Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

(Luận Văn) Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Liều Lượng Đạm Đến Sinh Trưởng Phát Triển Giống Lúa Nông Lâm 7 Vụ Mùa 2014 Tại Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 155 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------------

a
lu
n

VŨ VĂN DŨNG

n

va
“NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG LIỀU LƢỢNG ĐẠM ĐẾN SINH TRƢỞNG

p
ie
gh

tn
to

Tên đề tài:

VÀ PHÁT TRIỂN GIỐNG LÚA NÔNG LÂM 7 TRONG VỤ MÙA 2014 TẠI

oa
nl
w

do



TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM – THÁI NGUN”

d

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
f
an

nv

a
lu
ul

: Chính quy

Chuyên ngành

: Khoa học cây trồng

oi
lm

Hệ đào tạo

nh

: Nơng học


at

Khoa

z

: 2011 – 2015

z

Khóa học

om
l.c

ai

gm

@
an
Lu

Thái Nguyên - năm 2015

n
va
ac

th

si


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------------

a
lu

VŨ VĂN DŨNG

n
va
n

Tên đề tài:

tn
to

“NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG LIỀU LƢỢNG ĐẠM ĐẾN SINH TRƢỞNG

p
ie
gh

VÀ PHÁT TRIỂN GIỐNG LÚA NÔNG LÂM 7 TRONG VỤ MÙA 2014 TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM – THÁI NGUN”


oa
nl
w

do

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
d
: Chính quy

Chuyên ngành

: Khoa học cây trồng

f
an

nv

a
lu
Hệ đào tạo

oi
lm

ul

Lớp


at
z

Khóa học

: Nơng học

nh

Khoa

: K43 - TT - N01
: 2011 – 2015

z

om
l.c

ai

gm

@

Giảng viên hƣớng dẫn : TS. Phạm Văn Ngọc

an
Lu


Thái Nguyên - năm 2015

n
va
ac

th
si


i
LỜI CẢM ƠN

Thực tập tốt nghiệp là một khâu rất quan trọng trong quá trình học tập của mỗi
sinh viên nhằm hệ thống lại toàn bộ lượng kiến thức đã học, vận dụng lý thuyết vào
thực tiễn, bước đầu làm quen với những kiến thức khoa học. Qua đó sinh viên ra
trường sẽ hoàn thiện hơn về kiến thức lý luận, phương pháp làm việc, năng lực công
tác nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn của công việc say này.
Để hoàn thành đề tài tố t nghiê ̣p này , ngồi sự cố gắng , nỡ lực của bản thân ,
bên cạnh những thuận lợi, tơi đã gặp khơng ít khó khăn, tuy vậy với sự giúp đỡ của

a
lu

các thầy cơ, các anh chị, gia đình và bạn bè tơi đã vượt qua các khó khăn ấy và hồn

n
n

va


thành bài khóa luận.

tn
to

Trước tiên, tơi xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành và lòng biế t ơn sâu sắ c tới

thầy giáo TS.Phạm Văn Ngọc đã tâ ̣n tình chỉ bảo , giúp đỡ và động viên tôi trong

p
ie
gh

quá trình thực hiện và hồn thành đề tài này.

do

Tơi xin gửi lời cảm ơn sâu sắ c tới Ban Giám hi ệu trường - Ban Chủ nhiệm

oa
nl
w

Khoa Nông học - Các thầy, cô giáo trong Khoa Nông ho ̣c - Trường Đa ̣i ho ̣c Nông
Lâm Thái Nguyên những người đã trực tiế p g iảng dạy, trang bi ̣những kiế n thức bở

d

a

lu

ích trong suốt thời gian học đại học.

f
an

nv

Mặc dù bản thân có nhiều có gắng nhưng do hạn chế về thời gian, trình độ
và kinh nghiệm song đề tài khơng tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong sự cảm

ul

oi
lm

thơng, đóng góp ý kiến chỉ bảo của các thầy cơ giáo và ý kiến đóng góp của bạn bè
để đề tài tốt nghiệp được hoàn thiện hơn.

at

nh

Em xin chân thành cảm ơn!

z

Thái Nguyên, ngày 20 tháng 3 năm 2015


z

@

Sinh viên

ai

gm
om
l.c

VŨ VĂN DŨNG

an
Lu
n
va
ac

th
si


ii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1: Nhu cầu và cân đối phân bón ở Việt Nam đến năm 2020 .......... 38
Bảng 2.2: Lượng phân bón cho lúa ........................................................... 18

Bảng 2.3: Chuẩn đoán nhu cầu dinh dưỡng qua lá của cây lúa ................. 21
Bảng 3.1: Tỷ lệ lượng phân và thời kỳ bón phân đạm và kali ................... 27
Bảng 4.1: Đặc trưng hình thái giống lúa Nông lâm
Bảng 4.2: Các chỉ tiêu nông học giống lúa Nông

7 vụ Mùa 2014 .......... 38
7 vụ Mùa 2014 ............. 39

a
lu
n

Bảng 4.3: Thời gian sinh trưởng và phát dục của giố ng lúa Nông lâm

7 vụ

n

va

Mùa 2014 ................................................................................................. 40
7 vụ

tn
to

Bảng 4.4: Tốc độ tăng trưởng chiều cao cây giố ng lúa Nông lâm

p
ie

gh

Mùa 2014 ................................................................................................. 42
Bảng 4.5: Tốc độ đẻ nhánh giố ng lúa Nông lâm 7 vụ Mùa 2014 .............. 44

oa
nl
w

do

Bảng 4.6: Khả năng đẻ nhánh và tỷ lệ đẻ nhánh hữu hiệu của giống lúa
Nông Lâm 7 ............................................................................................. 46

d

Bảng 4.7: Mức đô ̣ biể u hiê ̣nsâu, bệnh ha ̣i giố ng lúa Nông lâm7 vụ Mùa 2014.... 46

a
lu

Bảng 4.8: Độ lớn lá đòng và một số đặc điểm bông lú

nv

a liên quan tới cấ u

f
an


thành năng suất gi ống lúa Nông Lâm 7 vụ Mùa 2014 ............................... 48

oi
lm

ul

Bảng 4.9: Năng suất và các yếu tố năng suất giống lúa Nông lâm 7 vụ
Mùa 2014 ........................................................................................... 49

at

nh

Bảng 4.10: Phân tích hiệu quả kinh tế ở các mức liều lượng phân bón trên giống

z

Nơng Lâm 7 vụ Mùa 2014. ..................................................................................50

z

gm

@

Bảng 4.11: Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến hiệu suất phân bón ...................52
Bảng 4.12: Hê ̣ số tương quan các m ức phân đạm đến một số yế u tố cấ u thành năng

ai


om
l.c

suấ t và năng suất giống Nông lâm 7 ......................................................................53

an
Lu
n
va
ac

th
si


iii
DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 2.1: Đặc điểm chuyển hóa phân đạm khi cho lúa vào lớp oxy hóa hay
lớp khử oxy của tầng canh tác đất lúa ....................................................... 11
Hình 4.1. Diễn biế n thời tiế t ảnh hưởng đế n si

nh trưởng và phát triể n giố ng

lúa Nông lâm 7 ......................................................................................... 34
Hình 4.2: Mạ giống lúa Nơng Lâm 7 vụ mùa 2014 trước cấy .................. 36
Hình 4.3. Hình thái giống Nông lâm 7 vụ mùa 2014 ở thời kỳ đẻ nhánh rộ ..................37
Hình 4.4: Động thái tăng trưởng chiều cao cây của giống lúa Nông lâm 7


a
lu
n

vụ mùa 2014 ............................................................................................. 41

n

va

Hình 4.5: Động thái ra lá đẻ nhánh giống Nơng lâm 7 vụ Mùa 2014 ........ 43

tn
to

Hình 4.6 Tổng quan ruộng thí nghiệm giống lúa Nơng lâm 7 bón liều lượng

p
ie
gh

phân Đạm giai đoạn trước khi thu hoạch vụ Mùa 2014 ............................. 51
Hình 4.7: Đường hồi quy và mối tương quan của liều lượng đạm với năng suât

do

giống lúa Nông lâm 7 vụ mùa 2104 ................................................................ 54

d


oa
nl
w
f
an

nv

a
lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

iv
DANH MC T VIT TT

a
lu
n
n

va

Ch vit y

CT

Cụng thc

CV(%)


H s biến động

FAO

Tổ chức Nông – Lương thế giới

Ha

Hecta

LSD0,5

Giới hạn sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa ở mức ý nghĩa 95%

M1000

Khối lượng nghìn hạt

N

Đạm

NSC

Ngày sau cấy

NSG

Ngày sau gieo


p
ie
gh

tn
to

Chữ viết tắt

NSLT

Năng suất lý thuyết

NSTT

Năng suất thực thu

d

oa
nl
w

do
f
an

nv

a

lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên



(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

v

MC LC
PHN 1. M U ................................................................................... 1
1.1. t vn ........................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu đích và yêu cầu ..................................................................... 2
1.3. Cơ sở khoa ho ̣c và thực tiễn của đề tài

................................................ 2

PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................... 4
2.1. Tình hình s ử dụng phân bón cho cây lúa trên thế giới và ở Viê ̣t Nam

.. 4

2.1.1. Tình hình sử dụng phân bón trên thế giới ......................................... 4
2.1.2. Tình hình sử dụng phân bón ở Việt Nam .......................................... 6

a
lu
n

2.2. Yêu cầu dinh dưỡng của cây lúa .......................................................... 7

n

va


2.2.1. Yêu cầ u Đa ̣m của cây lúa ................................................................. 7

tn
to

2.2.2. Yêu cầ u Lân của cây lúa ................................................................... 8

p
ie
gh

2.2.3. Yêu cầ u K ali của cây lúa .................................................................. 9
2.3. Những nghiên cứu về bón phân đa ̣m cho cây lúa

............................... 10

oa
nl
w

do

2.3.1. Vai trò phân đ ạm với đời sống cây lúa ............................................ 10
2.3.2. Qúa trình chuyển hóa đạm trong đất lúa và cân bằng đạm .............. 10

d

2.3.3. Các kết quả nghiên cứu về phân đạm cho cây lúa ........................... 10


a
lu

nv

2.3.4. Các loại và dạng phân bón sử dụng cho lúa .................................... 10

f
an

2.3.5. Lượng phân bón cho lúa ở các vùng trồng lúa chính....................... 10

oi
lm

ul

2.3.6. Phương pháp bón phân cho lúa ....................................................... 19
2.3.7. Vấ n đề bón phân cân đố i cho cây lúa

.............................................. 22

at

nh

2.3.8. Một số nguy cơ từ phân đạm .......................................................... 23

z


PHẦN 3.NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................. 25

z

gm

@

3.1. Thời gian , điạ điể m nghiên cứu ......................................................... 25
3.2. Vâ ̣t liê ̣u thí nghiê ̣m ............................................................................ 25

ai

............................................... 25

om
l.c

3.3. Nô ̣i dung và phương pháp nghiên cứu

3.3.1. Nội dung nghiên cứu ...................................................................... 25

an
Lu

3.3.2. Phương pháp bố trí thí nghi ệm ....................................................... 25

n
va
ac


th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

vi

3.3.3. Cỏc k thut lm thớ nghim ........................................................... 26
3.4. Cỏc chỉ tiêu và phương pháp theo dõi, đánh giá ................................ 28
3.4.1. Thời gian sinh trưởng, phát triển .................................................... 28
3.4.2. Các chỉ tiêu sinh trưởng ................................................................. 28
3.4.3. Các chỉ tiêu năng suất và các y ếu tố cấu thành năng suất ............... 29
3.4.4. Các chỉ tiêu nông học, sinh lý ........................................................ 30
3.4.5. Theo dõi sâu bê ̣nh .......................................................................... 32
3.5. Phương pháp phân tić h số liê ̣u .......................................................... 33
PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CƢ́U VÀ THẢO LUẬN ........................ 34

a
lu
n

4.1. Kết quả đánh giá ảnh hưởng liều lượng phân Đạm đến khả năng sinh trưởng

n


va

phát triển giống Nông lâm 7 .................................................................................... 34

tn
to

4.1.1. Đặc điểm hình thái giống lúa Nông lâm 7 vụ Mùa 2014 ............................. 36

p
ie
gh

4.1.2. Các chỉ tiêu nông học giố ng lúa Nông lâm7 vụ Mùa 2014 ........................ 39
4.1.2.1.Thời gian sinh trưởng và phát dục của giống lúa Nông lâm 7 vụ

do

Mùa 2014 ................................................................................................. 40

oa
nl
w

4.1.2.2. Động thái và tốc độ tăng trưởng chiều cao cây giống lúa Nông lâm 7 vụ
Mùa 2014 ................................................................................................................. 41

d

a

lu

4.1.2.3. Động thái và tốc độ ra lá, đẻ nhánh giống lúa Nông lâm 7 vụ Mùa 2014 43

f
an

nv

4.2. Kết quả đánh giá mức độ biểu hiện sâu bệnh giống Nông lâm 7 vụ
Mùa 2014 .............................................................................................. 46

ul

oi
lm

4.3. Kết quả đánh giá năng suất và các yếu tố năng suất giống Nông lâm 7
vụ Mùa 2014 ............................................................................................. 47

nh

at

4.4. Kết quả đánh giá ảnh hưởng của liều lượng đạm đến hiệu quả kinh tế, hiệu suất

z

phân bón và mối tương quan đến một số yế u tố cấ u thành năng suấ t và năng su ất


z

@

giống Nông lâm 7.. ................................................................................................... 51

ai

gm

PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ........................................................ 55

om
l.c

5.1. Kết luận .............................................................................................. 55
5.2. Đề nghị ............................................................................................... 56

an
Lu

TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................ 57

n
va
ac

th
si



(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

1

PHN 1
M U
1.1. t võn
Lỳa l cõy trng thõn thiết, lâu đời nhấ t của nhân dân ta và nhiề u dân tô ̣c khác
trên thế giớ i, đă ̣c biê ̣t là các dân tô ̣c ở Châu Á . Lúa gạo là lương thực chính của
người dân Châu Á, giố ng như bắ p của dân Nam Mỹ , hạt kê của dân Châu Phi hoặc
lúa mì của Châu Âu và Bắc Mỹ. Tuy nhiên có thể nói, trên khắ p thế giới ở đâu cũng
dùng đến lúa gạo hoặc các sản phẩm từ lúa gạo. Khoảng 40% dân số thế giới lấ y lúa

a
lu

gạo làm nguồn lương thực chính. Trên thế giới có hơn 110 q́ c gia có sản xuấ t và

n
n

va

tiêu thu ̣ ga ̣o với các mức đô ̣ khác nhau[9].

tn

to

Viê ̣t Nam là nước có truyề n thố ng canh tác lúa nước từ lâu đời , với diê ̣n tích

lúa khá lớn, cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật , nghề trồ ng lúa của nước

p
ie
gh

ta có nhiề u thay đổ i tić h cực . Từ mô ̣t nước thiế u đói lương thực thường xuyên, đến

do

nay sản lươ ̣ng lúa ga ̣o của chúng ta không những đáp ứng đủ nhu cầ u lương thực ở

oa
nl
w

trong nước mà còn dư để xuấ t khẩ u . Tuy nhiên, trong điề u kiê ̣n canh tác hiê ̣n nay ,
nghề trồ ng lúa vẫn chưa mang la ̣i hiê ̣u quả kinh tế cao cho người nông dân . Nông

d

. Nhưng hiê ̣u quả của nó la ̣i

a
lu


dân vẫn sử du ̣ng nhiề u phân bón để tăng năng suấ t

f
an

nv

không cao, mă ̣t khác còn làm tăng mức đô ̣ sâu bê ̣nh, gây ô nhiễm môi trường...
Các kết quả nghiên cứu cho thấy , đa ̣m có vai trò rất quan trọng trong việc

ul

oi
lm

phát huy hiệu quả của việc sử dụng phân bón cho cây trồng

. Các loại phân khác

chỉ phát huy tác dụng khi có đủ đa ̣m hay bón cân đớ i đa ̣m theo nhu cầ u của cây. Vì

nh

at

vâ ̣y, khi xác đinh
̣ các loa ̣i phân bón khác cầ n trên cơ sở lươ ̣ng đa ̣m bón . Nế u chưa

z


tăng đươ ̣c lươ ̣ng phân đa ̣m bón thì chưa lên tăng các loa ̣i phân bón khác [14].

z

gm

@

Hiê ̣n nay, trong cơ cấ u giố ng lúa có hai xu hướng chủ yế u . Nông dân trồ ng

ai

cả lúa lai và lúa ch ất lượng. Mỗi giố ng lúa trên mỗi vùng sinh thái yêu cầ u từng

om
l.c

lượng phân đạm bón khác nhau . Vì vậy, viê ̣c nghiên cứu lươ ̣ng đa ̣m bón phù hơ ̣p
sẽ có ý nghĩa quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả phân bón

an
Lu

chấ t lượng và mang lại hiệu quả kinh tế cho người dân.

, tăng năng suấ t ,

n
va
ac


th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

2

Ging lỳa nụng lõm 7 l ging lỳa mi c chọn tạo, giống có đặc tính chịu
thâm canh cao, cho năng suất và chất lượng khá. Với mục đích đó , chúng tôi tiến
hành thực hiện đề tài: "
Nghiên cứu ảnh hưởng liều lượng đạm đế n sinh trưởng và
phát triển giống lúa Nông Lâm 7 vụ Mùa 2014 tại Trường Đại Học Nông Lâm –
Thái Nguyên".
1.2. Mục đích và yêu cầu
1.2.1. Mục đích
Xác định được liề u lươ ̣ng đa ̣m bón thić h hơ ̣p cho gi ống lúa Nông Lâm 7 vụ
Mùa 2014 tại Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên.

a
lu

1.2.2. Yêu cầ u

n
n


va

+ Đánh giá được ảnh hưởng của liề u lươ ̣ng đa ̣m đế n các chỉ tiêu sinh trưởng
+ Đánh giá được ảnh hưởng của liều lượng đạm đến mức độ biểu hiện sâu

p
ie
gh

tn
to

và phát triển giố ng lúa Nông Lâm 7.
bệnh hại trên giống lúa Nông lâm 7.

do

+ Đánh giá được ảnh hưởng liều lượng đạm đến năng suất và các yếu tố cấu

oa
nl
w

thành năng suất giố ng lúa Nông Lâm 7.
1.3. Cơ sở khoa ho ̣c và thƣc̣ tiễn của đề tài

d

a

lu

1.3.1.Cơ sở khoa học

f
an

nv

Mă ̣c dù các nghiên cứu đã đề câ ̣p nhiề u vấ n đề như: chọn tạo giống, tính thích
ứng, sâu bê ̣nh, phân bón và nhiề u nghiên cứu khác liên quan đế n lúa . Tuy nhiên, về

ul

oi
lm

ảnh hưởng của dinh dưỡng cho lúa, các nghiên cứu chưa đề cập nhiều về liề u lươ ̣ng,
tỷ lệ và kỹ thuật sử dụng phân bón đa lượng cho từng vùng , từng chấ t đấ t và từng

nh

at

giố ng cu ̣ thể. Viê ̣c bón phân khơng cân đớ i, kỹ thuật bón chưa hợp lý sẽ hạn chế năng

z

suấ t và không phát huy hế t tiề m năng của giống.


z

gm

@

Mă ̣t khác , các thời kỳ sinh trưởng và phát triển của cây lúa cần một lượng

ai

dinh dưỡng nhấ t đinh
̣ trong đó đa ̣m là yế u tố quan tro ̣ng

[1]. Trong đấ t canh tác

lại là do con người cung cấp bằng việc bón phân

om
l.c

hàng năm chỉ có một phần lượng dinh dưỡng , phân đa ̣m, lân và kali trong đấ t còn
[15]. Với cây lúa , đa ̣m có vai trò

an
Lu

cấ u ta ̣o cơ thể , đa ̣m có trong protein , đa ̣m điề u tiế t hoa ̣t đô ̣ng số ng của cây , tổ ng

n
va

ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

3

h p cac h p chõ t ta o nờn sinh khố i . Vì vậy , đa ̣m là yế u tố then chố t , quyế t đinh
̣
năng suấ t lúa .
Các giống lúa có nhu cầ u đa ̣m khác nhau . Do vâ ̣y kế t quả nghiên cứu của đề
tài góp phần xây dựng một quy trình kỹ thuật thâm canh năng suất các gi

ống lúa

nói chung và cho gi ống lúa Nơng Lâm 7 tại Trường Đại Học Nơng Lâm Thái
Ngun nói riêng.
1.3.2. Cơ sở thực tiễn
Trên cơ sở tổ ng kế t công tác chỉ đa ̣o sản xuấ t nông nghiê ̣p ta ̣i Thái Nguyên
những năm gầ n đây cho thấ y còn tồ n ta ̣i về kỹ thuâ ̣t canh tác , chủ ́ u là về phân

a
lu


bón. Nơng dân tâ ̣p trung vào bón lót , bón thúc lần một chưa đúng thời gian . Nhiề u

n
n

va

nơi, nông dân quá la ̣m du ̣ng vào phân bón nên lúa đẻ nhánh không tâ ̣p trung

, sâu

tn
to

bê ̣nh nă ̣ng và năng suấ t thấ p . Ngoài ra giống lúa nông lâm 7 là giống lúa mới được
chọn tạo, giống có đặc tính chịu thâm canh cao, cho năng suất và chất lượng khá.

p
ie
gh

Do vâ ̣y, kế t quả nghiên cứu của đề tài sẽ cung cấ p những thông tin đáng tin

do

câ ̣y cho thực tiễn sản xuấ t trong viê ̣c xây dựng lươ ̣ng

7. Điề u đó có ý nghiã quan tro ̣ng trong

oa

nl
w

quy trin
̀ h canh tác cho giố ng Nông Lâm

đa ̣m bón , chỉ đạo thực hiện

viê ̣c tăng năng suấ t cây trồ ng , tăng thu nhâ ̣p và góp phầ n ổ n đinh
̣ đô ̣ phì nhiêu của

d

f
an

nv

a
lu

đấ t. Đảm bảo cho viê ̣c sản xuấ t lúa đươ ̣c bề n vững.

oi
lm

ul
at

nh

z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

4

PHN 2
TNG QUAN TI LIU
2.1. Tỡnh hỡnh s dng phõn bón cho cây lúa trên thế giới và ở Việt Nam

2.1.1. Tình hình sử dụng phân bón trên thế giới
Phân bón là một yếu tố quan trọng nhất trong sản xuất nơng nghiệp, từ khi
biết sản xuất nơng nghiệp lồi người đã biết sử dụng phân bón và cây họ đậu để
cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng. Trong mấy thập kỷ vừa qua, năng suất cây
trồng không ngừng được tăng lên, ngồi vai trò của giống mới còn có tác dụng

a
lu

quyết định của phân bón. Giống mới chỉ phát huy được tiềm năng của mình – cho

n
n

va

năng suất cao khi được bón đủ phân và hợp lý. Việc ra đời của phân bón hố học đã

tn
to

làm năng suất cây trồng của các nước Tây Âu tăng 50% so với năng suất đồng
ruộng luân canh cây bộ đậu, đến thời kỳ 1970 -1985 năng suất lại tăng gấp đôi so

p
ie
gh

với năng suất đồng ruộng trước đại chiến thế giới thứ nhất .


do

Ấn Độ là nước mà trong những năm 1950 hầu như khơng dùng phân bón,

oa
nl
w

sau đó lượng phân bón tiêu thụ tăng đều đặn đến mức 7,8 triệu tấn dinh dưỡng vào
năm 1983 -1984, nhờ đó mà sản lượng ngũ cốc tăng từ 50 triệu tấn lên đến 140 triệu

d

a
lu

tấn trong thời gian từ 1950 -1984 chấm dứt nạn đói triền miên cho Ấn Độ.

f
an

nv

Khoảng từ 1970 đến 1980 nhu cầu phân bón tồn thế giới gia tăng mạnh, khá
ổn định từ 1980 đến 1985, đến năm 1990 thì giảm dần và niên vụ 1992 – 1993 giảm

ul

oi
lm


đến 6%/năm so với niên vụ trước đó. Do năm 1980 ở Tây Âu một số nhà máy sản
xuất phân lân phải đóng cửa và báo động về chất lượng nơng phẩm ở các nước bón

nh

at

quá nhiều phân hóa học. Vì vậy, một số nước trước đây bón quá nhiều phân bón

z

(Hà Lan, Bỉ - Luxembua, Martinic, Thụy Sĩ) phải bón ít đi, một số nước châu âu

z

gm

@

khác (Anh, Pháp) đi vào ổn định, các nước đang phát triển bón tăng lên.
Về tỉ lệ các chất dinh dưỡng N: P2O5: K2O trong phân hóa học bón thì trong

om
l.c

ai

thập kỉ qua trên thế giới các châu lục đã bón như sau:


an
Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

5

Cõn i N: P2O5 c 3 khu vc (chõu Âu, châu Á và các nước thuộc khu vực
Bắc Mỹ) có thể xem là tương tự nhau (1: 0,36), tuy những năm đầu thập kỉ 90 châu
Âu bón nhiều lân hơn 1: 0,40.
Về kali đến niên vụ 1999 – 2000 châu Âu bón ngang Bắc Mỹ N:P2O5:K2O là
1:0,36:0,16. Nguyên nhân có thể do ở châu Á nơng dân còn dùng nhiều phân
chuồng và lúa nước chiếm diện tích lớn.
Theo FAO thì toàn thế giới năm 1960 sử dụng 10 triệu tấn phân đạm, năm
1980 là 62,7 triệu tấn đến năm 1990 là 150 triệu tấn, năm 2000 lên khoảng 200 triệu tấn.
Các nước trên thế giới đã nghiên cứu và sử dụng phân vi sinh vật trong nhiều

a
lu


năm nhằm nâng cao năng suất cây trồng và bảo vệ môi trường sinh thái. Phân vi

n
n

va

sinh vật cố định đạm cho các tên khác nhau như: Nitrazin (Đức, Balan, Liên Xô),

tn
to

Bactenit hoặc Rizonit (Hungari), Nitrobacterin (Anh), Campen (Hà Lan), Nitrzon
(Tiệp),… Chế phẩm phân giải chất hữu cơ Estrasol (Nga), Mana (Nhật, Philipin).

p
ie
gh

Phân vi sinh tổng hợp Tian-li-bao (Trung Quốc, Hồng Công).

do

Ở Trung Quốc chế phẩm phân vi sinh được ứng dụng rộng rãi: chế phẩm

oa
nl
w

“Điền lực bảo” có tới 5-9.10 tế bào vi khuẩn, có hai chủng ưu thế có khả năng

chuyển hóa photpho khó tan, xác định thuộc chi Bacillus. Nó đã được thử nghiệm

d

a
lu

trên 23 loại cây trồng khác nhau và được chứng minh là vừa có khả năng chuyển

f
an

nv

hóa photpho trong các hợp chất khó tan vừa có khả năng cố định nitơ để cung cấp
photpho nitơ cho cây trồng.

ul

oi
lm

Năm 1970 ở Liên Xô đã dùng Bacillus megatheriumvar. Photphatcum để sản
xuất chế phẩm photphobacterin. Chế phẩm này được sử dụng rộng rãi ở Liên Xô và

nh

at

các nước Đông Âu dùng bón cho lúa mì, ngơ, lúa nước kết quả cho thấy sản lượng


z

tăng 5-10% so với đối chứng. Cùng năm này Liên Xơ xử lí 10% diện tích trồng đậu.

z

sinh vật cố định đạm.

ai

gm

@

Còn Mỹ từ năm 1968 xử lý hơn 70% diện tích trồng đậu bằng chế phẩm phân vi

om
l.c

Năm 1984 ở Mỹ người ta đã tính là trong khoảng 15 triệu đôla cho công
nghiệp sản xuất chế phẩm vi sinh cố định đạm thì chế phẩm phân vi sinh vật cho

an
Lu

đậu tương chiếm 70%.

n
va

ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

6

Nhu cu v phõn bún vi sinh vt trờn th giới là rất lớn. Đây là phương
hướng tương lai của nông nghiệp để nhằm giảm bớt tác hại của việc sử dụng khơng
cân đối các loại phân hóa học, việc làm ơ nhiễm mơi trường và việc chi phí q
nhiều ngoại tệ để nhập khẩu phân bón vơ cơ
2.1.2. Tình hình sử dụng phân bón ở Việt Nam
Hiện nay, Việt Nam là nước sử dụng phân bón tương đối cao so với những
năm trước đây do người dân áp dụng được nhiều biện pháp kỹ thuật trong thâm
canh. Theo Vũ Hữu Yêm (1995), Viêt Nam hiện đang là một trong 20 quốc gia sử
dụng phân bón cao nhất thế giới.

a
lu

Bảng 2.1. Nhu cầu và cân đối phân bón ở Việt Nam đến năm 2020

n
n


va

Đơn vị: Nghìn tấn

tn
to

Năm

Các loại phân

p
ie
gh

Sản xuất trong nước

do

Urê

Tổng số

oa
nl
w

Nhập khẩu
Tổng số


2010

2015

2020

1.900

2.100

2.100

2.100

750

1.600

1.800

2.100

1.150

500

300

0


500

500

500

500

0

0

0

0

Sản xuất trong nước

d

a
lu

KCl

2005

f
an


nv

Nhập khẩu
500
500
500
500
Nguồn: Phòng QL đất và phân bón, Cục Trồng trọt, Bộ NN & PTNT, 5/2007

oi
lm

ul

Theo Nguyễn Văn Bộ, mỗi năm nước ta sử dụng 1.202.140 tấn đạm, 456.000
tấn lân và 402.000 tấn kali, trong đó sản xuất lúa chiếm 62%. Song do điều kiện khí

at

nh

hậu còn gặp nhiều bất lợi cho nên kỹ thuật bón phân mới chỉ phát huy được 30%

z

hiệu quả đối với đạm và 50% hiệu quả đối với lân và kali. Nhưng hiệu quả bón phân

z


đối với cây trồng lại tương đối cao, do vậy mà người dân ngày càng mạnh dạn áp

gm

@

dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.

om
l.c

ai

Từ năm 1985 đến nay, mức tiêu thụ phân đạm tăng trung bình 7,2%/năm;
phân lân tăng 13,9%/năm; riêng phân kali có mức tăng cao nhất là 23,9%/năm.

an
Lu

Tổng lượng sử dụng N + P2O5 + K2O trong 15 năm qua tăng trung bình 9,0%/năm
và trong thời gian tới có xu hướng tăng mỗi năm khoảng 10%. Trong 15 năm qua, ở

n
va
ac

th
si



(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏÊnh.hặỏằng.liỏằãu.lặỏằÊng.ỏĂm.ỏn.sinh.trặỏằng.phĂt.triỏằn.giỏằng.la.nng.lÂm.7.vỏằƠ.mạa.2014.tỏĂi.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

7

cỏc giai on: 1985 1990; 1990 1995 v 1996 – 2001 lượng tiêu thụ phân kali ở
Việt Nam tăng rất nhanh và liên tục. Ở các giai đoạn 1985 – 1990; 1991 – 1995 và
1996 – 2001 mức tiêu thụ phân đạm tăng hàng năm là 10,3%; 16,7% và 8,2% tương
ứng. Như vậy trong 5 năm trở lại đây mức tăng tiêu thụ phân đạm đã giảm dần. Ở 3
giai đoạn trên, mức tiêu thụ phân lân tăng hàng năm là 13,4%; 26,8%; 21,1% tương
ứng và cũng có xu hướng giảm mức tăng như phân đạm.
Hiện nay, ngành sản xuất phân hóa học nước ta mới đáp ứng được khoảng
45% nhu cầu của nông nghiệp, còn lại phải nhập khẩu gần như toàn bộ phân đạm
urê, kali và phân phức hợp DAP, một lượng khá lớn phân hỗn hợp NPK với tổng số

a
lu

trên 3 triệu tấn/năm. Riêng đối với phân khống kali, do phải nhập khẩu hồn tồn

n
n

va

nên tiêu thụ kali ở nước ta bị phụ thuộc thị trường nước ngoài.

tn

to

2.2. Yêu cầ u dinh dƣỡng của cây lúa
2.2.1. Yêu cầ u đạm của cây lúa

p
ie
gh

Đa ̣m là mô ̣t yế u tố dinh dưỡng quan tro ̣ng , quyế t đinh
̣ sự sinh trưởng và phát
, là

do

triể n của cây trồ ng . Đa ̣m là mô ̣t trong những nguyên tố cơ bản của cây trồ ng

oa
nl
w

thành phần cơ bản của axit amin , axit nucleotit và diê ̣p lu ̣c . Trong thành phầ n chấ t
khô của cây có chứa từ 0,5 - 6% đa ̣m tổ ng số . Hàm lượng đạm trong lá liên quan

d

a
lu

chă ̣t chẽ với cường đô ̣ quang hơ ̣p và sản sinh lươ ̣ng sinh khố i . Đối với cây lúa thì


f
an

nv

đa ̣m la ̣i càng quan tro ̣ng hơn , nó có tác dụng trong việc hình thành bộ rễ ; thúc đẩy
nhanh quá trin
̀ h đẻ nhánh và sự phát triể n thân lá của lúa dẫn đế n làm tăng năng

ul

oi
lm

suấ t lúa. Do vâ ̣y, đa ̣m góp phầ n thúc đẩ y sinh trưởng nhanh (chiề u cao , số dảnh)
và tăng kích thướ c lá , sớ ha ̣t, tỷ lệ hạt chắc và tăng hàm lượng protein trong hạt .

nh

z
z

năng suấ t và năng suấ t lúa.

at

Đa ̣m ảnh hưởng đế n tấ t cả các chỉ tiêu sinh trưởng , phát triển, các yếu tố cấu thành

ai


trên bông, tỷ lệ hạt chắc, khố i lươ ̣ng nghìn ha ̣t ...

gm

@

Đa ̣m ảnh lớn đế n hiǹ h thành đòng và bông lúa sau này, sự hin
̀ h thành số ha ̣t

om
l.c

Lúa là cây trồng rất mẫn cảm với việc bón đạm . Nế u giai đoa ̣n đẻ nhánh mà
thiế u đa ̣m sẽ làm năng suấ t lúa giảm do đẻ nhánh it́ , dẫn đến số bơng ít . Nế u bón

an
Lu

khơng đủ đa ̣m sẽ làm thấ p cây , đẻ nhánh kém , phiế n lá nhỏ , lá có thể biến thành

n
va
ac

th
si



×