3.1: Thời gian và thông số quan trắc CLN Sông Diễn Vọng năm 2012
và 2013 ............................................................................................................ 27
Bảng 3.2: Bảng quy định các giá trị qi, BPi .................................................... 30
Bảng 3.3: Bảng quy định các giá trị BPi và qi đối với DO% bão hòa .................. 30
Bảng 3.4: Bảng quy định các giá trị BPi và qi đối với thông số pH................ 31
Bảng 3.5: Bảng đánh giá chất lượng nước ..................................................... 42
Bảng 4.1: Kết quả phân tích thơng số mơi trường nước mặt sơng Diễn Vọng
Q I – 2013 .................................................................................................... 41
Bảng 4.2: Kết quả phân tích thông số môi trường nước mặt sông Diễn Vọng –

Quý II – 2013 ................................................................................................. 42
Bảng 4.3: Kết quả phân tích thông số môi trường nước mặt sông Diễn Vọng
Quý III - 2013 .................................................................................................. 43
Bảng 4.4: Kết quả phân tích thơng số môi trường nước mặt sông Diễn Vọng
Quý IV - 2013 ................................................................................................. 43
Bảng 4.5: Kết quả phân tích thơng số môi trường nước mặt sông Diễn Vọng
Quý I – 2014 .................................................................................................... 44
Bảng 4.6: Kết quả phân tích thơng số mơi trường nước mặt sông Diễn Vọng
Quý II - 2014 ................................................................................................... 44
Bảng 4.7: Tính tốn chỉ số WQI tại vị trí NM1 .............................................. 45
Bảng 4.8: Tính tốn chỉ số WQI tại vị trí NM2 .............................................. 46
Bảng 4.9: Tính tốn chỉ số WQI tại vi trí MN3 .............................................. 47
Bảng 4.10: Tính tốn chỉ số WQI tại vị trí NM4 ............................................ 48
Bảng 4.11: Tính tốn chỉ số WQI tại vị trí NM5 ............................................ 49
Bảng 4.12: Bảng WQI 6 quý năm 2013 và 2014 ........................................... 50
Bảng 4.13: So sánh phương pháp WQI và phương pháp đánh giá theo tiêu
chuẩn truyền thống đối với Chất lượng nước (CLN)...................................... 52

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu


an

ll

fu

oi

m

at

nh

z

z

ai

gm

@

l.c

om

an


Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014

66
DANH MC HèNH

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to


Hỡnh 2.1 : Bn Tp. H Long......................................................................... 4
Hình 3.1: Sơ đồ mạng điểm quan trắc mơi trường trên sơng Diễn Vọng ....... 25
Hình 4.1: Diễn biến pH trong nước Sơng Diễn Vọng .................................... 33
Hình 4.2: Diễn biến DO trong nước Sơng Diễn Vọng.................................... 34
Hình 4.3: Diễn biến BOD5 trong nước sơng Diễn Vọng................................ 34
Hình 4.4: Diễn biến COD trong nước sơng Diễn Vọng.................................. 35
Hình 4.5: Diễn biến Coliform trong nước sơng Diễn Vọng ........................... 36
Hình 4.6: Diễn biến TSS trong nước sơng Diễn Vọng ................................... 37
Hình 4.7: Diễn biến Nồng độ N-NH4+trong nước sông Diễn Vọng ............... 38
Hình 4.8: Diễn biến nồng độ P – PO43- trong nước sơng Diễn Vọng ............. 39
Hình 4.9: Diễn biến độ đục trong nước sơng Diễn Vọng ............................ 410
Hình 4.10: Biểu đồ WQI sông Diễn `Vọng năm 2013 – 2014 ...................... 50

d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll

fu
oi

m

at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014

67

DANH MC CC Kí HIU V CH VIT TT

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

DO
BOD
BTNMT
COD
CLN
KTXH
QCVN
QLMT
TNMT
TCVN
TCMT
UBND
WQI
A1

Lng oxy hồ tan (Dissolvel Oxygen)

Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemical Oxygen Demand)
Bộ Tài ngun và Mơi trường
Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)
Chất lượng nước
Kinh tế xã hội
Quy chuẩn kỹ thuật môi trường Việt Nam
Quản lý môi trường
Tài nguyên Môi trường
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tổng cục môi trường
Ủy ban nhân dân
Chỉ số chất lượng nước (Water Quality Index)

d
oa
nl

w
do

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

:
:
:
:

:

B2

:

an

B1

nv

:

a
lu

A2

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt và các mục đích
khác như loại A2, B1 và B2.
Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng
công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động vật thủy sinh, hoặc
các mục đích sử dụng như loại B1 và B2
Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử

dụng khác có yêu cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục
đích sử dụng như loại B2
Giao thơng thủy và các mục đích khác với yêu cầu chất lượng
nước thấp

ll

fu

oi

m

at

nh

z

z

ai

gm

@

l.c
om
an


Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014

MC LC
PHN 1: M U.......................................................................................... 1
1.1. t vn .................................................................................................. 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................. 2
1.2.1. Mục tiêu chung ........................................................................................ 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 2
1.3. Yêu cầu của đề tài ..................................................................................... 2
1.4. Ý nghĩa của đề tài ..................................................................................... 3

lu
an

PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU............................................................... 4


n

va

2.1. Khái quát đặc điểm lưu vực Sông Diễn Vọng ......................................... 4

p
ie
gh
tn
to

2.1.1. Đặc điểm tự nhiên ................................................................................... 4

2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ...................................................................... 10
2.1.3. Vai trị của Sơng Diễn Vọng và quy hoạch sử dụng nước:................... 15

w
do

2.1.4. Hiện trạng phát thải ô nhiễm trên lưu vực Sông Diễn Vọng ................ 16

d
oa
nl

2.2. Cơ sở lý luận ............................................................................................ 19
2.3. Tổng quan các phương pháp đánh giá chất lượng nước mặt .............. 22

a

lu

nv

2.3.1. Phương pháp truyền thống đánh giá chất lượng nước mặt ................... 22

an

2.3.2. Phương pháp chỉ số chất lượng nước WQI ........................................... 23

fu

ll

PHẦN 3: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN

m

oi

CỨU ................................................................................................................ 25

nh

at

3.1. Đối tượng, nội dung nghiên cứu ............................................................ 25

z


3.1.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................ 25

z

@

gm

3.1.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 25

ai

3.2. Nội dung nghiên cứu .............................................................................. 25

l.c

om

3.3. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................... 275

an

Lu

3.2.1. Lập mạng điểm quan trắc .................................................................... 285
3.2.2. Phương pháp tính tốn, sử dụng WQI ................................................ 287

n

va

ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014

PHN 4: KT QU NGHIấN CU V THO LUN .......................... 33
4.1. Đánh giá diễn biến CLN theo kết quả quan trắc môi trường nước 20132014 bằng phương pháp truyền thống .......................................................... 33
4.2. Đánh giá diễn biến CLN theo kết quả quan trắc môi trường nước 20132014 dựa theo phương pháp WQI ................................................................. 41
4.2.1. Kết quả phân tích thơng số mơi trường nước Sông Diễn Vọng năm
2013 và 2014 ................................................................................................... 41
4.2.2. Nhận xét ................................................................................................ 51

lu

4.3. Ưu điểm của WQI trong đánh giá diễn biến chất lượng nước ........... 522

an

4.4. Đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường nước Sông Diễn Vọng. ..... 533

n

va


PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................... 59

p
ie
gh
tn
to

5.1. Kết luận .................................................................................................... 59

5.2. Kiến nghị.................................................................................................. 60

d
oa
nl

w
do

TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………61

nv

a
lu
an
ll

fu
oi


m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014


1
PHN 1
M U

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

1.1. t vn
Qung Ninh l mt a bàn được thiên nhiên ban tặng cho nguồn tài
nguyên nước dồi dào và phong phú, bao gồm cả nước mặt (nước ngọt, nước
mặn) và nước dưới đất.Mạng lưới sơng ngịi tại Quảng Ninh là khá dày, tuy
nhiên quá trình phát triển kinh tế đặc biệt là các hoạt động khai thác than đã
dẫn đến nhiều lưu vực sông bị ô nhiễm nặng.Bảo vê môi trường các lưu vực
sông đang là yêu cầu bức thiết và đang được quan tâm.
Chỉ số môi trường là cách sử dụng số liệu tổng hợp hơn so với đánh giá
từng thông số hay sử dụng các chỉ thị. Rất nhiều quốc gia trên thế giới đã triển
khai áp dụng các mơ hình chỉ số chất lượng nước (WQI) với nhiều mục đích
khác nhau. Từ nhiều giá trị của các thông số khác nhau, bằng cách tính tốn
phù hợp, ta thu được một chỉ số duy nhất, giá trị của chỉ số này phản ánh một
cách tổng quát nhất về chất lượng nước. Chỉ số chất lượng nước (WQI) với

ưu điểm là đơn giản, dễ hiểu, có tính khái qt cao có thể được sử dụng cho
mục đích đánh giá diễn biến chất lượng nước theo không gian và thời gian, là
nguồn thông tin phù hợp cho cộng đồng, cho những nhà quản lý.
Số liệu quan trắc nước từ các chương trình tại quan trắc tại Quảng Ninh
thường được sử dụng trong các báo cáo hiện trạng môi trường các lưu vực
sông. Các thông số trong mơi trường mơi trường nước được phân tích đánh
giá và đưa ra các nhận định về hiện trạng và diễn biến của chất lượng nước
chưa thể hiện được rõ nét các diễn biến chất lượng nước theo thời gian, cũng
như theo khơng gian.
Nhằm góp phần ngăn chặn các nguy cơ khủng hoảng về nguồn nước
cũng như từng bước khắc phục, cải thiện và bảo vệ nguồn nước mặt trên địa
bàn Thành phố Hạ Long, cần thiết phải tiến hành nghiên cứu để xây dựng
công cụ quản lý thống nhất và tổng hợp tài nguyên nước sông Diễn Vọng.
Việc Áp dụng một số phương pháp tính tốn chất lượng nước và phân vùng
chất lượng nước là công cụ đánh giá là công cụ giúp đánh giá mức độ ô nhiễm
từng đoạn sơng phục vụ đích quy hoạch sử dụng hợp lý nguồn nước mặt và

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

an


ll

fu

oi

m

at

nh

z

z

ai

gm

@

l.c

om

an

Lu


n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014

2

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

xõy dng nh hng kim soỏt ụ nhim mụi trng nước tốt hơn. Từ đó, xây

dựng dựng các biện pháp để kiểm sốt ơ nhiễm mơi trường nước tốt hơn, đây
là một vấn đề rất cần thiết và cấp bách.
Xuất phát từ yêu cầu thực tế về đánh giá chất lượng mơi trường nước của
sơng Diễn Vọng, để từ đó đưa ra các giải pháp góp phần giảm thiểu ơ nhiễm
và cải thiện chất lượng môi trường nước của sông trong thời gian tới.Được sự
đồng ý của Ban chủ nhiệm khoa Môi Trường - trường Đại học Nông lâm Thái
Nguyên, dưới sự hướng dẫn của thầy giáo Th.s Nguyễn Duy Hải em tiến hành
xây dựng đề tài: “Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Diễn Vọng
đoạn chảy qua thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh thông qua chỉ số
chất lượng nước WQI”
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Nghiên cứu áp dụng phương pháp đánh giá diễn biến chất lượng nước
thông qua chỉ số chất lượng nước – WQI tại sông Diễn Vọng đoạn chảy qua
Thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2013 – 2014, tiến hành đánh
giá diễn biến chất lượng nước sông Diễn Vọng, phân vùng và đề xuất một số
giải pháp quản lý, giảm thiểu tác động tiêu cực.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Ứng dụng WQI để đánh giá diễn biên chất lượng nước sông Diễn Vọng.
- Đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường nước sông Diễn Vọng.
1.3. Yêu cầu của đề tài
- Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Diễn Vọng theo hai
phương pháp :
+ Phương pháp truyền thống là so sánh các chỉ số quan trắc và phân
tích với Quy chuẩn Việt Nam QCVN 08:2008/BTNMT
+ Phương pháp sử dụng số liệu và tính tốn chỉ số WQI – chỉ số thể
hiển khái quát chất lượng nước
- So sánh hai phương pháp và chỉ ra được khả năng và ứng dụng của
phương pháp đánh giá chất lượng nước thông qua chỉ số WQI


d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

an

ll

fu

oi

m

at

nh

z

z


ai

gm

@

l.c

om
an

Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014

3
1.4. í ngha ca ti
- í ngha trong hc tập và nghiên cứu khoa học: Áp dụng thành thạo
các phương pháp để đánh giá CLN vào thực tế cũng như tìm hiểu, áp dụng tốt

phương pháp sử dụng chỉ số CLN WQI vào việc đánh giá diễn biến CLN
trong nghiên cứu môi trường.
- Ý nghĩa trong thực tiễn sản xuất: Kết quả nghiên cứu của đề tài đóng
góp vào việc đẩy mạnh đối với việc phát triển kinh tế đi đôi với bảo vệ môi
trường tại địa phương, cụ thể là lưu vực sông Diễn Vọng đoạn chảy qua
Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Em mong muốn ứng dụng công cụ
quản lý môi trường mới trong công tác quản lý nhà nước về môi trường

lu
an
n

va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll


fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014

4
PHN 2
TNG QUAN TI LIU

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

2.1. Khỏi quỏt c im lu vực Sơng Diễn Vọng
2.1.1. Đặc điểm tự nhiên
2.1.1.1. Vị trí địa lý
Thành phố Hạ Long ở trung tâm của Tỉnh, có diện tích đất là 27.195,03
ha, có quốc lộ 18A chạy qua tạo thành chiều dài của Thành phố, có cảng biển,
có bờ biển dài 50km, có vịnh Hạ Long 2 lần được UNESCO công nhận là Di
sản thế giới với diện tích 434km2 [13].
Sơng Diễn Vọng là một trong bốn con sông chảy qua địa bàn thành phố
Hạ Long cùng với sông Man, Trới, Vũ Oai. Cả 4 con sông đều đổ vào vịnh
Cửa Lục rồi chảy ra Vịnh Hạ Long, trong đó sơng Diễn Vọng nằm ở giữa

ngăn cách địa bàn huyện Hoành Bồ và thành phố Hạ Long. Dưới đây là sơ đồ
thành phố Hạ Long và vị trí sơng Diễn Vọng [13].

d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@

l.c

Hình 2.1 : Bản đồ Tp. Hạ Long
Thượng lưu Sông Diễn Vọng chảy qua các xã Đồn Bạc, xã Hịa Bình
đây là các xã miền núi nằm phía Bắc thành phố Cẩm Phả. Các xã trên có địa

om

an

Lu

n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014

5

lu
an

n

va

p
ie
gh
tn
to

hỡnh i nỳi cao, phn ln din tớch l rng tự nshiên hoặc rừng trồng và
khơng có cơ sở sản xuất công nghiệp.
Khu vực trung lưu Sông Diễn Vọng chảy qua xã Vũ Oai, một phần phía
Đơng thành phố Hạ Long là Hịn Gai các địa phương có cơ sở sản xuất công
nghiệp đang và sẽ ảnh hưởng đến chất lượng nước Sơng Diễn Vọng. Các cơ
sở điển hình như: nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh, bãi xỉ của nhà máy Nhiệt
điện Quảng Ninh. Các cơ sở này đã, đang và sẽ tiếp tục đưa nước thải, chất
thải vào dòng chảy của sông.Đây là một trong các vấn đề quan trọng, ảnh
hưởng trực tiếp đến chất lượng nước sông và các vấn đề bảo nguồn nước, bảo
vệ môi trường của lưu vực này.
Hạ lưu sông chảy qua các Khu đô thị mới An Bang thuộc địa bàn
huyện Hoành Bồ, các khu đô thị mới Cao Xanh – Hà Khánh (B,C,D) và khu
đô thị mới Hà Khánh – Vinacominland thuộc Tp Hạ Long trước khi đổ ra
vịnh Cửa Lục.
2.1.1.2 Địa hình, địa chất
a) Địa hình
Thành phố Hạ Long có địa hình đa dạng và phức tạp, là một trong
những khu vực hình thành lâu đời nhất trên lãnh thổ Việt Nam, bao gồm cả
đồi núi, thung lũng, vùng ven biển và hải đảo, được chia thành 3 vùng rõ rệt:
Vùng đồi núi bao bọc phía bắc và đơng bắc (phía bắc quốc lộ 18A)

chiếm 70% diện tích đất của Thành phố, có độ cao trung bình từ 150m đến
250m, chạy dài từ Yên Lập đến Hà Tu, đỉnh cao nhất là 504m. Dải đồi núi
này thấp dần về phía biển, độ dốc trung bình từ 15-20%, xen giữa là các thung
lũng nhỏ hẹp.
Vùng ven biển ở phía nam quốc lộ 18A, độ cao trung bình từ 0.5
đến 5m.
Vùng hải đảo là tồn bộ vùng vịnh, với gần hịn đảo lớn nhỏ, chủ yếu là
đảo đá. Riêng đảo Tuần Châu, rộng trên 400ha nay đã có đường nối với quốc
lộ 18A dài khoảng 2km [13].
b) Địa chất
Qua khảo sát địa chất cho thấy, kết cấu địa chất của thành phố Hạ Long
chủ yếu là đất sỏi sạn, cuội sỏi, cát kết, cát sét… ổn định và có cường độ chịu
tải cao, từ 2.5 đến 4.5 kg/cm2, thuận lợi cho việc xây dựng các cơng trình[13].

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

an

ll


fu

oi

m

at

nh

z

z

ai

gm

@

l.c

om

an

Lu

n


va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014

6

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

b) c im khớ hu, khớ tng
ã Nhit
- Nhit độ trung bình hàng năm vào khoảng 23,70C.
- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất trong năm là tháng 6, 7: 33,80C –

34,90C, tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 1 và tháng 2: 15,50C – 16,70C.
- Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối: 380C.
- Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối: 50C [11].
• Lượng mưa
Lượng mưa trung bình hàng năm vào khoảng 1750mm phân bố không
đều trong năm và phân thành hai mùa rõ rệt (Bảng 2.1):
- Mùa mưa nhiều: từ tháng 5 đến tháng 10 chiếm 80-85% tổng lượng
mưa cả năm, tháng có lượng mưa lớn nhất là tháng 7 đạt xấp xỉ 400 mm.
- Mùa mưa ít: Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, lượng mưa chỉ chiếm
15-20% tổng lượng mưa cả năm, tháng có lượng mưa ít nhất là tháng 12 (4 40mm) [11].
Bảng 2.1: Lượng mưa trung bình nhiều tháng đo được của
Thành phố Hạ Long(mm) [11]:
2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

Tổng

21,9 38,6 50,1 88,3 204,3 256,1 317,4 395,4 201,7 106,6 40,6 21,6 1742,6

nv

mưa

1

a
lu

Lượng

d
oa
nl

w
do

Tháng

an


• Độ ẩm khơng khí
Độ ẩm khơng khí trung bình hàng năm là 84%, độ ẩm khơng khí
thường thay đổi theo mùa và các tháng trong năm, cao nhất vào tháng 3, tháng
4 đạt 90%, thấp nhất vào tháng 11, 12 đạt 68%.
Do những đặc điểm về địa hình và vị trí địa lý, ở thành phố Hạ Long có
2 loại hình gió mùa hoạt động khá rõ rệt là gió Đơng Bắc về mùa đơng và
gió Tây Nam về mùa hè. Tốc độ gió trung bình là 2,8m/s, hướng gió mạnh
nhất là gió Tây Nam, tốc độ 4,5m/s.
Hạ Long là vùng biển kín nên ít chịu ảnh hưởng của những cơn bão
lớn, sức gió mạnh nhất trong các cơn bão thường là cấp 9, cấp 10. Cá biệt có
cơn bão mạnh cấp 11 [11].

ll

fu

oi

m

at

nh

z

z

ai


gm

@

l.c

om

an

Lu

n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.diỏằn.biỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.sng.diỏằn.vỏằãng.oỏĂn.chỏÊy.qua.thnh.phỏằ.hỏĂ.long.tỏằnh.quỏÊng.ninh.thng.qua.chỏằ.sỏằ.chỏƠt.lặỏằÊng.nặỏằc.wqi.giai.oỏĂn.2013.2014


×