Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Đề kiểm tra môn Tiếng việt và môn Toán lớp 1,2,3 kì I năm học 2023 - 2024; Đề kiểm tra kì I môn Tiếng việt và Toán lớp 1,2,3 kì I năm hoc 2023 - 2024 theo chương trình giáo dục phổ thông 2018.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 41 trang )

UBND HUYỆN ......................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

TRƯỜNG TH ....................

MÔN TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC 2023 - 2024 LỚP 1

Mạch kiến thức, Số câu,
kĩ năng
số điểm

Mức 1
TN

HTK

Mức 2
TN

TL

Mức 3
TN

TL

Kiểm tra đọc:

Số câu



1

1

1

- Đọc thầm bài và
trả lời câu hỏi.

Câu số

1

2

3

Số

1

1

1

- Nêu được tên 2
con chim.
Kiểm tra viết
chính tả:

- Nhìn viết đoạn
văn
Kiểm tra kiến
thức Tiếng Việt:
- Nối các tiếng
thích hợp để tạo
thành từ.
- Biết điền âm,
tiếng vào chỗ chấm
để hoàn chỉnh từ
ngữ, câu.

Tổng

Tổng

3

3

điểm
Số

7

điểm
Số câu

1


2

Câu số

1

2, 3

Số

1

2

3

3

điểm

Số câu

1

1

1

2


1

6

Số

1

1

1

2,0

1,0

6,0

điểm

UBND HUYỆN ......................

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I


TRƯỜNG TH ....................

NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Thời gian: 35 phút ( không kể thời gian giao đề )


Đề chính thức

Họ và tên: …......................................................................Lớp ………………….……
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo 1

Giám khảo 2

Nhận xét bài kiểm tra
…...........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm )
I. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm )
II. Đọc hiểu: ( 3 điểm )
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
CHIM SÂU CHĂM CHỈ
Chim sâu nhảy nhót trên cây cam. Nó nhìn bên nọ, ngó bên kia, rồi bắt một con sâu
đem về cho con.
Chim sâu rất chăm chỉ. Nó tìm sâu trên cây cam suốt ngày. Thật là may mắn cho cây
khi vườn có mấy chú chim sâu.
Câu 1: ( M1 – 1 điểm) Tên con chim trong bài:
a. Chim sơn ca
b. Chim sâu
Câu 2: ( M2 – 1 điểm ) Chim sâu làm gì suốt ngày?

a. Tìm sâu trên cây cam suốt ngày.
b. Bay đi chơi.
Câu 3: ( M3 – 1 điểm ) Nêu tên 2 con chim mà em biết


UBND HUYỆN ......................
TRƯỜNG TH ....................

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024


MƠN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Đề chính thức
Thời gian: 35 phút
( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên: …........................................................................................Lớp….......................
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo 1

Giám khảo 2

Nhận xét bài kiểm tra
…...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

B. BÀI KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
I. Viết chính tả ( 7 điểm )
Giờ ra chơi
Giờ ra chơi đã đến. Trên sân mấy bạn nữ chơi ô ăn quan, nhảy dây. Giờ ra chơi
thật là vui.


II. Bài tập ( 3 điểm )
Câu 1. ( M1- 1 điểm) Đọc các tiếng. Nối các tiếng thành từ ngữ ( theo mẫu ).
đạp

lớp

cướp

xe

họp

cờ

Câu 2. ( M2- 1 điểm) Điền g hoặc gh vào chỗ trống.
……ạo nếp

cái ……….ế

Câu 3. ( M3- 1 điểm) Chọn tiếng cho chỗ chấm trong câu.
bát
Hai bạn ……….. …lá.


nhặt
Bạn Lan rửa …….......


HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Kiểm tra bài đọc. ( 10 điểm )
Câu 1. Kiểm tra đọc các âm, vần, các tiếng. ( 7 điểm )
- GV tự kiểm tra vào các tiết ôn tập.
Câu 2. Đọc hiểu. ( 3 điểm )
Câu 1: (1 điểm)
b. Chim sâu
Câu 2: (1 điểm)
a. Tìm sâu trên cây cam suốt ngày.
Câu 3: (1 điểm)
HS nêu được tên 2 loại chim trở lên.
B. Kiểm tra viết ( 10 điểm )
I. Viết chính tả ( 7 điểm )
- Viết sạch, đúng cỡ chữ, đúng khoảng cách giữa các tiếng 6 - 7 điểm.
- Viết sạch, chữ viết, khoảng cách tương đối đúng và đều nét 4 – 5 điểm.
- Bài viết sai 2 lỗi trừ 0,5 điểm.
II. Bài tập ( 3 điểm )
Câu 1: (1 điểm)
Nối đúng mỗi từ 0,5 điểm
đạp

lớp

cướp
họp


xe
cờ


Câu 2: (1 điểm)
Điền đúng mỗi tiếng 0,5 điểm
gạo nếp

cái ghế

Câu 3: (1 điểm)
Chọn và điền đúng mỗi tiếng 0,5 điểm
Hai bạn nhặt lá.

Bạn Lan rửa bát.


MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HỌC KỲ I
LỚP 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số học: Biết đếm, đọc, viết, so sánh
các số đến 10; nhận biết được số
lượng của một nhóm đối tượng ; biết
sử dụng hình vẽ, vật thật để thao tác
minh họa phép cộng trong phạm vi
10; thuộc bảng cộng, trừ trong phạm
vi 10 và biết cộng , trừ nhẩm trong
phạm vi 10; bước đầu nhận biết được
vai trò
của số 0 trong phép cộng, trừ; viết

phép tính thích hợp với hình vẽ.

Yếu tố hình học: Nhận biết được
hình vng, hình trịn, hình tam giác,
hình chữ nhật. Khối lập phương, khối
hộp chữ nhật.

Số câu, câu
số, số điểm

Mức
1

Mức
2

Mức
3

Tổng

Số câu

03

02

03

08


1,2,4

5,6

8,9,
10

3,0

2,0

3,0

01

01

02

3

7

1,0

1,0

1,0


2,0

04

03

03

1,2,3
,4

5,6,

8,9,1
0

4,0

3,0

3,0

Câu số

Số điểm

Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu


Tổng

Câu số
Số điểm

UBND HUYỆN ......................

8,0

10

10,0

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


TRƯỜNG TH ....................

NĂM HỌC 2023 - 2024
MƠN: TỐN - LỚP 1
Đề chính thức

Thời gian: 35 phút ( khơng kể thời gian giao đề )
Họ và tên: …......................................................................lớp...............
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ


Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo 1

Giám khảo 2

Nhận xét bài kiểm tra
…...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Câu 1. Số ?

Câu 2. Điền dấu >, <, =
4

9

Câu 3.
- Hình bên có ……… hình tam giác
- Hình bên có ……… hình vng

Câu 4. Tính

7

5


6+3=

7-3=


Câu 5. Số ?
7 -

3

=

4 +

= 9

Câu 6: Viết các số: 1, 6, 9, 3, 8. (1 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...................................................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................................................................................................
Câu 7 : Nối với hình thích hợp. (1 điểm)

Hình tam giác

Hình trịn

Hình chữ nhật

Hình vng

Câu 8. Viết phép tính thích hợp vào ơ trống

Câu 9. Tính



2+3+5=

10 – 5 – 2 =

Câu 10. Số ?

6
3

3

0


HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1. (1 điểm)
Điền đúng số 5, 6.
Câu 2. (1 điểm)
Điền đúng dấu vào mỗi ý 0,5 điểm
8
7>
5
<6
Câu 3. (1 điểm)
Trả lời đúng mỗi hình 0,5 điểm
- Hình bên có 5 hình tam giác
- Hình bên có 2 hình vng
Câu 4. (1 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
6+3= 9

7-3=4
Câu 5. (1 điểm)
Điền đúng số vào mỗi phép tính 0,5 điểm
7-3 = 4
4 + 5 =9
Câu 6: (1 điểm) viết đúng các số theo thứ tự mỗi ý 0,5 điểm
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 6, 8, 9.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 6, 3,1
Câu 7 : (1 điểm) Nối đúng với hình thích hợp mỗi ý 0,25 điểm .
Hình tam giác

Hình trịn

Hình chữ nhật

Hình vng


Câu 8. (1 điểm)
Viết đúng phép tính
5

+

4

=

Câu 9. (1 điểm)
Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm

2 + 3 + 5 = 10
Câu 10. (1 điểm)
Tìm và viết đúng mỗi số 0,5 điểm.

9
6
3

3

3
0

9

10 – 5 – 2 = 3


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn: Tiếng việt - LỚP 2
Năm học: 2023 - 2024

TT

1

2

Kiến
thức


Mức 1

Năng lực, phẩm chất

TN

Mức 2

TL

Mức 3

TN

TL

2

1

1

1 (b), 3

2

1 (c)

1,5


1

1

4

1

1

1

3

Câu số

5

4

6

Số
điểm

0,5

1


0,5

- Đọc thành tiếng văn bản hoặc
đoạn văn, thơ, truyện
- Đọc thầm văn bản hoặc đoạn
Số câu 1
Kiến thức văn, thơ, truyện có trả lời câu
tiếng Việt hỏi theo các yêu cầu.
Câu số 1 (a)
đọc
- Phân biệt được các từ chỉ hoạt
động, trạng thái, sự vật, đặc
Số
0,5
điểm
điểm
- Phân biệt kiểu câu đã học
-Viết âm vần, từ ngữ, câu ứng
dụng
- Xác định các hoạt động viết
dưới các hình thức như: điền Số câu
Kiến thức phần thơng tin cịn trống, viết
tiếng Việt theo gọi ý
viết

TN

Tổng

TL


5

2


PHÒNG GD&ĐT ......................

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I

TRƯỜNG TH ....................

NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề chính thức

Họ và tên:…….............................................……………………………………….
Lớp:…………………
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Ghi bằng số

Ghi bằng chữ

Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo chấm thứ nhất

Giám khảo chấm thứ hai


Nhận xét bài kiểm tra

A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM):
I. Đọc thành tiếng (4 điểm):
II. Đọc hiểu (6,0 điểm):
Nỗi đau
Cân được thuốc cho bà, lịng Cơn lâng lâng nghĩ đến ngày bà khỏe dậy. Bà sẽ
chọn những quả trứng gà ấp không nở cho hai anh em luộc ăn. Bà dẫn Cơn ra
vườn chỉ những trái chín, Cơn trèo lên cây hái xuống, đem vào bàn thờ mẹ thắp
hương…
Côn đi như chạy một mạch từ Vinh về tới cầu Hữu Biệt thì thấy anh Khiêm
đang hối hả lao về phía mình, vừa gọi vừa khóc: “Cơn ơi...! Bà…bà... mất... rồi!”
Cơn khựng lại, hai tay ôm lấy mặt. Khiêm đỡ em vào vịng tay mình để khỏi
ngã. Một đám mây như dải băng trắng trôi qua ngọn núi Độc Lôi, che khuất mặt
trời, Cơn bước nặng nề trong vùng bóng râm ảm đạm, giữa cánh đồng chiêm mênh
mông. Côn nấc từng tiếng: "Bà... ơi! Bà…ơi!"
(Theo Sơn Tùng)
Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy trả lời các câu hỏi sau:


Câu 1: (2điểm)
a) (MĐ1 - 0,5 điểm). Đoạn 1 ("Cân được thuốc... thắp hương") kể về tình cảm của Cơn
với ai?
A. Với bà
B. Với mẹ
C. Với anh
b) (MĐ2 - 0,5 điểm). Có thể thay tên bài văn bằng cụm từ nào dưới đây?
A. Lấy thuốc cho bà

B. Sự mất mát lớn lao


C. Một ngày đau khổ

c) (MĐ3 – 1, 0 điểm). Bài đọc cho em thấy tình cảm của Cơn đối với bà như thế nào?

..............................................................................................
Câu
. 2 (MĐ2 – 1,0 điểm). Hãy giúp Nơ-bi-ta tìm 4 từ chỉ sự vật trong câu văn sau: “Một
đám mây như dải băng trắng trôi qua ngọn núi Độc Lôi, che khuất mặt trời, Cơn bước nặng
nề trong vùng bóng râm ảm đạm, giữa cánh đồng chiêm mênh mông.”

..................................................................
..................................................................
..................................................................
..........................................
Câu 3 (MĐ2 – 1,0 điểm). Giúp Đơ-rê-mon đặt những chiếc bánh vào đĩa thích hợp
bằng cách nối.
trôi

ảm đạm

Từ chỉ đặc
điểm

nặng nề

bước đi

Từ chỉ hoạt
động


Câu 4 (MĐ2 – 1,0 điểm). Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa và viết lại.
a. sống lâu/em/bà/mong/cùng con cháu.


...............................................................................................
b. ông/người thầy giáo/tôi/đầu tiên/ của/ là.

...............................................................................................
Câu 5. (MĐ1 - 0,5 điểm). Hãy giúp Đô-rê-mi vượt chướng ngại vật để đến chỗ Đô-rê-mon
bằng cách điền l hoặc n vào chỗ chấm thích hợp.
búa …..iềm

…..iềm vui

…..ắng nghe

Câu 6. (MĐ3- 0,5 điểm). Điền s hoặc x vào chỗ chấm rồi giải câu đố sau:

Cây gì áo kép, áo đơn
Lá như những cánh buồm con …..anh rờn
Hoa thì chon chót màu …..on
Trái thì trăm ngón tay thon …..ếp hàng.
(Là cây ………......................)

Người ra đề

Lê Thu Hà



PHÒNG GD&ĐT ......................

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2
Đề chính thức
Thời gian: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề)

TRƯỜNG TH ....................

Họ và tên:…….............................................……………………………………….
Lớp:…………………
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Ghi bằng số

Ghi bằng chữ

Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo chấm thứ nhất

Nhận xét bài kiểm tra

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm):
I. Chính tả (4,0 điểm):

II. Tập làm văn (6,0 điểm)
Đề bài: Viết 5 – 6 câu tả một đồ chơi của em.
Gợi ý: - Đồ chơi em định tả là gì?


Giám khảo chấm thứ hai


- Đồ chơi đó có đặc điểm gì nổi bật (chất liệu, hình dáng, màu sắc,…)
- Em thường chơi đồ chơi đó vào những lúc nào?
- Tình cảm của em với đồ chơi đó thế nào?

UBND HUYỆN ......................
TRƯỜNG TH ....................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2

A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC HIỂU (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (4,0 điểm)
II. Đọc hiểu (6,0 điểm)
Câu 1:
a): A
b): B
c) Côn rất yêu quý bà và thương bà của mình


Câu 2: Từ chỉ sự vật : đám mây, ngọn núi, mặt trời, cánh đồng
Câu 3:
- Từ chỉ đặc điểm: ảm đạm, nặng nề
- Từ chỉ hoạt động: trôi, bước đi
Câu 4:
a. Em mong bà sống lâu cùng con cháu.

b. Người thầy giáo đầu tiên của tơi là ơng./ Ơng là người thầy giáo đầu tiên của tôi.
Câu 5: niềm vui – búa liềm – lắng nghe
Câu 6:
Câu đố

Đáp án

Cây gì áo kép, áo đơn
Lá như những cánh buồm xanh rờn
Hoa thì chon chót mài son
Trái thì trăm ngón tay thon xếp hàng.

Cây chuối

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả (4,0 điểm)
Nhím nâu kết bạn
Thấy nhím trắng tốt bụng, nhím nâu đã nhận lời kết bạn. Cả hai bạn cùng
trang trí chỗ ở cho đẹp. Chúng trải qua những ngày vui vẻ, ấm áp vì khơng phải sống
một mình giữa mùa đông lạng giá.

* Đánh giá cho điểm:
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn xi: 2,0
điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa
đúng quy định ), trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn, … bị trừ 1 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn (6,0 điểm)
- Học sinh viết được đoạn văn theo yêu cầu của đề bài

- Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng.



×