CHƯƠNG
I
ƠN TẬP CHƯƠNG VI
§15. HÀM SỐ
§16. HÀM SỐ BẬC HAI
§17. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
§18. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
CHƯƠNG
I
ƠN
TẬP CHƯƠNG
VI
TỐN
ĐẠI
TỐN ĐẠI
SỐ
➉
SỐ
1
2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN
2
3
4
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
6.24.
Tập
15
xác định của hàm số là
54
9
B 𝑫=(𝟐 ;+ ∞)
B
A
C 𝑫=ℝ ¿ 𝟐 }¿
Bài giải
ĐK:
Vậy tập xác định của hàm số là .
Chọn B.
6
D
⃗
𝑩𝑪
⃗
|
|
|
|
=𝟐
𝑴𝑵
𝑫=ℝ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
6.25.
Parabol
15
54
có đỉnh là
A 𝐼 𝟑(−1
;
0)
𝒙+𝟒 𝒚 − 𝟏𝟎=𝟎.
C 𝐼
Bài giải
(0 ; 3)
Parabol có tọa độ đỉnh .
Do đó có tọa độ đỉnh .
Chọn D.
9
6
𝐼
(3
;
0)
B
⃗
⃗
𝑴𝑵 = 𝑩𝑪
D
D 𝐼 (1; 4)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
6.26.
Hàm
15
A
54
số
Đồ ng bi ế n tr ê n kho ả ng (1 ;+∞).
𝟑 𝒙+𝟒 𝒚 − 𝟏𝟎=𝟎.
.
CC Ngh ịch bi ế n tr ê n kho ả ng (− ∞ ;1).
Bài giải
9
6
B Đồ ng bi ế n tr ê n kho ả ng (− ∞ ;4).
⃗
⃗
𝑴𝑵 = 𝑩𝑪
D
⃗
𝑩𝑪
|
|=𝟐|⃗
𝑴𝑵|
Ngh ịch bi ế n tr ê n kho ả ng (1 ; 4).
Hàm số có hệ số nên hàm số đồng biến trên khoảng và
nghịch biến trên khoảng do đó hàm số cũng nghịch biến trên
khoảng .
Chọn C.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
6.27.
15Bất
phương trình 54
nghiệm đúng với mọi9 khi
𝑚=−1.
𝟑 𝒙+𝟒 𝒚 − 𝟏𝟎=𝟎.
A
A
B
𝑚=
−
2
⃗
⃗
𝑴𝑵 = 𝑩𝑪
D 𝑚>2 .
𝑚= 2
C
Bài giải
6
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi
⇔ 𝚫′<𝟎 ⇔𝒎 −𝟒<𝟎 ⇔−𝟐<𝒎<𝟐.
Chọn A.
𝟐
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
6.28.
Tập
15
nghiệm của phương trình là
54
A 𝟑 {−
1−
5
;
−1+
.
𝒙+𝟒 𝒚 − 𝟏𝟎=𝟎.
√5 }
√
C{−
C
1 +√ 5 }
9
6
{−
B
⃗
⃗
𝑴𝑵 = 𝑩𝑪
D
Bài giải
1−
√5 }
⃗
𝑩𝑪
|
|=𝟐|⃗
𝑴𝑵|
∅
𝒙
≥
𝟏
𝒙
−𝟏
≥
𝟎
𝒙
≥
𝟏
𝟐
𝟐 𝒙 − 𝟑= 𝒙 −𝟏 ⇔
⇔ 𝒙 =−𝟏 − √ 𝟓
𝟐
𝟐⇔
𝟐
𝟐 𝒙 −𝟑=( 𝒙 −𝟏)
𝒙 +𝟐 𝒙 −𝟒=𝟎
𝒙 =− 𝟏+ √ 𝟓
√
{
⇔ 𝒙=−𝟏+
{
√𝟓 .
{[
Chọn C.
6.29.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
b)
Giải: a) ĐK:
.
Vậy tập xác định của hàm số là .
b) ĐK:
Vậy tập xác định của hàm số là
Với mỗi hàm số dưới đây, hãy vẽ đồ thị, tìm tập giá trị ,
khoảng đồng biến khoảng nghịch biến của nó:
a) b)
c)
d)
6.30.
Giải: a)
Vẽ đồ thị: Ta có nên parabol quay bề
lõm hướng xuống dưới. Đỉnh . Trục đối
xứng . Giao điểm của đồ thị với trục là
Tập giá trị của hàm số là .
Do
nên hàm số đồng biến trên
khoảng và nghịch biến trên khoảng
Với mỗi hàm số dưới đây, hãy vẽ đồ thị, tìm tập giá trị ,
khoảng đồng biến khoảng nghịch biến của nó:
a) b)
c)
d)
6.30.
Giải: b)
• Vẽ đồ thị: Ta có nên parabol quay bề lõm hướng
xuống dưới. Đỉnh . Trục đối xứng . Giao điểm của
đồ thị với trục là Giao điểm của đồ thị với trục
là và .
• Từ đồ thị, tập giá trị của hàm số .
• Do nên hàm số đồng biến trên khoảng
nghịch biến trên khoảng
và
Với mỗi hàm số dưới đây, hãy vẽ đồ thị, tìm tập giá trị ,
khoảng đồng biến khoảng nghịch biến của nó:
a) b)
c)
d)
6.30.
Giải: c)
• Vẽ đồ thị: Ta có nên parabol quay bề lõm
hướng
lên
trên.
Đỉnh
.
Trục đối xứng . Giao điểm của đồ thị với trục
là và .
• Tập giá trị của hàm số là .
• Do nên hàm số đồng biến trên khoảng và
nghịch biến trên khoảng
Với mỗi hàm số dưới đây, hãy vẽ đồ thị, tìm tập giá trị ,
khoảng đồng biến khoảng nghịch biến của nó:
a) b)
c)
d)
6.30.
Giải: d)
• Vẽ đồ thị: Ta có nên parabol quay bề lõm hướng lên
trên. Đỉnh . Trục đối xứng . Giao điểm của đồ thị với
trục là .
• Điểm đối xứng với điểm có tọa độ qua trục đối xứng
là .
• Tập giá trị của hàm số là .
• Do nên hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch
biến trên khoảng .
6.31. Xác định parabol trong mỗi trường hợp sau
a) đi qua hai điểm và .
b) đi qua điểm và nhận đường thẳng làm trục đối xứng.
Giải: a) đi qua hai điểm và nên ta có
b) đi qua điểm và nhận đường thẳng làm
trục đối xứng nên ta có
.
Vậy .
.
Vậy
6.31. Xác định parabol trong mỗi trường hợp sau
c) có đỉnh .
c) có đỉnh nên ta có
.
Vậy .
6.32. Giải các bất phương trình sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Giải: a)
Ta có
Bảng xét dấu
Từ bảng xét dấu, tập nghiệm của bất phương trình là .
6.32. Giải các bất phương trình sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
b)
Ta có
Bảng xét dấu
Từ bảng xét dấu, vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
6.32. Giải các bất phương trình sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
c)
d)
Tam thức
có và hệ số
nên
Vậy nghiệm của bất phương trình là .
Vậy bất phương trình vơ nghiệm.
6.33. Giải các phương trình sau:
a)
a)
b)
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
6.33. Giải các phương trình sau:
a)
b)
b)
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
6.34. Một công ty bắt đầu sản xuất và bán một loại máy tính xách tay từ năm 2018. Số lượng loại máy tính đó
bán được trong hai năm liên tiếp 2018 và 2019 lần lượt là nghìn và nghìn chiếc. Theo nghiên cứu dự báo thị
trường của công ty, trong khoảng 10 năm kể từ năm 2018, số lượng máy tính loại đó bán được mỗi năm có thể
được xấp xỉ bởi một hàm số bậc hai.
Giả sử là thời gian (theo đơn vị năm) tính từ năm 2018. Số lượng loại máy tính đó bán được trong năm 2018 và
năm 2019 lần lượt được biểu diễn bởi các điểm và Giả sử là đỉnh đồ thị của hàm số bậc hai này.
a) Lập công thức của hàm số mơ tả số lượng máy tính xách tay bán được từng năm.
Giải: a) Gọi hàm số mô tả số lượng máy tính xách tay bán được từng năm là:
Vì đỉnh của là và đi qua điểm nên ta có hệ phương trình:
Vậy hàm số mơ tả số lượng máy tính xách tay bán được từng năm là: