Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

(Luận Văn) Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Của Thời Vụ Và Kỹ Thuật Ghép Chồi Hoa Lê Đến Sinh Trưởng Phát Triển Của Giống Lê Vh6 Tại Thái Nguyên.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 107 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM

TRIỆU THANH BÌNH

an

lu
n

va
p
ie

gh
tn

to

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA THỜI VỤ
VÀ KỸ THUẬT GHÉP CHỒI HOA LÊ ĐẾN
SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN CỦA GIỐNG LÊ
VH6 TẠI THÁI NGUYÊN

d
oa
nl

w
do


oi

m
ll

fu
an

v
an
lu
nh

LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP

at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu


THÁI NGUYÊN - 2014

n

va
a
th
c
si


ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM

TRIỆU THANH BÌNH

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to


NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA THỜI VỤ
VÀ KỸ THUẬT GHÉP CHỒI HOA LÊ ĐẾN
SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN CỦA GIỐNG LÊ
VH6 TẠI THÁI NGUYÊN

d
oa
nl

w
do

Ngành: Khoa học cây trồng
Mã số: 60 62 01 10

m
ll

fu
an

v
an
lu
LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP

oi
nh
at

z
z

@

Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS ĐÀO THANH VÂN

gm

2. TS NGUYỄN VĂN VƯỢNG

om

l.c

ai
an

Lu
THÁI NGUYÊN - 2014

n

va
a
th
c
si



i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan

Những nội dung trong Luận văn này do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn
của PGS. TS. Đào Thanh Vân và TS Nguyễn Văn Vượng.
Mọi tham khảo dùng trong Luận văn đều được trích nguồn gốc rõ ràng.
Các nội dung trong nghiên cứu và kết quả trong đề tài này là trung thực
và chưa từng được ai cơng bố trong bất cứ cơng trình nào.

lu
an

Xin chân thành cảm ơn!

n

va
gh
tn

to

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 11 năm 2014
Tác giả

p
ie
d
oa

nl

w
do
Triệu Thanh Bình

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an


Lu
n

va
a
th
c
si


ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá thực hiện đề tài “Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ và kỹ
thuật ghép chồi hoa lê đến sinh trưởng phát triển của giống lê VH6 tại Thái
Nguyên”. Tôi đã nhận được sự hướng dẫn và giúp đỡ tận tình của các hộ gia
đình, các thầy cô giáo, Trường Đại học Nông lâm và UBND xã La Bằng
huyện Đại Từ đặc biệt là các hộ gia đình nơi đã thực hiện đề tài.

an

lu

Nhân dịp này tơi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến phòng quản lý đào
tạo sau Đại học - Trường Đại học Nơng lâm Thái Ngun.

va
n

Tơi xin tỏ lịng biết ơn đến thầy giáo hướng dẫn khoa học: PGS.TS Đào


gh
tn

to

Thanh Vân - Phó trưởng phịng quản lý đào tạo sau Đại học, TS Nguyễn Văn
Vượng - Đại học Nông Lâm Bắc Giang đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tơi

p
ie

trong q trình thực hiện đề tài và hồn thành luận văn.

w
do

Tơi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Nông lâm Thái

d
oa
nl

Nguyên, Ban Chủ nhiệm Khoa Nông học trường Đại học Nông lâm cùng các
bạn đồng nghiệp đã tạo điều kiện giúp đỡ, động viên khích lệ tơi hồn thành luận

v
an
lu


văn này.

fu
an

Tơi cũng xin bày tỏ lịng biết ơn tới các cơ quan chuyên môn, các bạn

oi

luận văn.

m
ll

bè thân thích và gia đình đã động viên giúp đỡ tơi trong quá trình thực hiện

nh

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 10 năm 2014

at
z

Tác giả

z
@
om

l.c


ai

gm
an

Lu

Triệu Thanh Bình

n

va
a
th
c
si


iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................. ii
MỤC LỤC ..................................................................................................... iii
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT ................................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................. vii
MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1

1. Đặt vấn đề ................................................................................................. 1


lu
an

2. Mục tiêu, yêu cầu của đề tài ..................................................................... 2

n

va

3. Ý nghĩa của đề tài ...................................................................................... 3

gh
tn

to

Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 4
1.1. Cơ sở khoa học của kỹ thuật ghép cây ăn quả ......................................... 4

p
ie

1.1.1. Cơ sở khoa học của sự tiếp hợp giữa gốc ghép và cành ghép ............... 4

w
do

1.1.2. Ưu điểm và nhược điểm của phương pháp ghép .................................. 4

d

oa
nl

1.1.3. Ảnh hưởng qua lại giữa góc ghép và ngọn ghép .................................. 5
1.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sống của tổ hợp ghép .................. 7

v
an
lu

1.2. Nguồn gốc, phân loại lê .......................................................................... 8
1.2.1. Nguồn gốc ........................................................................................... 8

fu
an

1.2.2. Phân loại .............................................................................................. 8

m
ll

1.2.3. Các giống lê trên thế giới ................................................................... 11

oi

nh

1.3. Giá trị dinh dưỡng của cây lê ................................................................ 13

at


1.4. Tình hình sản xuất lê trên thế giới và ở Việt Nam ................................. 14

z

z

1.4.1. Tình hình sản xuất lê trên thế giới ...................................................... 14

@

gm

1.4.2. Tình hình sản xuất lê ở Việt Nam ...................................................... 15

l.c

ai

1.4.3. Tình hình nghiên cứu cây lê ở trên thế giới và trong nước ................. 20

om

1.5. Đặc điểm nông sinh học của cây lê ....................................................... 21

Lu

1.5.1. Đặc điểm thực vật học ....................................................................... 21

an


1.5.2. Đặc điểm sinh vật học ....................................................................... 22

va

1.5.3. Điều kiện tự nhiên, đất đai khí hậu .................................................... 25

n
a
th
c
si


iv
1.6. Kỹ thuật trồng và chăm sóc Lê Tai Nung 6 (Quy trình Trung tâm
giống cây trồng tỉnh Lào Cai). ......................................................... 26
1.6.1. Làm đất ............................................................................................. 26
1.6.2. Thời vụ .............................................................................................. 26
1.6.3. Mật độ trồng ...................................................................................... 26
1.6.4. Chọn cây giống .................................................................................. 26
1.6.5. Kỹ thuật trồng và chăm sóc ............................................................... 26

an

lu

Chương 2: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....... 31
2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 31


va
n

2.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................. 31

gh
tn

to

2.3. Địa điểm và thời gian tiến hành ............................................................ 31
2.4. Nội dung nghiên cứu ............................................................................ 31

p
ie

2.5. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 31

w
do

2.5.1 Thí nghiệm kỹ thuật ............................................................................ 31

d
oa
nl

2.6. Tổng hợp và xử lý số liệu ..................................................................... 33

v

an
lu

Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 34
3.1. Điều kiện đất đai, khí hậu khu vực nghiên cứu ..................................... 34

fu
an

3.1.1. Điều kiện khí hậu, khu vực Thành phố Thái Nguyên. ................................... 35

m
ll

3.1.2. Điều kiện địa hình, khí hậu khu vực huyện Đại Từ ............................ 35

oi

3.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ và kiểu ghép đến kỹ thuật ghép

nh

at

chồi hoa lê VH6 tại Thái Nguyên .................................................... 37

z

3.2.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ và kiểu ghép đến khả năng tiếp


z

@

hợp lê VH6 tại tỉnh Thái Nguyên ..................................................... 37

gm

l.c

ai

3.2.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ và kiểu ghép đến thời gian nảy
chồi, ra hoa và hình thành quả lê VH6 tại Thái Nguyên ................... 39

om

3.2.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ và kiểu ghép đến khả năng hình

Lu

an

thành quả lê VH6 tại tỉnh Thái Nguyên ........................................... 46

n

va
a
th

c
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

v
3.2.4. nh hng ca thi v ghộp v kiu ghộp đến các chỉ tiêu về quả lê
VH6 tại tỉnh Thái Nguyên ............................................................... 51
3.2.5 Ảnh hưởng của thời vụ ghép và kiểu ghép đến một số chỉ tiêu
về chất lượng quả quả lê VH6 tại tỉnh Thái Nguyên. ............... 59
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 65

1. Kết luận ................................................................................................... 65
2. Kiến ngh ............................................................................................... 66

an

lu

TI LIU THAM KHO ............................................................................ 67

n

va
p
ie

gh
tn


to
d
oa
nl

w
do
oi

m
ll

fu
an

v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai


gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

vi
DANH MC CM T VIT TT

A. Food and Agriculture organization - Tổ chức lương
thực và nơng nghiệp thế giới

UNDP:

Chương trình phát triển Liên hợp quốc

TB:

Trung bình


IPM:

Intergrated Pest Management - Biện pháp phòng trừ tổng
hợp trong bảo vệ thực vật

Max:

Giá trị lớn nhất

Min:

Giá trị nhỏ nhất

NXB:

Nhà xuất bản

CV(%):

Hệ số biến động

LSD(0,05):

Sai khỏc nh nht cú ý ngha

an

lu

FAO:


n

va

p
ie

gh
tn

to

d
oa
nl

w
do
oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

vii
DANH MC CC BNG
Bng 1.1 Tỡnh hỡnh cõy n qu và cây lê năm 2012 trên thế giới .................. 14

Bảng 1.2. Sản lượng lê trên thế giới và một số khu vực................................ 15
Bảng 1.3. Tình hình sản xuất lê tại một số tỉnh miền núi phía Bắc năm
2013 - 2014 .................................................................................. 19
Bảng 3.1. Diễn biến thời tiết khí hậu tỉnh Thái Nguyên năm 2014 ............... 37
Bảng 3.2. Ảnh hưởng của kiểu ghép và thời vụ ghép đến tỷ lệ ghép sống

an

lu

của lê VH6 tại Thái Nguyên ......................................................... 37
Bảng 3.3 Ảnh hưởng của kiểu ghép và thời vụ ghép đến khả năng tiếp hợp

va
n

của lê VH6 tại Thái Nguyên ......................................................... 38

gh
tn

to

Bảng 3.4. Ảnh hưởng của kiểu ghép và thời vụ ghép đến thời gian nẩy
chồi của lê VH6 tại Thái Nguyên.................................................. 39

p
ie

Bảng 3.5. Ảnh hưởng của kiểu ghép và thời vụ ghép đến thời gian ra nụ


w
do

của lê VH6 tại Thái Nguyên ......................................................... 41

d
oa
nl

Bảng 3.6. Ảnh hưởng của kiểu ghép và thời vụ ghép đến thời gian nở hoa
của lê VH6 tại Thái Nguyên ......................................................... 43

v
an
lu

Bảng 3.7. Ảnh hưởng của kiểu ghép và thời vụ ghép đến thời gian hình

fu
an

thành quả của lê VH6 tại Thái Nguyên. ........................................ 44

m
ll

Bảng 3.8. Ảnh hưởng của thời vụ ghép và kiểu ghép đến số quả hình

oi


thành của lê VH6 tại Thái Nguyên............................................... 46

nh

Bảng 3.9. Ảnh hưởng của kiểu ghép và thời vụ ghép đến số quả thu hoạch

at

z

của lê VH6 tại Thái Nguyên ......................................................... 48

z

@

Bảng 3.10. Ảnh hưởng của kiểu ghép và thời vụ ghép đến tỷ lệ đậu quả

ai

gm

của lê VH6 tại Thái Nguyên ......................................................... 50

om

l.c

Bảng 3.11. Ảnh hưởng của kiểu ghép và thời vụ ghép đến đường kính quả

lê VH6 tại Thái Nguyên................................................................ 52

an

Lu

Bảng 3.12. Ảnh hưởng của kiểu ghép và thời vụ ghép đến chiều cao quả lê
VH6 tại Thái Nguyên ................................................................... 54

n

va
a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

viii
Bng 3.13. nh hng ca kiu ghộp v thi v ghép đến khối lượng quả
lê VH6 tại Thái Nguyên................................................................ 56
Bảng 3.14. Ảnh hưởng của kiểu ghép và thời vụ ghép đến tỷ lệ quả bị rám
lê VH6 tại Thái Nguyên................................................................ 58
Bảng 3.15. Ảnh hưởng của thời vụ ghép và kiểu ghép đến tỷ lệ ăn được lê
VH6 tại Thái Nguyên ................................................................... 59
Bảng 3.16. Ảnh hưởng của thời vụ ghép và kiểu ghép đến tỷ lệ đường


an

lu

tổng số lê VH6 tại Thái Nguyên. .................................................. 60
Bảng 3.17. Ảnh hưởng của thời vụ ghép và kiểu ghép đến tỷ lệ nước lê

va
n

VH6 tại Thái Nguyên ................................................................... 61

gh
tn

to

Bảng 3.18. Ảnh hưởng của thời vụ ghép và kiểu ghép đến tỷ lệ VitaminC
lê VH6 tại Thái Nguyên................................................................ 62

p
ie

Bảng 3.19. Ảnh hưởng của thời vụ ghép và kiểu ghép đến độ Brix lê VH6

d
oa
nl

w

do

tại Thái Nguyên ............................................................................ 63

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu

n

va
a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

1
M U
1. t vn
Lờ l cõy n qu ụn đới quan trọng thứ hai sau táo tây, sản lượng trên
thế giới hàng năm khoảng 14 - 16 triệu tấn. Cây lê được trồng nhiều ở một
số nước và vùng lãnh thổ như: Trung quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Mỹ, Đức,
Pháp, Tây Ban Nha, Nga, cây thường trồng ở các vùng ơn đới có khí hậu
lạnh CU (Chilling Unit) ≥ 200. Quả lê có giá trị cao bởi trong thịt quả có
chứa nhiều chất dinh dưỡng, kết quả phân tích trong quả lê có chứa 9,44 %

lu
an

đường tổng số,0,4 % axít nitric,14,9 mg/100g vitamin C, phần ăn được

va

chiếm 89, 88%, theo (Võ Văn Chi. 1997) [2] thì cơng dụng chính của quả lê


n
gh
tn

to

là ăn quả, quả khô dùng làm thuốc trị lỵ, quả tiêu thử, kiện vị, thu liễm,
ngoài ra quả lê còn một số đặc điểm và tác dụng như sau: quả lê có vị ngọt,

p
ie

tính mát, có cơng dụng thanh nhiệt, nhuận táo, sinh tân chỉ khát. Nhà học

w
do

giả Lê Quý Đôn ở thế kỷ 18 đã viết “Đi đường khát nước và mệt mỏi, được

d
oa
nl

ăn mấy quả lê thấy đỡ khát ngay, lúc bấy giờ nghĩ là uống nước Quỳnh
tương, Ngọc dịch cũng khơng hơn gì, mía và chuối so với lê chỉ là hạng đầy

v
an
lu


tớ, tay gọt quả lê thấy suốt ngày thấy hương thơm”. Tại một số nước châu
Âu quả lê dùng chủ yếu để ăn tươi, sấy khô, làm nước quả. Ở nước ta quả

fu
an

lê chủ yếu dùng để ăn tươi, ngồi ra cịn một số nơi cịn phơi khơ ngâm

m
ll

rượu, hoặc muối chua sử dụng làm thực phẩm thay rau xanh lúc giáp vụ…

oi

nh

Quả lê chín kỹ thịt quả màu trắng, ăn giịn vị ngọt mát và đặc biệt có mùi

at

thơm hấp dẫn, trong nhân dân còn gọi lê là “ quả 7 vị 5 mùi”.

z

z

Trên thế giới có khoảng 78 nước trồng lê, được trồng nhiều nhất ở châu


@

gm

Âu, châu Á, châu Mỹ và châu Đại Dương. Trên thế giới Nga, Braxin, Đức,

l.c

ai

Pháp, Trung Quốc và các nước vùng Địa Trung Hải rất chú trọng tới việc
trị kinh tế.

om

trồng lê, ở những nơi đó được trồng chủ yếu là những giống lê ngon và có giá

Lu

an

Thái Nguyên là tỉnh trung du miền núi phía Bắc, có rất nhiều tiềm năng

n

va

về đất đai và khí hậu thích hợp với nhiều loại cây ăn qu cú ngun gc ỏ nhit

a

th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

2
i v nhit i nh: Vi, m, nhón, cam, quýt tuy nhiên cây lê chưa được
trồng tại Thái Nguyên bởi khí hậu của Thái Ngun khơng phù hợp cho sự ra
hoa, kết quả tự nhiên của lê.
Để sản xuất lê ở các vùng thấp có điều kiện nhiệt độ cao, trên thế giới đã
xuất hiện công nghệ ghép chồi hoa dựa trên cở sở là: Tại các vùng núi cao, nơi
có mùa Đơng lạnh, trồng các cây lê tốt có năng suất cao, chất lượng tốt, sau
mùa Đông, cây đã phân hố mầm hoa, có thể cắt các chồi mầm hoa này ghép
trực tiếp lên các cây gốc ghép lê dại ở các vùng thấp, cây sẽ ra hoa, tạo quả

lu
an

theo đúng vị trí và số lượng quả mong muốn. Hiệu quả của kỹ thuật này là

n

va

người sản xuất có thể chủ động tạo năng suất và chất lượng quả lê theo yêu cầu
dốc, xấu, người dân hạn chế về kỹ thuật chăm sóc do vậy năng suất thấp, hiệu


gh
tn

to

của thị trường, tuy nhiên các vùng lạnh cây có nhiều yếu tố hạn chế như: Đất

p
ie

quả kinh tế không cao, để khắc phục hiện tượng trên nếu lê được trồng và sản
xuất ở vùng thấp, có điều kiện đất đai canh tác tốt, năng suất chất lượng sẽ cao,

w
do

đặc điểm sinh lý của cây lê là phải phân hóa mầm hoa ở vùng lạnh và lợi dụng

d
oa
nl

đặc điểm này dùng các mầm hoa được phân hóa ghép vào các gốc lê ở vùng

v
an
lu

thấp sẽ ra hoa, kết quả và cho thu hoạch ở vùng thấp, đây là công nghệ mới đã
được áp dụng đối với táo lê tại Đài Loan và Nhật Bản, xuất phát từ thực tế trên


fu
an

chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu ảnh hưởng của thời

oi

VH6 tại Thái Nguyên ”.

m
ll

vụ và kỹ thuật ghép chồi hoa lê đến sinh trưởng phát triển của giống lê

at
z

2.1. Mục tiêu

nh

2. Mục tiêu, yêu cầu của đề tài

z

Xác định kỹ thuật phù hợp trong ghép chồi hoa lê VH6 để sản xuất lê

l.c


ai

gm

2.2. Yêu cầu

@

tại Thái Nguyên.

om

Thời vụ ghép, kỹ thuật ghép lê VH6 tại Trường Đại học Nông lâm Thái

an

Lu

Nguyên và xã La Bằng huyện Đại T tnh Thỏi Nguyờn.

n

va
a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên



(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

3
Nghiờn cu nh hng ca thi v v kiu ghộp đến khả năng tiếp hợp
khả năng hình thành quả, thời gian ra hoa, quả, các chỉ tiêu về quả, chất lượng
quả của lê VH6 tại một số vùng sinh thái tỉnh Thái Nguyên.
3. Ý nghĩa của đề tài
3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học
Giúp cho mỗi học viên cao học củng cố và hệ thống lại toàn bộ kiến
thức đã học, vận dụng lý thuyết đã học vào thực tế sản xuất, bước đầu giúp
học viên cao học làm quen với công tác nghiên cứu khoa học để hiểu sâu sắc

an

lu

hơn về cây trồng, cũng như kỹ thuật trồng trọt. Qua đó giúp giúp học viên cao
học nâng cao trình độ chun mơn và phương pháp nghiên cứu ứng

va
n

dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.

gh
tn

to

Các kết quả nghiên cứu sẽ làm cơ sở cho việc chọn lọc các dạng lê có

năng suất cao và phẩm chất tốt phù hợp cho sản xuất đồng thời nghiên cứu

p
ie

một số biện pháp kỹ thuật nhân giống lê, nhằm tạo ra nhanh những giống lê

w
do

tốt góp phần nâng cao diện tích, năng suất và chất lượng lê cho Thái Nguyên.
Mặt khác những kết quả của đề tài có thể sử dụng làm tài liệu giảng dạy và

d
oa
nl

tham khảo cho các nhà vườn, các hộ gia đình, các hộ khuyến nông, các nhà

v
an
lu

khoa học nông nghiệp nghiên cứu những vấn đề về chọn tạo, nhân giống lê và
là cơ sở cho các nghiên cứu tiếp theo về cây lê ở tỉnh Thái Nguyên.

fu
an

3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn sản xuất


m
ll

Qua kết quả nghiên cứu đánh giá hiệu quả kinh tế xác định một số biện
pháp kỹ thuật trong ghép chồi hoa lê VH6 để sản xuất lê tại Thái Nguyên.

oi

nh

Góp phần giúp tỉnh Thái nguyên xác định thực trạng về tình hình sản

at

xuất lê, làm cơ sở cho việc hoạch định kế hoạch phát triển cây lê và lựa chọn

z

z

ra được những dạng lê tốt, phục vụ cho việc sản suất lê thực sự có hiệu quả,

@

góp phần đa dạng hoá sản phẩm, tạo việc làm cho người lao động, tăng thu

gm

nhập và từng bước nâng cao đời sống của đồng bào vùng trung du.


ai

om

l.c

- Xác định biện pháp nhân giống lê bằng phương pháp ghép cành để áp
dụng rộng rãi trong công tác nhân giống, nhằm nâng cao tỷ lệ sống sau ghép

Lu

và tạo ra số lượng lớn những cây con có đủ tiêu chuẩn, chất lượng cao đưa ra

an

sn xut.

n

va
a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


4
Chng 1
TNG QUAN TI LIU
1.1. C s khoa hc ca kỹ thuật ghép cây ăn quả
1.1.1. Cơ sở khoa học của sự tiếp hợp giữa gốc ghép và cành ghép
Ghép cây là đưa một đoạn cành hoặc mắt của cây này ghép lên gốc cây
khác để tạo thành một cây mới hoàn chỉnh. Mắt ghép được gắn lền với gốc
ghép là nhờ sự hoạt động và khả năng tái sinh của tượng tầng, ở cả hai bộ

lu
an

phận gốc ghép và mắt ghép. Khả năng liền lại giữa hai bộ phận khác nguồn

va

gốc là nhờ tế bào tượng tầng. Đó là những tế bào mô phân sinh nằm giữa vỏ

n
gh
tn

to

và gỗ. Các tế bào này chưa có vách xenlulo mà chỉ có màng protein. Vì vậy tế
bào tượng tầng ngọn ghép có thể trộn sát, dính liền với tế bào tượng tầng gốc

p
ie


ghép. Đồng thời, màng tế bào thực vật có tính thấm nên có sự trao đổi chất

w
do

với tế bào tượng tầng gốc ghép và tế bào ngọn ghép. Sau khi liền, các mô

d
oa
nl

mềm, mô phân sinh ở chố tiếp xúc (do tượng tầng sinh ra) phân hóa thành các
hệ thống mạch dẫn (gỗ và libe). Hệ thống này dẫn truyền nước, chất khoáng

v
an
lu

(nhựa nguyên) và sản phẩm quang hợp (nhựa luyện) lưu thông giữa gốc ghép

fu
an

và mắt ghép, cây phát triển bình thường. Các tế bào phần tượng tầng có khả
năng phân chia liên tục, tiếp tục sinh ra gỗ bên trong, sinh ra vỏ bên ngoài.

m
ll

oi


Cây lớn lên trong hình thức cộng sinh, mạch gỗ cung cấp nước và muối

nh

khoáng làm nguyên liệu cho ngọn quang hợp, tạo ra chất hữu cơ ni tồn cây

at

và tạo ra năng suất hoa quả.

z

z

1.1.2. Ưu điểm và nhược điểm của phương pháp ghép

@

gm

1.1.2.1. Ưu điểm

l.c

ai

Kết hợp ưu điểm của cây mẹ làm ngọn có năng suất chất lượng quả cao

om


đẹp và gốc ghép có bộ rễ khỏe (chịu hạn, lạnh, chua, sâu bệnh). Ngọn của cây

an

Lu

ghép mang kiểu gen của cây mẹ nên khả năng giữ được đặc tính tốt của cây
mẹ cả về năng suất và chất lượng quả. Có th s dng khc phc li b

n

va
a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

5
phn cõy ó ci (cõy ó gi ci, ngn b sâu đục nhiều hoặc cao quá, dễ đổ
gẫy). thậm chí có nhưng vườn bưởi chua, vải chua, có thể cải tạo thành bưởi
ngọt, vải ngọt. Hệ số nhân giống cao, nhanh ra quả. Cải tạo chiều cao và thời
gian sinh trưởng của cùng một giống. Với cây ăn quả phát triển mạnh về
chiều cao, dễ đổ gẫy thì lấy ngọn ghép vào gốc. khi đủ số cành và kích thước
để thay thế thi cắt ngọn cũ. Như vậy cây sẽ thấp xuống mà tránh được ảnh
nhưởng phẩm chất quả. Tạo gốc ghép lùn bằng giống lùn để có cây ghép thấp,


an

lu

dễ chăm sóc, thu hái. Tăng cường khả năng chống chịu của cây với điều khiện
bất thuận ngoại cảnh, ngoài ra đây là hình thức tiếp cận vơ tính trong lai xa.

va
n

Cây ghép sinh trưởng tốt, tuổi thọ cao nhờ rễ của gốc ghép hoạt động tốt, cây

gh
tn

to

ghép giữ được đặc điểm tơt của cây mẹ, điều này có được do mắt ghép lấy
trên cây giống đã thành thục, các đặc tính di truyền đã ổn định. Cây ghép sớm

p
ie

ra hoa kết quả vì tuổi của mắt ghép và cành ghép đã thành thục, có thể tiếp tục

w
do

giai doạn phát dục của cây mẹ. Có hệ số nhân giống cao, trong thời gian ngắn


d
oa
nl

có thể tạo ra một số lượng lớn cây giống, duy trì được nịi giống đối với
những giống khơng có hạt hoặc chiết, giâm cành khó ra rễ. Nâng cao được

v
an
lu

sức chống chịu của giống: chịu han, chịu úng, chịu sâu bệnh… trên cơ sở trọn

fu
an

được giống ghép thích hợp. Cây thấp, có thể tạo tán cây ngay từ giai đoang

oi

1.1.2.2. Nhược điểm

m
ll

vườn ươm, do vậy thuân tiện cho việc chăm sóc, thu hoạch ở vườn sản xuất.

nh


Cây ghép dễ bị nhiễm bệnh nếu không chú ý chọn mắt ghép, gốc ghép

at

z

sạch bệnh. Đòi hỏi người làm nhân giống phải có trình độ, có tay nghề thành

z

@

thạo. Phải có các dụng cụ chuyên dùng: dao ghép, kéo cắt cành, dây nilon…

ai

gm

1.1.3. Ảnh hưởng qua lại giữa góc ghép và ngọn ghép

l.c

Cây ghép có thể bị giảm sức sống , giảm tuổi thọ. Ví dụ hồng ăn quả

om

ghép lên hồng lông 2-3 năm là sinh trưởng kém dần, dẫn đến cây chết. Cam,

an


Lu

quýt ghép hiện tượng chân voi sau 10-20 năm là năng suất giảm do mạch dẫn
và và nguồn dinh dưỡng vận chuyển bi tắc, bó mạch khụng thụng khp, gõy

n

va
a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

6
mt cõn bng gia ngn v gc. Ngi ta chm sóc cho chồi tế bào chân voi
sinh trưởng, ra quả và thấy rằng quả từ tế bào chân voi khác hẳn cam, bưởi.
Ngồi ra cịn có hiện tượng chân hương: thân phía ngon to, thân gốc nhỏ. Ảnh
hưởng đến sự ra hoa kết quả: ra quả hoa đậu quả sớm hay muộn, nhiều hay
ít… đều ảnh hưởng năng suất, phẩm chất quả. Một số giống cam, quýt, ghép
vài tháng là ra hoa du gốc ghép còn non. Một số giống cam bị biến đổi phẩm
chất do hàm lượng nước trong cành lá, đạc biệt trong quả tăng lên, làm quả bị

an

lu


nhạt đi. Ảnh hưởng đến khả năng cất giữ bảo quản.
Ảnh hưởng đến tính chống chịu: Hồng ghép lên gốc cậy về sau nứt vỏ dễ

va
n

bị bệnh. Cam, quýt ghép trên chanh dại thì lá chẻ ba, hoa đơn cánh xoăn, có

gh
tn

to

khả năng chiụ úng, chịu lạnh, nếu ghép trên chanh Laime thì khả năng chống
nóng tốt hơn. Ảnh hưởng đến năng suất và phẩm chất: Một số giống cam có

p
ie

w
do

quả bị nhạt kho do hàm lượng dinh dưỡng, hàm lượng nước biến đổi. Ảnh
hưởng đến tính chống chịu: Gốc Cleopate thì chống bệnh. Cam Hamlin/chanh

d
oa
nl

thơ chịu hạn cịn Hamlin/Sinensis kém chịu hạn. Gốc lime chịu nóng.


v
an
lu

Các trường hợp ghép cho kết quả tốt sau:
- Cam, quýt, bưởi ngọt ghép trên bưởi chua.

fu
an

- Cam, quýt, ghép trên chanh ta hoặc trên chấp.

m
ll

- Quất, chanh/ các loại chanh ta.

oi
nh

- Nhãn lồng/ nhãn trơ.

at

- Vải thiều/ vải chua, vải ngon/vải chua.

z
z


- Na, mãng cầu xiêm/bình bát, lê.

@
gm

- Hồng khơng hạt/ hồng quả tròn nhỏ.

l.c

ai

- Khế ngọt/khế chua, hồng/cậy, nhừng về sau bệnh.

om

- Xồi ngọt miền Bắc, xồi Trung Quốc/qo, muỗm.

thành cây có quả mang phẩm chất kém.

an

Lu

Chú ý: Chồi mọc từ tế bào chân voi của cây cam ghép trên bưởi phát trin

n

va
a
th

c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

7
1.1.4. Cỏc yu t nh hng n kh nng sng của tổ hợp ghép
Khả năng liền lại của tổ hợp ghép phụ thuộc vào 4 yếu tố: gốc ghép,
cành ghép và mắt ghép, điều kiện ngoại cảnh, thao tác ghép. Mức độ thuần
thục của mô tế bào dinh dưỡng và tượng tầng của mắt ghép: Tế bào tượng
tầng cành bánh tẻ thì có màng protein cơ sở (membran) đã phát triển hòa
chỉnh, thuần thục và dễ liền vết ghép nhất. Sự hoạt động của tế bào sinh
dưỡng và tượng tầng của gốc ghép: Nếu gốc ghép sinh trưởng quá mạnh thì

an

lu

đẩy bật mắt ghép ra. Tình trạng ngủ nghỉ của mắt ghép: dưới nách cuống lá có
mầm ngủ, nên chọn phần cành bánh tẻ và mầm ngủ còn nằm yên. Không chọn

va
n

cành mắt đã bật mầm hoặc cành đã già, mắt đã ngủ quá sâu. Nếu mắt ghép

gh
tn


to

ngủ sâu tức là mắt vỏ ở cành đã già (lấy ở vị trí q già) hoặc mắt đã thức
dậy, bật mầm, thì khả năng liền lại là rất khó. Do đó để ghép thành cơng thì

p
ie

cần chọn vật liệu gỗ ghép là cành bánh tẻ. Cành bánh tẻ là cành có lá đã

w
do

chuyển lục đều, không gia nà cũng không non, vỏ cành có những vết nâu xen

d
oa
nl

những vết xanh. Sự hoạt động của tế bào tượng tầng còn tùy thuộc vào thời

v
an
lu

tiết khi hậu, mùa vụ do ảnh hưởng đến sự phân chia tế bào tượng tầng. Để liền
được vết ghép thì yêu cầu nhiệt độ 7 - 32 oC, độ ẩm cho mắt ghép là 100%.

fu

an

Thời tiết khô ráo ổn định, ơn hịa thì tỷ lệ sống cao hơn, thời gian liền vết

m
ll

ghép nhanh hơn, thời gian liền vết ghép thường từ 10 - 30 ngày tùy loài cây

oi

và mùa vụ. Ví dụ: Cam, quýt nếu ghép vụ Xuân và Thu thì có thẻ mở dây

nh

at

buộc sau 10 - 15 ngày, cịn mùa Đơng và mùa Hè thi sau 30 ngày. Đối với các

z

cây hồng, táo, mận tiến hành ghép tháng 7 là thích hợp, riêng hồng ở vụ Xn

z
@

khó lấy mắt nên không ghép hồng ở vụ xuân. Sự hoạt động của tế bào tượng

gm


l.c

ai

tầng còn tùy thuộc vào tình trạng sinh trưởng của cây. Cây được chăm sóc đủ
dinh dưỡng, chế độ nước cân bằng thì khả ngăng sống cao. Thao tác ghép

om

phải nhanh, thuần thục và sạch. Nhanh thì các tế bào ở vết cắt khơng bị khơ,

Lu

an

các chất như tanin ít hoặc khơng bị oxi hóa, tế bào ít bị tổn thương. Vết cắt

n

va

phải mịn phẳng thì ghép sẽ khít và sạch, khơng có lớp vật ngn cn v vi sinh

a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên



(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

8
vt, do ú d lin hn. Dao ghộp phi sc và là thép tốt, khi ghép phải mài cho
sắc, sạch gỉ. Gốc ghép và mắt ghép phải khít nhau phần tượng tầng, nếu đặt
mặt cắt lên mặt kính thấy tiếp xúc kín.
1.2. Nguồn gốc, phân loại lê
1.2.1. Nguồn gốc
Nguồn gốc của cây lê ở Việt Nam đã có một số tác giả đề cập tới. Theo
(Võ Văn Chi, 1997)[2] thì lê ở nước ta là lê Pyrus pyrifolia Nakai, cây được

an

lu

nhập từ Trung Quốc vào trồng ở những vùng núi cao miền Bắc Việt Nam như:
Cao Bằng, Lạng Sơn... Cây trồng chủ yếu để lấy quả ăn tươi và quả khô dùng

va
n

để làm thuốc chữa bệnh. Các tác giả (Nguyễn Văn Phú, Trần Thế Tục, 1969)[

gh
tn

to

7] khi điều tra về cây ăn quả ở một số tỉnh miền núi phía Bắc đã cho rằng các
giống lê ở Cao Bằng đều thuộc dịng họ Salê (Pyrus pyrifolia Nakai) và đều


p
ie

có ngun sản từ vùng Tây Nam Trung Quốc, cho đến nay thì cây lê được

w
do

trồng khá phổ biến ở các vùng cao thuộc các tỉnh miền núi phía Bắc nước ta.

d
oa
nl

1.2.2. Phân loại

v
an
lu

Ở Việt Nam tác giả (Võ Văn Chi và Dương Đức Tiến, 1978)[3] cho rằng
Lê thuộc họ Hoa hồng Rosaceae, thuộc chi Pyrus. Chi Pyrus có lồi lê và loài

fu
an

mắc coọt.

m

ll

- Loài lê (P. communis L.) là cây ở vùng ơn đới, quả ngon và mát, có

oi

nhập nội, ở ta được trồng ở vùng Cao - Lạng.

nh

at

- Loài mác coọc (P. pashia Buch. Ham. exD. Don) là cây nhỡ, lá khía

z

răng, hoa màu trắng, quả có vỏ đốm nhiều, thịt quả cứng ăn chát, vị ngọt kém.

z
@

Cả lê và mác coọc đều thuộc phân họ Táo Maloideae được đặc trưng bởi

gm

l.c

ai

lá đơn, 2-5 lá noãn hợp, bầu dưới, đế hoa lõm, công thức hoa như sau: K4-5 C4-5

A5-18 G(2-5)..., (Võ Văn Chi và Dương Đức Tiến, 1978)[3]. Ngay trong cuốn

om

Sách đỏ Việt Nam đã xác định chi Pyrus thuộc họ Hoa hồng Rosaceae và tác

Lu

an

giả (Nguyễn Tiến Bân, 1997) [1] đã xác định họ Hoa hồng phân bố chủ yu

n

va
a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

9
vựng ụn i v cn nhit i ca bỏn cu Bắc. Ở Việt Nam ta có 20 chi, trong
đó có chi Pyrus và chi này có cây lê.
Lê thuộc chi Pyrus. Nhóm Pyrus gồm có:
- Lê châu Âu P.communis bao gồm có các giống: Clapps favorite,
Comise, Harraw delight... chúng yêu cầu có đơn vị lạnh CU từ 600 - 1400 và

có khả năng chống chịu bệnh đốm lá ở mức trung bình, nhưng có ưu điểm là
đạt năng suất cao, chất lượng quả tốt.

an

lu

- Lê châu Á P.pyrifolia bao gồm có:
+ Lê Nhật Bản có những giống như: ChoJuro, Hosui, Kikusui, Shinko,

va
n

Shinsui. Chúng yêu cầu có đơn vị lạnh CU từ 400 - 900.

to
gh
tn

+ Lê Trung Quốc gồm giống: Tsuli, Yali... những giống này yêu cầu đơn

vị lạnh CU từ 300 - 450.

p
ie

Cả giống lê Trung Quốc và Nhật Bản đều có khả năng chống chịu tốt

w
do


với bệnh đốm lá.

d
oa
nl

Theo (Rubtsov. G, 1994) [12] dựa vào một sô đặc điểm của quả như số

v
an
lu

tử phịng (ơ) đài quả cịn dính lại hoặc đã rụng, màu sắc vỏ quả và răng cưa ở
lá đã phân loại đến giống lê Trung Quốc thành 3 nhóm giống:

fu
an

1. Nhóm đại diện chính (Eupyrus Kikuchi) bao gồm:

m
ll

- Thứ tự lê P. ussuriensis maxim, mọc dại ở Đông Bắc, Hoa Bắc, Nội

oi

Mông Cổ, Tây Bắc Trung Quốc, Bắc Triều Tiên.


nh

at

- Bạch lê P.bretschneideri Rehd, phân bố chủ yếu ở các tỉnh Hà Bắc, Sơn

z

Đông, Liễu Ninh, Sơn Tây, ngoài ra các tỉnh Hoa Bắc, Tây Bắc và một số địa

z
@

phương khác vùng lưu vực sơng Hồng Hà đều có trồng.

gm

l.c

ai

- Sa lê P. Pyrifolia Nakai phân bố chủ yếu ở các vùng lưu vực phía Nam
sơng Trường Giang, ngoài ra ở Nhật Bản và Triều Tiên cũng có trồng.

om

- Lê Tân Cương P.sinkiagensis Yu, phân bố Tõn Cng, Cam Tỳc,

an


Lu

Thanh Hỏn, Ninh H.

n

va
a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

10
- Lờ chõu u P. Communis Linn, cõy di phõn bố ở vùng Tiểu Á và phía
Bắc Iran.
2. Nhóm đường lê (Micropyrus Kikuchi) gồm:
- Lê hạt đậu P.callryana Done, mọc dại ở các tỉnh Hoa Đông, Hoa
Trung, Hoa Nam, Tây Nam, Nhật Bản, Triều Tiên. Là cây làm gốc ghép chủ
yếu cho Salê ở Hoa Trung.
- Đổ lê P.betulaefolia Bge, dùng làm gốc ghép cho lê ở các tỉnh phía Bắc

an

lu

Trung Quốc.

3. Nhóm trung gian (Intermedia Kikuchi) gồm có 8 loại:

va
n

P.pashia Buch.Ham, P.pseudopashia Yu, P. Serrulata Rehd... trong số

gh
tn

to

này phần lớn quả nhỏ, hạt quả thơ, có vị chát, ít có giá trị sử dụng và ý nghĩa
kinh tế thấp.

p
ie

Tác giả (Lưu Chí Dân, 1998) [4], khi nghiên cứu phân vùng các nhóm

w
do

giống lê của Trung Quốc: Bạch Lê, Thu tự Lê, Sa lê, Lê châu Âu... cho rằng

d
oa
nl

các nhóm giống Sa Lê có khả năng thích nghi với điều kiện nhiệt độ cao và

ẩm độ cao hơn cac giống khác. Vùng thích nghi của Sa lê là ở Giang Nam có

v
an
lu

nhiệt độ và ẩm độ cao bao gồm phía Nam sơng Hồi, các tỉnh phía Nam sơng

fu
an

Trường Giang, nhiệt độ bình quân năm 15- 230 C, nhiệt độ tháng giêng từ 1 -

m
ll

150 C, trong năm nhiệt độ thấp < 100 C có 80 - 140 ngày, lượng mưa 800 -

oi

1900 mm, đất trồng lê gồm: đất vàng, đất đỏ, đất nâu, đất tím. Các giống lê

nh

điển hình gồm: lê thế kỷ 20, lê Thương Khê, lê Hoàng Hoa, Minh Nguyệt, Nhi

at

z


Cung Bạch, Tân Thế Kỷ, Cúc Thủy, Hạnh Thủy.

z

om

(2)

l.c

+ Var, Culta Red

ai

+ Var. Stapfiana Rchd (1)

gm

gọi chung là “ Sa li”. Sali có 2 biến chủng:

@

- Lê châu Á: Gặp nhiều ở Trung Quốc, có khoảng 15 lồi tất cả, được

an

Lu

Trong đó biến chủng (2) là quan trọng hơn cả, nó được trồng ở Nhật Bản
và Triều Tiên, khoảng hơn 20 năm trước đây đã được nhập và trng Lo Cai


n

va
a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

11
v ch yu ra qu trờn cnh mt nm, kh năng chịu lạnh của chúng kém, quả
hình trứng ngược màu vàng xanh, phẩm chất khá tốt.
- Lê châu Âu: Trong những giống lê châu Âu có các giống điển hình như sau:
+ P.Calleryana Decne
+P. Betulaefolia Bunge
+P.Phacocarpa Rehd
+P.Sesrulata Rehd.

an

lu

Các giống thường gặp ở độ cao 500 - 1.400m so với mặt nước biển, độ
lớn của cây vừa phải, các chồi non có lơng tơ mịn, lá nhỏ hơn lá lê châu Á, có

va

n

hình trứng ngược, thn dài và mép lá chỉ lướt sóng, cuống lá dài từ 3 - 4 cm,

gh
tn

to

quả tròn nhỏ, vỏ mịn màu nâu, loại này dùng làm gốc ghép rất tốt cho các
giống được trồng ở các tỉnh phía Nam của Trung Quốc.

p
ie

Tác giả cũng căn cứ vào thời vụ chín của lê để chia ra các nhóm giống

w
do

như sau:

d
oa
nl

+ Giống chín sớm: quả chín vào cuối tháng 8 đầu tháng 9.
+ Giống chín trung bình: quả chín vào hạ tuần tháng 9.

v

an
lu

+ Giống chín muộn: là những giống quả chín sát mùa Đơng.

fu
an

1.2.3. Các giống lê trên thế giới

m
ll

- Pyrus loquiho: Cây leo, lá nhẵn, không biểu sinh, tựa vào cây khác cao

oi

từ 6- 8 m, phát triển là rám nắng những cành con, để lại những vết tròn tương

nh

ứng với lá rụng. Lá hơi dài, có đầu nhọn, thót ở hai đầu, hơi tù, nhạt phía trên,

at

z

vàng nhạt và bẹ ở phía dưới, gân phụ từ 5 đến 8 đôi, mảnh khảnh nhưng lồi ra

z


@

ở phía dưới, cuống lá từ 15 đến 25mm chiều dài. Quả đơn ở kẽ lá, hình lê, bẹt

ai

gm

ở phía trên, dài từ 15 đến 25mm, 3 ngăn, cuống từ 10 đến 15.

l.c

- Pyrus candidissima: Cây nhỏ cao từ 5 đến 6m, ban đầu rụng lá sau đó

om

thì đến quả, thân cây đường kính 80cm, cành nhỏ với vỏ nâu và những lỗ bì

an

Lu

trắng hình nấm. Lá vàng, phủ trên 2 mặt của lá kể cả lá non và cụm hoa có
lơng trắng như bơng, khơng bền, hình oval nhọn, dài cú mi nhn u, hỡnh

n

va
a

th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

12
nờm cung, di 4-5cm, rng 2m, cú rng ca rất nhỏ, gân phụ 5-6 đơi,
cuống lá có lơng trắng 2-2,5cm chiều dài. Hoa trắng rất thơm, một cụm ở
ngọn, cuống hoa 2-3mm, loại 3, dính liền vào cột và gốc. Quả trịn hoặc lê cụt
đầu, có vết trịn, khơng có vết của đài hoa, đường kính 10mm, 3 ngăn.
- Pyrus(Micomeles) rhamnoides Dcne: Cây nhỏ 5-6 m, cây biểu sinh, lá
có đầu nhọn, dài, uốn nếp theo gân phụ rất bẹt từ 12 - 14 đôi, cuống lá ngắn 5
- 15mm và mảnh khảnh, cụm hoa có lơng, rất nhiều hoa, quả nhỏ trịn, khơng

an

lu

chấm, 2 ngăn.
- Pyrsus ligustrifolia: Cây biểu sinh cao 4m, thân đường kính 3cm, cành

va
n

nhỏ với lá tập trung ở đầu cành. Lá hơi dài, nhạt ở phía trên, hình oval có đầu

gh

tn

to

nhọn, hơi từ, dài 4-6cm, rộng 1,5 - 3cm, hơi răng cưa ở viền, 6-8 đơi gân phụ
hơi khó nhìn ở trên và ở phía dưới, cuống lá ngắn 3-6mm. Quả đơn hoặc đơi,

p
ie

trịn, đường kính 8- 12 mm, nâu với chấm nhạt hơn, cuống từ 1,5- 2cm.

w
do

Tác giả (Chattopadhyay) [ 24] đã mô tả 25 giống lê, nhưng đáng chú ý là

d
oa
nl

một số giống như sau:

v
an
lu

- Victoria: Đó là giống giữa mùa, quả chín từ tháng 7 đến tháng 8. Quả
trung bình hoặc to, màu sắc của vỏ có màu xanh vàng pha lẫn hơi đỏ. Thịt quả


fu
an

mịn, nhiều nước và ngọt, là giống có sản lượng cao.

m
ll

- Conference: Đây là giống chín giữa mùa, cỡ quả trung bình và có hình

oi

dạng của lê điển hình, vỏ quả có màu xanh pha chút nâu đỏ. Thịt quả màu

nh

at

hồng, vị ngọt và nhiều nước. Đó là giống tốt có giá trị tương đối và nhiều quả,

z

thu hoạch quả từ cuối tháng 6 tới đầu tháng 8.

z
@

Lê không những cho sản phẩm là quả, mà nó cịn là cây cảnh rất có giá

gm


trị, các lồi điển hình như: P.amygdaliformis Will, P.elaeagrifolia Pall,

ai

om

l.c

P.pyrifolia (Burm) Nakai và P.ussuriensis Maxim, chúng đang được trồng phổ
biến tại Washington State University ở Trung tâm nghien cứu Puyallup.WA.

Lu

an

Chúng được lựa chọn bởi khả năng thích nghi với điều kiện khí hậu, cú c

n

va
a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


13
im l: cõy xanh, hỡnh dỏng nh gn, p, rt phù hợp khi chọn chúng làm
cây cảnh.
1.3. Giá trị dinh dưỡng của cây lê
Lê là loại quả giàu sắt và vitamin cần thiết cho sức khỏe giống như trái
táo, trái lê có thể có các màu vàng, xanh, nâu, đỏ hoặc sự kết hợp của hai hay
nhiều màu sắc và nó cũng là liều thuốc có lợi cho sức khỏe gia đình bạn.
Giá trị dinh dưỡng có trong mỗi 100 gm trái lê: Vitamin A: 20I.U, Sinh
tố B: 0,02 mg, Vitamin B2: 0,04 mg, Niacin: 0,1 mg, Vitamin C: 4 mg,

lu
an

Canxi: 13 mg, Sắt: 0,3 mg, Photpho: 16mg, Kali: 182 mg, Chất béo: 0,4 gm,

n

va

Carbohydrates: 15,8 gm, Protein: 0,7 gm, Năng lượng: 63

gh
tn

to

- Lợi ích sức khỏe từ trái lê: Quả lê thường chứa nhiều chất sắt tuy nhiên
một số trái lê có chứa lượng sắt nhiều hơn những quả lê khác. Điều này có thể

p

ie

nhận thấy rõ khi cắt, gọt, bổ một quả lê mà chúng chuyển sang màu nâu thì

w
do

tức là trái lê có nhiều chất sắt. Với một số trái lê khác, khi bạn bổ hay gọt mà

d
oa
nl

chúng khơng chuyển sang màu nâu thì có nghĩa là hàm lượng sắt rất thấp hoặc
khơng có, các chất dinh dưỡng chống oxy hóa trong trái lê rất quan trọng

v
an
lu

trong quá trình xây dựng hệ thống miễn dịch của cơ thể.
Là trái cây rất tốt cho những bệnh nhân bị tiểu đường vì vị ngọt của lê

fu
an

cung cấp phần lớn lượng đường tự nhiên. Những đường tự nhiên trong trái

m
ll


cây khiến các bệnh nhân tiểu đường dễ dàng dung nạp hơn. Lê cịn giàu

oi

nh

vitamin C có tác dụng như một chất chống oxy hóa bảo vệ tế bào cơ thể, nó

at

cũng là một liều thuốc làm giảm sốt vì hiệu ứng của nó làm mát và giải nhiệt

z

z

cho cơ thể. Do đó nếu bạn hoặc những thành viên trong gia đình bị sốt, cách

@

tốt nhất để hạ nhiệt độ một cách nhanh chóng là uống một ly nước ép lê thật

gm

ai

lớn. Trái lê cũng có thể giúp ngăn ngừa tình trạng viêm thận giúp chống thiếu

om


l.c

hụt độ kiềm trong máu, giúp ngăn ngừa bệnh dị ứng và các vấn đề về da khác,
giúp ngăn ngừa viêm đại tràng (viêm ruột kết). Lê có chứa nhiều vitamin B và

Lu

an

kali, vì thế nó cịn có lợi cho tim mạch và huyết áp, là nguồn cung cấp chất xơ

n

va

tuyệt vời giúp cho việc tiêu hóa của bạn trở nên dễ dàng hơn và lm sch c

a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

14
th, thi cỏc c t v cht thi khỏc, giỳp ngăn ngừa và điều trị táo bón. Đun
sơi nước ép của 2 trái lê với một số mật ong nguyên chất và uống khi ấm.

Điều này là liệu pháp chữa bệnh cực kỳ hiệu quả cho cổ họng và thanh quản.
1.4. Tình hình sản xuất lê trên thế giới và ở Việt Nam
1.4.1. Tình hình sản xuất lê trên thế giới
Trên thế giới có khoảng 78 nước trồng lê, được trồng nhiều nhất ở châu
Âu, châu Á, châu Mỹ và châu Đại Dương. Lê thích nhiệt độ lạnh nhưng kém
chịu rét đậm, các nước Nga, Braxin, Đức, Pháp, Trung Quốc và các nước

lu
an

vùng Địa Trung Hải rất chú trọng tới việc trồng lê, ở những nơi đó được trồng

n

va

chủ yếu là những giống lê ngon và có giá trị kinh tế. Hiện nay ở Nga và các

gh
tn

to

vùng lân cận đã có tới 127 giống lê ngon, trong đó có 34 giống lê nổi tiếng
được phát triển ở nhiều vùng trên thế giới. Ở Pháp,lê được trồng rộng rãi ở tất

p
ie

các các vùng với diện tích khá lớn, trong năm 1981 sản lượng lê của Pháp


w
do

đứng thứ ba, sau Italia và Etats - Unis với 420 nghìn tấn/ năm trên diện tích
22.000 ha. Trung bình hàng năm trong những năm 1990 ở Pháp sản xuất được

d
oa
nl

3,5 triệu tấn quả các loại (đứng thứ ba trong khối Tây Âu, sau Italia và Tây

v
an
lu

Ban Nha), trong đó lê chiếm 8,5%, sản phẩm lê của nước này dùng để ăn tươi
khoảng 87-89%, còn lại sử dụng làm nguyên liệu chế biến.

fu
an

Bảng 1.1 Tình hình cây ăn quả và cây lê năm 2012 trên thế giới
Khu vực

Cây ăn quả




1.668

Cây ăn quả

nh

2.325.385

11.970.537 1.136.700

Sản lượng (tấn)



Cây ăn quả

164.999 106.821



38.368.678

21.990

116.687 143.098 139.680.899 16.266.000

at

2 Trung Quốc


Năng suất (tạ/ha)

oi

1 Braxin

Diện tích (ha)

m
ll

TT

178.266

1.926

144.007 176.005

33.898

4 Nga

452.430

9.000

64.536

2.919.810


62.200

5 Pháp

879.871

5.974

88.129 207.569

7.754.173

124.002

1.137.779

22.015

223.339 353.660

26.548.859

778.582

7 Ai Cập

509.119

3.861


209.834 167.480

10.683.057

61.664

8 Việt Nam

514.496

z

2.567.164

ai

z

3 Đức

128.373

om

l.c

6.599.596

Lu


8.928.838 1.623.031

gm

9 Thế giới

@

6 Mỹ

69.111

112.521 145.289 636.544.884 23.580.845

an

n

va

(Nguồn: FAOSTAT - 2013)

a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên



(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên

15
Bng 1.2. Sn lng lờ trờn th gii v mt số khu vực

ĐVT: Tấn

an

lu

TT

Khu vực

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

1

Thế giới

22.705.619

24.072.248

23.580.845


2

Châu Phi

127.771

124.135

120.743

3

Châu Mỹ

1.723.008

1.855.242

1.766.111

4

Châu Á

17.139.136

17.837.594

18.370.025


5

Châu Âu

2.956.366

3.491.177

2.584.019

6

Châu Đại dương

125.111

150.267

149.274

n

va

(Nguồn: FAOSTAT - 2013)

gh
tn


to

Nếu xét tại một số quốc gia thì sản lượng tăng khơng đều, nhưng các
châu lục và trên thế giới tăng liên tục qua các năm. Trên thế giới năm 2010

p
ie

sản lượng là hơn 22 triệu tấn, năm 2011 đã đạt trên 24 triệu tấn. Giữa các

w
do

châu lục thì châu Á tăng nhanh hơn cả, năm 2010 đạt trên 17 triệu tấn đến

d
oa
nl

năm 2012 đạt trên 18 triệu tấn.
1.4.2. Tình hình sản xuất lê ở Việt Nam

v
an
lu

Cây lê được trồng ở Việt Nam từ bao đời nay, tại các tỉnh miền núi

fu
an


phía Bắc, nới có mùa Đơng lạnh như: Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Lào
Cai, Lai Châu, Tuyên Quang, Bắc Kạn, với giống lê phổ biến là lê nâu quả

m
ll

tròn, lê xanh quả trịn… có năng suất chất lượng khá tốt. Lê chủ yếu được

oi

nh

dùng ăn tươi trên thị trường tiêu thụ nội địa, chưa có cơ sở chế biến nào

at

với lê, bởi sản lượng chưa cao còn phân tán.

z

z

Trong những năm qua công tác nhập nội một số giống lê mới cây lê

@

gm

Tai Nung 6 (VH6) (Đài Loan) đã được đưa vào trồng khảo nghiệm tại Bắc


l.c

ai

Hà tỉnh Lào Cai từ tháng 8 năm 2002 và tỏ ra khá phù hợp với điều kiện

om

thổ nhưỡng, khí hậu của địa phương. Lê Tai Nung (VH6) có ưu điểm là hoa

an

Lu

ra muộn hơn đào và mận nên có thể trách được thời điểm rét đậm trong
mùa Đông, thời gian thu hoạch vào tháng 7 (sau mựa thu hoch o v

n

va
a
th
c
si
(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.thỏằãi.vỏằƠ.v.kỏằạ.thuỏưt.ghâp.chỏằi.hoa.lê.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.cỏằĐa.giỏằng.lê.vh6.tỏĂi.thĂi.nguyên


×