Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Marketing căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.01 KB, 56 trang )

1. Chương 1.
1.1 Câu trả lời “đúng”, “sai”
1. Nhu cầu tự nhiên (needs) là sự thèm khát thỏa mãn nhu cầu xác định
a. Đúng
b. Sai
2. Nhu cầu tự nhiên (needs) là cảm giác thiếu đi sự thỏa mãn cơ bản
a. Đúng
b. Sai
3. Nhu cầu tự nhiên (needs) là mong muốn mà khách hàng có khả năng và sẵn sàng
thực hiện
a. Đúng
b. Sai
4. Mong muốn (Wants) là sự thèm khát thỏa mãn nhu cầu xác định
a. Đúng
b. Sai
5. Mong muốn (Wants) là cảm giác thiếu đi sự thỏa mãn cơ bản
a. Đúng
b. Sai
6. Mong muốn (Wants) là điều mà khách hàng có khả năng và sẵn sàng thực hiện
a. Đúng
b. Sai
7 Có thu nhập (Income) là đủ điều kiện để mong muốn trở thành nhu cầu tiêu dùng
a. Đúng
b. Sai
8. Nhu cầu tiêu dùng đồng nghĩa với nhu cầu có khả năng thực hiện
a. Đúng
b. Sai
9. Nhu cầu tiêu dùng đồng nghĩa với nhu cầu có khả năng thanh tốn
a. Đúng
b. Sai
10. Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể được cung ứng để thỏa mãn nhu cầu hoặc mong


muốn
a. Đúng
b. Sai
11. Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể được cung ứng để thỏa mãn nhu cầu hoặc mong
muốn nhưng phải do lao động tạo ra
a. Đúng
b. Sai
12. Những thứ không phải do lao động tạo ra hoặc là vơ hình thì khơng được coi là sản
phẩm

1


a. Đúng
b. Sai
13. Giá trị là khả năng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu
a. Đúng
b. Sai
14. Giá trị là hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra sản phẩm
a. Đúng
b. Sai
15. Chi phí của khách hàng bao gồm các nguồn lực tiêu tốn để có được sự thỏa mãn
a. Đúng
b. Sai
16. Chi phí của khách hàng chỉ là số tiền cần thiết để mua hàng
a. Đúng
b. Sai
17. Sự thỏa mãn là cảm nhận của con người về kết quả so với mong đợi
a. Đúng
b. Sai

18. Giá trị và sự thỏa mãn là những khái niệm đồng nhất
a. Đúng
b. Sai
19. Sự thỏa mãn không bao gồm chi phí
a. Đúng
b. Sai
20. Sự thỏa mãn chỉ bao gồm giá trị
a. Đúng
b. Sai
21. Mong đợi của con người càng cao thì càng dễ đạt được sự thỏa mãn
a. Đúng
b. Sai
22. Trao đổi là cách thức tiến bộ nhất để có sản phẩm
a. Đúng
b. Sai
23. Từ khi có trao đổi thì mới xuất hiện marketing
a. Đúng
b. Sai
24. Hiểu một cách đơn giản: Marketing cũng có nghĩa là những nỗ lực để thực hiện
việc trao đổi
a. Đúng
b. Sai
2


25. Marketing thương vụ và marketing quan hệ là một
a. Đúng
b. Sai
26. Thị trường là tập hợp những khách hàng tiềm năng có nhu cầu tiêu dùng
a. Đúng

b. Sai
27. Khi thành phố mua các xe cứu hỏa, có nghĩa đang đề cập đến thị trường Chính phủ
a. Đúng
b. Sai
28. Người làm marketing (marketer) là bên tích cực hơn trong trao đổi
a. Đúng
b. Sai
29. Marketing thuận là bên mua làm marketing
a. Đúng
b. Sai
30. Marketing thuận là bên bán làm marketing
a. Đúng
b. Sai
31. Marketing ngược là bên bán làm marketing
a. Đúng
b. Sai
32. Marketing ngược là bên mua làm marketing
a. Đúng
b. Sai
33. Marketing là một quá trình quản trị và xã hội
a. Đúng
b. Sai
34. Quan điểm marketing trọng sản phẩm thuộc marketing hiện đại
a. Đúng
b. Sai
35. Các quan điểm marketing đều có điểm xuất phát như nhau
a. Đúng
b. Sai
36. Quan điểm marketing trọng xã hội thuộc marketing hiện đại
a. Đúng

b. Sai
37. Khẩu hiệu “Tất cả để sản xuất nhanh, nhiều, tốt, rẻ” thể hiện tư duy marketing cổ
điển

3


a. Đúng
b. Sai
38. Quá trình tái sản xuất bao gồm: Sản xuất-Phân phối-Trao đổi-Tiêu dùng thể hiện
quan điểm marketing hiện đại
a. Đúng
b. Sai
1.2 Chọn giải pháp đúng
1. Nhu cầu phát sinh do yêu cầu tâm sinh lý của con người cùng với sự phát triển của
xã hội
a. Mong muốn
b. Nhu cầu tự nhiên
c. Nhu cầu tiêu dùng
d. Nhu cầu thị trường
2. Một cảm giác thiếu đi sự thỏa mãn căn bản được gọi là:
a. Mong muốn
b. Ưa thích
c. Nhu cầu tự nhiên
d. Nhu cầu tiêu dùng
3. Nếu bạn dừng chân trước một cửa hàng bán điện thoại, có nghĩa đang biểu lộ
a. Mong muốn
b. Nhu cầu tiêu dùng
c. Nhu cầu tự nhiên
d. Tất cả những điều kể trên

4. Bạn đang lựa chọn giữa điện thoại Iphone và Sam Sung là đang thể hiện:
a. Nhu cầu tiêu dùng
b. Mong muốn
c. Nhu cầu tự nhiên
d. Không phải những cái kể trên
5. Các điều kiện: có quan tâm (Interest), có thu nhập (Income), có cơ hội tiếp cận
(Access) là hình thái nhu cầu:
a. Mong muốn
b. Nhu cầu tiêu dùng
c. Nhu cầu tự nhiên
d. Nhu cầu thị trường
6. Trong tình hình phịng chống dịch covid-19, bạn đang muốn và đủ tiền để đi du lịch
tại Hạ Long, nhưng lại bị cấm. Đây là một biểu hiện của :
a. Nhu cầu tiêu dùng
b. Nhu cầu tự nhiên

4


c. Mong muốn
d. Không phải những cái kể trên
7 Sản phẩm:
a. Là bất kỳ thứ gì do lao động tạo ra
b. Là bất kỳ thứ gì thỏa mãn nhu cầu của con người
c. Chỉ là những thứ hữu hình
d. Khơng phải những thứ kể trên
8. Bạn đang quyết định mua một chiếc xe máy nhãn hiệu Hon Da SH tại đại lý. Sự lựa
chọn này dựa trên:
a. Giá trị của chiếc xe
b. Giá tiền của chiếc xe

c. Xe mới, ít hỏng, thời gian mua nhanh
d. Những thứ kể trên
9. Giá trị là
a. Hao phí lao động tạo ra sản phẩm
b. Khả năng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu
c. Đại lượng bất biến
d. Không phải những cái kể trên
10. Sự thỏa mãn sau khi mua một món đồ phụ thuộc vào:
a. Giá trị của món đồ
b. Giá cả của món đồ
c. Món đồ đó mới, đúng nhãn hiệu
d. Kết quả mua so với những mong đợi của khách hàng
11. Tất cả những điều sau đây phải có để trao đổi, ngoại trừ:
a. Thơng tin và thuận tiện cho việc mua-bán
b. Có ít nhất 2 bên trao đổi và mỗi bên có thứ giá trị
c. Mỗi bên tự do chấp nhận hoặc từ chối, và qua trao đổi tạo nên giá trị thặng dư
cho mỗi bên
d. Không phải tất cả những cái kể trên
12. Trao đổi phải trên cơ sở
a. Ngang giá
b. Có lợi cho người bán
c. Tạo giá trị tăng thêm cho cả bên mua và bán
d. Không phải những điều kể trên
13. Mong muốn không thể trở thành nhu cầu tiêu dùng vì:
a. Rất muốn có sản phẩm để tiêu dùng
b. Có tiền để mua sản phẩm
c. Có những rào cản cho hoạt động mua bán

5



d. Thiếu ít nhất những điều kể trên
14. Theo quan điểm marketing, giá trị của sản phẩm là:
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết tạo ra sản phẩm
b. Là số tiền để mua sản phẩm
c. Là một đại lượng bất biến
d. Là khả năng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu
15. Trong điều kiện phải chống dịch covid-19, các doanh nghiệp dệt may tập trung cho
việc may khẩu trang và quần áo bảo hộ y tế. Hoạt động này là biểu hiện của quan điểm
marketing:
a. Trọng thị trường
b. Trọng sản phẩm và việc bán
c. Trọng sản xuất
d. Trọng xã hội
16. Một trường đại học thu học phí của sinh viên rẻ để thu hút nhiều người đến học.
Đây là biểu hiện của quan điểm marketing:
a. Trọng xã hội
b. Trọng sản xuất
c. Trọng sản phẩm và bán hàng
d. Trọng thị trường
17. Một doanh nghiệp đã chi một số tiền để ủng hộ việc chống dịch covid-19. Hoạt
động của doanh nghiệp là biểu hiện của quan điểm marketing:
a. Trọng việc bán
b. Trọng xã hội
c. Trọng thị trường
d. Trọng sản xuất và sản phẩm
18. Những người nơng dân đang tìm mọi cách để tiêu thụ nông sản ế ẩm. Hoạt động
này là biểu hiện của quan điểm marketing:
a. Trọng việc bán
b. Trọng xã hội

c. Trọng thị trường
d. Trọng sản xuất và sản phẩm
19. Trường Đại học Tài chính-Ngân hàng (FBU) đang tìm mọi cách để nâng cao hơn
nữa chất lượng dạy và học. Đây là biểu hiện của quan điểm marketing:
a. Trọng xã hội
b. Trọng sản xuất và bán hàng
c. Trọng sản phẩm
d. Trọng thị trường
20. Giai đoạn đầu tiên của quá trình marketing là:

6


a. Xây dựng chương trình marketing
b. Thiết kế các chiến lược marketing
c. Nghiên cứu các cơ hội thị trường
d. Nghiên cứu, lựa chọn thị trường mục tiêu
21. Ngày nay, chức năng marketing có vai trị:
a. Ngang bằng với các chức năng khác
b. Là chức năng chính
c. Là chức năng quan trọng hơn
d. Có chức năng thống nhất, phối các chức năng khác
22. Phát biểu dưới đây biểu hiện đúng của marketing trọng xã hội:
a. Phát triển kinh doanh để tăng lợi nhuận
b. Cải tiến sản phẩm để gia tăng doanh thu
c. Kinh doanh nhưng phải ln giữ gìn và bảo vệ tốt môi trường
d. Tăng cường các hoạt động quảng cáo để thu hút khách hàng
23. Khái niệm marketing không thể áp dụng đối với:
a. Người kinh doanh hàng hóa
b. Người kinh doanh dịch vụ

c. Người tự sản xuất và tiêu dùng sản phẩm
d. Các tổ chức Chính trị-Xã hội
24. Cách thức tiến bộ nhất để có sản phẩm để tiêu dùng
a. Tự sản xuất
b. Chiếm đoạt
c. Trao đổi
d. Ăn xin
25. Cho rằng, người mua muốn mua nhiều hàng hóa với giá rẻ là thể hiện của quan
điểm marketing:
a. Trọng việc bán
b. Trọng thị trường
c. Trọng sản xuất
d. Trọng sản phẩm
2. Chương 2
2.1 Câu trả lời “đúng”, “sai”
39. Các phân hệ đầy đủ của hệ thống thông tin marketing (MIS) bao gồm: Hệ báo cáo
nội bộ, hệ nghiên cứu marketing, phân hệ phân tích thơng tin
a. Đúng
b. Sai
40. Dữ liệu của phân hệ báo cáo nội bộ có thể thu thập qua các phương tiện truyền
thông và các niên giám thống kê hàng năm

7


a. Đúng
b. Sai
41. Nguồn cung cấp thơng tin tình báo marketing có thể là: Hệ thống thơng tin đại
chúng, lực lượng bán, nhân viên tiếp thị, khách hàng, nhà cung cấp,…
a. Đúng

b. Sai
42. Thu thập, xử lý thơng tin có hệ thống, có chọn lọc để đáp ứng một mục đích
marketing xác định. Đó là phân hệ thơng tin tình báo
a. Đúng
b. Sai
43. Hệ phân tích thơng tin thường sử dụng các phương pháp phân tích lấy từ ngân
hàng mơ hình thống kê và ngân hàng mơ hình chun dụng
a. Đúng
b. Sai
44. Mục tiêu thăm dò trong nghiên cứu marketing là: thu thập thông tin sơ bộ giúp
phát hiện vấn đề và đưa ra giả thiết
a. Đúng
b. Sai
45. Mục tiêu thăm dị trong nghiên cứu marketing là: Nhằm mơ tả nội dung về các đối
tượng nghiên cứu.
a. Đúng
b. Sai
46. Mục tiêu mô tả trong nghiên cứu marketing là: Mô tả nội dung về các đối tượng
nghiên cứu: Tiềm năng thị trường đối với sản phẩm hoặc thông số nhân khẩu, quan
điểm, thái độ của người tiêu dùng khi mua sản phẩm,…
a. Đúng
b. Sai
47. Mục tiêu mô tả trong nghiên cứu marketing là: Thu thập thông tin sơ bộ giúp phát
hiện vấn đề và đưa ra giả thiết
a. Đúng
b. Sai
48. Mục tiêu nguyên nhân trong nghiên cứu marketing là: Kiểm tra các giả thiết về các
mối quan hệ nhân quả
a. Đúng
b. Sai

49. Mục tiêu nguyên nhân trong nghiên cứu marketing là: Nhằm mô tả nội dung về các
đối tượng nghiên cứu.
a. Đúng
b. Sai

8


50. Dữ liệu thứ cấp gồm những thông tin gốc phải thu thập tại hiện trường
a. Đúng
b. Sai
51. Dữ liệu thứ cấp chứa những thơng tin đã có sẵn và đã được tập hợp
a. Đúng
b. Sai
52. Dữ liệu thứ cấp có nhược điểm là thu thập chậm và tốn nhiều chi phí
a. Đúng
b. Sai
53. Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm là thu thập nhanh và tốn ít chi phí
a. Đúng
b. Sai
54. Dữ liệu sơ cấp gồm những thông tin gốc phải thu thập tại hiện trường
a. Đúng
b. Sai
55. Dữ liệu sơ cấp chứa những thơng tin đã có sẵn và đã được tập hợp
a. Đúng
b. Sai
56. Dữ liệu sơ cấp có ưu điểm là phản ánh thơng tin chân thực
a. Đúng
b. Sai
57. Dữ liệu sơ cấp có ưu điểm là thu thập nhanh, tốn ít chi phí

a. Đúng
b. Sai
58. Dữ liệu sơ cấp có nhược điểm là thu thập thơng tin chậm, tốn nhiều chi phí
a. Đúng
b. Sai
59. Câu đóng: Câu hỏi bao gồm tồn bộ đáp án trả lời để lựa chọn
a. Đúng
b. Sai
60. Câu đóng: Người được hỏi trả lời tự do theo ý mình
a. Đúng
b. Sai
61. Câu hỏi mở: Người được hỏi trả lời tự do theo ý mình
a. Đúng
b. Sai
62. Câu hỏi mở: Câu hỏi bao gồm toàn bộ đáp án trả lời để lựa chọn
a. Đúng
b. Sai
9


63. Trong các phương pháp giao tiếp, phỏng vấn qua thư là tốt nhất vì tiết kiệm được
rất nhiều chi phí
a. Đúng
b. Sai
64. Ngày nay, phương pháp giao tiếp phỏng vấn trực tiếp ít được sử dụng vì thu thập
thơng tin chậm và tốn nhiều chi phí
a. Đúng
b. Sai
65. Phương pháp giao tiếp qua mạng (online) được coi là tốt nhất trong điều kiện hiện
nay

a. Đúng
b. Sai
66. “Giá trị và chi phí thơng tin” khơng được coi là tiêu chuẩn tổng hợp đánh giá quá
trình nghiên cứu marketing
a. Đúng
b. Sai
2.2 Chọn giải pháp đúng
26. Đâu không phải là phân hệ của hệ thống thơng tin marketing (MIS):
a. Phân hệ tình báo marketing
b. Phân hệ phân tích thơng tin
c. Hệ truyền tin marketing
d. Hệ báo cáo nội bộ
27. Phân hệ thông tin mà nhà quản trị sử dụng để có được thông tin hàng ngày về sự
biến đổi trong môi trường marketing
a. Phân hệ báo cáo nội bôi
b. Phân hệ nghiên cứu marketing
c. Phân hệ tình báo marketing
d. Hệ phân tích thơng tin
28. Sự hoạch định, thu thập, phân tích, báo cáo dữ liệu và các phát hiện có hệ thống
thích hợp cho tình thế marketing xác định mà doanh nghiệp đang phải đối phó. Đó là
phân hệ thơng tin:
a. Phân hệ báo cáo nội bôi
b. Phân hệ nghiên cứu marketing
c. Phân hệ tình báo marketing
d. Hệ phân tích thơng tin
29. Giai đoạn đầu tiên của nghiên cứu marketing là:
a. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
b. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu

10



c. Phân tích thơng tin
d. Thu thập dữ liệu
30. Các mục tiêu của nghiên cứu marketing gồm, ngoại trừ:
a. Mục tiêu nhân quả
b. Mục tiêu lợi nhuận
c. Mục tiêu mô tả
d. Mục tiêu thăm dị
31. Đâu khơng phải là phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp:
a. Phương pháp thử nghiệm
b. Phương pháp điều tra
c. Thu thập qua các ấn phẩm
d. Phương pháp quan sát
32. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp nào không phù hợp với mục tiêu thăm dị:
a. Phương pháp điều tra
b. Phương pháp nhóm chủ điểm
c. Phương pháp quan sát
d. Cả a,b,c
33. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp nào phù hợp với mục tiêu mơ tả:
a. Phương pháp điều tra
b. Phương pháp nhóm chủ điểm
c. Phương pháp quan sát
d. Phương pháp thử nghiệm
34. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp nào phù hợp với mục tiêu nhân quả:
a. Phương pháp điều tra
b. Phương pháp nhóm chủ điểm
c. Phương pháp quan sát
d. Phương pháp thử nghiệm
35. Phân hệ thông tin marketing nào bao gồm: các báo cáo đặt hàng, doanh thu, kiểm

kê hàng tồn kho:
a. Phân hệ nghiên cứu marketing
b. Phân hệ tình báo marketing
c. Phân hệ báo cáo nội bộ
d. Phân hệ phân tích thơng tin
36. Thơng tin hàng ngày về thay đổi trong mơi trường marketing thuộc phân hệ:
a. Tình báo marketing
b. Phân tích thơng tin
c. Báo cáo nội bộ
d. Nghiên cứu marketing

11


37. Việc giám đốc marketing hàng ngày nghe đài, xem TV và đọc báo là thể hiện của
phân hệ thông tin:
a. Phân hệ nghiên cứu marketing
b. Phân hệ báo cáo nội bộ
c. Phân hệ tình báo marketing
d. Phân hệ phân tích thơng tin
38. Những hoạt động thu thập và phân tích dữ liệu một cách có hệ thống vì mục tiêu
cần giải quyết thuộc phận hệ thơng tin:
a. Phân tích thơng tin
b. Nghiên cứu marketing
c. Báo cáo nội bộ
d. Tình báo marketing
39. Tất cả những cái sau đều là thí dụ của dữ liệu thứ cấp, ngoại trừ:
a. Dữ liệu điều tra khách hàng trước đây
b. Một bài viết trên báo thương mại
c. Thu thập từ quan sát khách hàng mua hàng

d. Dữ liệu từ báo cáo bán hàng
40. Phương pháp thích hợp nhất cho mục tiêu mơ tả:
a. Điều tra
b. Quan sát
c. Thử nghiệm
d. Thảo luận nhóm chủ điểm
41. Tập hợp một số khách hàng là “thủ lĩnh nhóm” để thảo luận về kiểu dáng sản
phẩm. Đây là phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp:
a. Quan sát
b. Nhóm chủ điểm
c. Điều tra
d. Thử nghiệm
42. Đặc điểm nào của phương pháp giao tiếp bằng thư không đúng
a. Trả lời chậm
b. Tốn kém
c. Tỷ lệ trả lời thấp
d. Gây phiền cho khách hàng
43. Thông tin được thu thập từ các nguồn bên trong doanh nghiệp thuộc phân hệ:
a. Tình báo marketing
b. Phân tích thơng tin
c. Nghiên cứu marketing
d. Báo cáo nội bộ

12


44. Bước khó khăn nhất trong q trình nghiên cứu marketing
a. Thu thập thơng tin
b. Phân tích thơng tin
c. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu

d. Phát hiện vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
45. Sử dụng camera để ghi lại dòng khách hàng vào cửa hàng thuộc về phương pháp
nào trong việc thu thập dữ liệu sơ cấp
a. Điều tra
b. Thử nghiệm
c. Quan sát
d. Nhóm chủ điểm
46. Tập hợp một số người để lấy ý kiến hoặc thảo luận thuộc về phương pháp nào
trong thu thập dữ liệu sơ cấp:
a. Quan sát
b. Thử nghiệm
c. Nhóm chủ điểm
d. Điều tra
47. Phương pháp thử nghiệm thích hợp cho mục tiêu nào trong nghiên cứu marketing
a. Thăm dị
b. Nhân quả
c. Mơ tả
d. Chi phí
48. Phương pháp quan sát và nhóm chủ điểm thích hợp cho mục tiêu nào trong nghiên
cứu marketing:
a. Mô tả
b. Xác định nguyên nhân
c. Thăm dò
d. Lợi nhuận
49. Dữ liệu thứ cấp chứa những thông tin:
a. Thông qua điều tra
b. Thông qua quan sát
c. Thông qua thử nghiệm
d. Thông qua báo cáo nội bộ
50. Dữ liệu sơ cấp gồm những thông tin gốc phải thu thập tại hiện trường thông qua

các phương pháp khác nhau, ngoại trừ:
a. Quan sát
b. Điều tra
c. Các ấn phẩm

13


d. Thử nghiệm
51. Dùng bảng câu hỏi là công cụ phổ biến nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp theo
phương pháp:
a. Điều tra
b. Thử nghiệm
c. Quan sát
d. Tất cả các phương pháp trên
52. Đâu không phải là phương pháp giao tiếp trong thu thập dữ liệu sơ cấp:
a. Qua thư
b. Quay camera
c. Qua điện thoại
d. Phỏng vấn trực tiếp
3. Chương 3
3.1 Câu trả lời “đúng”, “sai”
67. Môi trường marketing bao gồm các nhân tố và lực lượng ảnh hưởng đến hoạt động
marketing, ngoại trừ marketing-mix
a. Đúng
b. Sai
68. Môi trường marketing bao gồm các nhân tố và lực lượng ảnh hưởng đến hoạt động
marketing, bao gồm cả marketing-mix
a. Đúng
b. Sai

69. Môi trường marketing tạo thời cơ và tiềm ẩn những đe dọa cho các hoạt động
marketing
a. Đúng
b. Sai
70. Môi trường marketing vĩ mô bao gồm các lực lượng xã hội rộng lớn ảnh hưởng
đến môi trường vi mô
a. Đúng
b. Sai
71. Môi trường marketing vĩ mô bao gồm các lực lượng tiếp cận với doanh nghiệp,
ảnh hưởng đến khả năng của doanh nghiệp trong việc phục vụ khách hàng.
a. Đúng
b. Sai
72. Môi trường marketing vĩ mô chỉ ảnh hưởng trực tiếp tới doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
73. Khi thu nhập thực tế bị giảm sút, người tiêu dùng hạn chế chi tiêu cho nhu cầu
thiết yếu và tập trung cho việc gửi tiết kiệm
14


a. Đúng
b. Sai
74. Môi trường tự nhiên ảnh hưởng đến chi phí kinh doanh của doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
75. Các quyết định marketing không ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên
a. Đúng
b. Sai
76. Môi trường công nghệ tạo điều kiện cho doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội phát triển
sản phẩm mới

a. Đúng
b. Sai
77. Các doanh nghiệp thường không quan tâm đến mơi trường văn hóa vì các giá trị
văn hóa hầu như không biến đổi
a. Đúng
b. Sai
78. Môi trường marketing vi mô bao gồm các lực lượng tiếp cận với doanh nghiệp,
ảnh hưởng đến khả năng của doanh nghiệp trong việc phục vụ khách hàng.
a. Đúng
b. Sai
79. Môi trường marketing vi mô bao gồm các lực lượng xã hội rộng lớn ảnh hưởng
đến các nhân tố và lực lượng môi trường vĩ mô
a. Đúng
b. Sai
80. Môi trường marketing vi mô gồm các lực lượng: Khách hàng, Doanh nghiệp,
Chính trị-Luật, Kinh tế-Dân cư.
a. Đúng
b. Sai
81. Ba lực lượng quan trọng nhất của môi trường marketing vi mô là: Khách hàng, Đối
thủ cạnh tranh, Doanh nghiệp.
a. Đúng
b. Sai
82. Ba lực lượng quan trọng nhất của môi trường marketing vi mô là: Khách hàng, Đối
thủ cạnh tranh, Nhà cung cấp.
a. Đúng
b. Sai
83. Khi phân tích mơi trường marketing, trước hết phải nghiên cứu môi trường vĩ mô
trước rồi mới đến môi trường vi mô

15



a. Đúng
b. Sai
84. Suy cho cùng thì chỉ cần nghiên cứu mơi trường marketing vi mơ, vì chúng mới là
những lực lượng ảnh hưởng trực tiếp đến doanh nghiệp.
a. Đúng
b. Sai
85. Khi nghiên cứu các lực lượng cạnh tranh, doanh nghiệp chỉ cần tập trung cho đối
thủ cạnh tranh trực tiếp
a. Đúng
b. Sai
86. Khi rào cản gia nhập ngành cao và rào cản thốt ly ngành thấp thì cường độ cạnh
tranh của ngành sẽ tăng lên
a. Đúng
b. Sai
87. Các nhà cung cấp và khách hàng cũng có thể trở thành lực lượng cạnh tranh của
doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
88. Để nghiên cứu khách hàng – người tiêu dùng, phải sử dụng mơ hình “hộp đen”
a. Đúng
b. Sai
89. Nghiên cứu khách hàng – người tiêu dùng, có nghĩa phải phân tích những đặc điểm
cá nhân khách hàng và phân tích q trình quyết định mua của khách hàng
a. Đúng
b. Sai
90. Tầng lớp xã hội khơng phải là đặc điểm văn hóa của cá nhân người tiêu dùng
a. Đúng
b. Sai

91. Người tiêu dùng quyết định mua sắm khơng phụ thuộc vào vai trị và địa vị của
mình trong xã hội
a. Đúng
b. Sai
92. Tuổi tác và thu nhập không ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của người tiêu
dùng
a. Đúng
b. Sai
93. Khi nhu cầu có đủ áp lực thì sẽ kích hoạt động cơ mua hàng của khách hàng
a. Đúng

16


b. Sai
94. Nghiên cứu quá trình quyết định mua của người tiêu dùng nhằm đưa ra những giải
pháp marketing phù hợp với từng giai đoạn
a. Đúng
b. Sai
95. Cảm nhận và hành động sau mua khơng thuộc vào q trình quyết định mua của
khách hàng vì nó diễn ra sau mua
a. Đúng
b. Sai
96. Có các mơ hình đánh giá lựa chọn nhãn hiệu sản phẩm mua của khách hàng: Mơ
hình giá trị cao nhất, mơ hình giá trị tối thiểu, mơ hình giá trị phân biệt.
a. Đúng
b. Sai
97. Người có thu nhập thấp thường mua hàng theo mơ hình “giá trị mong đợi”
a. Đúng
b. Sai

98. Người có thu nhập cao thường mua hàng theo mơ hình “giá trị tối thiểu”
a. Đúng
b. Sai
99. Doanh nghiệp cần khai thác những cơ hội trong các tình thế mua của khách hàng tổ
chức để trở thành nhà cung cấp cho khách hàng tổ chức.
a. Đúng
b. Sai
3.2 Chọn giải pháp đúng
53. Các lực lượng xã hội rộng lớn ảnh hưởng đến tồn bộ mơi trường marketing vi mô
thuộc vào môi trường
a. Môi trường bên trong
b. Môi trường bên ngồi
c. Mơi trường vĩ mơ
d. Mơi trường tự nhiên – công nghệ
54. Các lực lượng tiếp cận với doanh nghiệp, ảnh hưởng đến khả năng doanh nghiệp
phục vụ khách hàng thuộc vào môi trường
a. Môi trường marketing vi mô
b. Môi trường marketing vĩ mô
c. Môi trường kinh tế - dân cư
d. Mơi trường văn hóa
55. Những nhà cung cấp là một lực lượng của môi trường:
a. Vĩ mô

17


b. Vi mơ
c. Cơng nghệ
d. Văn hóa – Xã hội
56. Những công ty nghiên cứu marketing, các hãng quảng cáo là những ví dụ của:

a. Trung gian thương mại
b. Trung gian phân phối vật chất
c. Trung gian dịch vụ marketing
d. Trung gian tài chính
57. Các lực lượng cạnh tranh trong ngành bao gồm, ngoại trừ:
a. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
b. Các doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể thay thế
c. Sức mạnh của người mua và người bán
d. Khơng có lực lượng nào kể trên
58. Các nhân tố môi trường vi mô chiến lược (3C) gồm:
a. Khách hàng, Đối thủ cạnh tranh, Trung gian marketing
b. Doanh nghiệp, Công chúng, Khách hàng
c. Nhà cung cấp, Đối thủ cạnh tranh, Trung gian marketing
d. Khách hàng. Đối thủ cạnh tranh, Doanh nghiệp
59. Đặc điểm văn hóa của khách hàng-người tiêu dùng bao gồm:
a. Nền văn hóa
b. Phân tầng văn hóa
c. Tầng lớp xã hội
d. Tất cả những đặc điểm kể trên
60. Đặc điểm xã hội của cá nhân người tiêu dùng gồm, ngoại trừ:
a. Nhóm ảnh hưởng
b. Tầng lớp xã hội
c. Gia đình
d. Vai trị và địa vị xã hội
61. Những đặc điểm tâm lý của cá nhân người tiêu dùng:
a. Niềm tin và quan điểm
b. Nhận thức và kiến thức
c. Động cơ
d. Tất cả những đặc điểm kể trên
62. Khách hàng có các kiểu tình thế mua, ngoại trừ

a. Mua phức tạp
b. Mua theo thói quen
c. Mua ngẫu nhiên
d. Mua giảm mâu thuẫn

18


63. Khách hàng người tiêu dùng có các mơ hình đánh giá, lựa chọn nhãn hiệu sản
phẩm, ngoại trừ:
a. Mô hình giá trị mong đợi
b. Mơ hình phân tích thống kê
c. Mơ hình giá trị phân biệt
d. Mơ hình giá trị tối thiểu
64. Doanh nghiệp chủ yếu cung cấp thông tin cho khách hàng từ nguồn:
a. Cá nhân
b. Công chúng
c. Thương mại
d. Thử nghiệm
65. Các loại thị trường tổ chức bao gồm:
a. Thị trường Chính phủ
b. Thị trường người bán lại
c. Thị trường công nghiệp
d. Tất cả các thị trường kể trên
66. Mơ hình nghiên cứu hành vi mua của khách hàng tổ chức
a. Tổ chức muaMôi trườngĐáp ứng của người mua
b. Môi trườngĐáp ứng của người muaTổ chức mua
c. Môi trườngTổ chức muaĐáp ứng của người mua
d. Tổ chức muaĐáp ứng của người muaMôi trường
4. Chương 4

4.1 Câu trả lời “đúng”, “sai”
100. Tiềm năng nhu cầu thị trường là vơ hạn
a. Đúng
b. Sai
101. Nếu khơng có hoạt động marketing thì khơng tồn tại nhu cầu thị trường
a. Đúng
b. Sai
102. Chênh lệch giữa tiềm năng thị trường và tối thiểu thị trường càng cao thì độ nhạy
marketing của nhu cầu thị trường càng thấp
a. Đúng
b. Sai
103. Trong một ngành mà nhu cầu thị trường khơng co dãn thì khơng cần đến các hoạt
động marketing
a. Đúng
b. Sai

19


104. Nhu cầu thị trường chỉ co giãn dưới tác động của giá cả
a. Đúng
b. Sai
105. Tập khách hàng tiềm năng và thị trường tiềm năng là đồng nghĩa
a. Đúng
b. Sai
106. Tiềm năng thị trường là giới hạn tiệm cận của nhu cầu thị trường
a. Đúng
b. Sai
107. Mức chênh lệch giữa tiềm năng thị trường và tối thiểu thị trường quyết định độ
nhạy marketing của nhu cầu thị trường

a. Đúng
b. Sai
108. Nếu như chi phí marketing trong ngành mà tăng lên vơ hạn thì nhu cầu thị trường
cũng tăng vơ hạn
a. Đúng
b. Sai
109. Chỉ tiến hành phân đoạn thị trường khi có sự ưa thích tạo nhóm của khách hàng
trên thị trường
a. Đúng
b. Sai
110. Khi nghiên cứu và xác định thị trường mục tiêu, cũng có nghĩa doanh nghiệp đã
tiến hành hoạt động marketing ở tầm chiến lược
a. Đúng
b. Sai
111. Marketing mục tiêu kèm theo những rủi ro cao hơn
a. Đúng
b. Sai
112. Marketing mục tiêu làm giảm chi phí marketing của doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
113. Marketing mục tiêu làm tăng hiệu quả kinh doanh và sức cạnh tranh của doanh
nghiệp
a. Đúng
b. Sai
114. Chỉ tiến hành phân đoạn thị trường khi sở thích của khách hàng là đồng nhất hoặc
phân tán
a. Đúng

20




×