Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

(Luận Văn) Đánh Giá Kết Quả Thực Hiện Quy Hoạch Sử Dụng Đất Giai Đoạn 2011 – 2013, Giải Pháp Thực Hiện Quy Hoạch Sử Dụng Đất Đến 2015 Tại Thị Trấn Lộc Bình Huyện Lộc Bình.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.64 KB, 151 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
-----

-----

HÀ THỊ THỦY

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

Tên đề tài:
“ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2011 – 2013, GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2015 TẠI THỊ TRẤN LỘC BÌNH
HUYỆN LỘC BÌNH – TỈNH LẠNG SƠN”

w
do



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
d
oa
nl
fu
an

v
an
lu
oi

m
ll

Hệ đào tạo
Chun nghành
Khoa
Khóa học
Giảng viên hướng dẫn

nh

at
z

z

: Chính quy

: Quản lý đất đai
: Quản lý tài nguyên
: 2010 – 2014
: Th.S Nguyễn Văn Hiểu

@
om

l.c

ai

gm
an

Lu

Thái Nguyên, năm 2014

n

va
a
th
c
si


LỜI CẢM ƠN


an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

Trong q trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp: “Đánh giá kết quả
thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 – 2013, giải pháp thực
hiện quy hoạch sử dụng đất đến 2015 tại thị trấn Lộc Bình - huyện Lộc
Bình – tỉnh Lạng Sơn”, em đã nhận được sự giúp đỡ của rất tận tình của q
thầy cơ, các khoa, thư viện…, vì vậy việc nghiên cứu những dữ kiện thực tế
và phối hợp với những lý thuyết đã học hết sức thuận lợi.
Em xin chân thành gửi lời cảm ơn và sự tri ân sâu sắc tới Ban giám
hiệu trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, Ban chủ nhiệm khoa và các thầy
các cô trong khoa Quản lý tài nguyên đã tạo mọi điều kiện tốt nhất để em
nghiên cứu và thực hiện khóa luận tốt nghiệp. Có được kết quả này em xin
bày tỏ lòng biết ơn chân thành với ThS. Nguyễn Văn Hiểu là người trực tiếp
hướng dẫn khóa luận tốt nghiệp của em, đã ln hết mình vì sự nghiệp giáo
dục và đào tạo, đã dạy dỗ chúng em trưởng thành như ngày hôm nay.
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các chú, các cô và các anh chị đang công tác
tại Phịng Tài ngun và Mơi trường huyện Lộc Bình – tỉnh Lạng Sơn đã giúp

đỡ nhiệt tình để tơi hồn thành tốt kỳ thực tập và khóa luận tốt nghiệp.
Trong quá trình thực tập, cũng như là trong quá trình làm bài báo cáo,
khó tránh khỏi sai sót, rất mong các Thầy, Cơ bỏ qua. Đồng thời do trình độ
lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài báo cáo khơng
thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp Thầy,
Cơ để khóa luận của em được hồn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày
tháng
năm 2014
Sinh viên

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu


nh

at

z

z

@
gm

om

l.c

ai

Hà Thị Thủy

an

Lu
n

va
a
th
c
si



DANH MỤC CÁC KÍ TỰ VIẾT TẮT

an

lu
n

va

: Bộ Tài nguyên và Mơi trường
: Chính phủ
: Chỉ thị
: Cơng Văn
: Hội đồng Bộ trưởng
: Nghị định
: Quyết định
: Quy hoạch sử dụng đất
: Quy hoạch sử dụng đất đai
: Tổng cục địa chính
: Tư liệu sản xuất
: Thơng tư
: Ủy ban nhân dân

p
ie

gh
tn


to

BTNMT
CP
CT
CV
HĐBT


QHSDĐ
QHSDĐĐ
TCĐC
TLSX
TT
UBND

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu

an

v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si


DANH MỤC CÁC BẢNG


an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

Bảng 4.1. Hiện trạng sử dụng đất năm 2013 của thị trấn Lộc Bình ............... 35
Bảng 4.2. Biến động đất đai của thị trấn giai đoạn 2011 – 2013 ................... 39
Bảng 4.3: Diện tích, cơ cấu đất trước và sau quy hoạch của thị trấn
Lộc Bình giai đoạn 2011 – 2013................................................................... 42
Bảng 4.4: Kế hoạch sử dụng đất của thị trấn Lộc Bình giai đoạn 2011 – 2013 ... 45
Bảng 4.5: Biến động diện tích đất trong quy hoạch sử dụng đất của
thị trấn Lộc Bình giai đoạn 2011 – 2013 ...................................................... 47
Bảng 4.6: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất giai đoạn 2011 – 2013 ........ 52
Bảng 4.7: Hiện trạng các cơng trình nằm trong quy hoạch giai đoạn 2011 – 2013.... 56
Bảng 4.8: Tổng hợp kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất của Thị trấn
Lộc Bình giai đoạn 2011 – 2013................................................................... 57
Bảng 4.9: Chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất của kỳ kế hoạch
2014 – 2015.................................................................................................. 65
Bảng 4.10: Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng phải xin phép theo

kỳ kế hoạch 2014 – 2015 .............................................................................. 66

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai


gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si


MỤC LỤC

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to


PHẦN 1. MỞ ĐẦU ........................................................................................ 1
1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................... 1
1.2. Mục đích của đề tài ................................................................................. 2
1.3. Yêu cầu của đề tài ................................................................................... 2
1.4. Ý nghĩa của đề tài .................................................................................... 2
1.4.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu .................................................... 2
1.4.2. Ý nghĩa thực tiễn .................................................................................. 3
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................... 4
2.1. Cơ sở lý luận về quy hoạch sử dụng đất................................................... 4
2.1.1. Đất đai là tư liệu sản xuất đặc biệt ........................................................ 4
2.1.2. Vai trò và ý nghĩa của đất đai trong sản xuất và phát triển kinh tế
xã hội ............................................................................................................. 5
2.1.3. Định nghĩa về quy hoạch đất đai .......................................................... 5
2.2. Cơ sở pháp lý về quy hoạch sử dụng đất.................................................. 6
2.2.1. Cơ sở pháp lý........................................................................................ 6
2.2.2. Cơ sở thực tiễn ..................................................................................... 6
2.3. Các loại hình quy hoạch sử dụng đất ....................................................... 7
2.4. Tình hình nghiên cứu và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đai trong nước và trên thế giới. ................................................................. 9
2.4.1. Tình hình nghiên cứu và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đai trên thế giới......................................................................................... 9
2.4.2. Tình hình nghiên cứu và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đai trong nước ........................................................................................ 10
2.4.3. Tình hình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai của
tỉnh Lạng Sơn ............................................................................................... 12
PHẦN 3. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ............................................................................................. 14
3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................... 14
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................... 14

3.1.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 14

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh

at

z

z

@


om

l.c

ai

gm

an

Lu

n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh

an

lu

n

va

p
ie

gh
tn

to

3.2. a im v thi gian tin hnh ............................................................. 14
3.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 14
3.3.1. Điều tra, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của
thị trấn Lộc Bình - huyện Lộc Bình – tỉnh Lạng Sơn .................................... 14
3.3.2. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất của thị trấn ....................... 14
3.3.3. Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất và sử dụng
đất giai đoạn 2011 – 2013 ............................................................................ 14
3.3.4. Nhận xét chung về kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất của
thị trấn Lộc Bình - huyện Lộc Bình – tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011– 2013 . 15
3.3.5. Giải thực hiện kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2014 – 2015 .............. 15
3.4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 15
3.4.1. Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu ................................................. 15
3.4.2. Phương pháp điều tra dã ngoại bổ sung .............................................. 15
3.4.3. Phương pháp phân tích, thống kê ........................................................ 15
3.4.4. Phương pháp tổng hợp, phân tích, đánh giá, so sánh ........................... 15
3.4.5. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................. 16
PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................. 17
4.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội .................................... 17

4.1.1. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và cảnh quan môi trường .. 17
4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................... 22
4.2. Tình hình quản lý và sử dụng đất của thị trấn Lộc Bình huyện Lộc Bình – tỉnh Lạng Sơn .................................................................. 31
4.2.1. Tình hình quản lý đất đai của thị trấn Lộc Bình .................................. 31
4.2.2. Thực trạng sử dụng đất và biến động đất đai...................................... 34
4.2.3. Tình hình biến động sử dụng đất thực tế giai đoạn 2011 – 2013 ......... 38
4.3. Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đai của thị trấn
Lộc Bình – huyện Lộc Bình – tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011 – 2013............ 41
4.3.1. Phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thị trấn
Lộc Bình giai đoạn 2011 – 2013................................................................... 41
4.3.2. Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất của thị trấn Lộc Bình
giai đoạn 2011 – 2013 ................................................................................. 47

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an

v
an

lu

nh

at

z

z

@

om

l.c

ai

gm

an

Lu

n

va
a
th
c

si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

4.3.3. ỏnh giỏ s hiu bit v cụng tỏc quy hoạch sử dụng đất qua ý kiến
của cán bộ tài nguyên về những khó khăn, thuận lợi khi thực hiện
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 – 2013 .............................................. 58
4.4. Nhận xét chung về kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất của thị trấn
Lộc Bình - huyện Lộc Bình – tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011– 2013 ............. 61
4.4.1. Một số kết quả đạt được khi áp dụng quy hoạch vào quản lý và
sử dụng đất tại thị trấn Lộc Bình - huyện Lộc Bình – tỉnh Lạng Sơn

giai đoạn 2011– 2013 ................................................................................... 61
4.4.2. Những tồn tại chủ yếu trong quá trình thực hiện quy hoạch
sử dụng đất của thị trấn Lộc Bình - huyện Lộc Bình – tỉnh Lạng Sơn
giai đoạn 2011– 2013 .................................................................................. 61
4.5. Giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2014 – 2015 .......... 65
4.5.1. Chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất theo từng năm .......... 65
4.5.2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng phải xin phép theo
từng năm kế hoạch ....................................................................................... 66
4.5.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo
từng năm kế hoạch ....................................................................................... 67
4.5.4. Các biện pháp thực hiện kế hoạch....................................................... 67
PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ........................................................... 69
5.1. Kết luận ................................................................................................. 69
5.2. Đề nghị .................................................................................................. 70

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an


v
an
lu

nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh

1

PHN 1
M U

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

1.1. t vn
t ai l ti nguyờn vô cùng quý giá của mỗi quốc gia, là nguồn gốc
của mọi của cải vật chất trong xã hội, là tư liệu sản xuất đặc biệt khơng gì có
thể thay thế được của ngành sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp là thành phần
quan trọng hàng đầu của môi trường sống, là các nguồn lợi tự nhiên như khí
hậu, thời tiết, nước, khơng khí, khống sản nằm trong lịng đất, là địa bàn
phân bố các khu dân cư, là nền tảng xây dựng các cơ sở kinh tế, văn hóa xã

hội, an ninh quốc phòng. Đồng thời đất đai là nguồn tài ngun có hạn về số
lượng, có vị trí cố định trong khơng gian. Chính vì vậy đất đai cần được quản
lý một cách hợp lý, sử dụng một cách có hiệu quả, tiết kiệm và bền vững.
Theo hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992
quy định: “Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước thống nhất và quản lý
theo quy hoạch của pháp luật, đảm bảo sử dụng đất đúng mục đích có hiệu
quả”. Luật đất đai năm 1993, Luật đất đai sửa đổi và bổ sung năm 1998, năm
2001 và Luật đất đai 2003 là những căn cứ pháp lý quan trọng nhằm quy định
chi tiết, cụ thể những vấn đề liên quan tới quyền và nghĩa vụ của các chủ sử
dụng đất, cũng như các vấn đề nảy sinh trong quá trình khai thác sử dụng đất
đai. Nhưng vấn đề này địi hỏi phải có biện pháp, chương trình quản lý mang
tính chiến lược và quy hoạch sử dụng đất đai chính là một trong các biện pháp đó.
Đứng trước vấn đề đó, những năm gần đây Đảng và Nhà nước ta đã có
những chủ chương chính sách về quản lý và sử dụng đất đai cho các ngành,
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân cụ thể hóa bằng chỉ thị 100/CT-CP
(13/10/1981) của thủ tướng Chính phủ, nghị quyết 10/NĐ (04/1998) là những
tiền đề để luật đất đai 1993 ra đời. Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
đất đai năm 1998 và năm 2001, Nghị định 181/NĐ-CP (29/10/2004), Thông
tư 30/TT/BTNMT (01/11/2004) là một văn kiện pháp lý quy định về chế độ
quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch của Nhà nước.
Về thực chất quy hoạch đất đai là sự bố chí phân bổ các loại đất sao cho
sử dụng phù hợp với yêu cầu của cuộc sống, nâng cao hiệu quả sử dụng đất và
luôn chú ý đến việc bảo vệ và bồi dưỡng qũy đất. Nhưng thực tế việc thực

d
oa
nl

w
do


oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh

at

z

z

@

om

l.c

ai

gm


an

Lu

n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh

2

an

lu
n

va

p
ie


gh
tn

to

hin quy hoch s dng t cũn gp nhng tr ngại, khó khăn dẫn đến quy
hoạch khơng thực hiện đúng theo kế hoạch, nhiều phương án quy hoạch sử
dụng đất thực hiện đã khơng đạt được mục đích đề ra.
Đánh giá tình hình quy hoạch sử dụng đất giai đoạn trước là việc làm
cần thiết để rút ra kinh nghiệm cho việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất các
giai đoạn sau tốt hơn. Xuất phát từ thực tế đó, được sự đồng ý của Ban chủ
nhiệm khoa Quản lý Tài nguyên – Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên,
dưới sự hướng dẫn của ThS. Nguyễn Văn Hiểu, em tiến hành nghiên cứu đề
tài: “Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 –
2013, giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến 2015 tại thị trấn Lộc
Bình - huyện Lộc Bình – tỉnh Lạng Sơn”.
1.2. Mục đích của đề tài
Đánh giá cơng tác thực hiện quy hoạch sử dụng đất tại thị trấn Lộc
Bình - huyện Lộc Bình – tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011 - 2013, phân tích rõ
những mặt tích cực và hạn chế trên phương diện nội dung, chất lượng của
phương án quy hoạch, kết quả thực hiện. Từ đó đề xuất một số giải pháp
nhằm nâng cao tính hợp lý, khả năng thực hiện phương án quy hoạch sử dụng
đất giai đoạn tiếp theo một cách hợp lý.
1.3. Yêu cầu của đề tài
- Số liệu thu thập được phải khách quan, trung thực và chính xác.
- Điều tra, nghiên cứu, phân tích, tổng hợp và đánh giá về điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội của thị trấn Lộc Bình - huyện Lộc Bình – tỉnh Lạng Sơn.
- Phân tích đánh giá tình hình sử dụng các loại đất.
- Đánh giá được kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đánh giá được ảnh hưởng của việc thực hiện quy hoạch đến quỹ đất.
- Đưa ra định hướng sử dụng đất trên địa bàn của thị trấn Lộc Bình huyện Lộc Bình.
1.4. Ý nghĩa của đề tài
1.4.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu
Thông qua việc nghiên cứu đề tài giúp em thu thập được những kinh
nghiệm và kiến thức thực tế, củng cố và hoàn thiện kiến thức đã học được,

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh

at


z

z

@

om

l.c

ai

gm

an

Lu

n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh

3

an

lu

hiu rừ tm quan trng ca cụng tỏc ny, bit cách thực hiên một đề tài khoa
học và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
1.4.2. Ý nghĩa thực tiễn
Đề tài nghiên cứu tình hình thực hiện quy hoạch sử dụng đất của thị
trấn Lộc Bình - huyện Lộc Bình – tỉnh Lạng Sơn để thấy được tính hợp lý và
chưa hợp lý của phương án quy hoạch. Đánh giá được thực trạng sử dụng đất,
xác định những tồn tại, yếu kém trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất, xác định những ảnh hưởng của quy hoạch đến quý đất, từ đó tìm ra
ngun nhân và biện pháp khắc phục.

n

va
p
ie

gh
tn

to
d
oa

nl

w
do
oi

m
ll

fu
an

v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu

n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh

4

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to


PHN 2
TNG QUAN TI LIU
2.1. C s lý lun v quy hoạch sử dụng đất
2.1.1. Đất đai là tư liệu sản xuất đặc biệt
Đất đai là một diện tích cụ thể của bề mặt trái đất, bao gồm tất cả các
thành phần của sinh thái ngay trên và dưới bề mặt đó. Bao gồm: Khí hậu bề
mặt, thổ nhưỡng, dạng địa hình, mặt nước các lớp trầm tích sát bề mặt cùng
với nước ngầm và khống sản nằm trong lịng đất, tập đoàn động – thực vật,
trạng thái định cư của con người hiện tại và trong quá khứ để lại.
Đất đai là điều kiện vật chất chung nhất đối mọi ngành sản xuất và hoạt
động của con người, vừa là đối tượng lao động, vừa là phương tiện lao động.
Vì vậy đất đai là tư liệu sản xuất (TLSX).[10]
Ngồi ra đất đai cịn có các tính chất đặc biệt so với các TLSX khác như:
Đặc điểm tạo thành: Đất đai xuất hiện, tồn tại ngồi ý chí và nhận thức
của con người, là sản phẩm tự nhiên, có trước lao động, là điều kiện tự nhiên
của lao động. Chỉ khi tham gia vào quá trình lao động sản xuất của xã hội
dưới tác động của lao động đất đai mới trở thành TLSX.
Tính hạn chế về số lượng: đất đai là tài nguyên hạn chế, diện tích (số
lượng) bị giới hạn bởi ranh giới của đất liền trên địa cầu. Các TLSX khác có
thẻ tăng lên về số lượng tùy theo nhu cầu của con người.
Tính khơng đồng nhất: Đất đai không đồng nhất về chất lượng, hàm
lượng chất dinh dưỡng, các tính chất lý, hóa. Các TLSX khác có thể đồng
nhất về chất lượng, quy cách, tiêu chuẩn ( mang tính tương đối do cơng nghệ
quy định ).
Tính không thay thế: Đất không thể thay thế bằng các TLSX khác, các
TLSX khác tùy vào mức độ phát triển của lực lượng sản xuất có thể thay thế
bằng TLSX khác hồn thiện hơn, có hiệu quả kinh tế hơn.
Tính cố định vị trí: Đất đai hồn tồn cố định vị trí trong sử dụng ( khi
sử dụng khơng thể di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác). Các TLSX khác có

thể di chuyển mọi chỗ, mọi nơi, có thể di chuyển tùy theo yêu cầu của con người.
Tính vĩnh cửu: Đất đai là TLSX vĩnh cửu, nếu biết sử dụng hợp lý đặc
biệt trong sản xuất nông – lâm nghiệp, đất sẽ khơng bị hư hỏng, ngược lại có

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh

at

z

z


@

om

l.c

ai

gm

an

Lu

n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh

5


an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

th lm t ai tng tớnh sn xut ( phì) cũng như hiệu quả sử dụng. Khả
năng tăng tính chất sản xuất của đất phụ thuộc vào phương thức sử dụng. Các
TLSX khác đều bị hư hỏng trong quá trình sử dụng và giảm hiệu ích cuối
cùng bị đào thải trong q trình sản xuất.[10]
2.1.2. Vai trị và ý nghĩa của đất đai trong sản xuất và phát triển kinh tế - xã hội
Nói về vai trị của đất đai với sản xuất, Mác khẳng định “Lao động
không phải là nguồn duy nhất sinh ra của cải vật chất và giá trị tiêu thụ, lao
động chỉ là cha của của cải vật chất còn đất là mẹ”.
Đất đai là khoảng không gian lãnh thổ cần thiết đối với quá trình sản
xuất trong mọi ngành kinh tế quốc dân và hoạt động của con người, nó tham
gia trực tiếp vào q trình sản xuất, tuy nhiên vai trị của đất đai với các ngành
là khác nhau.[10]
Thực tế cho thấy, trong q trình phát triển của xã hội lồi người sự
hình thành và phát triển của mọi nền văn minh vật chất, văn minh tinh thần,

các thành tựu khoa học công nghệ đều được hình thành cơ bản trên nền tảng
cơ bản sử dụng đất.
Trong q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước cùng với sự
bùng nổ dân số đã làm mối quan hệ giữa người với đất ngày càng căng thẳng
địi hỏi con người cần phải có biện pháp sử dụng hợp lý và hiệu quả.
2.1.3. Định nghĩa về quy hoạch đất đai
Để thực hiện được một phương án QHSDĐĐ ( quy hoạch sử dụng đất
đai) hoàn thiện thì phải nắm rõ được khái niệm, bản chất, nội dung của quy
hoạch đất đai.
Quy hoạch là việc xác định một trật tự nhất định bằng những hoạt động
như: Phân bố, bố trí, sắp xếp tổ chức đất đai tạo ra những điều kiện nhất định
cho việc sử dụng theo mục đích khác nhau.[10]
QHSDĐĐ là hệ thống các biện pháp kinh tế, kỹ thuật và pháp chế của
Nhà nước về tổ chức sử dụng và quản lý đất đai đầy đủ, hợp lý, khoa học và
có hiệu quả nhất thông qua việc phân bố qũy đất đai (khoanh định các mục
đích của các ngành) và tổ chức sử dụng đất như một TLSX (các giải pháp sử
dụng cụ thể), nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất của xã hội tạo điều kiện bảo
vệ đất đai, bảo vệ môi trường.[10]

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll


fu
an

v
an
lu

nh

at

z

z

@

om

l.c

ai

gm

an

Lu


n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh

6

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to


Nh vy, thc cht ca QHSD l quỏ trỡnh hỡnh thành các quyết
định nhằm tạo điều kiện đưa đất đai vào sử dụng bền vững để mang lại lợi ích
cao, thực hiện đồng thời chức năng là: Điều chỉnh các mối quan hệ đất đai và
đưa ra các biện pháp sử dụng đất đai phù hợp với yêu cầu hiện tại tương thích
với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội trong tương lai.[10]
2.2. Cơ sở pháp lý về quy hoạch sử dụng đất
2.2.1. Cơ sở pháp lý
- Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;
- Luật Đất đai năm 2003;
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi
hành Luật đất đai;
- Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 13/08/2009 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn, lập điều chỉnh và thẩm định quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/06/2005 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Mơi trường về việc ban hành Quy trình lập và điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Các nghị quyết, báo cáo của Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, UBND thị
trấn về mục tiêu phát triển kinh tế xã hội 10 năm tới, số liệu thống kê, kiểm kê;
- Các tài liệu điều tra cơ bản ở địa phương, thông tin liên quan đến sử
dụng đất.
2.2.2. Cơ sở thực tiễn
- Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Lộc
Bình, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
- Số liệu thống kê, kiểm kê đất đai của thị trấn Lộc Bình theo quy phạm
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Tài liệu điều tra của các cấp các ngành trên địa bàn thị trấn Lộc Bình,
huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng sơn.
- Tiềm năng và các nguồn lực của thị trấn.

- Các tài liệu liên quan.

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh

at

z

z

@


om

l.c

ai

gm

an

Lu
n

va
a
th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh

7

an


lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

2.3. Cỏc loi hỡnh quy hoch s dng t
Hin nay có nhiều quan điểm khác nhau về cách phân loại QHSDĐĐ.
Tuy nhiên, mọi quan điểm đều dựa trên những căn cứ hoạc cơ sở như: nhiệm
vụ đặt ra đối với quy hoạch; số lượng và thành phần, đối tượng nằm trong quy
hoạch; phạm vi lãnh thổ quy hoạch cũng như nội dung và phương pháp quy hoạch.
Thông thường hệ thống QHSDĐĐ được phân loại theo nhiều cấp vị
khác nhau nhằm giải quyết các nhiệm vụ cụ thể về sử dụng đất đai từ cao
xuống thấp, từ tổng thể đến chi tiết.
Hệ thống QHSDĐĐ có các loại hình: quy hoạch phân bổ sử dụng đất
và QHSDĐĐ.
* Quy hoạch sử dụng đất đai: mang tính chất định hướng, loại hình quy
hoạch này được chia ra thành quy hoạch phân bổ sử dụng đất đai theo lãnh
thổ hành chính và quy hoạch phân bổ sử dụng đất theo ngành.
- Quy hoạch phân bổ sử dụng đất theo lãnh thổ ở các dạng sau:
+ Quy hoạch phân bổ đất đai cả nước.
+ Quy hoạch phân bổ đất đai cấp tỉnh.
+ Quy hoạch phân bổ đất đai cấp huyện.

+ Quy hoạch phân bổ đất đai cấp xã.
- Quy hoạch phân bổ sử dụng đất đai theo ngành gồm:
+ Quy hoạch đất lâm nghiệp
+ Quy hoạch đất khu dân cư
+ Quy hoạch đất chuyên dùng
- Quy hoạch sử dụng đất đai bao gồm:
+ Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp
+ Quy hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp
+ Quy hoạch sử dụng đất chưa sử dụng.
Trong đó đối tượng QHSDĐ theo lãnh thổ là tồn bộ diện tích tự nhiên.
Tùy thuộc vào cấp vị hành chính, QHSDĐ có nội dung cụ thể, chi tiết khác
nhau và được thực hiện theo nguyên tắc từ trên xuống dưới, chỉnh từ dưới lên
trên, từ toàn cục đến bộ phận, từ cái chung đến cái riêng, từ vĩ mô đến vi mô
và bước sau chỉnh lý bước trước.

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an


v
an
lu

nh

at

z

z

@

om

l.c

ai

gm

an

Lu

n

va
a

th
c
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.giai.oỏĂn.2011.õ.2013..giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.quy.hoỏĂch.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.ỏn.2015.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh

8

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

QHSD cm v vựng trng im thng khụng nm trn vẹn trong
một đơn vị hành chính, do đặc thù của sản xuất chun mơn hóa, do điều kiện
tự nhiên, kinh tế - xã hội của khu vực có những đặc tính riêng hoạc đơn thuần

chỉ do yêu cầu phát triển tổng hợp để sử dụng đất đai có hiệu quả hơn.
Quy hoạch theo ngành dựa trên kết quả điều tra, đánh giá khả năng
thích nghi của đất mà phân cho các ngành sử dụng và định hướng cho người
sử dụng đất phù hợp với đặc điểm từng ngành để mang lại hiểu quả cao hơn.
QHSDĐĐ theo ngành và theo lãnh thổ có mối quan hệ chặt chẽ với
nhau. Trên một địa bàn lãnh thổ luôn luôn tồn tại nhiều ngành mặc dù mỗi
ngành có một mục đích sử dụng đất khác nhau. Các ngành có thể quy hoạch
độc lập với nhau, song mỗi ngành đều phải dựa vào đặc điểm lãnh thổ, sự
phân dị lãnh thổ là cơ sở để các ngành căn cứ vào đó làm quy hoạch, cũng
chính vì thế mà cùng một ngành có thể có nội dung quy hoạch khác nhau trên
vùng, lãnh thổ khác nhau. Do đó, tùy thuộc vào đặc điểm phân bố lực lượng
và sự phát triển các ngành mà mỗi dạng quy hoạch theo lãnh thổ hành chính
có thể bao hàm tồn bộ hoạc một số dạng quy hoạch theo ngành.
Việc QHSDĐĐ được phân kỳ thực hiện theo kế hoạch 10 năm, 5 năm
dựa trên mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội. Kế hoạch sử dụng đất cũng được
phân cấp theo lãnh thổ hành chính và theo ngành nhưng cần sự kết hợp chặt
chẽ và đáp ứng được những yêu cầu sau:
- Bao quát được toàn bộ đất đai phục vụ cho nền kinh tế quốc dân
(không phụ thuộc vào cơ cấu quản lý cũng như hình thức trực thuộc).
- Phát triển kế hoạch tất cả các ngành kinh tế trên địa bàn.
- Thiết lập được cơ cấu sử dụng đất đai hợp lý trên địa bàn cả nước,
trong các ngành và trên địa bàn từng lãnh thổ.
- Đạt hiệu quả trên 3 mặt: Kinh tế, xã hội và môi trường.
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai theo lãnh thổ hành chính phải cụ
thể hóa các mục tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo ngành và cả nước
cùng với việc sử lý các mục tiêu cụ thể của đại phương và các vấn đề cụ thể
của từng chủ sử dụng đất.[10]

d
oa

nl

w
do

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh

at

z

z

@

om

l.c


ai

gm

an

Lu
n

va
a
th
c
si


×