Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

De k2 k10 ekip3 đề kt hk2 số 2 40 cau tn 2 câu tl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.03 MB, 44 trang )

LỚP GIẢI TÍCH

12

BÀI 9
Chương II

LŨY THỪA
– HÀM SỐ LŨY THỪA
LỚP

10

ƠN THI HỌC KỲ II - NĂM 2020
DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN – PPT TIVI

ĐỀ THI THỬ
SỐ 02
HỖN HỢP – 80% TN - 20%TL


LỚP GIẢI TÍCH

12

BÀI 9
Chương II

LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

1


7

12

14

3
9

16

31
32
27
33

22

11
17

35

26
21

40

29
30


20

10

34

25

15

5
6

24
19

8

4

18

13

2
ĐỀ SỐ 02
PHÁT TRIỂN
ĐỀ THI
THPTQG

NĂM 2019

23

28

45
46

41
47

36
42
37

48
43
49

38
44
39

50


Câu
1
12


BÀI 9
Trong
Chươngmặt
II

LỚP GIẢI TÍCH

– HÀM
THỪA
phẳng tọaLŨY
độ , THỪA
cho đường
thẳngSỐ
và LŨY
đường
trịn. Tìm phương
trình đường thẳng song song với và cắt tại hai điểm phân biệt , sao cho .

 

A

 𝜟: 𝟐 𝒙 − 𝒚 +𝟓=𝟎

Lời Giải
 

B
B


 𝜟: 𝒙+𝟐 𝒚 +𝟕=𝟎

C

 𝜟: 𝒙+𝟐 𝒚 −𝟏=𝟎

D

 𝜟: 𝟐𝒙 +𝟒 𝒚 −𝟑=𝟎




Câu
2
12

Gọi làBÀI
tập9 xác định của LŨY
hàm số
. Trong
các tậpSỐ
sau,LŨY
tập nào
không là tập
THỪA

HÀM
THỪA

Chương II
con của ?

LỚP GIẢI
  TÍCH

A

¿

 

B

 

¿

Lời Giải
 Do nên điều kiện xác định của hàm số là

⇔.
  Vậy .

Dễ thấy tập không là tập con của .

C
C

 


¿

D

 

¿


LỚP 3GIẢI TÍCH BÀI 9
Câu
Chương II
12

LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

 

A
A

8
𝑑 ( 𝑀 ; 𝛥 )=
5

 

B


Tính khoảng cách từ đến đường thẳng .

8
𝑑 ( 𝑀 ; 𝛥 )=−
5

 

8
𝑑 ( 𝑀 ; 𝛥 )=−
5

 

C

Lời Giải
 

Ta   c ó  𝒅 ( 𝑴 ; 𝜟 ) =

|𝟗 −𝟖 −𝟗| 𝟖
𝟐

√𝟑

𝟐

+𝟒


=

𝟓

.

D

8
𝑑 ( 𝑀 ; 𝛥 )=−
25

 


Câu 4

LỚP GIẢI TÍCH

12

BÀI 9
Chương II

  Cho . Hãy tính giá trị biểu thức

A

 


𝒎

𝟑

Lời Giải
 Ta

.

có:

B

LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

theo .

  𝒎𝟑 + 𝟑𝒎

D
𝟑
 
 
C 𝒎 −𝒎 D 𝒎 −𝟑 𝒎
𝟑


LỚP5 GIẢI TÍCH
Câu
 


BÀI 9
Chương II

LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

12
Cho các số thực với , khi đó giá trị của bằng:

A

 

√𝟔 − 𝟑
𝟔

Lời Giải
 Vì nên

.

B
B

 

𝟏
𝟏

𝟐

√𝟔

𝟔

𝟑

C
 

D

 

𝟏
√𝟔 −
𝟐


Câu 6

LỚP GIẢI TÍCH

BÀI 9
Trong
Chương
II

LŨY
THỪA


HÀM
SỐ
LŨY
THỪA
mặt
phẳng
tọa
độ
,
cho
tam
giác

đỉnh
,
phương trình đường
12
cao và phương trình đường đường trung tuyến . Tính diện tích tam giác .
 

A
 

 𝑆= 2
√ 34

Lời Giải

B


 

𝑆=2

 

C

D

𝑆=1

 

 

Ta có: đường thẳng qua và Gọi là trung điểm . thuộc trung
vng góc với đường cao nên có véctơ pháp tuyến
tuyến .
 
 

 
 

Suy ra phương trình .
là giao điểm của và nên .

.
.


1
𝑆 𝛥 𝐴𝐵𝐶 = . 𝑑 ( 𝑨 ; 𝐵𝐶 ) . 𝐵𝐶
2
 
13 − 3 𝑥
𝐴∈ 𝐴𝐻 :3 𝑥+ 5 𝑦 −13=0 ⇒ 𝐴 𝑥 ;
 
.
5
 

(

)


  LỚP
BÀI 9
Câu
7 GIẢI TÍCH
Phương
trình
nào sau đây LŨY
là phương
trình
đường
thẳng
đi
qua


véctơ
THỪA

HÀM
SỐ
LŨY
THỪA
Chương
II
12
pháp tuyến ?



A

𝑨 ( 𝒙 − 𝒙 𝟎 ) + 𝑩 ( 𝒚 − 𝒚 𝟎 ) =𝟎

C  𝑨 ( 𝒙 − 𝒙 𝟎 ) − 𝑩 ( 𝒚 − 𝒚 𝟎 )=𝟎

B
D

 𝑨( 𝒙 +𝒙

+
𝑩
𝒚
+

𝒚
=𝟎
)
(
)
𝟎
𝟎
  𝑨 ( 𝒙 + 𝒙 ) − 𝑩 ( 𝒚 + 𝒚 ) =𝟎
𝟎
𝟎

Lời Giải
Áp dụng công thức SGK.


 

LỚP 8GIẢI TÍCH BÀI 9
Câu
Cho
biểu
thức
.
Hỏi

bao
nhiêu
giá
trị
ngun

âm
của
thỏa
mãn
LŨY
THỪA

HÀM
SỐ
LŨY
THỪA
Chương II
12

bất phương trình ?

A

 

2

B

 

4

C


 

5

Lời Giải
 .

Bảng xét dấu:

 Từ BXD, suy ra tập nghiệm của bất phương trình là:

Suy ra có 3 giá trị ngun âm của thỏa mãn bất phương trình .


D

3


BÀI 9
Chương II

Gọi

giao
điểm
của
hai
đường
thẳng


.
Tính
giá
trị
.
LŨY
THỪA

HÀM
SỐ
LŨY
THỪA
Câu
9
12
LỚP GIẢI  TÍCH

A

 

4

Lời Giải
 

B

 


3

C

 

−4

D

 

−3


Câu
10
12

LỚP GIẢI TÍCH

BÀI 9
Chương II

LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

 Số

các giá trị nguyên của thỏa mãn hệ bất phương trình là:


A

 

3

B

 

0

Lời Giải
 

Ta có: .
Vì ngun nên .
Vậy số các giá trị nguyên của là .

C

 

1

D

 


2


LỚP11
Câu
GIẢI TÍCH BÀI 9
Chương II
12

LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

 Tìm để hệ bất phương trình có nghiệm.

A

64
𝑚 ∈ −∞ ;
33

 

(

)

B

21
𝑚 ∈ −∞ ;
11


 

(

)

Lời Giải
 Ta có:

  Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi . Vậy

C
C

64
𝑚∈
; +∞
33

 

(

)D

21
𝑚∈
;+ ∞
11


 

(

)


BÀI
9
LỚP12
Câu
GIẢI TÍCH
 Tìm tập nghiệm của bất
phương
trình
.
LŨY
THỪA

HÀM
SỐ
LŨY
THỪA
Chương
II
12

A


 

[

1

;2
2

)

B
B

 

(

1

;2
2

] C(
 

1

;2
2


)

Lời Giải
Ta có bảng xét dấu:

 

Ta có: .

  Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .

(

3
;
1
)
D
 


 Cho
9 có ba cạnh , , . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
tamBÀIgiác
CâuLỚP13GIẢI
TÍCH
LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

12


Chương II

A  2 2 2
A 𝑎 =𝑏 + 𝑐 −2 𝑏𝑐 . 𝑐𝑜𝑠 𝐴
2
2
2
 
C𝑎 =𝑏 +𝑐 −2 𝑏𝑐 . 𝑠𝑖𝑛 𝐴

B
D

 𝑎 2=𝑏 2+𝑐 2+2𝑏𝑐 . 𝑐𝑜𝑠

𝐴
 𝑎 2=𝑏 2+𝑐 2+2𝑏𝑐 . 𝑠𝑖𝑛 𝐴

Lời Giải
 

Áp dụng định lý cô-sin vào tam giác ta có:
.


LỚP14
Câu
GIẢI TÍCH BÀI 9
Chương II

12

 

LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

Góc có số đo bằng rađian là bao nhiêu?

A
A

 

𝜋
10

B

 

𝜋
360

C

 

𝜋

Lời Giải

𝟏𝟖 ° . 𝝅
𝝅
Ta   c ó:  𝟏𝟖 °=
=
.
𝟏𝟖𝟎 °
𝟏𝟎

 

D

 

𝜋
18




BÀI 9 phẳng tọa độ , cho đường tròn và điểm . Gọi , là các tiếp điểm
CâuLỚP15GIẢI Trong
TÍCH mặt
LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

12

A

 


Chương II

của các tiếp tuyến đi qua điểm của đường trịn . Hãy tìm phương trình
đường thẳng .

.

B  𝟐 𝒙+𝟒 𝒚 − 𝟏𝟑=𝟎 .
 
 
𝒙+
𝒚

𝟖=𝟎
.
𝒙+ 𝒚 − 𝟖=𝟎 .
D
C
B

Lời Giải
 

Giả sử phương trình đường thẳng có dạng AB: ax + by + c = 0.

 Dễ thấy Vectơ pháp tuyến
 

Gọi , trong vng tại

2
có AI = IH.IE .

 Hay d(I;AB) = IH = c = 5 hoặc c = 13

Suy ra hoặc .
Kiểm tra điều kiện và khác phía so với ta được .


BÀI 9
Câu LỚPTrong
16GIẢI mặt
TÍCH phẳng
tọa độ , cho đường
thẳng và
LŨY THỪA
– HÀM SỐ LŨY THỪA
Chương II
12
điểm. Gọi là điểm thuộc sao cho cân tại . Tính tích x.y

A
A

3

B

5


C

4

D

 𝟐

Lời Giải
 

Do .
  cân tại
𝟐

𝟐

𝟐

𝟐

𝟐

𝒙 + ( 𝒙 +𝟐 ) =( 𝒙 −𝟒 ) + ( 𝒙 −𝟐 ) ⇔ 𝟐 𝒙 +𝟒 𝒙 +𝟒=𝟐 𝒙 −𝟏𝟐 𝒙 +𝟐𝟎

 ⇔
 
 

𝟐


.

Vậy tích .


BÀI 9
CâuLỚP17GIẢI TÍCH
Tập nghiệm
của bất phương
trình
2x

1
>
x
+
3
LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

12

A
A

 

Chương II

.


B

 

Lời Giải
 𝟐 𝒙 −𝟏> 𝒙+𝟑  ⇔  𝒙> 𝟒

.

C

 

.

D

 

.


BÀI 9giác ABC có ba cạnh a = 5, b = 6, c = 7. Tính cosin góc A.
CâuLỚP18GIẢI TÍCH
Cho tam
LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

12


A
A

Chương II

 𝟓𝟓

 𝟏𝟎

B

𝟒𝟐

C

𝟕

Lời Giải
Theo hệ quả của định lí cosin:
𝟐

Cos A =

𝟐

𝟐

 𝒃 + 𝒄 − 𝒂

𝟐 𝒃𝒄


𝟐

=

𝟐

𝟐

 𝟔 +𝟕 −𝟓

𝟐 .𝟔 . 𝟕

=

 𝟓

𝟕

 𝟓

𝟕

D

 𝟐

𝟐𝟏




×