CHƯƠNG
I
ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG VII
A. TRẮC NGHIỆM
B. TỰ LUẬN
TỐN
ĐẠI
TỐN ĐẠI
SỐ
➉
SỐ
3
4
ƠN TẬP CUỐI CHƯƠNG VII
A
B
2
CHƯƠNG
CHƯƠNG
I. MỆNHI ĐỀ - TẬP
HỢP
2
PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU 7.26.
14
48
6
8
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng?
A
𝟐𝒙−𝒚+𝟏=𝟎. B
.
C
𝒙 +𝒚 =𝟏. 𝒚=𝟐𝒙+𝟑.
𝟐
𝟐
D
Bài giải
Phương trình tham số của đường thẳng có dạng , là tham số
CÂU 7.27.
14
48
6
8
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng?
A
C
.
.
B
.
D
Bài giải
Phương trình tổng quát của đường thẳng có dạng
.
.
CÂU 7.28.
14
A
Phương trình nào sau đây là phương trình của đường trịn?
48
6
8
.
B .
C
D
.
.
Bài giải
Phương trình của đường trịn có tâm và bán kính có dạng:
.
CÂU 7.29.
14
48
6
8
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?
A
.
B
.
C
Bài giải
Phương trình chính tắc của elip có dạng .
.
D
D
.
CÂU 7.30.
14
48
6
8
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A
.
B
.
C
.
Bài giải
Phương trình chính tắc của đường hypebol có dạng .
D
.
CÂU 7.31.
14
48
6
8
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A
.
B
.
C
.
Bài giải
Phương trình chính tắc của đường parabol có dạng .
D
.
TỐN
ĐẠI
TỐN ĐẠI
SỐ
➉
SỐ
3
4
ƠN TẬP CUỐI CHƯƠNG VII
B
B
2
CHƯƠNG
CHƯƠNG
I. MỆNHI ĐỀ - TẬP
HỢP
2
PHẦN TỰ LUẬN
CÂU 7.32.
14
Trong mặt phẳng tọa độ, cho.
giác
48Tính diện tích tam 6
Cách
1: Ta có và .
Bài
giải
Đường thẳng đi qua và có một véc tơ pháp tuyến là nên đường thẳng có
phương trình là:
.
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
.
Diện tích tam giác là: .
Cách 2:
Ta có:
Khi đó:
CÂU 7.32.
14
Trong mặt phẳng tọa độ, cho.
Tính
diện
tích
tam
giác
48
6
Bài
giải
.
Do nên
Vì vậy
√
𝟏−
(√
𝟐
𝒙 𝟏 𝒙 𝟐+𝒚 𝟏 𝒚 𝟐
𝟐
𝟏
𝒙 +𝒚
𝟐
𝟏
𝟐
𝟐
√𝒙 +𝒚
𝟐
𝟐
Diện tích tam giác là
.
.
)
=¿
|𝒙𝟏 𝒚 𝟐 − 𝒙𝟐 𝒚 𝟏|
√𝒙
𝟐
𝟏
𝟐
𝟏
𝟐
𝟐
+𝒚 √ 𝒙 +𝒚
𝟐
𝟐
CÂU 7.32.
14
48
6
Trong mặt phẳng tọa độ, cho.
Tính diện tích tam giác
Bài
giải
Cách 3:
Ta có ;
;
.
Tam giác có nửa chu vi là:
Áp dụng cơng thức Heron, ta có
.