Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

(Luận Văn) Nghiên Cứu Sinh Trưởng Của Rừng Trồng Xoan Ta (Melia Azedarach L ) Trồng Trong Mô Hình Rừng Giống Cây Đầu Dòng Tại Viện Nghiên Cứu Và Phát Triển Lâm Nghiệp.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 137 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

NGUYỄN XUÂN DIỆN

a
lu
n
n

va

Tên đề tài:

p
ie
gh

tn
to

NGHIÊN CỨU SINH TRƢỞNG CỦA RỪNG TRỒNGXOAN TA
(MELIA AZEDARACH L.) TRỒNG TRONG MƠ HÌNH RỪNG GIỐNG
CÂYĐẦU DỊNG TẠI VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM THÁI NGUN

oa
nl
w

do
d



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
a
nv

a
lu
u
nf

ll

Hệ đào tạo
Chun ngành
Khoa
Khóa học

m

Chính quy
Lâm nghiệp
Lâm nghiệp
2012 - 2016

tz
ha

n
oi


:
:
:
:

z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu

Thái Ngun - năm 2016

n
va
ac

th
si



ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

NGUYỄN XUÂN DIỆN

a
lu
n
n

va

Tên đề tài:

p
ie
gh

tn
to

NGHIÊN CỨU SINH TRƢỞNG CỦA RỪNG TRỒNGXOAN TA
(MELIA AZEDARACH L.) TRỒNG TRONG MƠ HÌNH RỪNG GIỐNG
CÂYĐẦU DỊNG TẠI VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM THÁI NGUN

oa
nl
w

do

d

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
a
nv

a
lu
ll

u
nf

Hệ đào tạo
Chun ngành
Lớp
Khoa
Khóa học

m

Chính quy
Lâm nghiệp
K44-LN
Lâm nghiệp
2012 - 2016

tz
ha


n
oi

:
:
:
:
:

z

Giảng viên hƣớng dẫn: Th.S Trần Thị Hƣơng Giang

m

co

l.
ai

gm

@

an

Lu

Thái Nguyên - năm 2016


n
va
ac

th
si


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này
hoàn toàn trung thực và chưa sử dụng cho bảo vệ một học vị nào. Các thơng
tin, tài liệu trình bày trong luận văn này đã được ghi rõ nguồngốc.
TháiNguyên,ngày 06 tháng 06 năm2016
Xác nhậncủaGVHD

Tácgiả

a
lu
n
va
n

Ths. TrầnThị Hƣơng GiangNguyễn Xuân Diện

p
ie
gh


tn
to
oa
nl
w

do
d

XÁC NHẬN CỦA GV CHẤM PHẢN BIỆN

a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m


co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


ii

LỜI CẢM ƠN
Thực tập tốt nghiệp vừa giúp cho sinh viên kiểm tra, hệ thống lại những
kiến thức lý thuyết và làm quen với công tác nghiên cứu khoa học, cũng như
vận dụng những kiến thức đó vào thực tiễn sản xuất.
Để đạt được mục tiêu đó, được sự nhất trí của ban chủ nhiệm khoa Lâm
Nghiệp trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên tôi tiến hành thực tập tốt nghiệp
với đề tài: “Nghiên cứu sinh trưởng của rừng trồng Xoan ta (Melia azedarach
L.) trồng trong mơ hình rừng giống cây đầu dòng tại Viện Nghiên cứu và


a
lu
n

Phát triển lâm nghiệp- trường Đại học Nơng lâm Thái Ngun”. Để hồn

n

va

thành khóa luận này tơi đã nhận sự giúp đỡ tận tình của cán bộ cơng nhân viên

tn
to

Viện nghiên cứu và phát triển lâm nghiệp, các thầy cô giáo trong và ngoài khoa

p
ie
gh

Lâm nghiệp, đặc biệt là sự hướng dẫn chỉ bảo tận tình của cơ giáo hướng dẫn
Ths.Trần Thị Hương Giang đã giúp đỡ tơi trong suốt q trình làm đề tài.

do

oa
nl
w


Nhân dịp này tơi xin bày tỏ lịng cảm ơn sâu sắc đến các thầy cô giáo trong

khoa Lâm nghiệp, gia đình, bạn bè đặc biệt là cơ giáo Ths. Trần Thị Hương Giang

d

đã giúp đỡ tơi hồn thành khóa luận này. Trong suốt q trình thực tập, mặc dù đã

a
lu

a
nv

rất cố gắng để hồn thành tốt bản khóa luận, nhưng do thời gian và kiến thức bản

u
nf

thân còn hạn chế vì vậy bản khóa luận này khơng tránh khỏi những thiếu sót. Vậy

ll

tơi rất mong được sự giúp đỡ, góp ý chân thành của thầy cơ giáo và tồn thể các

m

Tơi xin chân thành cảm ơn!

tz

ha

n
oi

bạn để khóa luận tốt nghiệp của tơi được hồn thiện hơn.

z

Thái Ngun, ngày 06 tháng 06 năm 2016
Sinh viên

co

l.
ai

gm

@

m

Nguyễn Xuân Diện

an

Lu
n
va

ac

th
si


iii

DANH MỤC CÁC BẢNG

a
lu
n
n

va

Kết quả phân tích mẫu đất .......................................................... 23

Bảng 4.1.

Các chỉ tiêu sinh trưởng bình quân của lâm phần....................... 36

Bảng 4.2.

Đánh giá chất lượng lâm phần Xoan ta tuổi 5 ............................ 37

Bảng 4.3.

Mơ hình sinh trưởng D1.3 rừng trồng Xoan ta ............................. 37


Bảng 4.4.

Tăng trưởng đường kính cây bình qn của lâm phần Xoan ta ...... 38

Bảng 4.5.

Mơ hình sinh trưởng Hvn rừng trồng Xoan ta ............................. 39

Bảng 4.6.

Tăng trưởng chiều cao cây bình quân của lâm phần Xoan ta ..... 40

Bảng 4.7.

Bảng phân bố số cây và tổng diện ngang theo cỡ kính .............. 40

Bảng 4.8.

Bảng phân bố số câytheo chiều cao ............................................ 43

Bảng 4.9.

Kết quả nghiên cứu tương quan giữa Hvn và D1.3 của lâm phần ....... 44

p
ie
gh

tn

to

Bảng 2.1.

Bảng 4.10. Kết quả nghiên cứu tương quan giữa Dt và D1.3 của lâm phần ......... 45

oa
nl
w

do

Bảng 4.11. Biểu sản lươ ̣ng lâm phần Xoan ta 5 tuổi..................................... 47
Bảng 4.12. Mơ hình sản lượng rừng trồng Xoan ta ...................................... 48

d
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n

oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp

iv


DANH MC CC HèNH
Hỡnh 4.1. Biu ng cong sinh trưởng D1.3 của rừng trồng Xoan ta..... 38
Hình 4.2. Biểu đồ đường cong sinh trưởng Hvn của rừng trồng Xoan ta ..... 39
Hình 4.3. Nắn phân bố N/D1.3 theo hàm Weibull ......................................... 42
Hình 4.4. Nắn phân bố N/Hvn theo hàm Weibull ......................................... 44
Hình 4.5. Biểu đồ đường sinh trưởng trữ lượng của rừng trồng Xoan ta .... 49

a
lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a

lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp

v

DANH MC CC CM T VIT TT
OTC

ễ tiờu chun

C1.3

Chu vi tại vị trí cách mặt đất 1,3 mét

D1.3

Đường kính tại vị trí cách mặt đất 1,3 mét

𝐷1.3

Đường kính trung bình tại vị trí cách mặt đất 1,3 mét

a
lu


Dt

Đường kính tán

Hvn

Chiều cao vút ngọn

Hvn

Chiều cao vút ngọn trung bình

n
n

va

Tiết diện ngang cây thứ i

G

Tổng tiết diện ngang lâm phần

f

Hình số giả định

p
ie
gh


tn
to

gi

d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m


co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp

vi

MC LC
LI CAM OAN .............................................................................................. i
LI CM N ................................................................................................... ii

DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................... iii
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................ iv
DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT ........................................................ v
MỤC LỤC ........................................................................................................ vi

a
lu

Phần 1.MỞ ĐẦU ............................................................................................. 1

n
n

va

1.1. Đặt vấn đề................................................................................................... 1

tn
to

1.2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................... 2

p
ie
gh

1.3. Ý nghĩa đề tài ............................................................................................. 3
Phần 2.TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .......................................................... 4

oa

nl
w

do

2.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu .................................................................... 4
2.1.1. Cơ sở khoa học..................................................................................... 4

d

2.1.2. Những nghiên cứu trên thế giới ........................................................... 5

a
lu

2.1.3. Những nghiên cứu ở Việt Nam .......................................................... 14

a
nv

u
nf

2.2. Tổng quan khu vực nghiên cứu ................................................................ 21

ll

2.2.1. Lý lịch rừng trồng Xoan ta................................................................. 21

m


n
oi

2.2.2. Vị trí địa lý ......................................................................................... 22

tz
ha

2.2.3. Đặc điểm địa hình và khí hậu ............................................................ 22
2.2.4. Đặc điểm đất đai ............................................................................... 23

z

gm

@

Phần 3.ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP

l.
ai

NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 24

m

co

3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................ 24


Lu

3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 24

an

3.1.2. Phạm vi nghiên cứu............................................................................ 24

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp

vii

3.2. Thi gian v a im nghiờn cu............................................................ 24
3.2.1. Thi gian nghiên cứu ......................................................................... 24
3.2.2. Địa điểm nghiên cứu .......................................................................... 24
3.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 25
3.4. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 25
3.4.1. Kế thừa tài liệu ................................................................................... 25

3.4.2. Phương pháp ngoại nghiệp ................................................................ 26
3.4.3. Phương pháp nội nghiệp .................................................................... 27
Phần 4.KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 36

a
lu

4.1. Nghiên cứu sinh trưởng, tăng trưởng rừng trồng Xoan ta ....................... 36

n
n

va

4.1.1. Các chỉ tiêu sinh trưởng của lâm phần Xoan ta ................................. 36
4.1.3. Nghiên cứu sinh trưởng, tăng trưởng đường kính ............................. 37

p
ie
gh

tn
to

4.1.2. Đánh giá phẩm chất lâm phần Xoan ta tuổi 5 .................................... 36
4.1.4. Nghiên cứu sinh trưởng, tăng trưởng chiều cao ................................ 39

do

4.2.Quy luật kết cấu lâm phần Xoan ta ........................................................... 40


oa
nl
w

4.2.1. Quy luật phân bố số cây theo đường kính (N/D1.3) ........................... 40
4.2.2. Quy luật phân bố số cây theo chiều cao (N/Hvn) ............................... 42

d

a
lu

4.2.3. Một số quy luật tương quan ............................................................... 44

a
nv

4.3. Dự báo sản lượng rừng trồng Xoan ta tuổi 5 ........................................... 46

u
nf

4.3.1. Biểu sản lượng ................................................................................... 46

ll

4.3.2. Dự báo sản lượng rừng trồng Xoan ta tuổi 5 ..................................... 48

m


tz
ha

n
oi

4.4. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng lâm phần .............. 49
4.4.1. Nhóm giải pháp kỹ thuật lâm sinh ..................................................... 49

z

4.4.2. Nhóm giải pháp quản lý và bảo vệ .................................................... 50

gm

@

Phần 5.KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .............................................................. 51

l.
ai

5.1. Kết luận .................................................................................................... 51

m

co

5.2. Tồn tại và đề nghị ..................................................................................... 52

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 53

Lu

an

PHỤ LỤC ....................................................................................................... 56

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp

1

Phn 1

M U
1.1. t vn
Rng l mt h sinh thái mà quần xã cây rừng giữ vai trò chủ đạo trong
mối quan hệ tương tác giữa sinh vật với mơi trường. Rừng có vai trị rất quan
trọng đối với cuộc sống của con người cũng như môi trường: cung cấp nguồn

gỗ, củi, điều hòa, tạo ra oxy, điều hòa nước, là nơi cư trú động thực vật và
tàng trữ các nguồn gen quý hiếm, bảo vệ và ngăn chặn gió bão, chống xói

a
lu

mịn đất, đảm bảo cho sự sống, bảo vệ sức khỏe của con người.

n
n

va

Cùng với sự phát triển chung của xã hội thì nhu cầu của người tiêu dùng

tn
to

về gỗ xây dựng và gỗ gia dụng ngày càng lớn. Trong khí đó, chính sách đóng
cửa rừng tự nhiên cùng với quy mô và năng suất gỗ rừng sản xuất còn rất hạn

p
ie
gh

chế (mới chỉ được chú trọng vào cuối những năm của thập kỷ 90 đến nay).

do

Tuy nhiên, diện tích rừng trồng mới vẫn chưa thể đủ bù đắp lại những diện


oa
nl
w

tích rừng đã bị mất. Nguồn gỗ cung cấp cho công nghiệp chế biến lâm sản
trong nước chủ yếu phụ thuộc vào nguồn nhập khẩu, song nguồn này cũng

d

a
lu

đang dần bị thu hẹp và khan hiếm do chính sách phát triển Lâm nghiệp tại các

a
nv

nước ngày càng chặt chẽ.

ll

u
nf

Ngày nay Đảng và Nhà nước chủ trương đẩy nhanh tỷ lệ che phủ đất

m

trống đồi núi trọc, tạo thêm công ăn việc làm cho người dân, đặc biệt là đồng


n
oi

bào các dân tộc thiểu số sống ở vùng sâu vùng xa, đồng thời đáp ứng nhu cầu

tz
ha

về gỗ cho ngành công nghiệp chế biến gỗ. Song hành với những chủ trương

z

này, thì việc trồng rừng bằng các lồi cây có giá trị kinh tế cao và chu kỳ sinh

@

gm

trưởng ngắn là điều tất yếu. Cùng với tập đoàn cây lâm nghiệp như Keo lai,

co

l.
ai

Keo lá tràm, Mỡ, Muồng, Tếch, …cây Xoan ta được xếp vào danh mục các
loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất thuộc 6/9 vùng sinh thái lâm nghiệp,

m


an

Bộ trưởng Bộ NN&PTNT).

Lu

đặc biệt là vùng Tây Bắc (Quyết định 16/2005/QĐ-BNN ngày 15/3/2005 của

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp

2

Xoan ta hay Su õu cú tờn khoa hc l Melia azedarach L.là cây thân
gỗ, sớm rụng lá, thuộc họ Xoan (Meliaceae), có nguồn gốc ở Ấn Độ, miền
nam Trung Quốc và Australia.Gỗ nhẹ và mềm khá bền, ít bị mối mọt và mục.
Dùng làm nhà, đóng đồ gia dụng. Hạt ép dầu. Vỏ thân làm thuốc.Xoan ta là
cây ưa sáng, tái sinh rất mạnh trên các nương rẫy. Đây là lồi cây ưa khí hậu
nhiệt đới gió mùa nóng và ẩm. Cây phân bố ở Việt Nam, Trung Quốc, Lào, …

Ở Việt Nam cây mọc hầu hết các địa phương từ Bắc đến Nam, từ đồng bằng
đến miền núi. Với đặc điểm sinh học như trên cũng như giá trị sử dụng về

a
lu

nhiều mặt nên Xoan là cây trồng lâm nghiệp có khả năng phát triển rộng rãi.

n

Xuất phát từ những vấn đề trên, tôi đã thực hiện đề tài: “Nghiên cứu

n

va

sinh trưởng của rừng trồng Xoan ta (Melia azedarach Linn) trồng trong

tn
to

mơ hình rừng giống cây đầu dịng tại Viện Nghiên cứu và Phát triển lâm

p
ie
gh

nghiệp- trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên”.
Nghiên cứu đề tài này nhằm góp phần giải quyết yêu cầu của thực tiễn


do

oa
nl
w

sản xuất hiện nay, thông qua nghiên cứu một số phương pháp thực nghiệm
thích hợp, phát hiện các quy luật cấu trúc cơ bản, làm cơ sở khoa học để dự

d

tính, dự báo sản lượng rừng, đề xuất các biện pháp kỹ thuật tác động hợp lý,

a
lu

a
nv

phục vụ công tác kinh doanh và ni dưỡng rừng Xoan ta nói riêng cũng như
1.2. Mục tiêu nghiên cứu

ll

u
nf

các loài cây trồng rừng đại trà khác tại địa phương.

m


n
oi

- Đánh giá được sinh trưởng, tăng trưởng của rừng giống Xoan ta thuộc Viện

tz
ha

nghiên cứu và phát triển lâm nghiệp - trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên.

z

- Phân tích được các quy luật kết cấu lâm rừng giống Xoan ta thuộc Viện

gm

@

nghiên cứu và phát triển lâm nghiệp - trường Đại học Nông lâm Thái Ngun.

l.
ai

- Lập được mơ hình biểu diễn mối quan hệ giữa các chỉ tiêu sản lượng

m

co


rừng, mật độ lâm phần lồi Xoan ta làm cơ sở xây dựng mơ hình sản lượng

an

pháp điều tra và dự đoán trữ lượng gỗ lâm phần.

Lu

đảm bảo yêu cầu với độ chính xác (hay sai số cho phép), xây dựng phương

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp

3

1.3. í ngha ti
1.3.1. í ngha trong hc tp
Giỳp cho sinh viên củng cố lại những kiến thức lý thuyết đã được học,
đồng thời làm quen với thực tế, tích lũy học hỏi kinh nghiệm. Thực hành
thuần thục phương pháp trong điều tra, nghiên cứu các loại câyrừng.

1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn sản xuất
Kết quả đề tài là cơ sở để đề xuất một số kỹ thuật chủ yếu trong trồng và
chăm sóc cây Xoan ta, tạo ra khu rừng giống Xoan ta sinh trưởng tốt và đảm

a
lu

bảo chất lượng.

n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a

lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp

4

Phn 2

TNG QUAN NGHIấN CU
2.1. Tng quan vn nghiờn cứu
2.1.1. Cơ sở khoa học
2.1.1.1. Phân loại khoa học cây Xoan ta
Xoan ta là lồi cây gỗ trung bình, có phân loại khoa học như sau:

a
lu
n

Thực vật (Plantate)

Ngành (division):

Hạt kín (Magnoliophyta)

Lớp (classis):


Hai lá mầm (Magnoliopsida)

Bộ (ordo):

Bồ hịn(Sapindales)

Họ (familia):

Xoan(Meliaceae)

Chi (genus):

Xoan(Melia)

Lồi (species):

Xoan ta(Melia azedarach Linn)

n

va

Giới (regnum):

p
ie
gh

tn
to


oa
nl
w

do

2.1.1.2. Đặc điểm hình thái
Xoan ta có thể cao 30m, là cây gỗ rụng lá. Vỏ tím đen nứt hoặc rạn dọc,

d

lúc non thường có nhiều đốm vịng quanh thân. Lá kép lơng chim 2 - 3 lần

a
lu

a
nv

mọc cách, khơng có lá kèm. Lá chét hình trứng hoặc hình trứng trái xoan, dài

u
nf

2-8cm, đầu nhọn dần, đi nêm rộng hoặc gần trịn, mép lá có răng cưa

ll

thơ.Hoa tự hình xim viên chùy ở nách lá gần đầu cành. Hoa lưỡng tính mẫu


m

n
oi

5, tràng hoa màu tím nhạt, hình giải dài 1cm. Nhị 10 - 12 hợp thành ống hình

tz
ha

trụ màu tím, mép ống có 10 -12 răng nhỏ. Bầu 3-6 ơ, mỗi ơ 2 nỗn. Quả hạch

z

dài 1 - 2cm, khi chín màu vàng, qua đơng trên cành sang xuân mới rụng (La

l.
ai

gm

2.1.1.3.Đặc điểm sinh thái

@

Quang Độ, 2011)[3].

m


co

Cây mọc nhanh, 5 tuổi có thể cao 10m, đường kính 20cm hoặc hơn. Rụng

Lu

lá vào mùa đơng. Ra hoa tháng 3- 5, quả chín tháng 10- 12 hoặc tháng 1 năm

an

sau. Xoan ưa sáng, ưa khí hậu nóng ẩm, thích ứng rộng với nhiều kiểu đất từ

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp

5

chua n kim hoc hi mn.Phỏt trin tt trờn t sâu ẩm, đất phù sa ven
sông, đất pha cát ven biển. Không mọc được trên đất đồi trọc, đất cát hoặc nơi
úng nước.Cây có khả năng tái sinh hạt và chồi tốt(La Quang Độ, 2011) [3].

2.1.1.4. Phân bố địa lý
Xoan phân bố ởViệt Nam, Trung Quốc và Lào. Cây được gây trồng thành
rừng hoặc phân tán ở hầu hết các tỉnh từ Bắc đến Nam Việt Nam. Trên nương
rẫy cũ hoặc ven sơng một số tỉnh vùng Tây Bắc có thể gặp các đám xoan thuần
loại do nhân dân trồng.

a
lu

2.1.1.5. Giá trị kinh tế

n

Lõi gỗ màu hồng hay màu nâu nhạt, giác màu trắng. Gỗ nhẹ mềm, dễ làm

n

va

nhưng dễ nứt, sau khi ngâm khá bền, khó bị mối mọt. Thường dùng gỗ Xoan làm

tn
to

nhà, đóng đồ. Than và củi Xoan cho nhiệt lượng cao. Lá làm phân xanh, thuốc sát

p
ie
gh


trùng. Hạt có thể ép dầu. Cịn có thể trồng Xoan để che bóng và phịng hộ.
2.1.2. Những nghiên cứu trên thế giới

do

oa
nl
w

2.1.2.1. Nghiên cứu mơ hình sinh trưởng
Mơ hình sinh trưởng từ những biểu đồ đơn giản nhất cho đến những

d

phần mềm máy tính phức tạp đã và đang là những công cụ quan trọng trong

a
lu

a
nv

quản lý rừng (Vanclay, 1998)[26]; (Pote' and Bartelink, 2002)[23]. Sinh khối

u
nf

và hấp thụ các bon có thể được xác định bằng mơ hình sinh trưởng. Trên thế

ll


giới đã có rất nhiều mơ hình sinh trưởng đã được phát triển và khơng thể tìm

m

n
oi

hiểu được phương pháp cụ thể của mỗi mơ hình. Vì vậy cần phải xác định

tz
ha

được những điểm chung để phân loại mơ hình (Vanclay, 1998)[26]. Rất nhiều
tác giả đã cố gắng để phân loại mơ hình theo các nhóm khác nhau với những

z

l.
ai

hình thành các dạng chính sau đây:

gm

@

tiêu chuẩn khác nhau (Pote' and Bartelink, 2002)[23]. Có thể phân loại mơ

co


- Mơ hình thực nghiệm/thống kê (empirical model) dựa trên những đo

m

đếm của sinh trưởng và các điều kiện tự nhiên của thời điểm đo đếm mà

an

Lu

không xét đến các quá trình sinh lý học.

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.rỏằông.trỏằng.xoan.ta.(melia.azedarach.l.).trỏằng.trong.m.hơnh.rỏằông.giỏằng.cÂy.ỏĐu.dng.tỏĂi.viỏằn.nghiên.cỏằâu.v.phĂt.triỏằn.lÂm.nghiỏằp

6

- Mụ hỡnh ng thỏi (process model)/mụ hỡnh sinh lý học mơ tả đầy đủ
các cơ chế hóa sinh, lý sinh trong hệ sinh thái và sinh vật (Constable and

Friend,2000)[17].
- Mơ hình hỗn hợp (hybrid/mixed model), kết hợp phương pháp xây
dựng hai loại mơ hình trên đây để xây dựng mơ hình hỗn hợp
Mơ hình thực nghiệm địi hỏi ít tham số (biến số) và có thể dễ dàng mơ
phỏng sự đa dạng về quản lý cũng như xử lý lâm sinh, nó là cơng cụ định
lượng sử dụng có hiệu quả và phù hợp trong quản lý và lập kế hoạch quản lý

a
lu

rừng (Landsberg and Gower, 1997[19]; Vanclay and Skovsgaard, 1997[25];

n

Vanclay, 1998)[26]. Phương pháp này có thể phù hợp để dự đoán sản lượng

n

va

ngắn hạn trong khoảng thời gian mà các điều kiện tự nhiên cho sinh trưởng

tn
to

của rừng được thu thập số liệu tạo nên mơ hình vẫn chưa thay đổi lớn. Mơ

p
ie
gh


hình thực nghiệm thường được thể hiện bằng các phương trình quan hệ hoặc

do

phương trình sinh trưởng dựa trên số liệu sinh trưởng đo đếm thực nghiệm mà

oa
nl
w

thông thường không xét đến ảnh hưởng trực tiếp của các yếu tố mơi trường vì
các ảnh hưởng này được coi như đã được tích hợp vào sinh trưởng của

d

a
nv

a
lu

cây.Đối với mơ hình thực nghiệm, các phương trình sinh trưởng và biểu sản
lượng có thể phát triển thành một biểu sản lượng sinh khối hoặc cacbon tương

ll

u
nf


ứng.

m

Tuy nhiên, mô hình sinh trưởng thực nghiệm khơng đầy đủ. Chúng

n
oi

tz
ha

khơng thể sử dụng để xác định hệ quả của những thay đổi của điều kiện môi
trường đếnhệ sinh thái và cây như sự tăng lên của nồng độ khí nhà kính, nhiệt

z

độ, hoặcchế độ nước… (Landsberg and Gower, 1997)[19].

@

l.
ai

gm

Mơ hình động thái mơ phỏng q trình sinh trưởng, với đầu vào là các

co


yếu tố cơ bản của sinh trưởng như ánh sáng, nhiệt độ, dinh dưỡng đất,… mơ

m

hình hóa q trình quang hợp, hô hấp và sự phân phát những sản phẩm của

Lu

an

các quá trình này trên rễ, thân và lá (Landsberg and Gower, 1997[19];

n
va
ac

th
si


×