ÑAÏI SOÁ
61
Số Phức
định nghĩa số phức :
Cho a và b là hai số thực và i là đơn vị ảo, khi đó z = a + bi được gọi là
số phức. Số thực a được gọi là phần thực và số thực b được gọi là phần
ảo của số phức z
-Phần thực của số phức z = a + bi được ký hiệu là Re(z).
-Phần ảo của số phức z = a + bi được ký hiệu là Im(z).
Định nghĩa số i :
Số i, được gọi là đơn vị ảo, là một số sao cho
1
i
2
Dạng đại số của số phức
Hai số phức bằng nhau:
Hai số phức được gọi là bằng nhau nếu chúng có phần thực và phần ảo
tương ứng bằng nhau.
Ví dụ :
Cho
i3az;i35z
21
tìm tất cả các số thực m để
21
zz
Giải :
5a
33
5a
i3ai35zz
21
Phép cộng và phép trừ của hai số phức :
Cho hai số phức .
ibaz
111
và
ibaz
222
khi đó
Phép cộng .
ibbaaibaiba
21212211
Phép trừ .
ibbaaibaiba
21212211
Tóm lại :
Khi cộng (trừ ) hai số phức, ta cộng (trừ ) phần thực và phần ảo tương
ứng.
Ví dụ :
Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
i56i93z
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
62
Giải :
14zIm;12zRe
i1412i56i93z
Phép nhân
Cho hai số phức .
ibaz
111
và
ibaz
222
khi đó
Phép nhân .
iabbabbaaiba.iba
212121212211
Tóm lại :
Nhân hai số phức, ta thực hiện giống như nhân hai biểu thức đại số với
chú ý
1
i
2
Ví dụ :
thực hiện phép tính đã cho và biểu diễn kết quả dưới dạng đại số
i5i2i21z
2
Giải :
i211
i8i23i43i21
ii44i21i2i21z
2
2
2
Định nghĩa số phức liên hợp:
Số phức
biaz
được gọi là số phức liên hợp của số phức
biaz
.
Ví dụ:
Tìm số phức liên hợp của số phức .
i31i52z
Giải :
i17
i15i2i31i52z
2
vậy số phức liên hợp là
i17z
Tính chất của số phức liên hợp:
Cho z ,w là hai số phức
w
,
z
là hai số phức liên hợp
z
z
là một số thực
z
.
z
là một số thực
z
z
khi z là một số thực
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
63
n
n
zz
với n là số tự nhiên
Phép chia hai số phức
cho z = a + bi , w = c + di (w
0) ta có .
222222
22
2
dc
iadbc
dc
bdac
dc
iadbcbdac
dc
bdibciadiac
dicdic
dicbia
dic
bia
w
z
( ta nhân tử và mẫu cho số phức liên hợp của mẫu )
Dạng lượng giác
Imz
z
z
w.zw.z
wzwz
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
64
b M(a;b)
a + bi
r
Trục thực 0
Rez
a
Định nghĩa Môdun của số phức:
Môdun của số phức z = a + bi là một số thực dương được định nghĩa
như sau:
22
barzMod
ký hiệu
z
vậy môdun của số z bằng khoảng cách từ điểm M biểu thị nó đến gốc
tọa độ .
Ví dụ:
Tìm môdun của số phức sau .
Giải :
Ta có a = 4 , b = 3 vậy Mod(z) =
534
22
Định nghĩa argument của số phức :
2222
22
ba
bi
ba
a
babiaz
Trong đó .
i34z
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
65
isincosrz
ba
b
sin
ba
a
cos
bar
22
22
22
là dạng lượng giác
Mọi nghiệm của hệ phương trình
22
22
ba
b
sin
ba
a
cos
gọi là argument của
số phức
biaz
0
. Mọi argument
của số phức z khác nhau bội lần
2
và ký hiệu thống nhất Argz .mỗi giá
trị argument trùng với véctơ bán kính
OM
của điểm M
Góc
được giới hạn trong khoảng
20
hoặc
Ví dụ:
Tìm argument của số phức
i31z
Giải :
3b,1a
ta tìm góc
3
2
3
r
b
sin
2
1
r
a
cos
vậy Argz =
3
Bằng nhau giữa hai số phức ở dạng lượng giác:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
66
21
21
21
rr
2k
zz
Phép nhân ở dạng lượng giác:
Nhân hai số phức ở dạng lượng giác: môđun nhân với nhau và argument
cộng lại.
i.sincosr.rz.z
21212121
Ví dụ:
Tìm dạng lượng giác, môđun và argument của số phức :
i31i1z
Giải :
.
3
sini
3
cos2i.
4
sin
4
cos2
i31i1z
12
isin
12
cos22
34
sini
34
cos22
Phép chia ở dạng lượng giác:
Chia hai số phức ở dạng lượng giác: môđun chia cho nhau và argument
trừ ra.
2
1
2
1
r
r
z
z
i.sincos
2121
Ví dụ:
Tìm dạng lượng giác, môđun và argument của số phức :
i3
i122
z
Giải :
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
67
6
7
sini
6
7
cos2
6
5
sini
6
5
cos
3
sini
3
cos2
i
2
1
2
3
2
i
2
3
2
1
4
i3
i322
i3
i122
z
Dạng mũ số phức
Định lý Euler (1707-1783):
sinicosez
i
Ví dụ:
Tìm dạng mũ của số phức sau. i3z
Giải :
6
5
.i
e2
6
5
sini
6
5
cos2
i
2
1
2
3
2i3z
Ví dụ:
Biểu diễn các số phức sau lên mặt phẳng phức
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
68
i2
ez
Giải :
sinicose
eeez
2
i2i2
Môđun không thay đổi, suy ra tập hợp các điểm là đường tròn.
Dạng lũy thừa
ibiab3bia3abiaz
abi2babiabiaz.zz
bi
a
z
332223
3
3
222
BiA
baCbaC baCbaC
baCbiaz
n01
n
1n10
n
11n1
n
0n0
n
kkn
n
0k
k
n
n
n
Ví dụ:
tính
5
z
của
i
2
z
Giải :
i4138
i10i4080i8032
i2Ci2Ci2Ci2Ci2Ci2C
i2Ci2z
1
501
5
414
5
323
5
232
5
141
5
051
5
kk5
5
0k
k
5
Lũy thừa bậc n của số phức i:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
69
1
i
.
i
i
ii.ii
1i
ii
224
23
2
1
i
.
i
i
ii.ii
1i.ii
ii.ii
448
347
246
45
vậy ta có qui luật sau đây .
Giả sử n là số tự nhiên, khi đó
rn
i
i
, với r là phần dư của n chia cho 4.
Ví dụ:
t ính
z
c ủa
403
i
z
Giải :
Ta . 403 = 100.4 +3
1
i
i
i
z
334.100403
về bài toán dễ ta có thể làm theo cách này nhưng bài toán phức tạp ta
nhờ vào công thức De Moivre .
De Moivre :
Cho r > 0, cho n là số tự nhiên. Khi đó ta
nsinincosrsinicosr
n
n
Ví dụ:
Sử dụng công thức de Moivre’s, tính:
25
25
i1z
Giải :
4
sini
4
cos2
i
2
1
2
1
2i1z
vậy .
4
25
sini
4
25
cos2i1z
25
25
25
=
4
sini
4
cos24096
Định nghĩa căn bậc n của số phức:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
70
Căn bậc n của số phức z là số phức w, sao cho w
n
= z, trong đó n là số tự
nhiên
sinicosbiaz
n
2k
sini
n
2k
cosrz
sinicosrz
n
k
n
n
với
1n, 3,2,1k
Căn bậc n của số phức z có đúng n nghiệm phân biệt.
Số nghiệm của một đa thức:
Nhà bác học người Đức Carl Friedrich Gauss (1777-1855) chứng minh
rằng mọi đa thức có ít nhất một nghiệm.
Đa thức P(z) bậc n có đúng n nghiệm kể cả nghiệm bội.
Nếu đa thức với hệ số thực, chúng ta có một hệ quả rất quan trọng sau
đây .
Nếu a + bi là một nghiệm phức của đa thức P(z) với hệ số thực, thì a –
bi cũng là một nghiệm phức.
Ví dụ:
1) Tìm đa thức bậc 3 với hệ số thực nhận
i3z
1
và
i5z
2
Giải :
Vì
i3z
1
và
i5z
2
là hai nghiệm nên
i3z
1
và
i5z
2
cũng hai nghiệm
vậy không tồn tại đa thức bậc 3 thỏa ycbt
Bài tập
1) tính trong C
a) 9 + 5i +(7-2i) b) (2+6i)(5
)i8
c )
2
i51
i
2
i21
)d
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
71
tani1
tani1
)e
Giải :
a) 9 + 5i +(7-2i) = 12 +3i
b) (2+6i)(5
)i8
=
i1458i48i30i1610
2
c)
i1024i25i101i51
2
2
3
i5
3
i2i4i2
i2i2
i2i21
i2
i21
)d
2
2sini2cos
sincossini2cos
tan1
tantani21
tani1tani1
tani1tani1
tani1
tani1
)e
22
2
2
2) giải phương trình trong C :
a)
02x2x
2
b)
07x5x
2
Giải :
a)
02x2x
2
1
11x
2,1
phương trình có hai nghiệm phức :
i1x,i1x
21
b)
07x5x
2
3
2
35
x
2,1
phương trình có hai nghiệm phức
2
i3
2
5
x,
2
i3
2
5
x
21
3) tìm nghiệm thực của phương trình :
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
72
a)
yi7i6x
b)
i174yi52xi1
c) 12
i617i23yxi1ix2
Giải :
a)
6y
7x
b)
i174yi52xi1
3y
2x
17y5x
4y2x
i174iy5xy2x
i174yi5y2xix
a) 12
12
i617
i23yxi1ix2
iy21y3x51
yi2y3xi2x3iixi2x2
2
4
1
y
3
1
x
12
6
y21
12
17
y3x51
4) giải phương trình trong C :
a)
0i1xi1x
2
b)
01ixi21x
2
Giải :
a)
0i1xi1x
2
i24
i14i1
2
x
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
73
gọi
i24bia
2
i24abi2ba
22
25
25
25
25
1
25
25
52
4
22
4
2
2
22
22
22
b
a
b
a
ab
b
a
ba
ba
ab
ba
Vậy phương trình có nghiệm .
2
25i25i1
x
2,1
b)
01ixi21x
2
15i4
1i4i21
2
2
x
Vậy phương trình có nghiệm .
ix,i1x
21
5) Tìm đa thức bậc 4 với hệ số thực nhận
i3z
1
và
i2z
2
làm
nghiệm .
Giải :
Đa thức cần tìm là .
5z4z9z
)i2(z)i2(zi3zi3z
zzzzzzzz)z(f
22
2211
6)tìm tất cả các nghiệm của 45z36z14z4z)z(P
234
biết
i
2
z
là một nghiệm .
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
74
Giải :
Bởi vì đa thức với hệ số thực và 2 + i là một nghiệm, theo hệ quả
ta có 2 –i là một nghiệm.
P(z) có thể phân tích thành .
5z4z)i2(ziz2(z
2
P(z) có thể tách thành .
9z5z4z)z(P
22
Mà
i3zi3z9z
2
vậy phương trình có 4 nghiệm .
i3,i3,i2,i2
7) giải phương trình sau trong C :
0iz
9
Giải :
9
2k
2
sini
9
2k
2
cosz
2
sini
2
cosiz0iz
k
9
9
9
với
8, ,2,1,0k
8) giải phương trình sau trong C
0i1z)a
5
01zz)b
2
0i1z2z)c
2
Giải :
a)
5
5
5
5
4
3
sini
4
3
cos2
i
2
1
2
1
2i1z0i1z
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
75
5
2k
4
3
sini
5
2k
4
3
cos2z
10
k
với
4,3,2,1,0
k
01zz)b
2
3
phương trình có hai nghiệm .
2
3i1
2
31
x
2,1
i
2
3
2
1
x,i
2
3
2
1
x
21
0i1z2z)c
2
i
phương trình có 2 nghiệm .
i1z
2,1
9) mô tả hình học các tập số phức thỏa mãn các điều kiện sau :
21z)e
1z)d
2zIm)c
1zIm0)b
0zRe)a
4
arg)
4
arg0)
21)
Re1)
221)
zn
zm
zzk
zzg
zf
Giải :
0x0zRe)a
là nửa mặt phẳng
0x
1zIm0)b
1y0
là dải
1y0
2y2zIm)c
là dải
2y2
1z)d
đặt
yixz
ta có
22
yxz
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
76
1yx
22
là phần trong của có tâm I(0;0)
bán kính R=1
21z)e
đặt
biaz
ta có
2y1xyi1xiz
2
2
Là phương trình đường tròn tâm I(-1,0) bán kính R=4 .
22z1)f
đặt
yixz
ta có
4y2x1
y2xyi2x2z
2
2
2
2
Là hình khuyên giữa 2 đường tròn
1y2x
2
2
và
1y2x
2
2
mà
1y2x
2
2
không
thuộc hình khuyên
zRe1z)g
đặt
yixz
ta có
x21y
x2x1yxx1yx
2
22222
vậy
x21yy,xD
2
21) zzk
đặt
yixz
ta có
03y2x4
y2xy1xycbt
y2xyi2x2z
y1xyi1x1z
2
2
2
2
2
2
2
2
Là phương trình đường thẳng
03y2x4
4
zarg0)m
là hình quạt được giới hạn bởi
0x,0yy,xl
1
và
0x,xyy,xl
2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
77
4
5
zarg
4
3
4
zarg
44
zarg)n
Là hìmh quạt giới hạn bởi các tia .
0x,xyy,xl
1
và
0x,xyy,xl
2
10) Tìm dạng mũ của số phức sau:
i3z
Giải :
6
5
.i
e2
6
5
sini
6
5
cos2i3z
11) chứng minh công thức Ơle (Euler) :
2
ee
cos
ii
Giải :
Ta có
sinicose
sinicose
i
i
cos
2
sinicossinicos
2
ee
ii
12) chứng minh công thức Ơle (Euler):
i
2
ee
sin
ii
Giải :
Ta có
sinicose
sinicose
i
i
sin
i
2
sinicossinicos
i
2
ee
ii
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
78
Bài tập tự làm
13) chứng minh công thức Moivre : Nếu
i
e.rz
thì
innn
e.rz
14) tính theo Moivre :
6
8
20
3
5
10
3i1i1)d
i1
i31
)c
i1
i1
)b
i1)a
15)chứng minh các đẳng thức :
6
n
sini
6
n
cos2i3)b
4
n
sini
4
n
cos2i1)a
n
n
2
n
n
16) tìm căn bậc 3 của số :
3i22a
17) tìm nghiệm của đa thức
1
z
2
z
36
:
18) giải phương trình trong C :
05z2z)a
2
01z2z4)b
2
0i5z3i2z)c
2
01z)d
3
161z)e
4
161z)f
4
19)tìm tất cả các nghiệm của 100z9z6z)z(P
234
biết
i
2
1
z
là một nghiệm .
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
ÑAÏI SOÁ
79
109 NGUỄN THÁI BÌNH ,F3 ,TÂN AN , LONG AN
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.