Tải bản đầy đủ (.pdf) (184 trang)

(Luận Văn) Nghiên Cứu Hiện Trạng Ứng Dụng Tiến Bộ Khoa Học Kỹ Thuật Trong Trồng Rừng Nguyên Liệu Ván Dăm Bằng Cây Keo Lai Ở Huyện Đồng Hỷ Tỉnh Thái Nguyên.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.27 KB, 184 trang )

i

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TRƯƠNG VĂN HÀ

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG ỨNG DỤNG TIẾN BỘ
KHOA HỌC KỸ THUẬT TRONG TRỒNG RỪNG
NGUYÊN LIỆU VÁN DĂM BẰNG CÂY KEO LAI
Ở HUYỆN ĐỒNG HỶ TỈNH THÁI NGUYÊN

w
do
d
oa
nl

Chuyên ngành: Lâm học


Mã số: 60.62.60

nv

a
lu
an

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

ll

fu
oi

m
1. PGS.TS. Đặng Kim Vui
2.ThS. Trần Công Quân

at

nh

Người hướng dẫn khoa học:

z

z
ai


gm

@
l.c
om
an

Lu

THÁI NGUYÊN - 2011

n

va
ac

th
si


i

LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: Trương Văn Hà
Học viên cao học khóa 17 chuyên ngành: Lâm Nghiệp. Niên khóa 2009
- 2011. Tại trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên.
Đến nay tơi đã hịa thành luận văn nghiên cứu cuối khóa học. Tơi xin
cam đoan.
- Đây là cơng trình nghiên cứu do tôi thực hiện


lu

- Số liệu và kết quả trong luận văn là trung thực

an
n

va

- Các kết luận khoa học trong luận văn chưa từng ai công bố trong các
nghiên cứu khác

p
ie
gh
tn
to

- Các thơng tin trích dẫn trong luận văn đều đã được chỉ rõ nguồn gốc
Tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm về những lời cam đoan trên./.

w
do
d
oa
nl

Người cam đoan

nv


a
lu
an

Trương Văn Hà

ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n


va
ac

th
si


ii

LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành trương trình đào tạo thạc sĩ của nhà trường tác giả đã thực
hiện đề tài:“Nghiên cứu hiện trạng ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong
trồng rừng nguyên liệu ván dăm bằng cây Keo lai ở huyện Đồng Hỷ tỉnh
Thái Nguyên”. Trong quá trình thực hiện và hoàn thành luận văn tốt nghiệp tác
giả đã được sự quan tâm, giúp đỡ và tạo điều kiện của lãnh đạo Công ty TNHH
MTV Ván dăm Thái Nguyên. Được thầy giáo PGS.TS Đặng Kim Vui - Giám
đốc Đại học Thái Nguyên và thầy giáo ThS Trần Công Quân - Giảng viên

lu
an

khoa Lâm Nghiệp tận tình hướng dẫn, giúp đỡ với trách nhiệm cao giúp tác

n

va

giả hoàn thành luận văn.

p

ie
gh
tn
to

Nhân dịp này tác giả xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới sự quan

tâm, giúp đỡ quý báu đó.
Tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn tới toàn thể cán bộ, giảng viên phụ

w
do

trách Đào tạo sau Đại học đã dành cho tác giả những điều kiện hết sức thuận

d
oa
nl

lợi trong quá trình học tập, thực hiện và hoàn thành luận văn.

a
lu

Tác giả xin gửi lời cảm ơn tới bạn bè và người thân trong gia đình đã

nv

động viên, khích lệ và tạo mọi điều kiện giúp đỡ trong cả quá trình học tập,


an

fu

nghiên cứu và hoàn thành đề tài này.

ll

Xin chân thành cảm ơn !

oi

m
at

nh

Tác giả

z
z
@
ai

gm

Trương Văn Hà

l.c
om

an

Lu
n

va
ac

th
si


iii

MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan ...................................................................................................... i
Lời cảm ơn ........................................................................................................ ii
Mục lục ............................................................................................................. iii
Danh mục các từ, cụm từ viết tắt ..................................................................... vi
Danh mục các bảng ......................................................................................... vii
Danh mục các hình vẽ .................................................................................... viii

lu

Chương 1. MỞ ĐẦU ....................................................................................... 1

an
n


va

1.1. Đặt vấn đề....................................................................................... 1

p
ie
gh
tn
to

1.2. Mục tiêu nghiên cứu....................................................................... 3
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................. 4
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................... 4

w
do

1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 4

d
oa
nl

1.4. Ý nghĩa của đề tài ........................................................................... 4
1.4.1. Ý nghĩa khoa học ............................................................................ 4

a
lu

1.4.2. Ý nghĩa trong thực tiễn sản xuất ..................................................... 4


nv

an

Chương 2. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .................................................... 5

fu

ll

2.1. Tổng quan tài liệu........................................................................... 5

m

oi

2.1.1. Cơ sở khoa học ................................................................................ 5

at

nh

2.1.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới.................................................. 8

z

2.1.3. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam ................................................ 13

z


gm

@

2.2. Tổng quan khu vực nghiên cứu.................................................... 31
2.2.1. Điều kiện tự nhiên của huyện Đồng Hỷ........................................ 31

ai

l.c

2.2.2. Điều kiện dân sinh - kinh tế xã hội của huyện Đồng Hỷ .............. 34

om

Chương 3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 38

Lu

an

3.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................................ 38

n

va
ac

th

si


iv

3.1.1. Địa điểm ......................................................................................... 38
3.1.2. Thời gian tiến hành ....................................................................... 38

3.2. Nội dung nghiên cứu .................................................................... 38
3.3. Phương pháp nghiên cứu.............................................................. 38
3.3.1. Kế thừa các số liệu thứ cấp ........................................................... 38
3.3.2. Phương pháp điều tra thực địa ...................................................... 39
3.3.3. Phương pháp điều tra khảo sát kết hợp với tiếp cận thơng tin
định tính, định lượng với các phương pháp như: RRA, PRA ...... 41

lu

3.3.4. Phương pháp quan sát ................................................................... 41

an
n

va

3.3.5. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu ........................................ 41

p
ie
gh
tn

to

Chương 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................ 46

4.1. Tình hình trồng rừng ngun liệu của cơng ty TNHH MTV
VDTN tại tỉnh Thái Nguyên ........................................................ 46

w
do

4.2. Những TBKT trong trồng rừng nguyên liệu ván dăm đã được

d
oa
nl

áp dụng trên địa bàn huyện Đồng Hỷ .......................................... 48

4.2.1. Xác định dạng lập địa và đánh giá độ thích hợp cây trồng ........... 48

a
lu

nv

4.2.2. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong khâu chọn tạo

an

giống của công ty TNHH MTV VDTN ........................................ 49


fu

ll

4.2.3. Về phương thức làm đất ................................................................ 51

m

oi

4.2.4. Kỹ thuật bón phân ......................................................................... 53

nh

at

4.2.5. Về mật độ trồng ............................................................................. 54

z

4.2.6. Về chăm sóc và tưới nước............................................................. 55

z

@

gm

4.2.7. Tình hình sâu bệnh hại .................................................................. 56


ai

4.3. Đánh giá tình hình sinh trưởng và phát triển của rừng trồng ...... 57

l.c

om

4.3.1. Chỉ tiêu đường kính D1.3 ............................................................... 57

an

Lu

4.3.2. Chỉ tiêu chiều cao cây Hvn ........................................................... 58

n

va
ac

th
si


v

4.4. Dự tính hiệu quả kinh tế, xã hội, mơi trường các mơ hình
điều tra ........................................................................................... 62

4.4.1. Các thơng số sử dụng trong tính tốn ........................................... 62
4.4.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế một số mơ hình trồng rừng ................. 62
4.4.3. Đánh giá hiệu quả về mặt kinh tế, xã hội, mơi trường.................. 71

4.5. Thuận lợi, khó khăn và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu
quả ứng dụng TBKT trong trồng rừng nguyên liệu ván dăm .......... 74
4.5.1. Vai trò của các tổ chức xã hội ....................................................... 74

lu

4.5.2. Phân tích sơ đồ SWOT .................................................................. 76

an
n

va

4.5.3. Đề xuất một số giải pháp ............................................................... 77

p
ie
gh
tn
to

Chương 5. KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ ................................ 80

5.1. Kết luận ........................................................................................ 80
5.2. Kiến nghị ...................................................................................... 81


w
do

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 82

d
oa
nl

I. Tiếng Việt ........................................................................................ 82
II. Tiếng Anh ....................................................................................... 85

nv

a
lu

PHỤ LỤC

an
ll

fu
oi

m
at

nh
z

z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên

vi

DANH MC CC T, CM T VIT TT

an


S th t

OTC

:

ễ tiêu chuẩn

FAO

:

Tổ chức nông lương thế giới

PAM

:

Dự án trồng rừng

ĐCP

:

Độ che phủ

TBKT

:


Tiến bộ kỹ thuật

PRA

:

Đánh giá nhanh nơng thơn có sự tham gia

VNĐ

:

Việt Nam đồng

USD

:

Đơ la

D1.3

:

Đường kính tại vị trí 1 mét 3

Hvn

:


Chiều cao vút ngọn

Dbq

:

Đường kính bình qn

:

Chiều cao bình qn

:

Đường kính tán

:

Trữ lượng

:

Thể tích bình qn
Đơng Tây

n

va


:

an

lu

STT

p
ie
gh
tn
to
DT
M

d
oa
nl

w
do

Hbq

nv

ĐT

a

lu

Vbq

:

fu

:

Nam Bắc

Tb

:

Trung bình

NN&PTNT

:

Nơng Nghiệp và phát triển nơng thơn

KNKL

:

Khuyến nơng khuyến lâm


ll

NB

oi

m

at

nh

z

z

@

gm

Cơng ty TNHH MTV VDTN: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

ai

ván dăm Thái Nguyên

l.c
om
an


Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên

vii

DANH MC CC BNG
Bng 2.1. Thit k k thut trng rừng cây Keo lai của Công ty TNHH
MTV Ván Dăm Thái Ngun ....................................................... 25
Bảng 2.2. Tình hình khí hậu thuỷ văn của huyện Đồng Hỷ ........................... 32
Bảng 3.1. Mẫu biểu phiếu điều tra tình hình sinh trưởng của rừng trồng ...... 40
Bảng 3.2. Mẫu bảng sắp xếp kết quả điều tra ................................................. 42
Bảng 4.1. Bảng thống kê diện tích trồng rừng nguyên liệu ............................ 46
Bảng 4.2. Bảng thống kê nguồn Keo giống sử dụng tại vườn ươm ............... 50

lu
an

Bảng 4.3. Bảng tổng hợp các phương pháp làm đất trồng rừng ..................... 52


n

va

Bảng 4.4. Bảng tổng hợp các mơ hình bón phân trồng rừng .......................... 53

p
ie
gh
tn
to

Bảng 4.5. Thống kê tình hình sâu bệnh hại rừng trồng Keo lai ...................... 56
Bảng 4.6. Kết quả nghiên cứu đường kính trung bình (D1.3) .......................... 57
Bảng 4.7. Kết quả nghiên cứu chiều cao trung bình (Hvn) ............................ 58

w
do

Bảng 4.8. Bảng hạch tốn kinh tế mơ hình 1 .................................................. 63

d
oa
nl

Bảng 4.9. Bảng hạch tốn kinh tế mơ hình 2 .................................................. 64
Bảng 4.10. Bảng hạch tốn kinh tế mơ hình 3 ................................................ 66

a

lu

Bảng 4.11. Bảng hạch tốn kinh tế mơ hình 4 ................................................ 67

nv

Bảng 4.12. Bảng hạch tốn kinh tế mơ hình 5 ................................................ 69

an

ll

fu

Bảng 4.13. Bảng hạch tốn kinh tế mơ hình 6 ................................................ 70

m

Bảng 4.14. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế của các mơ hình .................... 71

oi

Bảng 4.15. Bảng tổng hợp thu nhập và tốc độ sinh trưởng của các mơ hình ....... 72

nh

at

Bảng 4.16. Kết quả điều tra số công lao động trên ha của các mơ hình


z

z

trồng rừng thâm canh .................................................................... 73

gm

@

Bảng 4.17. Bảng xếp hạng cho điểm về tác động của một số mơ hình

ai

trồng rừng ứng dụng TBKT đến mơi trường ................................ 73

l.c

Bảng 4.18. Kết quả phân tích vai trị của các tổ chức đến việc phát triển

om

mơ hình trồng rừng nguyên liệu ván dăm ở huyện Đồng Hỷ ....... 74

Lu

an

Bảng 4.19. Ý kiến đề nghị của người dân ....................................................... 77


n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên

viii

DANH MC CC HèNH V
Hỡnh 2.1. Gin v nhit Gaussen -Walter huyện Đồng Hỷ ....................... 33
Hình 4.1. Đồ thị biểu diễn diện tích trồng rừng ngun liệu ............................ 47
Hình 4.2. Đồ thị biểu diễn đường kính trung bình D1.3................................... 58
Hình 4.3. Đồ thị biểu diễn chiều cao trung bình Hvn ..................................... 59
Hình 4.4. Sơ đồ VENN về mối quan hệ của các tổ chức xã hội trong
phát triển mô hình trồng rừng nguyên liệu tại huyện Đồng Hỷ ....... 75
Hình 4.5. Sơ đồ SWOT phát triển mơ hình trồng ứng dụng TBKT ............... 76

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm


@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên

1

Chng 1

M U

1.1. t vn
Tớnh n 31/12/2009 Vit Nam có 13.258.843 ha đất có rừng, nhiều
hơn 140.070 ha so với năm 2008, trong đó diện tích rừng tự nhiên là

10.339.305 ha và rừng trồng là 2.919.538 ha. Độ che phủ rừng toàn quốc năm
2009 là 39,1% tăng 0,4% so với năm 2008 (Bộ NN&PTNT, 2010) [3]. Tuy

lu

diện tích rừng và độ che phủ của rừng đã tăng lên đáng kể nhưng năng xuất và

an
n

va

chất lượng rừng vẫn còn thấp. Hầu hết diện tích rừng tự nhiên là rừng trung
bình và rừng nghèo, khơng cịn khả năng đáp ứng được nhu cầu sản xuất hiện

p
ie
gh
tn
to

nay. Đặc biệt là rừng trồng, trong những năm vừa qua năng suất đã nâng lên

hơn 20m3/ha/năm nhưng vẫn chưa đáp ứng đủ nguyên liệu cho nhu cầu sản

w
do

xuất của xã hội.


d
oa
nl

Theo số lượng thống kê của Bộ NN&PTNT tính đến năm 2010 trữ

lượng gỗ cả nước là 871 triệu m3, trong đó gỗ rừng tự nhiên là 798 triệu m3 và

nv

a
lu

6,4 tỷ cây tre nứa, rừng trồng là 73 triệu m3, chiếm 8,4% tổng trữ lượng gỗ.

an

(Bộ NN&PTNT, 2010) [2]. Tuy nhiên, sản lượng gỗ trên chủ yếu chỉ phục vụ

ll

fu

cho ngành chế biến giấy và gỗ ván sàn. Phần lớn gỗ dùng để chế biến các sản

oi

m

phẩm đồ mộc đặc biệt là đồ mộc gia dụng và đồ thủ công mỹ nghệ vẫn phải


at

nh

nhập khẩu. Kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ 6 tháng đầu năm 2011

z

của cả nước đạt 1,9 tỷ USD, tăng 16,8% so với cùng kỳ năm 2010 nhưng kim

z

gm

@

ngạch nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ đã là 605 triệu USD tăng 19,8% so với
cùng kỳ năm 2010 (Thông tấn xã Việt Nam, 2011) [36]. Điều này một lần nữa

ai

l.c

khẳng định sự thiếu hụt nguyên liệu trong nước là đáng kể.

om

Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020 đã đề


Lu

an

ra mục tiêu xuất khẩu sản phẩm gỗ đến năm 2020 đạt 7 tỷ USD. Tốc độ tăng

n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên

2

trng bỡnh quõn hng nm ca kim ngch xut khu gỗ vào khoảng trên
30%/năm, phấn đấu đến năm 2020 GDP lâm nghiệp đạt khoảng 2 - 3% GDP
quốc gia (Bộ NN và PTNT, 2007) [4]. Con số này cho thấy nhu cầu nguyên
liệu đầu vào cho các doanh nghiệp xuất khẩu sẽ tăng mạnh đến năm 2020.
Với tốc độ phát triển kinh tế như hiện nay, nhu cầu gỗ cho xây dựng và
các nhu cầu khác trên thị trường nội địa cũng được các chuyên gia dự báo là
sẽ liên tục tăng. Đáp ứng được nhu cầu gỗ ngày càng tăng của xã hội đồng
thời góp phần cải thiện phần nào khí hậu ngày càng khắc nghiệt như hiện nay,


lu

ngành Lâm nghiệp đã đưa ra nhiều giải pháp, trong đó có giải pháp lựa chọn

an

các lồi cây mọc nhanh và các biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh nhằm

n

va

nâng cao năng suất và chất lượng rừng trồng.

p
ie
gh
tn
to

Một trong những lồi cây ngun liệu có khả năng sinh trưởng nhanh

được đề cập đến đó là cây Keo lai (Acacia hybrids). Cây Keo lai là 1 trong 48

w
do

lồi cây trồng chính để trồng rừng sản xuất đã được Bộ NN và PTNT công


d
oa
nl

nhận tại Quyết định số 16/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005. Keo lai khơng chỉ
là giống có ưu thế sinh trưởng nhanh, biên độ sinh thái rộng, có khả năng

nv

a
lu

thích ứng với nhiều loại đất mà cịn có khả năng cải tạo đất, cải thiện mơi

an

trường sinh thái. Gỗ Keo lai có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác

ll

fu

nhau như ván sàn, ván dăm, trụ mỏ và đặc biệt hơn cả là được sử dụng trong

oi

m

công nghiệp sản xuất giấy. Keo lai có khối lượng gỗ lấy ra lớn gấp 2-3 lần


at

nh

Keo tai tượng và Keo lá tràm, hàm lượng xenluylo trong gỗ cao, lượng lignin

z

thấp do đó có hiệu suất bột giấy lớn, chất lượng bột giấy tốt.

z

Tại tỉnh Thái Nguyên, công tác trồng rừng trong những năm qua đã

@

ai

gm

được các cấp, các ngành và người dân quan tâm; diện tích rừng trồng tăng lên

l.c

đáng kể, đặc biệt là rừng sản xuất. Năm 2010 tồn tỉnh có khoảng 167.904 ha

om

rừng, trong đó rừng tự nhiên là 99.922 ha, rừng trồng 67.982 ha; Tổng trữ


Lu

an

lượng gỗ trên 3,5 triệu m3 và có khoảng 25 triệu cây tre nứa. Hàng năm toàn

n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên

3

tnh khai thỏc khong 21.000 m3 g v 660 triu cây tre nứa, lượng lâm sản
này một phần phục vụ cho nhu cầu sử dụng của người dân trong vùng, phần
cịn lại cung cấp ngun liệu cho Cơng ty TNHH MTV ván dăm Thái Nguyên
và Nhà máy giấy Bãi Bằng.
Trong những năm gần đây, tỉnh Thái Nguyên đã có chủ trương đẩy
mạnh cơng tác trồng rừng sản xuất và lồi cây trồng chính được đưa vào trồng
là cây Keo lai và Keo tai tượng, ngồi ra cịn các lồi cây khác khá phổ biến
như: Mỡ, Bạch đàn... Tuy phần lớn diện tích trồng rừng chủ yếu là hai lồi


lu

Keo trên, nhưng theo đánh giá sơ bộ của Sở NN&PTNT tỉnh Thái Nguyên

an
n

va

lượng tăng trưởng bình quân hàng năm chỉ đạt khoảng 15-18m3/ha/năm. Với

p
ie
gh
tn
to

lượng tăng trưởng như vậy đã không đủ khả năng để đáp ứng nhu cầu về gỗ

nguyên liệu cho địa phương. Vì vậy cần phải nâng cao năng suất và chất lượng
gỗ rừng trồng. Để thực hiện được mục tiêu trên cần phải lựa chọn giống tốt,

w
do

điều kiện lập địa và đặc biệt là ứng dụng tiến bộ kỹ thuật thâm canh phù hợp.

d
oa

nl

Xuất phát từ những yêu cầu trên tôi thực hiện đề tài:“Nghiên cứu hiện

trạng ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong trồng rừng nguyên liệu ván

a
lu

nv

dăm bằng cây Keo lai ở huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên”.

an

1.2. Mục tiêu nghiên cứu

fu

ll

- Đánh giá được kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật trong

m

oi

trồng rừng nguyên liệu ván dăm bằng cây Keo lai ở huyện Đồng Hỷ - tỉnh

at


nh

Thái Nguyên.

z

z

- Đề xuất một số giải pháp chủ yếu nâng cao khả năng áp dụng tiến bộ

@

ai

vùng có điều kiện sinh thái tương tự.

gm

khoa học kĩ thuật trong trồng rừng nguyên liệu ván dăm trong khu vực và các

l.c

om

- Tính tốn và dự báo được hiệu quả kinh tế của một số mô hình trồng

an

Lu


rừng nguyên liệu ván dăm.

n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên

4

1.3. i tng v phm vi nghiờn cu
1.3.1. i tng nghiên cứu
- Các khu rừng trồng nguyên liệu ván dăm bằng Keo lai trên địa bàn
huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên.
- Cán bộ và người dân tham gia nhân giống và trồng rừng nguyên liệu
cho Công ty TNHH MTV VDTN.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Các vườn ươm cây giống cung cấp giống trên của Công ty TNHH

lu


MTV VDTN.

an

- Các khu rừng trồng nguyên liệu ván dăm ở các cấp tuổi điển hình 3,5,7.

n

va

1.4. Ý nghĩa của đề tài

p
ie
gh
tn
to

1.4.1. Ý nghĩa khoa học
- Thực hiện đề tài giúp tôi củng cố kiến thức đã học vào công tác

w
do

nghiên cứu khoa học và thực tiễn sản xuất lâm nghiệp một cách có kết quả.

d
oa
nl


Mang lại cho tôi một tác phong làm việc khoa học, khả năng lập kế hoạch
nghiên cứu hợp lý, tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả và viết báo cáo

nv

a
lu

nghiên cứu trơi trảy.

an

- Góp phần xây dựng quy trình áp dụng TBKT vào trồng rừng nguyên

ll

fu

liệu ván dăm và làm tài liệu tham khảo cho các nghiên cứu việc ứng dụng tiến

oi

m

bộ kỹ thuật trong trồng rừng nguyên liệu công nghiệp ván dăm tiếp theo.

at

nh


1.4.2. Ý nghĩa trong thực tiễn sản xuất

z

Ứng dụng kết quả nghiên cứu để hướng dẫn người dân áp dụng vào

z
@

công tác trồng rừng đạt hiệu quả cao nhất.

ai

gm

Đánh giá thực tế công tác trồng rừng của địa phương đã ứng dụng

l.c

những TBKT để làm tài liệu tham khảo cho công ty và người dân tham gia

om

trồng rừng thâm canh cây Keo lai làm nguyên liệu ván dăm ở huyện Đồng Hỷ.

an

Lu
n


va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên

5

Chng 2

TNG QUAN NGHIấN CU
2.1. Tng quan ti liu
2.1.1. C sở khoa học
2.1.1.1. Đặc điểm sinh thái cây Keo lai
Keo lai có bố mẹ là Keo tai tượng và Keo lá tràm nên chúng có một số
đặc điểm sinh thái có thể giống với đặc điểm sinh thái của hai loài bố mẹ ở nơi
nguyên sản. Kết quả nghiên cứu của Đinh Văn Quang, (2002) [29] tại các đề

lu
an

mục “Xác định lập địa phục vụ trồng rừng công nghiệp cho một số vùng sinh

n


va

thái ở Việt Nam” thuộc đề tài khoa học KC.06.05.NN nghiên cứu các giải pháp

p
ie
gh
tn
to

công nghệ phát triển nguyên liệu gỗ cho xuất khẩu, cho thấy Keo lai:
- Phân bố ở 10 vĩ độ Nam đến 180 vĩ độ Nam

- Độ cao so với mặt nước biển từ 0-600m

w
do

- Lượng mưa trung bình năm >800mm

d
oa
nl

- Chế độ mưa: Mưa mùa hè, mùa khô kéo dài 0 - 7 tháng

a
lu


- Nhiệt độ trung bình năm >200C

nv

- Nhiệt độ tháng nóng nhất 370C

an

ll

fu

- Nhiệt độ tháng lạnh nhất 60C

oi

m

- Nhiệt độ tối thấp từ 0-60C

at

nh

+ Đất đai: Loài Keo lai khơng kén chọn loại đất, chúng có thể sinh

z

trưởng trên nhiều loại đất khác nhau như: Đất acid, đất granit, feralit, đất xám,


z

đất đỏ, đất bồi tụ, đất nhiệt đới, đất thốt nước tốt, đất chua, đất nơng, sét pha,

om
an

Lu

- Phản ứng đất: đất chua

l.c

- Độ thoát nước tự do, úng theo mùa

ai

- Cấu tượng: Trung bình, nặng

gm

@

thịt nặng...

n

va
ac


th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên

6

- c bit chu c trờn t bc mu, cú thể chịu được úng và có khả
năng cố định đạm.
So với đặc điểm khí hậu và đất đai ở vùng Đơng Bắc Bộ nói chung và
khu vực tỉnh Thái Ngun nói riêng thì cây Keo lai hồn tồn phù hợp, có khả
năng sinh trưởng, phát triển tốt và đặc biệt khi áp dụng các biện pháp kỹ thuật
thâm canh rừng trồng sẽ tăng năng suất cao.
2.1.1.2. Trồng rừng thâm canh
- Khái niệm về trồng rừng thâm canh

lu

Khái niệm về trồng rừng thâm canh có nhiều nguồn thơng tin, các tác

an
n

va

giả đã đề cập đến như:


p
ie
gh
tn
to

Theo Phạm Quang Minh (1987) [26] đưa ra: “Trồng rừng thâm canh

là tăng cường đầu tư các biện pháp kỹ thuật tổng hợp tác động vào rừng từ
khâu tạo cây con, làm đất, chăm sóc bảo vệ đến khâu khai thác rừng nhằm

w
do

nâng cao số lượng và chất lượng lâm sản, đồng thời củng cố tiềm năng tự

d
oa
nl

nhiên để nâng cao sức sản xuất của rừng”. Hay: “Trồng rừng thâm canh là
biện pháp đầu tư theo chiều sâu nhằm làm cho rừng trồng sinh trưởng

a
lu

nhanh, sớm đạt được mục tiêu đề ra và đạt kết quả cao hơn trước. Đầu tư

nv


an

theo chiều sâu ở đây không chỉ giới hạn việc đầu tư tiền vốn, vật tư, lao

fu

ll

động mà còn làm sao phát huy hết tiềm năng điều kiện sẵn có của tự nhiên

m

oi

và xã hội để mang lại kết quả cao”.

at

nh

* Nhận xét: Khái niệm trên cho thấy trồng rừng thâm canh đi sâu vào

z

đầu tư chưa thấy quan tâm đến môi trường.

z
gm


@

Theo Nguyễn Xuân Quát (1995) [30] khái niệm về trồng rừng thâm

ai

canh là: “Trồng rừng thâm canh là một phương pháp canh tác dựa trên cơ sở

l.c

được đầu tư cao, bằng việc áp dụng các biện pháp kĩ thuật tổng hợp và liên

om

hoàn. Các biện pháp đó phải tận dụng cải tạo và phát huy được tiềm năng của

Lu

an

tự nhiên cũng như của con người nhằm thúc đẩy mạnh mẽ sinh trưởng của

n

va
ac

th
si



(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.hiỏằn.trỏĂng.ỏằâng.dỏằƠng.tiỏn.bỏằ.khoa.hỏằãc.kỏằạ.thuỏưt.trong.trỏằng.rỏằông.nguyên.liỏằu.vĂn.dm.bỏng.cÂy.keo.lai.ỏằ.huyỏằn.ỏằng.hỏằÃ.tỏằnh.thĂi.nguyên


×